Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Ty Gia Usd Tai Cz mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ty Gia Usd Tai Cz để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 18:07, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,893 | 26,287 | 1,394 | 25,144 |
AUD | Đô La Úc | 16,153 | 16,842 | 689 | 16,317 |
CAD | Đô La Canada | 17,156 | 17,887 | 731 | 17,329 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,014 | 26,081 | 1,067 | 25,267 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,413 | 3,559 | 146 | 3,448 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,500 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 27,897 | 29,087 | 1,190 | 28,179 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,038 | 124 | 2,943 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 188 | 11 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,716 | 76,641 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,576 | 5,456 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,383 | 2,286 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 353 | 319 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,482 | 6,232 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,307 | 2,213 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,437 | 18,181 | 744 | 17,613 |
THB | Bạt Thái Lan | 628 | 724 | 96 | 698 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,600 | 300 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,253 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,081 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,072 | 26,288 | 1,216 | 25,140 |
AUD | Đô La Úc | 16,213 | 16,825 | 612 | 16,311 |
CAD | Đô La Canada | 17,208 | 17,867 | 659 | 17,312 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,103 | 26,061 | 958 | 25,254 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,536 | 3,421 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,490 | 3,378 | |
GBP | Bảng Anh | 28,043 | 29,131 | 1,088 | 28,212 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,925 | 3,032 | 107 | 2,946 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 188 | 9 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 5,139 | 5,646 | 507 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,371 | 2,293 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,914 | 15,375 | 461 | 15,004 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 387 | 301 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,294 | 2,220 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,494 | 18,135 | 641 | 17,599 |
THB | Bạt Thái Lan | 673 | 742 | 69 | 679 |
TWD | Đô La Đài Loan | 713 | 811 | 98 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,595 | 335 | 23,285 |
EUR | Euro | 25,109 | 26,238 | 1,129 | 25,130 |
AUD | Đô La Úc | 16,203 | 16,879 | 676 | 16,268 |
CAD | Đô La Canada | 17,307 | 17,813 | 506 | 17,377 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,178 | 26,029 | 851 | 25,279 |
GBP | Bảng Anh | 28,112 | 29,001 | 889 | 28,282 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,930 | 3,037 | 107 | 2,942 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 187 | 8 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,445 | 14,923 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,589 | 18,107 | 518 | 17,660 |
THB | Bạt Thái Lan | 685 | 732 | 47 | 688 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,277 | 23,621 | 344 | 23,287 |
USD | Đô La Mỹ | 23,254 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,212 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,942 | 26,274 | 1,332 | 25,245 |
AUD | Đô La Úc | 16,002 | 16,890 | 888 | 16,268 |
CAD | Đô La Canada | 17,011 | 17,898 | 887 | 17,282 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,975 | 25,960 | 985 | 25,328 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 27,814 | 29,108 | 1,294 | 28,179 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,060 | 2,858 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,338 | 18,229 | 891 | 17,610 |
THB | Bạt Thái Lan | 626 | 742 | 116 | 689 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,259 | 23,619 | 360 | 23,279 |
USD | Đô La Mỹ | 23,239 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,221 | 26,356 | 1,135 | 25,246 |
EUR | Euro | 25,216 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,303 | 16,953 | 650 | 16,403 |
CAD | Đô La Canada | 17,317 | 17,967 | 650 | 17,417 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,228 | 26,133 | 905 | 25,333 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,548 | 3,438 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 3,392 | |
GBP | Bảng Anh | 28,321 | 29,331 | 1,010 | 28,371 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,064 | 150 | 2,929 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 187 | 8 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,378 | 2,298 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,963 | 15,333 | 370 | 15,046 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,322 | 2,212 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,438 | 18,138 | 700 | 17,538 |
THB | Bạt Thái Lan | 658 | 726 | 68 | 703 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,580 | 280 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,580 | 380 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,654 | 23,580 | 926 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,480 | 26,129 | 649 | 25,556 |
AUD | Đô La Úc | 16,492 | 16,930 | 438 | 16,541 |
CAD | Đô La Canada | 17,400 | 17,844 | 444 | 17,452 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,478 | 26,128 | 650 | 25,554 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,542 | 3,420 | |
GBP | Bảng Anh | 28,635 | 29,366 | 731 | 28,721 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,024 | 524 | 2,958 |
JPY | Yên Nhật | 180 | 184 | 4 | 180 |
