Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Trường Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh 2022

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

– Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại Học Trà Vinh . Ban tuyển sinh trường tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy với những ngành nghề sau:

1. Các Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển

2. Đối tượng xét tuyển trường đại học Trà Vinh:

-Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

– Thí Sinh đã tốt nghiệp trung cấp thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

– có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

– Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

– Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các ngành có quy định sơ tuyển.

3. Phạm vi xét tuyển trường đại học Trà Vinh:

– Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh xét tuyển trường đại học trà vinh:

Nhà trường xét tuyển theo 3 hình thức sau: – Thi tuyển – Xét tuyển – Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a.xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia:

– Trường sử dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

b.xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

– Xét Điểm trung bình chung (điểm tổng kết cả năm học lớp 12) của từng môn học trong tổ hợp môn phải đạt từ 6,0 trở lên đối với trình độ đại học (theo thang điểm 10).

c. phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:

– Đối với những thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia thì ngưỡng đảm bảo chất lượng được áp dụng theo phương thức 1.

– Đối với những thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT thì ngưỡng đảm bảo chất lượng được áp dụng theo phương thức 2.

6. Các thông tin cần thiết khác trường đại học Trà Vinh:

Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển: thí sinh Xem bảng ở mục 1 Thông tin về quy định điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

– Khi xét tuyển nhà trường sẽ xét theo từng ngành, theo từng tổ hợp môn, lấy điểm từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.

– Điểm trúng tuyển được xây dựng dựa trên các tiêu chí:

– chỉ tiêu của ngành và số thí sinh được tuyển thẳng

– số lượng hồ sơ thí sinh nộp vào trường và điểm xét tuyển của thí sinh

– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

– Đối với Ngành Sư phạm ngữ văn, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học và Công tác xã hội thì nhà trường xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn.

– Đối với Ngành Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.

– Đối với Ngành Xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Dược học, Công nghệ kỹ thuật hóa học: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn.

– Đối với Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn. Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn.

7. Chính sách ưu tiên trường đại học trà vinh:

– Nhà Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

– Trường hợp Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh.

– Trường hợp Xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên các tỉnh, thành phố và trường Thực hành Sư phạm

– Trường Đại học Trà Vinh:

+ Tiêu chí xét tuyển: Năm tốt nghiệp THPT cùng với năm tham gia xét tuyển. Kết quả học tập của cả ba năm học cấp 3 xếp loại học lực đạt loại giỏi trở lên, hạnh kiểm đạt loại tốt.

+ Đối với các ngành đại học, cao đẳng của trường trừ các ngành Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt.

+ Chỉ tiêu xét tuyển: không quá 5% chỉ tiêu dành cho ngành xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học trà vinh:

– Theo quy định của Bộ Kế hoạch – Tài chính

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh Mới Nhất, Chính Xác Nhất Nguyện Vọng 2 Trường Đại Học Trà Vinh Mới Nhất Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Trường Đại Học Trà Vinh

Biên tập: Trần Lê

Đại Học Trà Vinh Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2022

Tên trường: Đại học Trà Vinh

Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)

Mã trường: DVT

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường..

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.

01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.

Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.

– Phương thức 3: Thí sinh phải làm hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu theo hướng dẫn trên website của trường.

– Phương thức 4:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.

01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh.

Bản sao hợp lệ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).

01 bản sao có chứng thực giấy báo điểm của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia chúng tôi tổ chức.

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở trong nước cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định).

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia chúng tôi tổ chức.

Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Nhóm ngành Năm học

2018 – 2019 2019 – 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. 13.125.000 16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. 15.250.000 18.500.000

Y dược 22.400.000 31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác

I. Hệ cao đẳng

Giáo dục mầm non 5140201 M00, M01, M02 24 16

II. Hệ đại học

Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 60 40

Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 24 16

Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, C20, D14, D15 24 16

Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 60 40

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 16 14

Âm nhạc học 7210201 N00 16 14

Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 192 158

Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 110 90

Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 165 135

Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 247 203

Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C01, D01 110 90

Quản trị văn phòng 7340406 C00, C04, D01, D14 165 135

Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 220 180

Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, D90 38 32

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D07 110 90

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 7510102 A00, A01, C01, D01 55 45

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D01 110 90

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 27 23

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 82 68

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 44 36

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401 A00, B00, D07 55 45

Kỹ thuật môi trường 7520320 A01, A02, B00, D08 55 45

Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 55 45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D01 44 36

Nông nghiệp 7620101 A02, B00, D08, D90 55 45

Chăn nuôi 7620105 A02, B00, D08, D90 82 68

Nuôi trồng thủy sản 7620301 A02, B00, D08, D90 159 131

Thú y 7640101 A02, B00, B08, D90 165 135

Hóa dược 7720203 A00, B00, D07 33 27

Y khoa 7720101 B00, B08 250 0

Dược học 7720201 A00, B00 150 0

Điều dưỡng 7720301 B00, B08 66 54

Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00, B08 100 0

Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 33 27

Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 55 45

Y tế Công cộng 7720701 A00, B00 55 45

Dinh dưỡng 7720401 B00, B08 38 32

Y học dự phòng 7720110 B00, B08 55 45

Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 33 27

Ngôn ngữ Khmer 7220106 C00, D01, D14 82 68

 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D14 55 45

Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14 137 113

Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D09, D14 22 18

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14 22 18

Văn hoá học 7229040 C00, D14 55 45

Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 187 153

Chính trị học 7310201 C00, D01 44 36

Quản lý Nhà nước 7310205 C00, C04, D01, D14 55 45

Công tác xã hội 7760101 C00, D78, D66, C04 27 23

Quản trị khách sạn 7810201 C00, C04, D01, D15 55 45

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C04, D01, D15 49 41

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C04, D01, D15 110 90

Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00, C14, C19, D78 27 23

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B02, B08 38 32

– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài

Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Đại Học Luật Tại Trà Vinh

Văn bằng 2 Đại học Luật– Văn phòng tuyển sinh Miền Nam( STRAINCO) thông báo tuyển sinhcác lớp văn bằng 2 Đại học Luật tại Trà Vinh cũng như các tỉnh thành trong cả nước như sau:

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 – Chuyên ngành đào tạo: Luật Kinh Tế

-Đối tượng: đã có bằng tốt nghiệp THPT/ Cao đẳng/ Đại học. Trường hợp chưa có bằng thì phải có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (trong thời hạn 6 tháng).

– Hình thức: Xét tuyển

– Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung.

– Thời gian học: Tối Thứ 7 (18h – 21h); Ngày Chủ nhật (Sáng: 7h – 11h; Chiều 13h30 – 17h30).

– Học viên tốt nghiệp được cấp bằng Đại học Chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Thời gian phát hành và nhận hồ sơ

Các lớp văn bằng 2 Đại học Luật tại Trà Vinh tuyển sinh thường xuyên. Các bạn quan tâm, có thể liên hệ để cập nhật lịch khai giảng chính xác nhất.

– Địa điểm học: Cơ sở Bình Thạnh – 801/19 Tầm Vu – Phường 26 – Q. Bình Thạnh – chúng tôi

– Phiếu đăng ký học. – Bằng và học bạ hoặc bảng điểm (Bản sao). – Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương). – Bản sao công chứng Giấy Chứng minh nhân dân. – 04 ảnh chân dung cỡ 3×4( phía sau ghi họ tên, số cmnd)

THÔNG TIN VĂN BẰNG 2 ĐẠI HỌC LUẬT TẠI TRÀ VINH

Văn bằng 2 Đại học Luật là văn bằng cấp cho những người đã có ít nhất một bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng, Đại học, sau khi hoàn thành đầy đủ chương trình đào tạo Đại học của ngành Luật, có đủ điều kiện để công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Đại học.

Thời gian học Văn bằng 2 Đại học Luật

Thời gian đào tạo văn bằng 2 ngành Luật tùy thuộc vào đối tượng học viên:

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Đại học thời gian đào tạo là 4 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành thời gian đào tạo là 3 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Cao đẳng trái ngành thời gian đào tạo là 4 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Trung cấp cùng ngành thời gian đào tạo là 5 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Trung cấp trái ngành thời gian đào tạo là 6 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

Những cơ sở đào tạo văn bằng 2 Đại học Luật liên kết với trung tâm

– Tại miền Bắc: Đại học Luật Hà Nội, Đại học Thành Đông, Đại học Kinh Bắc, Đại học Hữu Nghị, Đại học Mở Hà Nội…

– Tại miền Trung: Đại học Luật Huế, Đại học Vinh…

– Tại miền Nam: Đại học Luật TPHCM, Đại học Sài Gòn, Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Công nghệ HUTECH, Đại học Hồng Bàng, Đại học Lạc Hồng, Đại học Kinh tế – Tài chính, Đại học Công nghiệp TPHCM…

Đại Học Văn Bằng 2 Đại Học Trà Vinh

CHƯƠNG TRÌNH DO ĐẠI HỌC TRÀ VINH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

1. Luật

2. Kế toán

3. Xây dựng

4. Ngôn ngữ Anh

5. Quản trị kinh doanh

II. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỒ SƠ

Hình thức tuyển sinh đại học văn bằng 2 là XÉT TUYỂN, áp dụng cho tất cả các ngành nhằm giảm áp lực thi cử.

III. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN VÀ THỜI GIAN HỌC

Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, học từ 2 – 2.5 năm

IV. HÌNH THỨC HỌC

Học tập trung tại lớp vào các ngày thứ 7 & CN trong tuần

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ: 

02 Hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học văn bằng 2 theo mẫu thống nhất của Trường (yêu cầu ghi đầy đủ các thông tin trong phiếu đăng ký dự tuyển);

02 Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp ĐH;

02 Bản sao chứng thực bảng điểm ĐH

02 Bản sao chứng thực giấy khai sinh hoặc giấy chứng minh nhân dân;

02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của người đăng ký thi tuyển, điện thoại, địa chỉ email (nếu có);

08 ảnh màu (chụp theo kiểu CMND) cỡ 3 x 4cm, có ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau ảnh (không kể ảnh đã dán vào phiếu dự tuyển).

VI. ĐỊA ĐIỂM PHÁT & NHẬN HỒ SƠ:

(CÓ THỂ NHẬN VÀ GỬI HỒ SƠ QUA BƯU ĐIỆN)

TP. HỒ CHÍ MINH:

Địa chỉ: Số 302, Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

Tel: (028) 62979 888 – (028) 62978 999 – Hotline: 0939 199 789

ĐỒNG NAI:

Địa chỉ 1: 39 Đường 30/4, Phường Trung Dũng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Tel: (0251) 3827 888  – Hotline: 0333 199 789

Địa chỉ 2: F1 Đồng Khởi, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Tel: (0251) 2814 888 – Hotline: 0834 199 789

Tổng đài tư vấn 1900 8011

Website: http://www.mlc.edu.vn – Email: tuyensinh@mlc.edu.vn

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN NGAY

[ninja_form id=4]