GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology (HUST)
Mã trường: BKA
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Elitech – Vừa học vừa làm
Lĩnh vực: Đa ngành (Trước đây chỉ chuyên về kỹ thuật)
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 3869 4242
Email:
tuyensinh@hust.edu.vn
Website: https://www.hust.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý:
Thi THPT: Thi tốt nghiệp THPT
ĐGTD: Đánh giá tư duy
Mã xét tuyển (thi THPT/ĐGTD): A00, A01 / BK1 có nghĩa là mã xét tuyển theo kết quả thi THPT là ME1 và mã xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN là ME1x. Tương tự với tổ hợp xét tuyển (thi THPT/ĐGTD).
Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2023 như sau:
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)
Các mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:
BK1 (Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học)
BK2 (Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học)
BK3 (Toán, Đọc hiểu, Tự chọn tiếng Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội cần đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung như sau:
Đã tốt nghiệp THPT hoặc đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và đáp ứng các yêu cầu theo quy định chung của Bộ GDĐT;
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Quy định xét tuyển:
Điểm xét tuyển từng ngành tính theo tổng điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo bảng trên, tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm ưu tiên (nếu có);
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển được công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cập nhật tại Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023
Chứng chỉ tiếng Anh QT Cambridge English Scale APTIS Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT PTE (Academic) General Advanced
5.0 35 36 154 135 110 8.5
5.5 46 42 162 151 126 9.0
6.0 60 50 169 160 153 9.5
>=6.5 >=79 >= 58 >= 176 >= 170 >= 160 10
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức
Thời gian tổ chức: Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Lệ phí: 250.000 đồng
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm bài thi.
Phương thức 3: Xét tuyển tài năng
Chỉ tiêu: 10 – 20%
Lệ phí tham gia vòng phỏng vấn: 150.000 đồng.
Phương thức 3.1 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
Học sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp môn thi, cụ thể trong bảng dưới.
Học sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi KHKT quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp lĩnh vực, nội dung đề tài.
Bảng các ngành tuyển thẳng theo môn thi Học sinh giỏi
Môn thi HSG Ngành tuyển thẳng
Toán, Vật lý Tất cả các ngành ngoại trừ Ngôn ngữ Anh (FL1, FL2)
Hóa Nhóm ngành Hoá-Sinh-Thực phẩm-Môi trường, Dệt may-Vật liệu (CH1, CH2, CH3, CH-E11, BF1, BF2, BF-E12, EV1, EV2, TX1, MS1 và MS-E3)
Sinh Nhóm ngành Hoá-Sinh-Thực phẩm-Môi trường (CH1, CH2, CH3, CH-E11, BF1, BF2, BF-E12 và EV1, EV2)
Tin học Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin (IT1, IT2, IT-E6, IT-E7, IT-E10, IT-E15, IT-EP, TROY-IT, MI1, MI2)
Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh (Mã xét tuyển FL1, FL2)
Khoa học kỹ thuật Tất cả các ngành ngoại trừ IT1, IT2, IT-E6, IT-E7, IT-E10, IT-EP, IT-E15
Điều kiện trúng tuyển:
Số thí sinh dự tuyển thẳng không =< 10% chỉ tiêu của một ngành (ưu tiên thí sinh đoạt giải cao hơn);
Tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3.2 Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế
Lệ phí xác minh chứng chỉ IELTS hoặc tương đương: 50.000 đồng.
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level được xét tuyển vào tất cả các ngành;
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (còn hiệu lực tính đến ngày bắt đầu đăng ký xét tuyển) có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế – Quản lý, cụ thể như sau:
Mã tổ hợp Chứng chỉ xét tuyển thẳng
A-Level ACT SAT IELTS
IT1, IT2, IT-E6, IT-E7, IT-E10, IT-E15, EE2 >= 33 (Toán >= 34) >= 1460 (Toán >= 770)
BF2, EE1, EE-E8, EE-E18, EE-EP, ET1, ET-E4, ET-E5, ET-E9, ET-E16, IT-EP, ME1, ME-E1, MI1, MI2, TE1, TE-E2 >= 31 (Toán >= 32) >=1400 (Toán>=750)
BF1, BF-E12, CH1, CH2, CH3, CH-E11, ED2, EV1, EV2, EM1, EM2, EM3, EM4, EM5, EM-E13, EM-E14, HE1, MS1, MS-E3, PH1, PH2, PH3, ME2, TE2, TE3, TE-EP, TX1, FL1, FL2
FL1, FL2: Tiếng Anh A*
>= 29 (Toán >= 30) >= 1340 (Toán >= 700)
ET-LUH, ME-NUT, ME-GU, ME-LUH, TROY-BA, TROY-IT >= 25 (Toán >= 2600) >= 1270 (Toán >= 640)
FL1, FL2, EM1, EM2, EM3, EM4, EM5, EM-E13, EM-E14; TROY-BA
>= 6.0
Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh có thứ tự xếp hạng nằm trong chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển cho một ngành (không quá 10% chỉ tiêu của ngành).
Tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3.3 Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Được chọn tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ (lớp 10, 11, 12);
Được chọn tham dự Cuộc thi KHKT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
Thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;
Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tháng, quý, năm;
Được tuyển thẳng nhưng không dự tuyển hoặc không trúng tuyển vào các ngành theo quy định tại phần II, mục 1.1.1.
Tiêu chí xét tuyển: Chấm điểm hồ sơ theo thang điểm 100
Điều kiện cần:
Bài viết tự đánh giá, giới thiệu bản thân (theo hướng dẫn của Trường)
Hai thư giới thiệu của các thầy, cô giảng dạy
Tiêu chí 1 (tỉ trọng 40%): Kết quả học tập THPT, dựa theo:
Điểm TB của 6 học kỳ các môn THPT theo tổ hợp phù hợp với ngành đăng ký (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1);
Tiêu chí 2 (tỉ trọng 40%): Thành tích học tập THPT, dựa theo:
Giải thi HSG, minh chứng tham gia đội tuyển cấp tỉnh/thành phố trở lên;
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc tương đương).
Tiêu chí 3 (tỉ trọng 20%): Điểm đánh giá của Hội đồng phỏng vấn
Tiêu chí 4 (cộng điểm, tối đa 10 điểm):
Thành tích, năng khiếu khác (giải cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, các cuộc thi KHKT, STEM, STEAM, văn hóa-văn nghệ, thể dục-thể thao…).
Chọn ngành phù hợp với hồ sơ năng lực
Điều kiện trúng tuyển
Có thứ tự xếp hạng nằm trong chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển cho một ngành (không quá 20% chỉ tiêu của ngành);
Tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm thi tốt nghiệp THPT (theo tổ hợp xét tuyển) theo thông báo của Trường.
Đăng ký và nộp hồ sơ dự tuyển:
Thí sinh đăng ký theo 3 phương thức xét tuyển tài năng trên nộp hồ sơ trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHBKHN tại địa chỉ https://ts.hust.edu.vn/
Thời hạn: Từ 20/3/2023 – 18/4/2023
Thí sinh được hướng dẫn để gửi bản chính các hồ sơ, minh chứng cần thiết.
Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo phương thức 3.1 phải thực hiện thêm thủ tục đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT (nộp hồ sơ qua Sở GDĐT).
Với phương thức 3.1 và 3.2, mỗi thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào tối đa 3 ngành, chương trình đào tạo. Các nguyện vọng của thí sinh sẽ được xét lần lượt theo thứ tự ưu tiên.
Với phương thức 3.3, mỗi thí sinh được đăng ký 01 nguyện vọng.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3.3 sẽ tham gia phỏng vấn trong thời gian được Nhà trường thông báo. Hình thức phỏng vấn: trực tiếp tại ĐHBKHN hoặc online.
Thông báo kết quả và xác nhận nhập học:
Kết quả xét tuyển tài năng sẽ được công bố trong tháng 6/2023
Thí sinh trúng tuyển cần làm thủ tục xác nhận nhập học theo thời hạn được Nhà trường quy định.
Thí sinh diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT, kết quả xét tuyển và thời gian xác nhận nhập học theo lịch do Bộ GDĐT công bố.
Sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ nhận được Giấy báo trúng tuyển và đề nghị xác nhận nhập học chính thức. Trong thời gian quy định, thí sinh không thực hiện đầy đủ thủ tục xác nhận nhập học sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
4. Đăng ký và xét tuyển
Đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng: Tại trường THPT hoặc các điểm đăng ký của Sở GD&ĐT hoặc theo phươpng thức trực tuyến.
Thí sinh đăng ký thi đánh giá tư duy và nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/. Thời gian đăng ký từ 20/4/2023 – hết ngày 18/5/2023.
Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi đánh giá tư duy: Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến từ 10.000 – 12.000. Thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ nhận được thông báo dự thi. Kết quả sơ tuyển sự kiến được công bố tối thiểu 20 ngày trước khi diễn ra kỳ thi.
BÀI KIỂM TRA TƯ DUY ĐHBK HÀ NỘI
1. Địa điểm thi
Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 được tổ chức tại 3 địa điểm:
Hà Nội: Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Nghệ An: Đại học Vinh
Hải Phòng: Tại trường Đại học Hàng Hải Việt Nam.
