Mã Trường Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Chỉ Tiêu Và Mã Ngành Trường Đh Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) đã công bố về chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018, mã các ngành, điểm chuẩn tham khảo của năm 2017.

1.Lịch sử

Mã ngành: 7229010 – Chỉ tiêu năm 2018: 115

Xét tuyển với các khối, tổ hợp: Khối C (Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử), D01 (Ngữ Văn, Toán, Anh Văn), D14 (Ngữ Văn, Lịch sử, Anh Văn)

Nhân hệ số 2 môn Lịch sử với các khối C, D14

Điểm chuẩn tham khảo năm 2017: C:22.50; D01,D14: 20,25.

2.Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020 – Chỉ tiêu năm 2018: 80

Xét tuyển 2018 với các khối, tổ hợp: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Toán, Anh Văn), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử)

Môn Ngữ Văn nhân hệ số 2 với khác khối: C, D01, D14

Điểm chuẩn tham khảo năm 2017: C:25; D01,D14: 23.

3.Văn học

Mã ngành: 7229030 – Chỉ tiêu năm 2018: 120

Xét tuyển với khối: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử). Môn Ngữ Văn nhân hệ số 2 đối với các ngành.

Điểm chuẩn năm 2017: C: 24.50; D01,D14: 22.50.

4.Báo chí

Mã ngành: 7320101 – Chỉ tiêu năm 2018: 130

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn năm 2017: C: 27.25; D01,D14: 25.50.

5.Du lịch

Mã ngành: 7810101 – Chỉ tiêu năm 2018: 120

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn xét năm 2017: C: 27.25; D01,D14: 25.50.

6.Nhân học

Mã ngành: 7310302 Chỉ tiêu năm 2018: 60

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn xét tuyển năm 2017: C: 22.25; D01,D14: 20.25.

7.Văn hóa học

Mã ngành: 7229040 – Chỉ tiêu 2018: 70

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn năm 2017: 24.50; D01, D14: 22.50.

8.Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101 – Chỉ tiêu sau Kỳ thi THPT Quốc gia 2018: 80

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn 2017: C: 24.50; D01, D14: 22.50.

9.Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303 – Chỉ tiêu 2018:80

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử).

Điểm chuẩn 2017: C:23.50; D01, D14: 21.50.

10.Giáo dục học

Mã ngành: 7140101 – Chỉ tiêu 2018: 115

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử), C1(Toán, Anh Văn, Vật lý), B (Toán, Hóa học, Sinh học)

Điểm chuẩn 2017: C:21.75; D01, D14:19.75.

11.Triết học

Mã ngành: 7229001 – Chỉ tiêu 2018: 85

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử), A1(Toán, Anh Văn, Vật lý)

Điểm chuẩn 2017: C: 21.50; D01,D14: 20.50.

12.Địa lý học

Mã ngành: 731050 – Chỉ tiêu năm 2018: 105

Xét tuyển với: A1 (Toán, Anh Văn, Vật lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D15 (Ngữ Văn, Anh Văn, Địa lý). Môn Địa lý nhân hệ số khối C, D15.

Điểm chuẩn 2017: c: 24.75; A1,D01,D15: 22.75.

13.Thông tin – Thư viện

Mã ngành: 7320201 – Chỉ tiêu 2018: 95

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử), A1 (Toán, Anh Văn, Vật lý).

Điểm chuẩn năm 2017: C:23.00; D01,D14: 21.00.

14.Xã hội học

Mã ngành: 7310301 – Chỉ tiêu 2018: 145

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử). A(Toán, Vật lý, Hóa học).

Điểm chuẩn 2017: C: 24.25; D01,D14, A: 22.25.

15.Tâm lý học

Mã ngành: 7310401 – Chỉ tiêu 2018: 100

Xét tuyển với: C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử), B(Toán, Hóa học, Sinh học).

Điểm chuẩn năm 2017: C: 26.25; D01,D14,B: 25.00.

16.Đô thị học

Mã ngành: 7580112 – Chỉ tiêu 2018: 80

Xét tuyển các khối: D01 (Ngữ Văn, Anh Văn, Toán), D14 (Ngữ Văn, Anh Văn, Lịch sử), A1(Toán, Anh Văn, Vật lý), A(Toán, Hóa học, Vật lý)

Điểm chuẩn 2017: A, A1, D01,D14: 18.50.

