Tuyển Sinh Vn Mã Trường / Top 17 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Acevn.edu.vn

Trường Thpt Chu Văn An Được Gắn Biển Mã Trường Cambridge International Vn283

Trường THPT Chu Văn An được gắn biển mã trường Cambridge International VN283

Chiều 25/10, tại trường THPT Chu Văn An (quận Tây Hồ) đã diễn ra lễ gắn biển mã trường Cambridge International VN283. Đây là chứng nhận của Tổ chức Cambridge dành cho các trường thành viên thực hiện chương trình giảng dạy song bằng.

Văn nghệ chào mừng của học sinh nhà trường

Phát biểu tại buổi lễ, nhà giáo Lê Mai Anh – Hiệu trưởng trường THPT Chu Văn An cho biết, Đề án thí điểm chương trình đào tạo song bằng tú tài THPT quốc gia Việt Nam và tú tài Anh quốc – chứng chỉ A level tại trường THPT Chu Văn An là một nhiệm vụ quan trọng, đặt nền móng và tạo bước đột phá trong việc đổi mới giáo dục, tạo cơ hội cho sự phát triển tất yếu của giáo dục THPT công lập tại trường THPT Chu Văn An nói riêng và các trường THPT công lập trên cả nước nói chung.

Nghi thức gắn biển mã trường Cambridge International VN283 cho trường THPT Chu Văn An

 Sau 3 năm, trải qua rất nhiều thử thách nhưng với sự nỗ lực, cố gắng quyết tâm của các thầy cô giáo, các em học sinh, sự tin tưởng của phụ huynh học sinh, sự chia sẻ đồng hành của các cấp, các ngành, các đơn vị hỗ trợ, đến nay Đề án đã được thực hiện thành công tại trường THPT Chu Văn An. Chu Văn An là trường THPT công lập đầu tiên của Hà Nội và Việt Nam được công nhận là trường thành viên của Tổ chức Cambridge.

Trao chứng chỉ kỳ thi AS cho học sinh lớp 12 của trường

Theo nhà giáo Hiệu trưởng Lê Mai Anh, nhiệm vụ và những thách thức trước mắt còn rất nhiều, nhà trường mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, tạo điều kiện của các cấp, ngành để Đề án được nhân rộng và triển khai hiệu quả trong thời gian tới tại nhiều tỉnh, thành trên cả nước.

 Nhân dịp này, đại diện Tổ chức Cambridge Assessment International Education và Ban Giám hiệu trường THPT Chu Văn An đã trao chứng chỉ kỳ thi AS cho các học sinh lớp 12 của nhà trường và khen thưởng cho học sinh có thành tích cao trong học tập.

Tác giả: PV

Nguồn tin: Tạp chí Giáo dục Thủ đô

Tác giả: PV

Chi Tiết Mã Trường, Mã Ngành Của 3 Trường Công An Tuyển Sinh Năm 2023

Mã trường, mã ngành Học viện An ninh nhân dân 2023

Năm 2023, nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh (Trinh sát an ninh, Điều tra hình sự) của Học viện An ninh nhân dân tuyển 162 chỉ tiêu nam cho khu vực miền Bắc, 126 chỉ tiêu nam ở miền Nam. Học viện cũng tuyển thêm 32 chỉ tiêu nữ (miền Bắc: 18; miền Nam: 14) cho nhóm ngành này.

Ngành An toàn thông tin, Học viện An ninh nhân dân tuyển 20 chỉ tiêu nam khu vực phía Bắc, 10 chỉ tiêu nam cho khu vực phía Nam. Ngoài ra, học viện cũng gửi đào tạo đại học ngành y theo chỉ tiêu của Bộ Công an là 25 chỉ tiêu.

Mã trường, mã ngành Học viện Cảnh sát nhân dân 2023

Trong đó, nhóm ngành Nghiệp vụ cảnh sát (gồm các ngành Trinh sát cảnh sát, Điều tra hình sự, Kĩ thuật hình sự, Quản lý hành chính nhà nước về an ninh trật tự) tuyển tổng số 585 chỉ tiêu nam, 65 chỉ tiêu nữ.

