Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Năm 2023

Chọn thời gian học tập phù hợp với công việc

Người học hoàn toàn sử dụng thời gian một cách hiệu quả giữa công việc và học tập

Sinh viên được tạo điều kiện thuận lợi để cân bằng giữa công việc, gia đình và học tập

Tốt nghiệp được học tiếp lên Thạc sĩ, Tiến sĩ.

Được học tập trực tiếp với GS , TS hàng đầu khối ngành Kinh tế quản lý

Giảng viên hàng đầu Đại học Kinh Tế Quốc Dân trực tiếp giảng dạy và hướng dẫn

Cộng đồng sinh viên tại HCIT thành đạt và thăng tiến. Nhiều sinh viên đã và đang công tác và giữ nhiều trọng trách khác nhau tại nhiều cơ quan và doanh nghiệp

Nhiều cơ hội hợp tác, học hỏi, áp dụng kiến thức vào thực tế công việc ngay giữa sinh viên và sinh viên…..

Môi trường học tập khang trang đầy đủ trang thiết bị.

Nhận bằng Cử nhân Đại học của trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Sở hữu tấm bằng Đại học danh giá của Đại học KTQD

Phôi bằng do Bộ Giáo dục Đào tạo chứng nhận và phê duyệt

Được xét bậc lương Đại học ở Cơ quan

Tốt nghiệp được học tiếp lên Thạc sĩ, Tiến sĩ

2. CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH

Đối tượng MIỄN THI tuyển sinh: Thí sinh có Bằng tốt nghiệp Đại học Trường Đại học Kinh tế Quốc dân , hệ chính quy

Đối tượng PHẢI THI tuyển sinh: Thí sinh không thuộc đối tượng miễn thi tuyển, phải thi viết 2 môn: Tiếng Anh (trình độ B) và Toán cao cấp (chương trình cơ bản).

Thời gian đào tạo:

Thời gian đào tạo để cấp bằng đại học thứ hai là 2 năm;

Sinh viên được bảo lưu điểm học phần sẽ được rút ngắn thời gian học tùy theo tiến độ học tập của mỗi người;

Sinh viên đã tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân hoặc các Trường/ Học viện có chương trình đào tạo tương đương có thể hoàn thành chương trình từ 1,0 – 1,5 năm.

Tổ chức đào tạo:

Đào tạo tập trung, liên tục, theo học chế tín chỉ;

Hàng ngày học từ 18 giờ, kết hợp với học ngày chủ nhật; Sinh viên có thể đăng ký học ban ngày với hệ chính quy để hoàn thành chương trình sớm hơn.

Văn bằng tốt nghiệp:

Bằng tốt nghiệp đại học, hình thức đào tạo chính quy.

BẠN MUỐN ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM? ĐỪNG NGẦN NGẠI, HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI:

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

Đối với đối tượng ưu tiên, khi nộp hồ sơ phải mang theo bản chính giấy tờ ưu tiên để đối chiếu.

Đối với văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, thí sinh phải nộp kèm theo bản dịch công chứng và bản công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp của Cục khảo thí và và Kiểm định chất lượng giáo dục.

Đối với sơ yếu lý lịch và phiếu đăng ký học, thí sinh điền theo mẫu in sẵn (trong hồ sơ) hoặc tải mẫu theo file mẫu của trường, điền đầy đủ thông tin và xác nhận theo hướng dẫn.

BẠN MUỐN ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM? ĐỪNG NGẦN NGẠI, HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI:

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

7. ĐỊA CHỈ MUA HỒ SƠ VÀ ÔN TẬP: Trường Cao Đẳng Công Thương Hà Nội – Số 54A1 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội LƯU Ý :

Trường Cao Đẳng Công Thương Hà Nội chỉ có 1 địa chỉ d uy nhất tại số 54A1 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội. Các em lưu ý đến nộp hồ sơ đúng địa chỉ trên. Nộp sai địa chỉ nhà trường không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về hồ sơ đã nộp.

Liên hệ qua điện thoại hoặc đăng ký trực tuyến trước khi đến nộp hồ sơ.

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

MARKETING

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

QUẢN TRỊ KINH DOANH

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐIỆN

CƠ KHÍ

ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

1. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Tuyển Sinh Các Ngành

Chương Trình Đào Tạo Học Bằng Tiếng Anh (Tiếng Anh Nhân Hệ Số 1) Chương Trình Đào Tạo Học Bằng Tiếng Anh (Tiếng Anh Nhân Hệ Số 2)

2. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia, xét tuyển theo ngành, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các Tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển theo ngành.

Điều kiện xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ cao hơn của Bộ và sẽ thông báo sau.

– Xếp chuyên ngành: Trường xếp chuyên ngành sau khi sinh viên nhập học. Quy mô tối thiểu để mở lớp chuyên ngành là 30 sinh viên. Phương thức xếp chuyên ngành và điều kiện cụ thể sẽ được Trường thông báo sau.

– Tuyển sinh các lớp chương trình tiên tiến, chất lượng cao: Trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học, tất cả sinh viên trúng tuyển đều được tham gia thi vào chương trình Chất lượng cao, với chương trình Tiên tiến chỉ các sinh viên đạt điểm trúng tuyển 3 môn xét tuyển (hệ số 1) bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của ngành thấp nhất (tính theo hệ số 1) của trường mới được tham gia thi.

+ Chương trình Tiên tiến có 02 chuyên ngành gồm: Tài chính (110 chỉ tiêu) và Kế toán (110 chỉ tiêu).

+ Chương trình Chất lượng cao có 10 chuyên ngành (mỗi chuyên ngành 50 chỉ tiêu) gồm: Ngân hàng, Kinh tế đầu tư, Kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển và Tài chính doanh nghiệp.

3. Những chính sách ưu tiên trong xét tuyển

– Tuyển thẳng: Chỉ tiêu xét tuyển thẳng chiếm không quá 5-10% chỉ tiêu mỗi ngành. Ngoài các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Trường còn xét tuyển thẳng:

– Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/) đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90 hoặc TOEFL ITP 575 trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG trừ bài thi Ngoại ngữ Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có bài thi Toán.

– Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), tốt nghiệp THPTQG và có tổng điểm thi THPTQG theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.

– Học bổng: 01 Thủ khoa, 03 Á khoa được học bổng (HB) đặc biệt; Trường trao hơn 1700 suất HB trị giá hơn 11 tỷ đồng, Doanh nghiệp trao 375 suất trị giá 4,1 tỷ đồng có hàng trăm suất HB từ 15 đến 50 triệu đồng/suất/năm và nhiều cơ hội HB giá trị khác.

Cơ hội học tập: Sinh viên trúng tuyển khóa 59 có thể lựa chọn: – 22 ngành, 49 chuyên ngành, học cùng lúc 02 ngành/chuyên ngành; – 02 Chuyên ngành Tiên tiến, 10 chuyên ngành Chất lượng cao, 7 chuyên ngành POHE, – 02 Chuyên ngành học bằng tiếng Anh;

– 05 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (tuyển sinh riêng):

+ Cử nhân quốc tế IBD@NEU với ĐH Sunderland & ĐH West of England Anh quốc,

+ Cử nhân Kế toán-Tài chính với ĐH York St John Anh quốc

+ Chương trình 2+2 với ĐH California, San Bernadino, Hoa Kỳ,

+ Chương trình 2+2 với ĐH Dongseo, Hàn Quốc,

+ Cử nhân -Thạc sĩ Định phí Bảo hiểm và Tài chính với Đại học Lyon 1 Pháp.

Tuyển Sinh Cao Học Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

tuyen sinh cao hoc kinh te quoc dan, Cao hoc dai hoc kinh te quoc dan, tuyen sinh cao hoc kinh te quoc dan

Trường đại học Kinh tế Quốc dân Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2013.

Một số mốc thời gian cần lưu ý: 1. Thời gian đăng ký học bổ sung kiến thức:

– Thí sinh nhận Phiếu đăng ký học, lịch học và lịch thi cụ thể từng môn BSKT tại Viện Đào tạo Sau đại học hoặc từ website của Viện Đào tạo Sau đại học. – Địa điểm đăng ký: Viện Đào tạo Sau đại học – trường Đại học Kinh tế quốc dân. Địa điểm học: sẽ thông báo cụ thể trên website Viện ĐTSĐH 2. Đăng ký ôn tập Các môn tổ chức lớp ôn tập bao gồm: o Toán kinh tế o Kinh tế học o Triết học o Lịch sử các học thuyết kinh tế o Tiếng Anh – Thời gian đăng ký ôn tập ( điều chỉnh lại): từ ngày (Lịch học cụ thể sẽ được công bố trên website của Viện ĐTSĐH) – Địa điểm đăng ký: Viện Đào tạo Sau đại học – trường Đại học Kinh tế quốc dân.