2. Thời gian thi dự kiến: 15/7/2023
3. Cấu trúc bài thi đánh giá tư duy
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài thi bao gồm 2 phần:
Phần bắt buộc (120p): Gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm)
Phần tự chọn (60p): Trắc nghiệm, tự chọn 1 trong 3 phần:
+ BK1: Lý – Hóa
+ BK2: Hóa – Sinh
+ BK3: Anh
4. Nội dung bài thi
Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo. Cụ thể:
Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận;
Phần tự chọn theo hình thức trắc nghiệm khách quan.
5. Sơ tuyển thi đánh giá tư duy
Xét theo điểm TB 6 học kỳ THPT của tổng các môn thuộc tổ hợp Toán – Lý Hóa hoặc Toán – Hóa – Sinh hoặc Toán – Anh tương ứng với BK1, BK2 và BK3, quy về thang điểm 30. Với thí sinh tốt nghiệp năm 2023, năm lớp 12 chỉ tính HK1.
Nguyên tắc sơ tuyển: Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đạt số lượng sơ tuyển;
Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến: 10.000 – 12.000.
HỒ SƠ XÁC NHẬN NHẬP HỌC
(cập nhật sau khi có thông tin chính thức về điểm chuẩn của ĐHBKHN)
1. Dành cho các thí sinh trúng tuyển thẳng
Trong 2 ngày vừa qua là 23/7 và 24/7, ĐHBK Hà Nội đã công bố kết quả xét tuyển thẳng theo diện có chứng chỉ quốc tế (diện 1.2) và xét tuyển thẳng theo hồ sơ năng lực (diện 1.3). Ngoài ra còn có danh sách trúng tuyển dự kiến với thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG Quốc gia, quốc tế (diện 1.1) theo thông tin đăng ký trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của HUST.
Các bạn trúng tuyển theo diện 1.2 và 1.3 xác nhận nhập học theo thời gian như sau:
+ Thí sinh trúng tuyển theo diện 1.1: Đợi kết quả trúng tuyển chính thức công bố trước ngày 5.8.2023 (sau khi hội đồng nhà trường nhận được hồ sơ đăng ký bản cứng của các bạn thông qua Sở GD&ĐT. Thời gian xác nhận nhập học diện này sẽ được công bố sau nha.
+ Thí sinh trúng tuyển diện 1.2: Xác nhận nhập học trước 5h chiều ngày 28/7
+ Thí sinh trúng tuyểnt diện 1.3: Xác nhận nhập học trước 5h chiều ngày 31/7
Hồ sơ xác nhận nhập học diện tuyển thẳng bao gồm:
+ Học bạ bảng gốc/bản sao công chứng
+ Các chứng chỉ hay chứng nhận thành tích bản gốc
+ Đơn xác nhập nhập học (với các bạn xét tuyển theo diện 1.3 nếu có tiêu chí “Trường chuyên” thì chỉ cần nộp học bạ và đơn xác nhận nhập học).
Các bạn nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh (Phòng 201 nhà D7 trường ĐHBK Hà Nội) hoặc gửi qua đường bưu điện tới phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ ghi trên phần thông tin chung nha.
Các bạn lưu ý: Thí sinh được chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và gửi giấy báo điểm thi về ĐHBK Hà Nội.
Mọi thắc mắc các bạn có thể gửi mail về địa chỉ email trong phần thông tin hoặc gọi điện theo số hotline 084 686 3408.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 – 2023 dự kiến như sau:
Chương trình đào tạo chuẩn: 22.000.000 đồng – 28.000.000 đồng/năm
Chương trình ELiTECH: Từ 40.000.000 đồng – 45.000.000 đồng/năm;
Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (MXT: IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (MXT: IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (MXT: EM-E14, EM-E14x): 50.000.000 đồng – 60.000.000 đồng/năm
Chương trình tiếng Anh chuyên nghệp quốc tế: 45.000.000 đồng – 50.000.000 đồng/năm.
Chương trình đào tạo quốc tế: 55.000.000 đồng – 65.000.000 đồng/năm.
Chương trình TROY: 80.000.000 đồng/năm (3 học kỳ/năm)
Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2023 – 20256 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm
Ngoài ra, năm học 2023 – 2023 nhà trường sẽ trích khoảng 60.000.000.000 đồng để cấp học bổng cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, chia theo loại, cụ thể:
Sinh viên loại Xuất sắc (A)
Sinh viên loại Giỏi (B)
Sinh viên loại Khá (C)
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023
Lưu ý: Năm 2023 trường ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển thêm phương thức kết hợp điểm thi kiểm tra tư duy với kết quả thi THPT với mã xét tuyển thêm “x” ở sau.
