Mã Trường Trung Cấp An Ninh / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Trường Trung Cấp Y Tế Tây Ninh

Bộ Y tế, Bộ Đại học và THCN, trường được Ủy ban nhân tỉnh Tây Ninh ra quyết định số 54/QĐ-TCUB ngày 15 tháng 09 năm 1978 chính thức nâng cấp Trường Cán bộ Y tế thành Trường Trung học Y tế Tây Ninh. Trường được UBND tỉnh giao nhiệm vụ đào tạo đội ngũ cán bộ y tế như Y sĩ đa khoa, Điều dưỡng trung học, Hộ sinh trung học, Dược tá…với các chương trình đào tạo chính quy, đào tạo lại, bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ y tế.

Mặc dù còn rất nhiều khó khăn về cơ sở, trang thiết bị phục vụ giảng dạy nhưng với sự hỗ trợ của Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, nhà trường đã tổ chức liên kết đào tạo 5 khóa Bác sĩ chuyên tu tại Tây Ninh cho tỉnh nhà và các tỉnh phía Nam. Đây là những khóa đào tạo đội ngũ cán bộ Y tế phục vụ đắc lực cho nhiệm vụ chăm sóc sức khỏe nhân dân và rất nhiều học viên hiện nay đang giữ những trọng trách quan trọng trong bộ máy Y tế tỉnh nhà. Đến năm 1997, bộ khung nhân lực Y tế tỉnh nhà tương đối ổn định, nhiều thế hệ học sinh nhà trường đã tỏa khắp các bệnh viện và mạng lưới chăm sóc sức khỏe ban đầu trong toàn tỉnh và các tỉnh lân cận. Nhiệm vụ trong tâm bấy giờ của nhà trường là đào tạo đội ngũ cán bộ Y tế trình độ trung cấp theo đúng chức năng. Vì vậy, ngày 27/01/1997 UBND tỉnh đã ra Quyết định số 08/QĐ-UB đổi tên Trung tâm đào tạo CBYT Tây Ninh thành Trường trung học Y tế Tây Ninh. Giai đoạn này nhà trường đào tạo các loại hình Y sỹ, Y sỹ sản nhi, Điều dưỡng, Hộ sinh, Dược tá, Y tá, Lương y. Đây là giai đoạn thu hẹp quy mô đào tạo, tuyển sinh 2-3 năm một khóa, nhiều cán bộ, giáo viên của nhà trường được điều chuyển sang các cơ quan khác. Mặc dù vậy, với phương châm “gọn và tinh”, nhà trường vẫn tiếp tục nhiệm vụ đào tạo, cho ra đời nhiều khóa học sinh khá vững về kỹ năng chăm sóc điều dưỡng và hộ sinh. Đặc biệt, giai đoạn này thực hiện theo sự chỉ đạo của Sở Y tế, nhà trường đã liên kết với Đại học Y dược TP. HCM triển khai đào tạo nâng cao 02 khóa sau đại học: 01 lớp bác sỹ chuyên khoa I Ngoại và 01 lớp bác sỹ chuyên khoa I Y tế công cộng. Những học sinh được đào tạo trong giai đoạn này hiện đang giữ những vị trí quan trọng đầu ngành hoặc đảm trách những vai trò quan trọng tại các bệnh viện, cơ sở trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Năm 2007, theo xu thế chung cả nước, một lần nữa trường ta lại đổi