NZD | Đô La New Zealand | 15,068 | 15,499 | 431 | 15,143 |
SGD | Đô La Singapore | 17,717 | 18,169 | 452 | 17,770 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 734 | 45 | 706 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,266 | 23,651 | 385 | 23,306 |
EUR | Euro | 25,315 | 25,930 | 615 | 25,415 |
AUD | Đô La Úc | 16,241 | 16,849 | 608 | 16,341 |
CAD | Đô La Canada | 17,255 | 17,865 | 610 | 17,355 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,363 | 25,980 | 617 | 25,463 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,177 | |
GBP | Bảng Anh | 28,391 | 28,999 | 608 | 28,491 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,895 | |
JPY | Yên Nhật | 180 | 185 | 5 | 181 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,175 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,313 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,974 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 385 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,140 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,581 | 18,192 | 611 | 17,681 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 686 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 735 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,975 | 25,972 | 997 | 25,045 |
AUD | Đô La Úc | 16,136 | 17,028 | 892 | 16,171 |
CAD | Đô La Canada | 17,181 | 18,112 | 931 | 17,244 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,064 | 26,118 | 1,054 | 25,145 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,608 | 3,333 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,559 | 3,365 | |
GBP | Bảng Anh | 28,373 | 29,363 | 990 | 28,443 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,926 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,577 | 14,681 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,330 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,388 | 18,344 | 956 | 17,459 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 739 | 50 | 692 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,119 | 25,916 | 797 | 25,285 |
AUD | Đô La Úc | 16,300 | 16,886 | 586 | 16,407 |
CAD | Đô La Canada | 17,304 | 17,881 | 577 | 17,416 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,394 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,419 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,381 | |
GBP | Bảng Anh | 28,146 | 29,047 | 901 | 28,337 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,959 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,293 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,017 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,219 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,589 | 18,180 | 591 | 17,693 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 18:07 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,825 | 25,495 | 670 | 24,825 |
AUD | Đô La Úc | 15,741 | 16,321 | 580 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,098 | 17,836 | 738 | 17,198 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,099 | 25,799 | 700 | 25,199 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,404 | |
GBP | Bảng Anh | 28,830 | 29,600 | 770 | 28,930 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 3,020 | 3,120 | 100 | 3,050 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 178 | 7 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,915 | 620 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 673 |
23,760 | 24,200 | 440 | 0 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,850 | 590 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,081 | 26,410 | 1,329 | 25,181 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 17,187 | 16,319 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,331 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,315 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,326 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,322 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,898 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 189 | 11 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,903 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,595 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,790 | 470 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,898 | 26,482 | 1,584 | 25,149 |
AUD | Đô La Úc | 16,148 | 17,097 | 949 | 16,312 |
CAD | Đô La Canada | 17,161 | 18,032 | 871 | 17,324 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,019 | 26,176 | 1,157 | 25,272 |
GBP | Bảng Anh | 27,902 | 29,232 | 1,330 | 28,184 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,909 | 3,043 | 134 | 2,938 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 179 |
SGD | Đô La Singapore | 17,442 | 18,326 | 884 | 17,618 |
THB | Bạt Thái Lan | 623 | 729 | 106 | 693 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 0 | 0 | 2,158 | |
EUR | Euro | 25,230 | 25,899 | 669 | 25,071 |
AUD | Đô La Úc | 16,268 | 16,839 | 571 | 16,271 |
CAD | Đô La Canada | 17,321 | 17,887 | 566 | 17,343 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,412 | 25,942 | 530 | 25,417 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,383 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,244 | |
GBP | Bảng Anh | 28,310 | 28,981 | 671 | 28,181 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,866 | 3,111 | 245 | 2,926 |
JPY | Yên Nhật | 180 | 187 | 7 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,945 | 5,879 | 934 | 4,955 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,257 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,956 | 15,471 | 515 | 14,958 |
SGD | Đô La Singapore | 17,555 | 18,181 | 626 | 17,542 |
THB | Bạt Thái Lan | 668 | 759 | 91 | 691 |
TWD | Đô La Đài Loan | 695 | 884 | 189 | 708 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,270 | 23,600 | 330 | 23,300 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,120 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,226 | 25,776 | 550 | 25,326 |