Học viện Cảnh sát nhân dân gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu của Bộ Công an là 25 chỉ tiêu nam.

Trường xét tuyển các tổ hợp môn gồm:

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử).

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh). B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).

Nhóm ngành Nghiệp vụ cảnh sát của trường xét tuyển theo tổ hợp A01, C03, D01.

Mã trường, mã ngành ĐH Phòng cháy chữa cháy 2023

Mã trường ĐH Phòng cháy chữa cháy là PCH (phía Bắc) và PCS (phía Nam).

ĐH Phòng cháy chữa cháy xét tuyển tổ hợp A00 gồm các môn: Toán, Vật lí, Hóa học.

Theo thông tin từ Ban tuyển sinh Bộ Công an, năm 2023, Bộ Công an dự kiến giao 1.500 chỉ tiêu tuyển sinh cho các trường công an nhân dân, trong đó 1.200 chỉ tiêu đại học, 300 chỉ tiêu trung cấp.

Ngoài ra, bắt đầu từ năm 2023, Bộ Công an sẽ tuyển dụng cán bộ có trình độ đại học được đào tạo ở các trường ngoài hệ thống trường công an. Dự kiến năm nay chỉ tiêu dành cho đối tượng tuyển dụng này là 100.

Một số điều kiện dự thi vào trường công an

Tiêu chuẩn sức khỏe và chính trị đối với thí sinh đăng kí dự thi vào trường công an như sau:

Về chiều cao, cân nặng:

+ Đối với Nam: Cao: 1,62m trở lên, nặng: 47kg trở lên.

+ Đối với Nữ: Cao: 1,58m trở lên, nặng: 45kg trở lên.

Riêng chỉ số BMI phải đạt từ 17.9 (đối với Nam), 18.02 (đối với Nữ) đến dưới 30 (đối với cả Nam và Nữ).

Về thị lực: Thí sinh bị cận thị được đăng kí dự tuyển vào các trường công an nhưng phải cam kết chữa trị khi sơ tuyển. Trường hợp trúng tuyển, có giấy báo nhập học của các trường công an phải chữa trị mắt đảm bảo tiêu chuẩn về thị lực theo qui định trước khi nhập học.

Không mắc bệnh kinh niên, mãn tính, thể hình thể trạng cân đối, không có đặc điểm dị hình, dị dạng; không nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy.

Về tiêu chuẩn chính trị: Là đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh hoặc đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

Đảm bảo tiêu chuẩn chính trị theo qui định của Bộ Công an: Bản thân và các thân nhân trong gia đình có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của chính quyền địa phương.

Thí sinh tham khảo mã trường, mã ngành của 3 trường công an tuyển sinh năm 2023 để điền phiếu đăng kí dự thi, đăng kí nguyện vọng xét tuyển chính xác.

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Hòa Bình – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Hoà Bình 23 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_23 800 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 3

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 Sở Giáo dục – Đào tạo Hòa Bình 000 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 TT GDTX thành phố HB 001 Ph. Phương Lâm -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 012 Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 THPT Lạc Long Quân 013 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 THPT Nguyễn Du 014 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 THPT Công Nghiệp 015 Ph. Đồng Tiến -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 PT Dân tộc nội trú THPT tỉnh Hòa Bình 016 Ph. Tân Hoà -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 THPT Ngô Quyền 017 Ph. Chăm Mát -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 TT GDTX tỉnh Hoà Bình 044 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 Cao Đẳng Kinh tế -Kỹ Thuật HB 045 Ph. Chăm Mát -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 CĐ nghề Hòa Bình 053 Xã Dân chủ -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 CĐ nghề Sông Đà 054 Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 Cao đẳng Nghệ thuật Tây Bắc 058 Phường Thịnh Lang -Thành phố HB Khu vực 1

Hoà Bình 23 Thành phố Hòa Bình 01 Quân nhân, Công an tại ngũ_23 900 Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB Khu vực 3