tên thành Trường trung cấp Y tế Tây Ninh theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành ngày 20/11/2007. Với nhiệm vụ đào tạo bổ sung nguồn nhân lực CBYT trình độ trung cấp đang thiếu hụt khá nhiều trong toàn tỉnh, nhà trường xây dựng các chiến lược mở rộng quy mô đào tạo. Năm 2008, sau gần 2 năm bắt tay xây dựng đề án mở mã ngành, với nhiều lần thẩm định, nhà trường đã được Bộ GD&ĐT, Bộ Y tế cho phép mở mã ngành Dược trung cấp. Như vậy, sau gần 15 năm liên kết với Đại học Y dược TP. HCM, từ năm 2008 nhà trường đã độc lập đào tạo CBYT ngành Dược trung cấp, đáp ứng nhu cầu cán bộ Dược cho tỉnh nhà. Tiếp tục với thành công của đề án mở mã ngành dược, năm 2009, nhà trường tiếp tục xây dựng đề án mở 02 mã ngành mới là Y sỹ định hướng YHDP và Y sỹ định hướng YHCT với mục tiêu tăng cường hoạt động y tế trường học và mở rộng quy mô hoạt động của Y học cổ truyền theo định hướng chiến lược xây dựng hệ thống Y tế giai đoạn 2010-2020 của Sở Y tế Tây Ninh. Từ kinh nghiệm của đề án mở mã ngành dược, đề án mở 02 mã ngành Y sỹ định hướng đã được thẩm định ngay trong năm 2009 và nhà trường chính thức tiến hành đào tạo 02 khóa đầu tiên với gần 150 học sinh. Năm 2010, sau khi khảo sát nhu cầu thực tế tại Tây Ninh, nhà trường tiếp tục xây dựng đề án mở thêm 02 mã ngành mới là Dân số Y tế để phục vụ cho mạng lưới cán bộ phụ trách công tác Dân số-KHHGĐ tại các trung tâm Y tế và Xét nghiệm YHDP phục vụ cho các phòng xét nghiệm của bệnh viện tuyến huyện trong tỉnh. 02 mã ngành này được thẩm định trong năm 2010 và chính thức tuyển sinh khóa đầu tiên trong năm 2011 với chỉ tiêu tuyển sinh 50 học sinh cho mỗi ngành. Như vậy, tính đến thời điểm hiện tại, nhà trường đã được phép đào tạo 06 mã ngành trung cấp, gồm: Y sỹ, Dược, Xét nghiệm, Dân số Y tế, Điều dưỡng, Hộ sinh; 02 mã ngành đào tạo chuyên ngành gồm: Định hướng YHDP, Định hướng YHCT và 03 mã ngành sơ cấp gồm: Dược, Điều dưỡng và dân số Y tế. Một số mã ngành nhu cầu không còn cao nên nhà trường tạm ngưng đào tạo như Dược sơ cấp, Điều dưỡng sơ cấp; một số mã ngành không hiệu quả về mặt kinh tế nhưng cần thiết theo nhu cầu xã hội nên nhà trường chấp nhận “thiệt thòi” về mặt kinh tế vẫn tiếp tục tuyển sinh để hoàn thành nhiệm vụ như ngành Xét nghiệm; một số mã ngành nhu cầu tuyển dụng không còn cao nhưng nhu cầu xã hội vẫn khá cao như ngành Dược, Y sỹ thì nhà trường đang cân nhắc về quy mô và xây dựng các giải pháp triển khai đào tạo phù hợp.