AUD | Đô La Úc | 16,290 | 16,753 | 463 | 16,410 |
CAD | Đô La Canada | 17,331 | 17,763 | 432 | 17,431 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,858 | 25,427 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,882 | 28,421 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,016 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 180 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,358 | 15,029 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,570 | 18,045 | 475 | 17,710 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 728 | 691 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,874 | 26,228 | 1,354 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 16,242 | 17,110 | 868 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 18,000 | 898 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,862 | 24,166 | |
GBP | Bảng Anh | 28,343 | 29,752 | 1,409 | 28,457 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,147 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,625 | 14,879 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,285 | 17,494 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,590 | 300 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,590 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,113 | 25,944 | 831 | 25,223 |
AUD | Đô La Úc | 16,244 | 16,853 | 609 | 16,344 |
CAD | Đô La Canada | 17,261 | 17,867 | 606 | 17,361 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,280 | 25,933 | 653 | 25,410 |
GBP | Bảng Anh | 28,280 | 28,973 | 693 | 28,400 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 21 | 6 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,426 | 18,155 | 729 | 17,647 |
THB | Bạt Thái Lan | 625 | 727 | 102 | 695 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 23,580 | 255 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,580 | 325 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,580 | 405 | 23,355 |
EUR | Euro | 25,209 | 25,770 | 561 | 25,359 |
AUD | Đô La Úc | 16,303 | 16,745 | 442 | 16,423 |
CAD | Đô La Canada | 17,304 | 17,767 | 463 | 17,434 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,273 | 25,865 | 592 | 25,453 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,288 | 3,502 | 214 | 3,368 |
GBP | Bảng Anh | 28,218 | 28,879 | 661 | 28,438 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,856 | 3,056 | 200 | 2,926 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,592 | 18,077 | 485 | 17,732 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,570 | 260 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,053 | 25,786 | 733 | 25,326 |
AUD | Đô La Úc | 16,268 | 17,157 | 889 | 16,452 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,086 | 17,176 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,520 | 24,860 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,786 | 3,461 | |
GBP | Bảng Anh | 28,078 | 28,933 | 855 | 28,381 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,054 | 2,926 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 181 |
SGD | Đô La Singapore | 17,540 | 18,057 | 517 | 17,737 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 737 | 706 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 816 | 783 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,245 | 23,620 | 375 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,888 | 26,039 | 1,151 | 25,139 |
AUD | Đô La Úc | 16,148 | 16,859 | 711 | 16,312 |
CAD | Đô La Canada | 17,151 | 17,923 | 772 | 17,324 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,009 | 26,152 | 1,143 | 25,262 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,425 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,366 | |
GBP | Bảng Anh | 27,892 | 29,164 | 1,272 | 28,174 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,041 | 130 | 2,940 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 188 | 11 | 179 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,451 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,819 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,207 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,432 | 18,210 | 778 | 17,608 |
THB | Bạt Thái Lan | 625 | 727 | 102 | 690 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,074 | 25,812 | 738 | 25,326 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,446 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,462 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,440 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,407 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 181 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,741 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 651 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,705 | 530 | 23,276 |
EUR | Euro | 24,809 | 26,233 | 1,424 | 25,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,869 | 16,782 | 913 | 16,069 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,909 | 852 | 17,248 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,609 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,999 | 29,378 | 1,379 | 28,261 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,098 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,589 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,653 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,453 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,450 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,329 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 18,213 | 856 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 738 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,344 | 23,556 | 212 | 23,344 |
EUR | Euro | 25,036 | 26,007 | 971 | 25,087 |
AUD | Đô La Úc | 16,166 | 16,879 | 713 | 16,281 |