Hoà Bình 23 Huyện Đà Bắc 02 TT GDNN-GDTX Đà Bắc 002 TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Đà Bắc 02 THPT Đà Bắc 018 TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Đà Bắc 02 THPT Mường Chiềng 019 Xã Mường Chiềng -H. Đà Bắc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Đà Bắc 02 THPT Yên Hoà 050 Xã Yên Hoà – H. Đà Bắc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Mai Châu 03 TT GDNN- GDTX Mai Châu 003 TTr. Mai Châu -H. Mai Châu Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Mai Châu 03 THPT Mai Châu 020 TTr. Mai Châu -H. Mai Châu Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Mai Châu 03 THPT Mai Châu B 021 Xã Xăm Khoè -H. Mai Châu Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Tân Lạc 04 TT GDNN Tân Lạc 004 TTr. Mường Khến -H. Tân Lạc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Tân Lạc 04 THPT Tân Lạc 022 TTr. Mường Khến -Huyên Tân Lạc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Tân Lạc 04 THPT Mường Bi 023 Xã Phong Phú -H. Tân Lạc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Tân Lạc 04 THPT Đoàn Kết 024 Xã Đông Lai -H. Tân Lạc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Tân Lạc 04 THPT Lũng Vân 046 Xã Lũng Vân -H. Tân Lạc Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 TT GDNN Lạc Sơn 005 TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 THPT Lạc Sơn 025 TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 THPT Cộng Hoà 026 Xã Nhân Nghĩa -H. Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 THPT Đại Đồng 027 Xã Ân Nghĩa -H. Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 THPT Quyết Thắng 048 Xã Thượng Cốc – H. Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Sơn 05 PT DTNT THCS&THPT Ngọc Sơn 056 xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kỳ Sơn 06 TT GDNN Kỳ Sơn 006 TTr. Kỳ Sơn -H. Kỳ Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kỳ Sơn 06 THPT Kỳ Sơn 028 Xã Dân Hạ -H. Kỳ Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kỳ Sơn 06 THPT Phú Cường 029 Xã Hợp Thịnh -H. Kỳ Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lương Sơn 07 TT GDNN-GDTX Lương Sơn 007 TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lương Sơn 07 THPT Lương Sơn 030 TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lương Sơn 07 THPT Nguyễn Trãi 031 TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lương Sơn 07 THPT Nam Lương Sơn 033 Xã Thành Lập -H. Lương Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lương Sơn 07 THPT Cù Chính Lan 036 Xã Long Sơn -H. Lương Sơn Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kim Bôi 08 TT GDNN-GDTX Kim Bôi 008 TTr. Bo -H. Kim Bôi Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kim Bôi 08 THPT Kim Bôi 034 Xã Kim Bình -H. Kim Bôi Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kim Bôi 08 THPT 19/5 035 Xã Tú Sơn -H. Kim Bôi Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kim Bôi 08 THPT Bắc Sơn 051 Xã Bắc Sơn – H. Kim Bôi Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Kim Bôi 08 THPT Sào Báy 052 Xã Sào Báy – H. Kim Bôi Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 TT GDNN-GDTX Lạc Thuỷ 009 TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 THPT Thanh Hà 037 TTr. Thanh Hà -H. Lạc Thủy Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 THPT Lạc Thuỷ 038 TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 THPT Lạc Thuỷ B 039 Xã Phú Lão-H. Lạc Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 THPT Lạc Thuỷ C 040 Xã An Bình -H. Lạc Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Lạc Thủy 09 CĐ nghề Cơ điện Tây Bắc 055 TT Chi Nê, H. Lạc thủy, Hòa Bình Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Yên Thủy 10 TT GDNN-GDTX Yên Thuỷ 010 TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Yên Thủy 10 THPT Yên Thuỷ A 041 TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Yên Thủy 10 THPT Yên Thuỷ B 042 Xã Bảo Hiệu -H. Yên Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Yên Thủy 10 THPT Yên Thuỷ C 047 Xã Yên Trị -H. Yên Thuỷ Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Cao Phong 11 TT GDNN-GDTX Cao Phong 011 TTr. Cao Phong -H. Cao Phong Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Cao Phong 11 THPT Cao Phong 043 TTr. Cao Phong -H. Cao Phong Khu vực 1

Hoà Bình 23 Huyện Cao Phong 11 THPT Thạch Yên 049 Xã Dũng Phong – H. Cao Phong Khu vực 1

(Theo Bộ GD&ĐT)