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Quảng Ninh

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Quảng Ninh :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 17 Quảng Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

2 17 Quảng Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

3 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 001 THPT Chuyên Hạ Long P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

4 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 002 TT HN&GDTX tỉnh P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

5 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 003 PT DTNT tỉnh P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2 DTNT

6 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 004 THPT Hòn Gai P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

7 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 005 THPT Ngô Quyền P. Cao Thắng, TP Hạ Long Khu vực 2

8 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 006 THPT Vũ Văn Hiếu P. Hà Tu, TP Hạ Long Khu vực 2

9 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 007 THPT Bãi Cháy P. Bãi Cháy, TP Hạ Long Khu vực 2

10 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 008 THCS&THPT Lê Thánh Tông P. Hồng Hà, TP Hạ Long Khu vực 2

11 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 009 THPT Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

12 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 010 TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm P. Hà Khẩu, TP Hạ Long Khu vực 2

13 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 011 TH-THCS-THPT Văn Lang P. Hồng Gai, TP. Hạ Long Khu vực 2

14 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 012 TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

15 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 013 THPT Cẩm Phả P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả Khu vực 2

16 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 014 THPT Lê Hồng Phong P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

17 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 015 THPT Cửa Ông P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả Khu vực 2

18 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 016 THPT Lê Quý Đôn P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả Khu vực 1

19 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 017 THPT Mông Dương P. Mông Dương, TP Cẩm Phả Khu vực 1

20 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 018 THPT Lương Thế Vinh P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả Khu vực 2

21 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 019 THPT Hùng Vương P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

22 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 020 Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả Khu vực 2

23 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 021 CĐ Công nghiệp Cẩm Phả P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả Khu vực 2

24 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 022 THPT Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

25 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 023 THPT Hoàng Văn Thụ P. Vàng Danh, TP Uông Bí Khu vực 1

26 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 024 Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

27 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 025 THPT Hồng Đức P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

28 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 026 THPT Nguyễn Tất Thành P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

29 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 027 CĐ Công nghiệp và Xây dựng P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

30 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 028 THPT Trần Phú P. Ka Long, TP Móng Cái Khu vực 2

31 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 029 THPT Lý Thường Kiệt X. Hải Tiến, TP Móng Cái Khu vực 1

32 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 030 THCS&THPT Chu Văn An P. Trần Phú, TP Móng Cái Khu vực 2

33 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 031 Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái P. Hoà Lạc, TP Móng Cái Khu vực 2

34 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 032 THPT Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

35 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 033 THCS&THPT Hoành Mô X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

36 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 034 Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

37 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 035 THPT Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

38 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 036 THCS&THPT Lê Lợi X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà Khu vực 1

39 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 037 Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

40 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 038 THPT Quảng Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

41 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 039 THPT Nguyễn Du TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

42 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 040 Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

43 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 041 THCS&THPT Đường Hoa Cương X. Quảng Long, Huyện Hải Hà Khu vực 1

44 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 042 THPT Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

45 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 043 THPT Hải Đông X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

46 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 044 THPT Nguyễn Trãi X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

47 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 045 Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

48 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 046 PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1 DTNT

49 17 Quảng Ninh 09 Huyện Ba Chẽ 047 THPT Ba Chẽ TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

50 17 Quảng Ninh 09 Huyện Ba Chẽ 048 Trung Tâm GDNN – GDTX Ba Chẽ TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

51 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 049 THPT Đông Triều P. Đức Chính, TX Đông Triều Khu vực 2

52 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 050 THPT Hoàng Quốc Việt P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

53 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 051 THPT Hoàng Hoa Thám X. Hoàng Quế, TX Đông Triều Khu vực 1

54 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 052 THPT Lê Chân X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

55 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 053 THPT Trần Nhân Tông P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

56 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 054 THPT Nguyễn Bình X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

57 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 055 Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

58 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 056 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

59 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 057 TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

60 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 076 THPT Đông Triều (Năm 2015 về trước) X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh Khu vực 2 NT

61 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 058 THPT Bạch Đằng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

62 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 059 THPT Minh Hà X. Cẩm La, TX Quảng Yên Khu vực 2

63 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 060 THPT Đông Thành P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

64 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 061 THPT Yên Hưng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

65 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 062 THPT Trần Quốc Tuấn P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

66 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 063 THPT Ngô Gia Tự X. Liên Hoà, TX Quảng Yên Khu vực 2

67 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 064 Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

68 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 077 THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

69 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 078 THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) X. Cẩm La, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

70 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 079 THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

71 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 080 THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) X. Liên Hoà, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

72 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 081 Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

73 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 082 Trường CĐ Nông lâm Đông bắc

Khu vực 2

74 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 065 THPT Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

75 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 066 THPT Quảng La X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

76 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 067 THPT Thống Nhất X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

77 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 068 Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

78 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 069 THPT Hải Đảo X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

79 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 070 THPT Quan Lạn X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

80 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 071 THPT Trần Khánh Dư X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

81 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 071 THPT Trần Khánh Dư X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

82 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 072 Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

83 17 Quảng Ninh 14 Huyện Cô Tô 073 THPT Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

84 17 Quảng Ninh 14 Huyện Cô Tô 074 Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Tây Ninh

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Tây Ninh :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 46 Tây Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_46

