GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
Mã trường: KHA
Trực thuộc: Bộ Giáo dục
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
Lĩnh vực: Kinh tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (84)24.36.280.280
Email: [email protected]
Website: https://www.neu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chương trình học bằng tiếng Việt
1.2 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)
Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)
Mã đăng ký xét tuyển: EBBA
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
Mã đăng ký xét tuyển: EPMP
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
Cấp chứng chỉ Actuary quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP02
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
Mã đăng ký xét tuyển: EP03
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP05
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP06
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP07
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP08
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính – Ngân hàng
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan
Mã đăng ký xét tuyển: EP09
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP04
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP12
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc
Mã đăng ký xét tuyển: EP13
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1.3 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ
Mã đăng ký xét tuyển: EP01
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHmE)
Mã đăng ký xét tuyển: EP11
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
Ngành Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã đăng ký xét tuyển: EP10
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand
Mã đăng ký xét tuyển: EP14
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến: 1 – 5%
Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chỉ tiêu dự kiến: 50%
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Lưu ý:
Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển
Không cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường
Chỉ tiêu dự kiến: 45-50%
Phương thức này áp dụng với các nhóm đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT
Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.
Thí sinh nếu đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
Chỉ tiêu đối tượng 1: 1-3% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 2: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
Điều kiện nhận hồ sơ:
Tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam
Chỉ tiêu dự kiến: 1-2% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng vòng thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2023 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm thưởng vòng thi: Vòng thi năm + 2.5 điểm; Vòng thi quý + 2.0 điểm; Vòng thi tháng + 1.5 điểm; Vòng thi tuần + 1.0 điểm.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện nhận hồ sơ:
Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh Điểm tương đương Hệ số quy đổi Điểm quy đổi
IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT (1) (2) (3)=(1)x(2)
9.0 667-677 118-120 10 1.5 15
8.5 658-666 115-117 10 1.5 15
8.0 650-657 110-114 10 1.5 15
7.5 627-649 102-109 10 1.4 14
7.0 590-626 94-101 10 1.3 13
6.5 561-589 79-93 10 1.2 12
6.0 543-560 60-78 10 1.1 11
5.5 500-542 46-59 10 1.0 10
Tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia
Điều kiện nhận hồ sơ:
Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia
Chỉ tiêu dự kiến: 5% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng HSG + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2023 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm thưởng HSG: Giải khuyến khích quốc gia và giải nhất cấp tỉnh, thành phố: +0.5 điểm; Giải nhì cấp tỉnh, thành phố + 0.25 điểm
Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
Điều kiện nhận hồ sơ:
Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
Chỉ tiêu dự kiến: 15 – 20% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB chung học tập 5 HK + Tổng điểm 2 môn XT + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 dự kiến như sau:
Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm học
Học phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm học
Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023
Tên ngành Điểm chuẩn
2023 2023
Kinh tế quốc tế 26.15 27.75
Kinh tế 24.75 26.9
Kinh tế phát triển 24.45 26.75
Toán kinh tế 24.15 26.45
Thống kê kinh tế 23.75 26.45
Kinh doanh quốc tế 26.15 27.8
Kinh doanh thương mại 25.1 27.25
Quản trị kinh doanh 25.25 27.2
Ngân hàng / 26.95
Tài chính công / 26.55
Tài chính doanh nghiệp / 27.25
Marketing 25.6 27.55
Thương mại điện tử 25.6 27.65
Quản trị khách sạn 25.4 27.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85 26.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 28
Kế toán / 27.15
Kiểm toán / 27.55
Quản trị nhân lực 24.9 27.1
Hệ thống thông tin quản lý 24.3 26.75
Công nghệ thông tin 24.1 26.6
Khoa học máy tính 23.7 26.4
Luật kinh tế 24.5 26.65
Luật 23.1 26.2
Bất động sản 23.85 26.55
Khoa học quản lý 23.6 26.25
Quản lý công 23.35 26.15
Bảo hiểm / 26
Quản lý tài nguyên và môi trường 22.65 25.6
Quản lý đất đai 22.5 25.85
Kinh tế đầu tư 24.85 27.05
Quản lý dự án 24.4 26.75
Kinh tế nông nghiệp 22.6 25.65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.3 25.6
Quan hệ công chúng 25.5 27.6
Ngôn ngữ Anh 33.65 35.6
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34.25
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 24.25 26.25
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) 21.5 25.35
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.5 25.85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25.8
Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.1
Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.3
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) 22.75 25.75
Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25.75
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) / 26.65
Kinh tế học tài chính (FE) / 24.5
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 31 33.55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 33.35 34.5
Đầu tư tài chính (BFI) 31.75 34.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
35.55