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Nam Định – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Nam Định 25 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_25 800

Khu vực 3

Nam Định 25 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_25 900

Khu vực 3

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT chuyên Lê Hồng Phong 002 Đường Vỵ Xuyên, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Trần Hưng Đạo 003 Đường Trần Thái Tông, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Nguyễn Khuyến 004 Đường Nguyễn Du, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Ngô Quyền 005 Đường Trần Huy Liệu, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Nguyễn Huệ 006 Đường Nguyễn Văn Trỗi, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Công Trứ 007 Đường Bến Ngự, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Trần Quang Khải 008 Đường Phan Đình Phùng, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT DL Trần Nhật Duật 009 Ngõ 253 đường Hưng Yên, Tp Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 THPT Hoàng Diệu 011 Đã giải thể Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TT GDTX Trần Phú 012 Đường Phạm Hồng Thái, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TT GDTX Tỉnh Nam Định 013 Phường Lộc Hạ, TP. Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TT KTTH-HN Nam Định 014 Đường Cù Chính Lan, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 087 Phường Lộc Hạ, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 CĐ Xây dựng Nam Định 089 Phường Lộc Vượng, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 CĐ nghề Nam Định 090 Xã Mỹ Xá, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 Cao đẳng Công nghiệp Dệt May Nam Định 091 Đường Hoàng Diệu, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TC Cơ Điện Nam Định 092 Đường Trần Huy Liệu, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TC nghề Đại Lâm 095 Phường Lộc Hạ, TP. Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TC nghề Giao thông Vận tải 096 Xã Lộc An, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TC nghề Số 8 097 Đường Lê Hồng Phong, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 TC nghề Số 20 098 Đường Trần Đăng Ninh, TP Nam Định Khu vực 2