CAD | Đô La Canada | 17,163 | 17,885 | 722 | 17,321 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,245 | 26,067 | 822 | 25,245 |
GBP | Bảng Anh | 27,930 | 29,105 | 1,175 | 28,187 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,038 | 123 | 2,942 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,946 | 15,432 | 486 | 14,946 |
SGD | Đô La Singapore | 17,439 | 18,173 | 734 | 17,600 |
THB | Bạt Thái Lan | 685 | 736 | 51 | 685 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,892 | 26,286 | 1,394 | 25,144 |
AUD | Đô La Úc | 16,153 | 16,842 | 689 | 16,316 |
CAD | Đô La Canada | 17,155 | 17,887 | 732 | 17,328 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,014 | 26,080 | 1,066 | 25,266 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,500 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 27,897 | 29,086 | 1,189 | 28,178 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,913 | 3,037 | 124 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 188 | 11 | 179 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,383 | 2,285 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 258 | 353 | 95 | 302 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,306 | 2,212 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,436 | 18,180 | 744 | 17,613 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 724 | 698 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,580 | 275 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,303 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,301 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,797 | 25,299 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,773 | 16,384 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,800 | 17,396 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,912 | 28,370 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 184 | 180 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,089 | 17,683 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,215 | 25,900 | 685 | 25,316 |
AUD | Đô La Úc | 16,228 | 16,778 | 550 | 16,335 |
CAD | Đô La Canada | 17,275 | 17,780 | 505 | 17,379 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,310 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,353 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 3,061 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,563 | 18,085 | 522 | 17,677 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 697 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 809 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,580 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 0 | 25,817 | 25,318 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,754 | 16,404 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,785 | 17,426 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,095 | 25,254 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,506 | 3,381 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,940 | 28,381 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,052 | 2,944 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 184 | 181 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,383 | 2,296 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,072 | 17,717 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 725 | 698 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,615 | 345 | 23,285 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,062 | 26,274 | 1,212 | 25,222 |
AUD | Đô La Úc | 16,190 | 16,956 | 766 | 16,290 |
CAD | Đô La Canada | 17,196 | 17,950 | 754 | 17,296 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,176 | 26,123 | 947 | 25,276 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,552 | 3,434 | |
GBP | Bảng Anh | 28,140 | 29,233 | 1,093 | 28,240 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,139 | 225 | 2,924 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 187 | 10 | 179 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,455 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,807 | 15,521 | 714 | 14,907 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,524 | 18,282 | 758 | 17,624 |
THB | Bạt Thái Lan | 682 | 741 | 59 | 692 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,283 | 23,593 | 310 | 23,303 |
EUR | Euro | 24,900 | 26,183 | 1,283 | 25,000 |
AUD | Đô La Úc | 16,177 | 16,959 | 782 | 16,177 |
CAD | Đô La Canada | 17,213 | 17,982 | 769 | 17,213 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,282 | 25,971 | 689 | 25,382 |
GBP | Bảng Anh | 28,252 | 29,045 | 793 | 28,252 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 186 | 8 | 179 |
SGD | Đô La Singapore | 17,491 | 18,268 | 777 | 17,491 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,680 | 420 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,195 | 26,108 | 913 | 25,296 |
AUD | Đô La Úc | 16,237 | 16,987 | 750 | 16,384 |
CAD | Đô La Canada | 17,279 | 17,986 | 707 | 17,418 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,230 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 28,120 | 29,125 | 1,005 | 28,375 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,921 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 180 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,219 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,436 | 18,328 | 892 | 17,594 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 24,100 | 730 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,100 | 760 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 24,100 | 800 | 23,370 |
EUR | Euro | 25,070 | 26,570 | 1,500 | 25,150 |
AUD | Đô La Úc | 16,220 | 17,300 | 1,080 | 16,310 |
CAD | Đô La Canada | 17,240 | 18,340 | 1,100 | 17,340 |
GBP | Bảng Anh | 28,130 | 29,730 | 1,600 | 28,240 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 190 | 11 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,850 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,580 | 18,770 | 1,190 | 17,650 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 0 | 23,310 | |
EUR | Euro | 25,190 | 0 | 25,291 | |
AUD | Đô La Úc | 16,287 | 0 | 16,394 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,420 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,355 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 0 | 180 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,591 | 0 | 17,706 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,600 | 320 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,138 | 25,831 | 693 | 25,276 |
AUD | Đô La Úc | 16,171 | 16,836 | 665 | 16,316 |
GBP | Bảng Anh | 28,114 | 28,926 | 812 | 28,367 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 184 | 5 | 181 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,549 | 5,461 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,578 | 18,054 | 476 | 17,721 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
EUR | Euro | 25,154 | 26,671 | 1,517 | 25,304 |
AUD | Đô La Úc | 16,226 | 17,641 | 1,415 | 16,376 |
CAD | Đô La Canada | 17,211 | 18,817 | 1,606 | 17,311 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,323 | |
GBP | Bảng Anh | 28,461 | 29,386 | 925 | 28,611 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,538 | 18,155 | 617 | 17,688 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 23,330 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,330 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,330 | |
EUR | Euro | 24,901 | 0 | 25,167 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,270 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,293 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,212 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,216 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,612 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 694 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,770 | 490 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,770 | 510 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,770 | 580 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,119 | 26,259 | 1,140 | 25,299 |
AUD | Đô La Úc | 16,314 | 17,014 | 700 | 16,414 |
CAD | Đô La Canada | 17,280 | 18,030 | 750 | 17,430 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,244 | 26,004 | 760 | 25,394 |
GBP | Bảng Anh | 28,139 | 29,419 | 1,280 | 28,389 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,509 | 3,179 | 670 | 2,809 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 187 | 10 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,613 | 18,323 | 710 | 17,713 |
THB | Bạt Thái Lan | 658 | 745 | 87 | 678 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,630 | 390 | 23,270 |
EUR | Euro | 24,774 | 26,078 | 1,304 | 25,029 |
AUD | Đô La Úc | 16,077 | 16,925 | 848 | 16,243 |
CAD | Đô La Canada | 17,063 | 17,961 | 898 | 17,239 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,871 | 26,180 | 1,309 | 25,127 |
GBP | Bảng Anh | 27,778 | 29,239 | 1,461 | 28,064 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,898 | 3,051 | 153 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,679 | 15,619 | 940 | 14,779 |
SGD | Đô La Singapore | 17,337 | 18,249 | 912 | 17,516 |
THB | Bạt Thái Lan | 674 | 728 | 54 | 691 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,630 | 390 | 23,270 |
EUR | Euro | 24,774 | 26,078 | 1,304 | 25,029 |
AUD | Đô La Úc | 16,077 | 16,925 | 848 | 16,243 |
CAD | Đô La Canada | 17,063 | 17,961 | 898 | 17,239 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,871 | 26,180 | 1,309 | 25,127 |
GBP | Bảng Anh | 27,778 | 29,239 | 1,461 | 28,064 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,898 | 3,051 | 153 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,679 | 15,619 | 940 | 14,779 |
SGD | Đô La Singapore | 17,337 | 18,249 | 912 | 17,516 |
THB | Bạt Thái Lan | 674 | 728 | 54 | 691 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,630 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,210 | 25,860 | 650 | 25,320 |
AUD | Đô La Úc | 16,330 | 16,780 | 450 | 16,430 |
CAD | Đô La Canada | 17,340 | 17,820 | 480 | 17,450 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,410 |
GBP | Bảng Anh | 28,270 | 28,990 | 720 | 28,400 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 181 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,050 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,560 | 18,090 | 530 | 17,720 |
THB | Bạt Thái Lan | 640 | 730 | 90 | 700 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 18:08 ngày 03/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,620 | 400 | 23,270 |
EUR | Euro | 25,070 | 25,841 | 771 | 25,265 |
AUD | Đô La Úc | 16,208 | 16,836 | 628 | 16,393 |
CAD | Đô La Canada | 17,204 | 17,789 | 585 | 17,404 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,998 | 26,050 | 1,052 | 25,268 |
GBP | Bảng Anh | 27,881 | 29,088 | 1,207 | 28,206 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,073 | 162 | 2,911 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 184 | 7 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 20 | 2 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 17,522 | 18,082 | 560 | 17,692 |
Tỷ giá USD hôm nay (3-2): Đồng USD tăng trở lại sau dữ liệu việc làm khả quan
Tuy nhiên, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,53%, hiện ở mốc 101,75.
Đồng USD tăng nhẹ trở lại sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy thị trường lao động phục hồi bất chấp lo ngại suy thoái kinh tế.
Cụ thể, số người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới giảm vào tuần trước, cho thấy thị trường lao động vẫn khả quan bất chấp chi phí vay cao hơn và lo ngại về suy thoái kinh tế.
Trong khi đó, năng suất lao động Mỹ cũng tăng nhanh hơn dự kiến trong quý IV, dẫn đến sự tăng trưởng của chi phí lao động ở mức vừa phải.