Khu vực 2

2 46 Tây Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_46

Khu vực 2

3 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 001 THPT Trần Đại Nghĩa Phường 3, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

4 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 002 THPT Lê Quý Đôn Phường 4, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

5 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 003 THPT chuyên Hoàng Lê Kha Phường 3, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

6 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 004 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Phường 3, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

7 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 005 THPT Tây Ninh Phường 3, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

8 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 006 Phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh KP Ninh Trung, Phường Ninh sơn, Tp Tây Ninh Khu vực 2 DTNT

9 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 007 TTGDTX Thành phố Tây Ninh KP 4, Phường 2, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

10 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 008 TC Tân Bách Khoa Số 18 Nguyễn Chí Thanh, Phường 3, Tp. Tây Ninh, Khu vực 2

11 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 009 TC Y tế Tây Ninh Đại lộ 30-4 Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

12 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 010 Cao đẳng Nghề Tây Ninh Số 19 Võ Thị Sáu, khu phố 3, Phường 3, Tp. TâyNinh Khu vực 2

13 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 033 TTGDTX Tỉnh Tây Ninh Phường 4, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

14 46 Tây Ninh 01 Thành phố Tây Ninh 048 TT GDNN-GDTX Thành phố Tây Ninh Khu phố 4, Phường 2, Thành phố Tây Ninh Khu vực 2

15 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 011 THPT Trần Phú Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh Khu vực 2 NT

16 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 012 THPT Nguyễn An Ninh Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh Khu vực 2 NT

17 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 013 THPT Lương Thế Vinh Mỏ Công , Tân Biên, Tây Ninh Khu vực 2 NT

18 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 014 TTGDTX Tân Biên Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh Khu vực 2 NT

19 46 Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 049 TT GDNN-GDTX Tân Biên Thị trấn Tân Biên, Tân Biên Khu vực 2 NT

20 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 015 THPT Tân Châu Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

21 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 016 THPT Lê Duẩn Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

22 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 017 THPT Tân Hưng Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh Khu vực 1

23 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 018 THPT Tân Đông Tân Đông, Tân Châu, Tây Ninh Khu vực 1

24 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 019 TTGDTX Tân Châu Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

25 46 Tây Ninh 03 Huyện Tân Châu 050 TT GDNN-GDTX Tân Châu Thị trấn Tân Châu, Tân Châu Khu vực 2 NT

26 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu 020 THPT Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

27 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu 021 THPT Nguyễn Đình Chiểu Ấp Phước Hòa, Suối Đá, Dương Minh Châu, Tây Ninh Khu vực 1

28 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu 022 THPT Nguyễn Thái Bình Truông Mít, Dương Minh Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

29 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu 023 TTGDTX Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

30 46 Tây Ninh 04 Huyện Dương Minh Châu 051 TT GDNN-GDTX Dương Minh Châu Thị trấn Dương Minh Châu, Dương Minh Châu Khu vực 2 NT

31 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 024 THPT Hoàng Văn Thụ Thị trấn Châu Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

32 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 025 THPT Châu Thành Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

33 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 026 THPT Lê Hồng Phong Hoà Thạnh, Châu Thành, Tây Ninh Khu vực 1

34 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 027 TTGDTX Châu Thành Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

35 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 028 TC Kinh tế – Kỹ thuật Tây Ninh Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

36 46 Tây Ninh 05 Huyện Châu Thành 052 TT GDNN-GDTX Châu Thành Thị trấn Châu Thành, Châu Thành Khu vực 2 NT

37 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 029 THPT Lý Thường Kiệt Thị trấn Hoà Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

38 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 030 THPT Nguyễn Chí Thanh Trường Tây , Hoà Thành, Tây Ninh Khu vực 1

39 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 031 THPT Nguyễn Trung Trực Long Thành Trung, Hoà Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

40 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 032 TTGDTX Hoà Thành Cửa số 3 , Nội ô Toà Thánh, TT Hòa Thành, Tây Ninh Khu vực 2 NT

41 46 Tây Ninh 06 Huyện Hòa Thành 053 TT GDNN-GDTX Hòa Thành Thị trấn Hòa Thành, Hòa Thành Khu vực 2 NT