3. Phát hành hồ sơ tuyển sinh – Thời gian phát hành: từ ngày 15/12/2012 đến ngày 8/2/2013 – Thời hạn nộp hồ sơ: từ ngày 01/03/2013 đến ngày 15/03/2013

4. Giới thiệu thông tin tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ: Thời gian: 18h00, thứ sáu, ngày 11/01/2013 Nội dung: Giới thiệu chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, giải đáp thắc mắc về các vấn đề tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2013 Địa điểm: Hội trường A (Nhà văn hóa) – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

File đính kèm:

Nguồn tin: ĐH Kinh tế Quốc dân

Xem bài viết trên phiên bản di động

Tuyển Sinh Tại Chức Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

KHOA ĐẠI HỌC TẠI CHỨC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

(Nhiệm kỳ Hiệu trưởng 2013-2023)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

– Ngày thành lập: 25-4-1961 (Theo Quyết định số 293/QĐ của Bộ Giáo dục về việc “thành lập khoa hàm thụ vào buổi tối” tại Trường Đại học Kinh tế Tài chính, nay là Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).

Chương trình đào tạo hệ đại học VLVH.

– Thời gian đào tạo: 2 – 4 năm

– Đối tượng tuyển sinh văn bằng 2 đại học kinh tế quốc dân: Học sinh tốt nghiệp PTTH, bổ túc THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học…

– Phương thức học: Định kỳ (một năm học 2 kỳ, 10 ngày /tháng); Ngoài giờ (các buổi tối và thứ Bảy, CN); Bán ngoài giờ (theo PT định kỳ 10 ngày/tháng, trong đó các ngày hành chính học vào buôi chiều và buổi tối)

– Các chuyên ngành thuộc 06 ngành: (1) Kế toán – Kiểm toán, (2) Ngân hàng- Tài chính; (3) Kinh tế; (4) Quản trị Kinh doanh; (5) Luật (6) Hệ thống thông tin Kinh tế.

+ Số đơn vị phối hợp đào tạo: Tính đến tháng 03 năm 2014, tổng số đơn vị phối hợp đào tạo của Khoa là 51. Các đơn vị này được phân bố trên địa bàn của nhiều tỉnh/thành phố thuộc cả 03 miền: Bắc, Trung, Nam và thuộc nhiều bộ/ngành khác nhau.+ Danh hiệu thi đua: Huân chương Lao động hạng Ba (năm 1979) Huân chương Lao động hạng Nhì (năm 1996) Huân chương Lao động hạng Nhất (năm 2002)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN THÔNG BÁO TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN (HỌC NGOÀI GIỜ HÀNH CHÍNH)

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo giao cho Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh hệ Đại học Vừa học Vừa làm (hệ Đại học Tại Chức) như sau: 1. NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI CHỨC ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN:

– Kế Toán

– Quản trị kinh doanh

– Tài chính ngân hàng

2. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH TẠI CHỨC ĐẠI HỌC KINH TẾ: Đối tượng đã tốt nghiệp Phổ thông trung học, bổ túc….Miễn thi tuyển với các đối tượng thí sinh đã có 1 bằng Đại học

3. MÔN THI TUYỂN TẠI CHỨC KINH TẾ QUỐC DÂN: Môn thi tuyển : Toán, Lý, Hoá. 4. HỒ SƠ TUYỂN SINH TẠI CHỨC ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN:

– Túi hồ sơ (Phiếu đăng ký tuyển sinh) theo mẫu của Cơ sở – Số 160 Tôn Đức Thắng

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm (có công chứng).

– 4 ảnh 4×6.

5. THỜI GIAN ĐÀO TẠO TẠI CHỨC KINH TẾ:

5.1 Thời gian đào tạo: 4 năm (học vào các buổi tối trong tuần)

5.2 Thời gian đào tạo: 5 năm (học 3 tháng nghỉ 3 tháng) 5.3 Thời gian đào tạo Bằng Đại học thứ 2: 2 năm (học ngoài giờ hành chính)

Tốt nghiệp được cấp bằng Đại học hệ Vừa học Vừa làm (hệ Đại học Tại Chức), bằng tốt nghiệp do Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân cấp. 6. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TẠI CHỨC KINH TẾ QUỐC DÂN: Tại địa điểm đào tạo của Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân. 7. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC TẠI CHỨC KINH TẾ:

Để tạo điều kiện cho các sinh viên có nhu cầu theo học hệ liên thông đại học kinh tế quốc dân nhà trường liên tục tiếp nhận hồ sơ vào các thời gian khác nhau như sau:

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2023

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)

Mã trường: KHA

Trực thuộc: Bộ Giáo dục

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn

Lĩnh vực: Kinh tế

Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: (84)24.36.280.280

Email: [email protected]

Website: https://www.neu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 1. Các ngành tuyển sinh

  1.1 Chương trình học bằng tiếng Việt

  1.2 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)

Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã đăng ký xét tuyển: EBBA

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

Mã đăng ký xét tuyển: EPMP

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Cấp chứng chỉ Actuary quốc tế