Trước đó, chỉ số DXY đã giảm xuống mức thấp nhất trong 9 tháng là 100,80 vào hôm 1-2, sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell được cho là đã đưa ra quan điểm ôn hòa hơn đối với chính sách tiền tệ trong tương lai. Thị trường đã đặt cược rằng Fed sẽ ngừng tăng lãi suất sau khi tăng thêm 25 điểm cơ bản dự kiến vào tháng 3, và sau đó cắt giảm lãi suất trong nửa cuối năm.
Bản tin kinh tế quan trọng của Mỹ trong tuần này sẽ là báo cáo việc làm tháng 1, sẽ được công bố vào hôm nay 3-2, dự kiến cho thấy các nhà tuyển dụng đã tạo thêm 185.000 việc làm trong tháng vừa qua.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,70% so với đồng bạc xanh, xuống mốc 1,0913 USD; trong khi đồng bảng Anh giảm 1,09%, xuống mức 1,2240 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 17-1.
Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) đã tăng lãi suất lên 50 điểm cơ bản đúng như mong đợi, trong khi Ngân hàng Anh (BoE) đưa ra một giọng điệu ôn hòa hơn đối với lạm phát. ECB dự kiến sẽ tăng ít nhất một lần nữa với mức 50 điểm cơ bản vào tháng tới và cho biết, sau đó họ sẽ đánh giá lộ trình tiếp theo của chính sách tiền tệ. Trong khi đó, BoE cũng tăng lãi suất thêm 50 điểm cơ bản và từ bỏ cam kết tiếp tục mạnh tay tăng lãi suất nếu cần và cho biết lạm phát có thể đã đạt đỉnh.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 2-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, ở mức: 23.608 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.238 đồng – 23.658 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.360 đồng – 26.924 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.439 đồng – 26.595 đồng
Vietinbank: 24.875 đồng – 26.165 đồng
MINH ANH
Tỷ giá USD hôm nay 2-2: Đồng USD giảm mạnh sau khi Fed tăng lãi suất
Tuy nhiên, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm mạnh 0,95%, hiện ở mốc 101,15.
Đồng USD kéo dài đà giảm vào phiên giao dịch vừa qua, chạm mức thấp nhất trong 9 tháng, sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell nói về những thành tựu đạt được trong cuộc chiến chống lạm phát thời gian qua, quyết định mức tăng lãi suất 25 điểm cơ bản, ngay cả khi Ngân hàng Trung ương Mỹ cảnh báo về việc cần thắt chặt chính sách tiền tệ hơn nữa.
Trong một cuộc họp báo ngày 2-2, sau khi chính thức thông báo mức tăng lãi suất 25 điểm cơ bản đúng như dự đoán, Chủ tịch Fed Powell cho biết, Ngân hàng trung ương có thể sẽ tiếp tục tăng chi phí đi vay với nỗ lực kiềm chế lạm phát. Ông cũng ghi nhận những tiến bộ trong tình hình lạm phát tại Mỹ, mà theo ông là đang ở giai đoạn đầu và nhấn mạnh rằng, Fed sẽ tiếp tục đưa ra các quyết sách trên cơ sở từng cuộc họp.
Edward Moya, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại OANDA (New York, Mỹ) cho biết: “Đây là tin tốt cho các tài sản rủi ro, tin tốt cho đồng Euro, đồng thời cũng đẩy đồng bạc xanh xuống mức thấp nhất 9 tháng”.
Các nhà đầu tư cho rằng, các điều kiện tiền tệ thắt chặt hơn sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng và có thể khiến nền kinh tế Mỹ rơi vào suy thoái, và do đó, Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ buộc phải xoay trục để cắt giảm lãi suất. Thị trường hiện kỳ vọng lãi suất qua đêm chuẩn sẽ đạt đỉnh 4,89% vào tháng 6, trước khi giảm trở lại 4,39% vào tháng 12.