Nam Định 25 Thành phố Nam Định 01 Trường BTVH Dệt Nam Định 099

Khu vực 2

Nam Định 25 Huyện Mỹ Lộc 02 THPT Mỹ Lộc 016 Xã Mỹ Hưng, H. Mỹ Lộc Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Mỹ Lộc 02 THPT Trần Văn Lan 017 Xã Mỹ Trung, H. Mỹ Lộc Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Mỹ Lộc 02 TT GDTX H. Mỹ Lộc 018 TT Mỹ Lộc, H. Mỹ Lộc Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Mỹ Lộc 02 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mỹ Lộc 019 TT Mỹ Lộc H.Mỹ Lộc Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 THPT Xuân Trường 020 Xã Xuân Hồng, H. Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 THPT Xuân Trường B 021 TT Xuân Trường, H. Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 THPT Xuân Trường C 022 Xã Xuân Đài, H. Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 THPT Cao Phong 023 Xã Xuân Thượng, H.Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 THPT Nguyễn Trường Thuý 024 Xã Xuân Vinh, H. Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 TT GDTX H.Xuân Trường 025 TT Xuân Trường, H. Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Xuân Trường 03 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Xuân Trường 026 TT Xuân Trường H.Xuân Trường Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 THPT Giao Thủy 027 TT. Ngô Đồng, H. Giao Thuỷ Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 THPT Giao Thuỷ B 028 Xã Giao Yến, H. Giao Thuỷ Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 THPT Giao Thuỷ C 029 Xã Hồng Thuận, H. Giao Thuỷ Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Giao Thủy 030 Xã Giao Nhân chúng tôi Thủy Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 THPT Quất Lâm 031 TT. Quất Lâm, H. Giao Thuỷ Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Giao Thủy 04 TT GDTX chúng tôi Thuỷ 032 Xã Giao Nhân, H. Giao Thuỷ Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Tống Văn Trân 034 TT. Lâm, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Phạm Văn Nghị 035 Xã Yên Cường, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Mỹ Tho 036 Xã Yên Chính, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Ý Yên 037 Xã Yên Xá, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Đại An 038 Xã Yên Đồng, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 TT GDTX A H. Ý Yên 039 TT. Lâm, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Đỗ Huy Liêu 040 Xã Yên Thắng, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 THPT Lý Nhân Tông 041 Xã Yên Lợi, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ý Yên 042 TT Lâm H.Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện ý Yên 05 TC nghề Thủ công Mỹ nghệ Nam Định 094 Xã Yên Bình, H. Ý Yên Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 THPT Hùng Vương 015 Xã Đại An, H. Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 THPT Hoàng Văn Thụ 043 Xã Trung Thành, H. Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 THPT Lương Thế Vinh 044 TT. Gôi, H. Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 THPT Nguyễn Bính 045 Xã Hiển Khánh, H.Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 THPT Nguyễn Đức Thuận 046 Xã Thành Lợi, H. Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 TT GDTX Liên Minh 047 Xã Liên Minh, H. Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Vụ Bản 048 Xã Liên Minh H.Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Vụ Bản 06 CĐ Công nghiệp Nam Định 088 Xã Liên Bảo, H.Vụ Bản Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Nam Trực 050 TT. Nam Giang, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Lý Tự Trọng 051 Xã Nam Thanh, chúng tôi Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Nguyễn Du 052 Xã Nam Tiến, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Phan Bội Châu 053 Xã Hồng Quang, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Quang Trung 054 Xã Nam Hồng, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 THPT Trần Văn Bảo 055 Xã Điền Xá, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 TT GDTX H. Nam Trực 056 Xã Nam Hồng, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 TTGDTX Vũ Tuấn Chiêu 057 TT. Nam Giang, H. Nam Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nam Trực 07 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Trực 058 Xã Nam Hoa chúng tôi Trực Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 THPT Trực Ninh 059 Xã Trực Cát, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 THPT Nguyễn Trãi 060 Xã Trực Hưng, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 THPT Trực Ninh B 061 Xã Trực Thái, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 THPT Lê Quý Đôn 062 TT. Cổ Lễ, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 THPT Đoàn Kết 063 TT. Cổ Lễ, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 TT GDTX A H. Trực Ninh 064 TT Cát Thành, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 TT GDTX B H. Trực Ninh 065 Xã Trực Đại, H. Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trực Ninh 066 TT Cát Thành H.Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Trực Ninh 08 TC nghề Kinh tế – Kỹ thuật CN 093 TT Cát Thành, H.Trực Ninh Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT A Nghĩa Hưng 067 TT. Liễu Đề, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT B Nghĩa Hưng 068 Xã Nghĩa Tân, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT C Nghĩa Hưng 069 TT. Rạng Đông, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT Nghĩa Hưng 070 TT. Liễu Đề, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT Trần Nhân Tông 071 Xã Nghĩa Phong, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 TT GDTX H. Nghĩa Hưng 072 TT. Liễu Đề, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 TT GDTX Nghĩa Tân 073 Xã Nghĩa Tân, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nghĩa Hưng 074 TT Liễu Đề H.Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Nghĩa Hưng 09 THPT Nghĩa Minh 085 Xã Nghĩa Minh, H. Nghĩa Hưng Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT A Hải Hậu 075 TT. Yên Định, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT B Hải Hậu 076 Xã Hải Phú, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT C Hải Hậu 077 TT. Cồn, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT Tô Hiến Thành 078 TT. Yên Định, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT Thịnh Long 079 TT. Thịnh Long, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT Trần Quốc Tuấn 080 Xã Hải Hà, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT An Phúc 081 Xã Hải Phong, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 TT GDTX H. Hải Hậu 082 Xã Hải Thanh, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 TT GDTX Hải Cường 083 Xã Hải Cường, H. Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 THPT Vũ Văn Hiếu 084 Xã Hải Anh, Hải Hậu Khu vực 2 NT

Nam Định 25 Huyện Hải Hậu 10 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Hải Hậu 086 Xã Hải Hà H.Hải Hậu Khu vực 2 NT

(Theo Bộ GD&ĐT)

