Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Văn hóa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
Mã trường: VHH
Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243 8511 971
Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
Website: http://www.huc.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh năm 2023 bao gồm:
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220231
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 36
Phương thức khác: 44
Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 68
Phương thức khác: 82
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Luật
Mã ngành: 7380101
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT:
Phương thức khác:
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D96
Ngành Báo chí
Mã ngành: 7320101
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 32
Phương thức khác: 38
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
Mã ngành: 7320402
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 32
Phương thức khác: 38
Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
Ngành Thông tin – Thư viện
Mã ngành: 7320231
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 20
Phương thức khác: 25
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D96
Ngành Quản lý thông tin
Mã ngành: 7320235
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 25
Phương thức khác: 30
Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, D01
Ngành Bảo tàng học
Mã ngành: 7320305
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 18
Phương thức khác: 22
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa)
Mã ngành: 7229040A
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 18
Khác: 22
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông)
Mã ngành: 7229040B
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 32
Khác: 38
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại)
Mã ngành: 7229040C
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 18
Khác: 22
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số (Chuyên ngành Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS)
Mã ngành: 7220112A
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 14
Khác: 16
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số (Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS)
Mã ngành: 7220112B
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 16
Khác: 19
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)
Mã ngành: 7229042A
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 75
Khác: 90
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình)
Mã ngành: 7229042B
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 18
Khác: 22
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa)
Mã ngành: 7229042C
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 23
Khác: 27
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật)
Mã ngành: 7229042D
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 0
Khác: 25
Tổ hợp xét tuyển: N00
Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa)
Mã ngành: 7229042E
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 6
Khác: 24
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, N05
Ngành Du lịch (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
Mã ngành: 7810101
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 90
Khác: 110
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Du lịch (Chuyên ngành Lữ hành – Hướng dẫn du lịch)
Mã ngành: 7810101B
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 50
Khác: 60
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
Ngành Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế)
Mã ngành: 7810101C
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 50
Khác: 60
Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
Ngành Sáng tác văn học
Mã ngành: 7220110
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Thi THPT: 0
Khác: 15
Tổ hợp xét tuyển thẳng & học bạ: N00
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Khối A16 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
Khối N00 (Văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)
Khối N05 (Văn, Xây dưng kịch bản sự kiện, NK)
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển thẳng
Tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Thí sinh có thể áp dụng phương thức xét học bạ vào tất cả các ngành học (ngành năng khiếu xét kết hợp với thi năng khiếu).
Điều kiện đăng ký xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Cách tính điểm xét học bạ
Xét tuyển học bạ 03 môn (Trung bình kết quả Học kỳ 1,2 Lớp 10; Học kỳ 1,2 Lớp 11 và Lớp 12) theo các tổ hợp xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm TB cộng từng môn = (Điểm TB môn lớp 10 + Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn lớp 12) / 3
Điểm xét tuyển = Điểm TBC M1 + Điểm TBC M2 + Điểm TBC M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý:
Điểm TBC M1, M2, M3 là điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, tính theo công thức trên.
Điểm TBC làm tròn đến 2 chữ số thập phân
Điểm ưu tiên theo quy định
Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ như sau:
Đối tượng ưu tiên ĐK Điểm +
Thí sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng nhận đạt giải còn thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp. Giải nhất 10
Giải nhì 9
Giải ba 8
Giải KK 7
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Còn hạn 2 năm kể từ ngày dự thi) IELTS 8.0 10
TOEFL ITP 650
TOEFL iBT 110
IELTS 7.5 9.0
TOEFL ITP 640
TOEFL iBT 102
IELTS 7.0 8.0
TOEFL ITP 590
TOEFL iBT 94
IELTS 6.5 7.0
TOEFL ITP 571
TOEFL iBT 79
IELTS 6.0 6.0
TOEFL ITP 550
TOEFL iBT 60
IELTS 5.5 5.0
TOEFL ITP 500
TOEFL iBT 46
IELTS 5.0 4.0
TOEFL ITP 477
TOEFL iBT 35
Đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. Giải nhất 5.0
Giải nhì 4.0
Giải ba 3.0
Học sinh trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. 4.0
5.0
Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 1, 3 và 4 khi thí sinh đạt giải HSG môn tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
Bản sao công chứng học bạ THPT
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên
Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng
Các thí sinh không nộp hồ sơ trực tiếp tại trường phải chuyển lệ phí qua số tài khoản tuyển sinh của trường đồng thời gửi xác nhận chuyển tiền về trường để xác nhận. Thông tin chuyển khoản như sau:
Số tài khoản 21210000556765
Ngân hàng: Thương mại và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Hồ
Nội dung: Lệ phí xét tuyển + Số CMND/CCCD
Lưu ý: Kiểm tra kỹ tên tài khoản có đúng của nhà trường hay không trước khi chuyển khoản.
Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng với các ngành năng khiếu.
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT
Điểm TBC môn Văn 3 năm THPT đạt 5.0 trở lên
Cách tính điểm xét tuyển:
(CT3) Điểm TB môn Văn = (Điểm lớp 10 + Điểm lớp 11 + Điểm lớp 12)/3
(CT4) Điểm xét tuyển = Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm TBC môn Văn + Điểm ưu tiên
Trong đó:
Điểm TB môn Văn là điểm TB 3 năm tính theo CT3
Điểm thi năng khiếu, điểm môn Văn và điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân
Điểm ưu tiên theo quy định.
Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ kết hợp thi năng khiếu như sau:
1/ Với các ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật và Tổ chức sự kiện văn hóa
Đối tượng ưu tiên Điều kiện Điểm +
Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật đạt giải cá nhân chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố Giải nhất 5.0
Giải nhì 4.0
Giải ba 3.0
Tốt nghiệp trường trung cấp, cao đẳng văn hóa nghệ thuật thuộc các ngành ca, múa, nhạc loại Khá trở lên 6.0
Có năng khiếu nghệ thuật thi đỗ vào vòng chung kết xếp hạng các cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật do đài truyền hình, đài phát thanh các tỉnh, thành phố và trung ương tổ chức Giải nhất 5.0
Giải nhì 4.0
Giải ba 3.0
2/ Với các ngành Sáng tác văn học
Đối tượng ưu tiên Điểm +
Đạt 1 trong các điều kiện sau:
Giải Nhất, nhì trong kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố môn Văn
Đạt giải trong các cuộc thi sáng tác văn học của các hội văn học nghệ thuật, các tạp chí địa phương, các cuộc vận động sáng tác của ban, ngành, đoàn thể, tổ chức cơ quan báo chí truyền thông của TW
7.0
Đạt 1 trong các điều kiện sau:
Đạt giải Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố môn Văn.
Có tác phẩm đã đăng tải trên các báo, tạp chí chuyên ngành về văn học nghệ thuật và được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá đạt chất lượng tốt.
Có tác phẩm văn học đã xuất bản được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá có chất lượng tốt hoặc có triển vọng.
5.0
Quy trình thi năng khiếu như sau:
3.1 Ngành Quản lý văn hóa
Thời gian dự kiến: Ngày 1/7 – 3/7/2023.
3.1.1 Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật (Tổ hợp N00)
Môn năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.
3.1.1 Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (Tổ hợp N05)
Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
Môn Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.
3.2 Ngành Sáng tác văn học
Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức 2 vòng thi gồm sơ tuyển và chung tuyển, cụ thể như sau:
Vòng sơ tuyển:
Thí sinh gửi tác phẩm dự tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường theo số lượng tối thiểu (1 tác phẩm nhưng không giới hạn số tác phẩm tối đa) ứng với một trong các thể loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận, nghiên cứu – phê bình văn học, dịch thuật văn học.
Yêu cầu: thời gian nộp tác phẩm sơ tuyển từ nay đến hết ngày 15/06/2023. Tác phẩm được đánh máy trên khổ giấy A4. Đối với tác phẩm đã được in hoặc đăng tải, cần photo toàn văn bao gồm cả trang bìa.
Công bố kết quả sơ tuyển: Dự kiến trước ngày 20/06/2023.
Vòng chung tuyển:
Thời gian tổ chức: Dự kiến ngày 01/07-03/07/2023
Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp sơ tuyển; quan niệm văn chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.
Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Đến hết ngày 15/6/2023
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:
Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
Bản sao công chứng học bạ THPT
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023
Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Lệ phí thi năng khiếu: 350.000 đồng
Lệ phí nộp tương tự phương thức 2
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Các tổ hợp xét tuyển tương ứng trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên.
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Không có môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Văn hóa Hà Nội.
4. Đăng ký và xét tuyển
4.1 Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023. Nộp hồ sơ về Sở GD&ĐT theo thời gian quy định.
4.2 Xét học bạ THPT
Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến từ ngày 15/5/2023.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội (tải xuống)
Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Bản sao công chứng học bạ THPT.
Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng (nộp kèm hồ sơ hoặc chuyển khoản)
Hình thức nộp hồ sơ:
Đăng ký trực tiếp tại trường
Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.
4.3 Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến đến hết ngày 15/6/2023.
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu và xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội (tải xuống)
Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Bản sao công chứng học bạ THPT.
Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.
Hình thức nộp hồ sơ:
Đăng ký trực tiếp tại trường
Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 dự kiến là 286.000 đồng/tín chỉ.
Học phí trường được áp dụng theo Nghị định số 86/2023/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2023-2023 đến năm học 2023-2023.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023
Ngành/Chuyên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2023 2023 2023
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 24.75 26 27.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78 21.75 23 26.5
Du lịch (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 22.25 24.3 25.5
D01, D78 19.25 21.3 24.5
Du lịch (Chuyên ngành Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) C00 23.75 24.85 26.5
D01; D78 20.75 21.85 25.5
Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế)
19 21.25 30.25
Luật C00 23 23.5 26.25
D01, D96 20 22.5 25.25
Báo chí C00 23.25 22.25 25.5
D01, D78 20.25 21.25 24.5
Ngôn ngữ Anh
20.25 29.25 31.75
Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) C00 19.5 19.75 23
D01, D78 18.5 18.75 22
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) C00 21 22 25.25
D01, D78 20 21 24.25
Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) C00 — 16 24
D01, D78 — 15 23
QLVH (Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật) C00 18 18.5 20.75
D01; D78 17 17.5 19.75
QLVH (Quản lý nhà nước về gia đình) C00 17.75 16 16
D01, D78 16.75 15 15
D96
15
QLVH (Quản lý di sản văn hóa) C00 19 19.25 21
D01, D78 18 18.25 20
D96
20
QLVH (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật) N00 — 27.75
QLVH (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa) N00, C00, D01 — 19.75 24.75
Kinh doanh xuất bản phẩm C00 17.75 16 16
D01, D96 16.75 15 15
Quản lý thông tin C00 19 21 24.5
D01, D96 18 20 23.5
Thông tin – Thư viện C00 17.75 17 18
D01, D96 16.75 16 17
Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và Quản lý văn hóa vùng DTTS) C00 18.5 16 16
D01, D96 17.5 15 15
Gia đình học C00 16.5 16
Gia đình học D01; D78 15.5 15
Bảo tàng học C00 17.25 16 16
D01, D78 16.25 15 15
QLVH – Biểu diễn âm nhạc N00 21 —
QLVH – Đạo diễn sự kiện N05 21 —
QLVH – Biên đạo múa đại chúng N00 23 —
Sáng tác văn học
21 —