Mã đăng ký xét tuyển: EP02

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

Mã đăng ký xét tuyển: EP03

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: EP05

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: EP06

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: EP07

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: EP08

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính – Ngân hàng

02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan

Mã đăng ký xét tuyển: EP09

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế

Mã đăng ký xét tuyển: EP04

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế

Mã đăng ký xét tuyển: EP12

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc

Mã đăng ký xét tuyển: EP13

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

  1.3 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ

Mã đăng ký xét tuyển: EP01

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09

Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHmE)

Mã đăng ký xét tuyển: EP11

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Ngành Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã đăng ký xét tuyển: EP10

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế

02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand

Mã đăng ký xét tuyển: EP14

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến: 1 – 5%

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Chỉ tiêu dự kiến: 50%

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Lưu ý:

Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển

Không cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường

Chỉ tiêu dự kiến: 45-50%

Phương thức này áp dụng với các nhóm đối tượng sau:

Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT

Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.

Thí sinh nếu đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

Chỉ tiêu đối tượng 1: 1-3% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đối tượng 2: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam

Điều kiện nhận hồ sơ:

Tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam

Chỉ tiêu dự kiến: 1-2% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng vòng thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2023 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

Điểm thưởng vòng thi: Vòng thi năm + 2.5 điểm; Vòng thi quý + 2.0 điểm; Vòng thi tháng + 1.5 điểm; Vòng thi tuần + 1.0 điểm.

Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện nhận hồ sơ:

Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh Điểm tương đương Hệ số quy đổi Điểm quy đổi

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT (1) (2) (3)=(1)x(2)

9.0 667-677 118-120 10 1.5 15

8.5 658-666 115-117 10 1.5 15

8.0 650-657 110-114 10 1.5 15

7.5 627-649 102-109 10 1.4 14

7.0 590-626 94-101 10 1.3 13

6.5 561-589 79-93 10 1.2 12

6.0 543-560 60-78 10 1.1 11

5.5 500-542 46-59 10 1.0 10

Tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia

Điều kiện nhận hồ sơ:

Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia

Chỉ tiêu dự kiến: 5% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng HSG + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2023 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

Điểm thưởng HSG: Giải khuyến khích quốc gia và giải nhất cấp tỉnh, thành phố: +0.5 điểm; Giải nhì cấp tỉnh, thành phố + 0.25 điểm

Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia

Điều kiện nhận hồ sơ:

Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia

Chỉ tiêu dự kiến: 15 – 20% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB chung học tập 5 HK + Tổng điểm 2 môn XT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 dự kiến như sau:

Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm học

Học phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm học

Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023

Tên ngành Điểm chuẩn

2023 2023

Kinh tế quốc tế 26.15 27.75

Kinh tế 24.75 26.9

Kinh tế phát triển 24.45 26.75

Toán kinh tế 24.15 26.45

Thống kê kinh tế 23.75 26.45

Kinh doanh quốc tế 26.15 27.8

Kinh doanh thương mại 25.1 27.25

Quản trị kinh doanh 25.25 27.2

Ngân hàng / 26.95

Tài chính công / 26.55

Tài chính doanh nghiệp / 27.25

Marketing 25.6 27.55

Thương mại điện tử 25.6 27.65

Quản trị khách sạn 25.4 27.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85 26.7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 28

Kế toán / 27.15

Kiểm toán / 27.55

Quản trị nhân lực 24.9 27.1

Hệ thống thông tin quản lý 24.3 26.75

Công nghệ thông tin 24.1 26.6

Khoa học máy tính 23.7 26.4

Luật kinh tế 24.5 26.65

Luật 23.1 26.2

Bất động sản 23.85 26.55

Khoa học quản lý 23.6 26.25

Quản lý công 23.35 26.15

Bảo hiểm / 26

Quản lý tài nguyên và môi trường 22.65 25.6

Quản lý đất đai 22.5 25.85

Kinh tế đầu tư 24.85 27.05

Quản lý dự án 24.4 26.75

Kinh tế nông nghiệp 22.6 25.65

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.3 25.6

Quan hệ công chúng 25.5 27.6

Ngôn ngữ Anh 33.65 35.6

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34.25

Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1)

Quản trị kinh doanh (E-BBA) 24.25 26.25

Quản lý công và Chính sách (E-PmP) 21.5 25.35

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.5 25.85

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25.8

Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.1

Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.3

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) 22.75 25.75

Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25.75

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) / 26.65

Kinh tế học tài chính (FE) / 24.5

Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 31 33.55

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 33.35 34.5

Đầu tư tài chính (BFI) 31.75 34.55

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

35.55