17.Đông phương học

Mã ngành: 7310608 – Chỉ tiêu: 140

Xét tuyển 2018: D01 (Toán, Anh Văn, Ngữ Văn), D04 (Toán,Ngữ văn,Tiếng Trung), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

Điểm chuẩn 2017: D01,D04,D14: 24.00.

18.Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 160

Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh).

Điểm chuẩn 2017: D01: 25.25; D14: 25.50.

19.Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 120

Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh).

Điểm chuẩn 2017: D01, D14: 25.00.

20.Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201 – Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 270

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn). Môn Anh Văn nhân hệ số 2 (D01)

Điểm chuẩn 2017: D01: 26.25.

21.Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:120

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, AnhVăn), D06 (Toám, Ngữ văn, Tiếng Nhật), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh). Môn Tiếng Nhật nhân hệ số 2 (D06)

Điểm chuẩn 2017: D01, D06, D14: 25.50.

22.Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203 – Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 85

Xét tuyển năm 2017: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp). Môn Anh Văn nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Pháp (D03).

Điểm chuẩn 2016: D01 19.00; D03 19.00.

23.Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 65

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga). Nhân hệ số 2 Môn Tiếng Anh (D01), Môn Tiếng Nga (D02).

Điểm chuẩn 2017: D01: 19.50; D02: 19.50.

24.Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 80

Tổ hợp xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức). Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh (D01), Môn Tiếng Đức (D05).

Điểm chuẩn 2017: D01: 23.00; D05: 21.00.

25.Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 50

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức). Nhân hệ số 2 các môn Tiếng Anh (D01), Tiếng Pháp (D03), Tiếng Đức (D05).

Điểm chuẩn 2017: D01: 23.25; D03: 23.25; D05: 23.25.

26.Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 130

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung). Nhân hệ số 2 môn Anh Văn (D01), môn Tiếng Trung (D04).

Điểm chuẩn 2017: D01: 24.25; D04: 24.25.

27.Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208 – Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 50

Xét tuyển năm 2018: D01 (Toán, Ngữ văn, Anh Văn), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức ). Nhân hệ số 2 các môn Anh Văn (D01), Tiếng Pháp (D03), Tiếng Đức (D05).

Điểm chuẩn 2017: D01: 21.00; D05: 21.00; D03: 21.00.

Ngoài ra, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn còn mở rộng trong đào tạo các ngành với hệ đào tạo chất lượng cao, gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Báo chí, Nhật Bản học.

Nguồn: caodangyduochcm.edu.vn

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 – 09.6295.6295

VĂN PHÒNG TUYỂN SINH ĐT QUẬN BÌNH TÂN: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân – TP Hồ Chí Minh ( Ngay vòng xoay An Lạc, Ngã 3 Trần Đại Nghĩa với Quốc Lộ 1 A). Tư vấn: 0799.913.913 – 0899.913.913

Tìm Hiểu Mã Ngành Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2018

Điểm chuẩn các ngành Đại học Xã hội Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018 được chia thành các mức khác nhau với mỗi mã tổ hợp.

Điểm chuẩn của trường trong năm 2018 ở mức khá cao

Mới đây, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố thông tin xét tuyển đại học chính quy năm 2019.

Mã ngành Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vẫn bổ sung và thay đổi theo từng năm gần đây

Theo đó, trường sẽ tuyển sinh thêm một ngành mới là Nhật Bản học và 3 chương trình chất lượng cao của các ngành Báo chí, Khoa học quản lý và Quản lý thông tin. Cụ thể thông tin tuyển sinh và mã ngành Đại học Khoa học xã hội Nhân văn 2019 như sau:

Báo chí: mã ngành QHX01

Báo chí (chương trình đào tạo chất lượng cao): mã ngành QHX40

Chính trị học: mã ngành QHX02

Công tác xã hội: mã ngành QHX03

Đông Nam Á học: mã ngành QHX04

Đông phương học: mã ngành QHX05

Hán Nôm: mã ngành QHX06

Khoa học quản lý: mã ngành QHX07

Khoa học quản lý (chương trình đào tạo chất lượng cao): mã ngành QHX41

Lịch sử: mã ngành QHX08

Lưu trữ học: mã ngành QHX09

Ngôn ngữ học: mã ngành QHX10

Nhân học: mã ngành QHX11

Nhật Bản học: mã ngành QHX12

Quan hệ công chúng: mã ngành QHX13

Quản lý thông tin: mã ngành QHX14

Quản lý thông tin (chương trình đào tạo chất lượng cao): mã ngành QHX42

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: mã ngành QHX15

Quản trị khách sạn: mã ngành QHX16

Quản trị văn phòng: mã ngành QHX17

Quốc tế học: mã ngành QHX18

Tâm lý học: mã ngành QHX19

Thông tin – thư viện: mã ngành QHX20

Tôn giáo học: mã ngành QHX21

Triết học: mã ngành QHX22

Văn học: mã ngành QHX23

Việt Nam học: mã ngành QHX24

Xã hội học: mã ngành QHX25

Năm 2019, trường có một số sự bổ sung và thay đổi mã ngành. Thông tin thêm là các ngành của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh theo các tổ hợp:

Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

Cập nhật: 29/08/2020

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG chúng tôi thành lập năm 1954 là một thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, tiền thân là Đại học Văn khoa, Đại học Tổng hợp chúng tôi Với sứ mệnh trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao, đơn vị giáo dục uy tín nhằm cung ứng nguồn nhân lực trình độ cao và có bản sắc riêng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, đồng thời cung cấp các sản phẩm khoa học làm cơ sở cho việc hoạch định chính sách xã hội, góp phần tạo dựng vị thế Khoa học xã hội và Nhân văn của Việt Nam trong khu vực. Vì thế trong năm học 2020, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG chúng tôi tiếp tục tuyển sinh với các ngành và chỉ tiêu như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM

Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)

Mã trường: QSX

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM

SĐT: 028.38293.828

Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn

Website: http://hcmussh.edu.vn/

Facebook: facebook.com/ussh.vnuhcm/

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP. HCM

II. CÁC NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

(*) Mã ngành có đuôi “_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia chúng tôi – tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.

(**) Ngành dự kiến tuyển sinh chương trình chất lượng cao đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành

(***) Ngành chỉ tuyển sinh cho đối tượng là người nước ngoài.

* Điểm xét tuyển là thang điểm 30 được tính theo công thức: tổng điểm ba môn thi (môn chính) sau khi nhân đôi x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân.

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG chúng tôi NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

– Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

2.Thời gian xét tuyển

– Phương thức 1: Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 15/6/2020 – 30/6/2020.

– Phương thức 2: Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký đến Sở GDĐT trước 17 giờ 00 20/7/2020.

– Phương thức 3: Thời gian đăng ký từ ngày 15/7 – 15/8/2020.

– Phương thức 4: Thời gian đăng ký từ ngày 15/7 – 15/8/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020

– Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020.

– Phương thức 3: Thí sinh thực hiện 3 bước:

+ Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website của trường và khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống;

+ Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM

Hồ sơ xét tuyển gồm có:

Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống.

Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường trung học phổ thông, nơi thí sinh học lớp 12;

Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

Kèm theo: Chứng chỉ quốc tế, giấy khen, bằng khen (nếu có).

– Phương thức 4: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG chúng tôi tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 45-65% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 1%-5% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM 15%-20% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 35%-45% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài tối đa 1% tổng chỉ tiêu.

6. Quy định học phí của trường

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP. HCM như sau:

– Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình;

– Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm (không tăng học phí suốt khóa học).

Với thông tin tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho các thí sinh trong việc lựa chọn chuyên ngành cũng như hoàn thiện hồ sơ xét tuyển trong thời gian sớm nhất.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội &Amp; Nhân Văn

Cập nhật: 21/10/2020

Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)

Mã trường: QHX

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0243.8585.237

Facebook: chúng tôi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển do Trường ĐHKHXH&NV quy định.

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ tương đương đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường ĐHKHXH&NV.

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD-ĐT và Quy chế đặc thù của ĐHQGHN đáp ứng quy định của Trường ĐHKHXH&NV.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020.

Xét tuyển theo phương thức khác: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét tuyển khác theo A-level, SAT, ECT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Xét tuyển học sinh thi THPT năm 2020: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

(*) Các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí – QHX40, Khoa học quản lý – QHX41, Quản lý thông tin – QHX42, Quốc tế học – QHX43): Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ (tiếng Anh) của kì thi THPT năm 2020 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

– Các đối tượng khác: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2020 – 2021:

+ Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 270.000đ/tín chỉ.

+ Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 270.000đ/tín chỉ.

+ Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

II. Các ngành tuyển sinh năm 2020

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com