Ngoài ra, Báo cáo việc làm của ADP công bố hôm 1-2 vừa qua cho thấy biên chế tư nhân của Mỹ đã tăng 106.000 việc làm trong tháng trước, thấp hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 1, cho thấy thị trường lao động đang hạ nhiệt. Trọng tâm kinh tế chính của Mỹ trong tuần này sẽ là báo cáo việc làm tháng 1 của chính phủ sẽ được công bố vào ngày 3-2, dự kiến các nhà tuyển dụng tạo thêm 185.000 việc làm trong tháng 1.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro đạt 1,10020 USD, mức cao nhất kể từ ngày 4-4. Đồng bạc xanh cũng giảm so với đồng yên Nhật, xuống 128,55, mức thấp nhất kể từ ngày 20-1.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 1-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng nhẹ 1 đồng, ở mức: 23.610 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.240 đồng – 23.660 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.360 đồng – 26.924 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.065 đồng – 26.204 đồng
Vietinbank: 24.722 đồng – 26.012 đồng
MINH ANH
Năm 2022, tổng trị giá xuất nhập khẩu của cả nước đạt 730,28 tỷ USD
Trong đó, tổng trị giá xuất khẩu đạt 371,3 tỷ USD, tăng 10,5% (tương ứng tăng 35,14 tỷ USD) và tổng trị giá nhập khẩu đạt 358,9 tỷ USD, tăng 7,9% (tương ứng tăng 26,14 tỷ USD). Như vậy, năm 2022 cả nước xuất siêu 12,4 tỷ USD.
Tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong năm 2022 đạt 506,91 tỷ USD, tăng 9,3% (tương ứng tăng tới 43,30 tỷ USD). Trong đó, tổng trị giá xuất khẩu của khu vực doanh nghiệp này đạt 273,63 tỷ USD, tăng 11,6% (tương ứng tăng 28,5 tỷ USD) so với năm 2021 và trị giá nhập khẩu đạt 233,28 tỷ USD, tăng 6,8% (tương ứng tăng 14,80 tỷ USD). Cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam năm 2022 đã thặng dư 12,4 tỷ USD, cao hơn nhiều so với con số thặng dư 3,33 tỷ USD năm 2021.
Trong tháng 1-2023, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam ước đạt 46,56 tỷ USD, giảm 17,3% so với tháng trước (tương ứng giảm 9,77 tỷ USD). Trong đó, tổng trị giá xuất khẩu ước đạt 25,08 tỷ USD, giảm 13,6% (tương ứng giảm 3,95 tỷ USD) và tổng trị giá nhập khẩu ước đạt 21,48 tỷ USD, giảm 21,3% (tương ứng giảm 5,82 tỷ USD). So với cùng kỳ năm 2022, trị giá xuất nhập khẩu của tháng 1-2023 giảm 25,01%, tương ứng giảm 15,53 tỷ USD. Như vậy, trong tháng đầu tiên của năm 2023 cả nước ước xuất siêu 3,6 tỷ USD.
Cũng theo Tổng cục Hải quan, tổng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu năm 2022 đạt 437.351 tỷ đồng, bằng 124,25% dự toán, đạt 104,13% chỉ tiêu phấn đấu (420.000 tỷ đồng), tăng 24,58%, tương đương tăng 86.280 tỷ đồng so với cùng kỳ năm trước. Số thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu (từ ngày 1 đến 31-1-2023 đạt 24.852 tỷ đồng), đạt 5,8% so với dự toán (số dự toán 425.000 tỷ đồng), giảm 42,3% so với cùng kỳ năm 2022.
PHƯƠNG MINH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,920 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,158 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,344 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,344 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,158 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,556 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,790 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,630 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,778 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,902 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,930 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,902 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,899 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,752 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,850 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,774 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,825 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,480 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,556 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,825 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,721 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,671 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,470 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,741 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,492 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,541 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,740 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,641 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,200 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,011 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,176 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,400 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,462 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,176 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,765 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,817 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,240 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,295 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,717 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,770 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 18,070 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,770 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,550 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 181 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 183 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 190 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 189 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 20 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,679 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,681 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,068 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,143 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,681 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 15,389 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,625 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,850 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,020 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,061 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,179 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,169 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,478 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,554 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,880 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,862 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,152 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 623 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 689 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 706 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 720 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 759 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 772 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,413 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,413 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,461 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,552 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,786 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,625 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 258 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 301 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 258 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 319 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 301 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 387 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 695 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 708 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 713 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 809 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 708 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 809 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 900 VND
Bạn đang xem bài viết Ty Gia Usd Tai Cz trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!