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Quảng Ninh – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Quảng Ninh 17 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_17 800 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_17 900 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Chuyên Hạ Long 001 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 TT HN&GDTX tỉnh 002 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 PT DTNT tỉnh 003 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Hòn Gai 004 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Ngô Quyền 005 P. Cao Thắng, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Vũ Văn Hiếu 006 P. Hà Tu, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Bãi Cháy 007 P. Bãi Cháy, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THCS&THPT Lê Thánh Tông 008 P. Hồng Hà, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 THPT Hạ Long 009 P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 010 P. Hà Khẩu, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 TH-THCS-THPT Văn Lang 011 P. Hồng Gai, TP. Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Hạ Long 01 TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long 012 P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Cẩm Phả 013 P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Lê Hồng Phong 014 P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Cửa Ông 015 P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Lê Quý Đôn 016 P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Mông Dương 017 P. Mông Dương, TP Cẩm Phả Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Lương Thế Vinh 018 P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 THPT Hùng Vương 019 P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả 020 P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Cẩm Phả 02 CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 021 P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 THPT Uông Bí 022 P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 THPT Hoàng Văn Thụ 023 P. Vàng Danh, TP Uông Bí Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí 024 P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 THPT Hồng Đức 025 P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 THPT Nguyễn Tất Thành 026 P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Uông Bí 03 CĐ Công nghiệp và Xây dựng 027 P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Móng Cái 04 THPT Trần Phú 028 P. Ka Long, TP Móng Cái Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Móng Cái 04 THPT Lý Thường Kiệt 029 X. Hải Tiến, TP Móng Cái Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thành phố Móng Cái 04 THCS&THPT Chu Văn An 030 P. Trần Phú, TP Móng Cái Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thành phố Móng Cái 04 Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái 031 P. Hoà Lạc, TP Móng Cái Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Huyện Bình Liêu 05 THPT Bình Liêu 032 TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Bình Liêu 05 THCS&THPT Hoành Mô 033 X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Bình Liêu 05 Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu 034 TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Đầm Hà 06 THPT Đầm Hà 035 TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Đầm Hà 06 THCS&THPT Lê Lợi 036 X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Đầm Hà 06 Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà 037 TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Hải Hà 07 THPT Quảng Hà 038 TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Hải Hà 07 THPT Nguyễn Du 039 TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Hải Hà 07 Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà 040 TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Hải Hà 07 THCS&THPT Đường Hoa Cương 041 X. Quảng Long, Huyện Hải Hà Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Tiên Yên 08 THPT Tiên Yên 042 TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Tiên Yên 08 THPT Hải Đông 043 X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Tiên Yên 08 THPT Nguyễn Trãi 044 X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Tiên Yên 08 Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên 045 TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Tiên Yên 08 PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên 046 X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Ba Chẽ 09 THPT Ba Chẽ 047 TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Ba Chẽ 09 Trung Tâm GDNN – GDTX Ba Chẽ 048 TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Đông Triều 049 P. Đức Chính, TX Đông Triều Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Hoàng Quốc Việt 050 P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Hoàng Hoa Thám 051 X. Hoàng Quế, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Lê Chân 052 X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Trần Nhân Tông 053 P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Nguyễn Bình 054 X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều 055 P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 056 X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo 057 X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Đông Triều 10 THPT Đông Triều (Năm 2023 về trước) 076 X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Bạch Đằng 058 P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Minh Hà 059 X. Cẩm La, TX Quảng Yên Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Đông Thành 060 P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Yên Hưng 061 P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Trần Quốc Tuấn 062 P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Ngô Gia Tự 063 X. Liên Hoà, TX Quảng Yên Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên 064 P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) 077 TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) 078 X. Cẩm La, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) 079 TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) 080 X. Liên Hoà, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) 081 TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Thị xã Quảng Yên 11 Trường CĐ Nông lâm Đông bắc 082

Khu vực 2

Quảng Ninh 17 Huyện Hoành Bồ 12 THPT Hoành Bồ 065 TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Hoành Bồ 12 THPT Quảng La 066 X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Hoành Bồ 12 THPT Thống Nhất 067 X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Hoành Bồ 12 Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ 068 TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Vân Đồn 13 THPT Hải Đảo 069 X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Vân Đồn 13 THPT Quan Lạn 070 X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Vân Đồn 13 THPT Trần Khánh Dư 071 X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Vân Đồn 13 THPT Trần Khánh Dư 071 X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Vân Đồn 13 Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn 072 X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

Quảng Ninh 17 Huyện Cô Tô 14 THPT Cô Tô 073 TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

Quảng Ninh 17 Huyện Cô Tô 14 Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô 074 TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

(Theo Bộ GD&ĐT)