Tên ngành Mã XT Điểm chuẩn
2023 2023 2023
Kỹ thuật sinh học BF1 21.1 23.4 26.2
BF1x
20.53
Kỹ thuật thực phẩm BF2 21.7 24 26.6
BF2x
21.07
Kỹ thuật hóa học CH1 20 22.3 25.26
CH1x
19
Hóa học CH2 20 21.1 24.16
CH2x
19
Kỹ thuật in CH3 20 21.1 24.51
CH3x
19
Công nghệ giáo dục ED2 — 20.6 23.8
ED2x
19
Kỹ thuật điện EE1 21 24.28 27.01
EE1x
22.5
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa EE2 23.9 26.05 28.16
EE2x
24.41
Kinh tế công nghiệp EM1 20 21.9 24.65
EM1x
20.54
Quản lý công nghiệp EM2 20 22.3 25.05
EM2x
19.13
Quản trị kinh doanh EM3 20.7 23.3 25.75
EM3x
20.1
Kế toán EM4 20.5 22.6 25.3
EM4x
19.29
Tài chính – Ngân hàng EM5 20 22.5 24.6
EM5x
19
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông ET1 22 24.8 27.3
ET1x
23
Kỹ thuật môi trường EV1 20 20.2 23.85
EV1x
19
Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ FL1 21 22.6 24.1
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 21 23.2 24.1
Kỹ thuật Nhiệt HE1 20 22.3 25.8
HE1x
19
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 — 27 28.65
IT-E10x
25.28
Công nghệ thông tin Việt – Nhật IT-E6 23.1 25.7 27.98
IT-E6x
24.35
Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 24 26 28.38
IT-E7x
25.14
Khoa học máy tính IT1 25 27.42 29.04
IT1x
26.27
Kỹ thuật máy tính IT2 23.5 26.85 28.65
IT2x
25.63
Công nghệ thông tin
— —
Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 23.25 25.4 27.48
ME1x
23.6
Kỹ thuật Cơ khí ME2 21.3 23.86 26.51
ME2x
20.8
Toán – Tin MI1 22.3 25.2 27.56
MI1x
23.9
Hệ thống thông tin quản lý MI2 21.6 24.8 27.25
MI2x
22.15
Kỹ thuật vật liệu MS1 20 21.4 25.18
MS1x
19.27
Vật lý kỹ thuật PH1 20 22.1 26.18
PH1x
21.5
Kỹ thuật hạt nhân PH2 20 20 24.7
PH2x
20
Kỹ thuật ô tô TE1 21.35 25.05 27.33
TE1x
23.4
Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 22.2 23.7 26.46
TE2x
21.06
Kỹ thuật hàng không TE3 22 24.7 26.94
TE3x
22.5
Kỹ thuật Dệt – May TX1 20 21.88 23.04
TX1x
19.16
Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật thực phẩm BF-E12 — 23 25.94
BF-E12x
19.04
Kỹ thuật hóa học CH-E11 — 23.1 26.5
CH-E11x
20.5
Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8 23 25.2 27.43
EE-E8x
23.43
Kỹ thuật ô tô TE-E2 21.35 24.23 26.75
TE-E2x
22.5
Khoa học Kỹ thuật vật liệu MS-E3 20 21.6 23.18
MS-E3x
19.56
Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 21.55 24.06 26.75
ME-E1x
22.6
Phân tích kinh doanh EM-E13 — 22 25.03
EM-E13x
19.09
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14
25.85
EM-E14x
21.19
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 21.7 24.6 27.15
ET-E4x
22.5
Kỹ thuật Y sinh ET-E5 21.7 24.1 26.5
ET-E5x
21.1
Hệ thống nhúng thông minh và IoT ET-E9 — 24.95 27.51
ET-E9x
23.3
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo IT-E10
28.65
IT-E10x
25.28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton
20 23
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria EM-VUW 18 20.9 22.7
EM-VUWx
19
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria IT-VUW 19.6 22 25.55
IT-VUWx
21.09
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover ET-LUH 18 20.3 23.85
ET-LUHx
19
Cơ điện tử – ĐH Leibnix Hannover ME-LUH — 20.5 24.2
ME-LUHx
21.6
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy TROY-BA 18 20.2 22.5
TROY-BAx
19
Khoa học máy tính – ĐH Troy TROY-IT 18 20.6 25
TROY-ITx
19
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble
18.8 20
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe IT-LTU 20.5 23.25 26.5
IT-LTUx
22
Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith ME-GU 18 21.2 23.9
ME-GUx
19
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka ME-NUT 20.35 22.15 24.5
ME-NUTx
20.5
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) EE-EP
25.68
EE-EPx
20.36
Cơ khí hàng không(Việt – Pháp PFIEV) TE-EP
23.88
TE-EPx
19