Tên trường:
Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)
Mã trường: QST
Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
Lĩnh vực: Công nghệ
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
Điện thoại: (+84) 286 2884 499
Email:
Website: https://www.hcmus.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023(Thông tin tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật ngày 9/3/2023)
1, Các ngành tuyển sinh
Ngành Sinh học
Mã ngành: 7420101
Chỉ tiêu: 220
Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
Ngành Sinh học (Chất lượng cao)
Mã nhóm ngành: 7420101_CLC
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
Ngành Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420231
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7420231_CLC
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
Ngành Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
Ngành Hóa học
Mã ngành: 7440112
Chỉ tiêu: 220
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Hóa học (Chất lượng cao)
Mã nhóm ngành: 7440112_CLC
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Hóa học (Chương trình CLC liên kết Việt – Pháp)
Mã ngành: 7440112_CLC
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24
Ngành Khoa học vật liệu
Mã ngành: 7440122
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Công nghệ vật liệu
Mã ngành: 7510402
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Địa chất học
Mã ngành: 7440201
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Kỹ thuật địa chất
Mã ngành: 7520501
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Hải dương học
Mã ngành: 7440228
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Chỉ tiêu: 140
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
Ngành Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7440301_CLC
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
Nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán ứng dụng
Mã xét tuyển: 7460101_NN
Chỉ tiêu: 210
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Mã xét tuyển: 7480201_NN
Chỉ tiêu: 400
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
Mã nhóm ngành: 7480201_CLC
Chỉ tiêu: 440
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)
Mã ngành: 7480101_TT
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp)
Mã nhóm ngành: 7480201_VP
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
Mã nhóm ngành: 7510401_CLC
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Mã ngành: 7520237
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7520237_CLC
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
Ngành Kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành: 7520402
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
Ngành Vật lý y khoa
Mã ngành: 7520403
Chỉ tiêu: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
Ngành Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Chỉ tiêu: 90
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Công nghệ thông tin (liên kết quốc tế)
Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằng
Mã ngành: 7480201_LK
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
2, Tổ hợp môn xét tuyểnCác khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2023 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3, Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnChỉ tiêu: Tối đa 4%
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023Chỉ tiêu: Từ 10 – 20% theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Chỉ tiêu: Từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2023Chỉ tiêu: Từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học tự nhiên.
Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoàiChỉ tiêu: Tối đa 1% theo ngành/nhóm ngành
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt Nam
Thí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.
Tên ngành Điểm chuẩn
2023 2023 2023
Đào tạo tại cơ sở TPHCM
Sinh học 16 16 18
Công nghệ sinh học 20.7 22.12 25
Vật lý học 16 16.05 17
Hóa học 20.5 21.8 25
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 19.4 19.25 22
Khoa học vật liệu 16.1 16.05 17
Địa chất học 16.05 16.05 17
Hải dương học 16 16.15 17
Khoa học môi trường 16 16 17
Toán học 16.05 16.1 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16.05 17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.85 20 23
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 22.75 25 27.2
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 20.1 21
Kỹ thuật hạt nhân 16.9 17 17
Vật lý y khoa
22
Công nghệ vật liệu
18
Kỹ thuật địa chất
17
Chương trình chất lượng cao
Sinh học
18
Công nghệ Sinh học 18.25 20.4 23.75
Hóa học
22
Công nghệ thông tin 21.2 23.2 25.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.75 19.45 22.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.1 16.1 18
Khoa học máy tính (CTTT) 21.4 24.6 26.65
Khoa học môi trường
17
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)
24.7
Đào tại tại phân hiệu tỉnh Bến Tre
Sinh học 15.45 16
Khoa học Môi trường 15.05 16 16