42 46 Tây Ninh 07 Huyện Bến Cầu 034 THPT Nguyễn Huệ Thị trấn Bến Cầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

43 46 Tây Ninh 07 Huyện Bến Cầu 035 THPT Huỳnh Thúc Kháng Long Giang, Bến Cầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

44 46 Tây Ninh 07 Huyện Bến Cầu 036 TTGDTX Bến Cầu Lợi Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh Khu vực 1

45 46 Tây Ninh 07 Huyện Bến Cầu 054 TT GDNN-GDTX Bến Cầu Lợi Thuận, Bến Cầu Khu vực 1

46 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 037 THPT Quang Trung Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

47 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 038 THPT Nguyễn Văn Trỗi Bàu Đồn, Gò Dầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

48 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 039 THPT Trần Quốc Đại Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

49 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 040 THPT Ngô Gia Tự Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

50 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 041 TTGDTX Gò Dầu Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh Khu vực 2 NT

51 46 Tây Ninh 08 Huyện Gò Dầu 055 TT GDNN-GDTX Gò Dầu Thị trấn Gò Dầu, Gò Dầu Khu vực 2 NT

52 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 042 THPT Nguyễn Trãi Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 2 NT

53 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 043 THPT Trảng Bàng Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 2 NT

54 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 044 THPT Lộc Hưng Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 2 NT

55 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 045 THPT Bình Thạnh Bình Thạnh, Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 1

56 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 046 TTGDTX Trảng Bàng Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 2 NT

57 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 047 TC nghề khu vực Nam Tây Ninh Gia Lộc, Trảng Bàng, Tây Ninh Khu vực 2 NT

58 46 Tây Ninh 09 Huyện Trảng Bàng 056 TT GDNN-GDTX Trảng Bàng Thị trấn Trảng Bàng, Trảng Bàng Khu vực 2 NT

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.

Mã Trường Ad1: Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân (Annd) I

Cao đẳng An ninh Nhân dân I ( T33 ) – BỘ CÔNG AN,Trường Trung cấp An ninh nhân dân I – Bộ Công an Trường Trung cấp An Ninh Nhân Dân 1 thành lập ngày 15/05/1968, là một trong những trường trung cấp đầu tiên của bộ công an.Tiền thân là trường đào tạo cán bộ công an được thành lập trên cơ sở sát nhập trường Sơ cấp Công An II Bắc Thái và trường Sơ cấp IV Hà Bắc.Trải qua 42 năm xây dựng và trưởng thành nhà trường đã nhiều lần thay đổi về tổ chức, nhiệm vụ đào tạo và di chuyển, tách nhập để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới của đất nước. Từ mái trường này đã có hàng vạn cán bộ chiến sĩ ra trường công tác trên mọi miền của tổ quốc, nhiều đồng chí đã trưởng thành và giữ nhiều chức vụ trọng trách của Đảng, chính quyền và lực lượng công an ở các đơn vị địa phương..

Tên trường: Cao đẳng An ninh Nhân dân I Tên tiếng Anh: People’s Security College I Mã trường: AD1 Hệ đào tạo: Cao Đẳng – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Loại trường: Quân sự Địa chỉ: Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội SĐT: Điện thoại: 04.38850517 Email: Website: Facebook:CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN I THÔNG BÁO TUYỂN SINH 1 CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN I 2 I. Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân I Tuyển Sinh Các Hệ Đào Tạo Sau: 2.1 II. Phương thức tuyển sinh Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ 2.2 1. Khu vực tuyển sinh Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ 2.3 2. Hình thức xét tuyển Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng được thành lập trên cơ sở Trường Trung cấp An ninh nhân dân I, là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Công an, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và tài khoản riêng. Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I hoạt động theo Điều lệ trường cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; có trách nhiệm chuẩn bị đủ các điều kiện đảm bảo chất lượng; mở ngành, triển khai đào tạo nguồn nhân lực ở trình độ cao đẳng khi được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân I thông báo tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy và trung cấp chuyên nghiệp với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau I. Trường Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân I Tuyển Sinh Các Hệ Đào Tạo Sau: