Mã Trường Thpt Thuận An Huế / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Tỉnh Ninh Thuận – Thituyensinh.ican.vn

Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông tin.

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Ninh Thuận 45 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_45 800

Khu vực 3

Ninh Thuận 45 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_45 900

Khu vực 3

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT Nguyễn Trãi 001 Ph. Mỹ Hương, TP. Phan Rang -Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 TTGDTX Ninh Thuận 005 Ph. Kinh Dinh, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT Dân tộc nội trú Ninh Thuận 006 Ph. Phủ Hà, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT Tháp Chàm 007 Ph. Bảo An, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT Ischool 008 Ph. Thanh Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT Chu Văn An 009 Ph. Phước Mỹ, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 TT KTTH-HN Phan Rang 014 Ph. Đài Sơn, chúng tôi Rang Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 THPT chuyên Lê Quí Đôn 017 P.Mỹ Hải, TP. Phan Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm 01 Tr. CĐ nghề Ninh Thuận 021 Ph.Mỹ Hải, chúng tôi Rang-Tháp Chàm Khu vực 2

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Sơn 02 THPT Nguyễn Du 002 Xã Quảng Sơn, H. Ninh Sơn Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Sơn 02 TT GDTX-DN-HN Ninh Sơn 012 TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Sơn 02 THPT Trường Chinh 013 TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Sơn 02 THPT Lê Duẩn 019 Xã Nhơn Sơn, H. Ninh Sơn Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Sơn 02 TT GDNN-GDTX Ninh Sơn 026 TTr. Tân Sơn, Ninh Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Hải 03 THPT Ninh Hải 003 TTr. Khánh Hải, H. Ninh Hải Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Hải 03 THPT Tôn Đức Thắng 016 Xã Tân Hải, H. Ninh Hải Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Hải 03 THPT Phan Chu Trinh 023 Xã Nhơn Hải, H. Ninh Hải Khu vực 2 NT

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Phước 04 THPT An Phước 004 TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Phước 04 THPT Nguyễn Huệ 010 TTr. Phước Dân, H. Ninh Phước Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Phước 04 TT GDTX-DN-HN Ninh Phước 011 TTr. Phước Dân, Ninh Phước Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Phước 04 THPT Phạm Văn Đồng 015 Xã Phước Hậu, H. Ninh Phước Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Ninh Phước 04 TT GDNN-GDTX Ninh Phước 025 TTr. Phước Dân, Ninh Phước Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Bác ái 05 THPT Bác ái 018 Xã Phước Đại, H. Bác ái Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Bác ái 05 Phổ thông Dân tộc nội trú Pinăng Tắc 024 Xã Phước Đại, H. Bác Ái Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Thuận Bắc 06 THPT Phan Bội Châu 022 Xã Lợi Hải, H. Thuận Bắc Khu vực 1

Ninh Thuận 45 Huyện Thuận Nam 07 THPT Nguyễn Văn Linh 020 Xã Phước Minh, H. Thuận Nam Khu vực 1

(Theo Bộ GD&ĐT)

Tra Mã Các Trường Thpt Toàn Quốc Và Mã Tỉnh, Huyện, Xã

Thông tin đầy đủ gồm Tên trường, Mã trường, Mã khu vực, Tên Tỉnh, Mã Tỉnh, Tên Huyện, Mã Huyện… và địa chỉ của hơn 5000 Trường, Cơ sở giáo dục. Gồm: trường THPT (Trung học phổ thông), TT GDTX (Trung tâm giáo dục thường xuyên), TT GDNN (Trung tâm giáo dục nghề nghiệp), CĐ (Cao đẳng), TC (Trung cấp), các đối tượng Học ở nước ngoài, Quân nhân, Công an tại ngũ, Phòng giáo dục, Sở GD & ĐT (Sở Giáo dục và Đào tạo)…

Tra Mã các trường THPT toàn quốc và Mã Tỉnh, Huyện, Xã

Nội dung thông tin sắp xếp thế nào?

Thông tin của một Trường/ Cơ sở giáo dục được sắp xếp theo hàng ngang, gồm: (1) Mã Trường; (2) Tên Trường; (3) Khu Vực, (4) Mã Tỉnh/TP, (5) Tên Tỉnh/TP, (6) Mã Quận/Huyện, (7) Tên Quận/Huyện, (8) Địa Chỉ.

Thứ tự các Trường/ Cơ sở giáo dụng được sắp xếp từ trên xuống dưới theo mã tỉnh – mã trường. Ví dụ: TP. Hà Nội mã tỉnh 01, TP. Hồ Chí Minh mã 02, Tỉnh Hậu giang mã 64…

Làm sao để tìm kiếm nhanh Mã trường hoặc thông tin?

Để tìm kiếm thông tin của một trường trong hơn 5000 THPT trường quả là điều khó, nhưng bạn làm theo cách sau sẽ rất nhanh. Bạn nhìn xuống bảng thông tin bên dưới và nhìn vào góc trên bên phải có một ô cửa sổ nhỏ tìm kiếm, lúc này bạn gõ từ khóa tìm kiếm vào. Ví dụ: Tên trường, địa chỉ, quận, huyện… Lúc này sẽ hiện ra thông tin bạn cầm tìm.

Đối với các bạn đi du học (có thời gian học ở nước ngoài) tham dự thi vào ĐH, CĐ thì ghi mã tỉnh – huyện tương ứng theo hộ khẩu thường trú tại Việt Nam, và mã trường ghi là 800.

Với các bạn là Công An, Quân Nhân được cử – tham gia dự thi vào ĐH, CĐ thì ghi mã tỉnh – huyện tương ứng với đơn vị các bạn đóng quân, và ghi mã trường là 900.

Gõ tên trường để tìm nhanh ở đây

Huế: Lần Đầu Thi Tuyển Chức Danh Hiệu Trưởng Trường Thpt Gia Hội

Thời gian nhận hồ sơ đến ngày 10-11-2019 tại Văn phòng Sở GD-ĐT tỉnh Thừa Thiên – Huế. Dự kiến tổ chức thi vào ngày 29-11-2019. Đây cũng là lần đầu tiên tỉnh Thừa Thiên – Huế tổ chức thi tuyển chức danh Hiệu trưởng trường THPT nói chung và trường THPT Gia Hội nói riêng.

Theo đó, đối tượng tham gia dự tuyển là viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, nằm trong quy hoạch chức danh Hiệu trưởng Trường THPT Gia Hội. Viên chức đang công tác tại các trường THPT trực thuộc Sở GD-ĐT tỉnh Thừa Thiên – Huế, có đủ tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm và nằm trong quy hoạch chức danh Hiệu trưởng và tương đương.

Đối tượng được đề cử tham gia dự tuyển là Công chức, viên chức không nằm trong quy hoạch của chức danh Hiệu trưởng, đang công tác tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã và TP Huế của tỉnh Thừa Thiên – Huế, đang giữ chức vụ từ Phó Trưởng phòng và tương đương trở lên, nếu đảm bảo đủ tiêu chuẩn, điều kiện để bổ nhiệm Hiệu trưởng trường THPT, sẽ được Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế đề cử.

Người tham gia dự tuyển phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện sau: Bảo đảm tiêu chuẩn chung của cán bộ quy định tại Nghị quyết Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII). Đáp ứng đủ các điều kiện bổ nhiệm theo quy định chung về công tác cán bộ. Đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể của chức danh Hiệu trưởng trường THPT theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BGD&ĐT ngày 28-3-2011 của Bộ GD-ĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư liên tịch số 23/2015/BGDĐT-BNV ngày 16-9-2015 về việc Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT công lập hạng III; Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20-7-2018 của Bộ GD-ĐT Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông.

Cụ thể:

– Về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực quản lý nhà nước về giáo dục trung học phổ thông; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục hoặc tương đương; Tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên; Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (hoặc tương đương) trở lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nếu đào tạo chuyên ngành là ngoại ngữ thì phải có trình độ ngoại ngữ thứ 2 bậc 2 (hoặc tương đương) trở lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Có chứng chỉ tin học trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương trở lên theo quy định.

Sân trường THPT Gia Hội

– Nội dung và hình thức thi tuyển: Thi viết kiến thức chung về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về chuyên ngành, lĩnh vực giáo dục trung học phổ thông; hiểu biết về nghiệp vụ quản lý của chuyên ngành, lĩnh vực giáo dục trung học phổ thông; về chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn của chức danh Hiệu trưởng trường Trung học phổ thông và các nội dung khác do Hội đồng thi tuyển quy định.

– Trình bày Đề án: Đánh giá thực trạng, phân tích những mặt mạnh, hạn chế của công tác giáo dục và đào tạo tại Trường THPT Gia Hội và chỉ ra nguyên nhân; dự báo xu hướng phát triển và đề xuất kế hoạch, giải pháp phát triển cho công tác giáo dục và đào tạo tại Trường THPT Gia Hội; chương trình hành động thực hiện các kế hoạch, giải pháp của người dự tuyển nếu được bổ nhiệm vào chức danh Hiệu trưởng Trường THPT Gia Hội; kỹ năng trình bày, giao tiếp, ứng xử, giải quyết tình huống quản lý, phong cách lãnh đạo; trả lời các câu hỏi chất vấn của Hội đồng thi tuyển và những người tham dự.

VĂN THẮNG

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Quảng Nam

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Quảng Nam :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 34 Quảng Nam 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_34

Khu vực 3

2 34 Quảng Nam 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_34

Khu vực 3

3 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 001 THPT Duy Tân X.Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

4 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 002 THPT Phan Bội Châu Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

5 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 003 THPT Trần Cao Vân Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

6 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 004 THPT Lê Quý Đôn Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

7 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 005 THPT Tư thục Hà Huy Tập Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

8 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 006 TT. GDTX tỉnh Quảng Nam 124B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

9 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 007 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

10 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 070 CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam TP Tam Kỳ, Quảng Nam Khu vực 2

11 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 075 Trường TC Bách khoa Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

12 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 076 Trường TC VHNT&DL Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

13 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 077 Đại học Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

14 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 078 Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

15 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 079 Trường CĐ Nghề Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam Khu vực 2

16 34 Quảng Nam 01 Thành phố Tam Kỳ 086 Trường CĐ Y tế Quảng Nam Đường Nguyễn Du, tp Tam Kỳ, Q Nam Khu vực 2

17 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 008 TT. GDTX-HN&DN Hội An Thành phố Hội An, Quảng Nam Khu vực 2

18 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 009 THPT Trần Quý Cáp Thành phố Hội An, Quảng Nam Khu vực 2

19 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 010 THPT Chuyên Lê Thánh Tông Thành phố Hội An, Quảng Nam Khu vực 2

20 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 011 PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam Thành phố Hội An, Quảng Nam Khu vực 2 DTNT

21 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 012 THPT NguyễnTrãi Thành phố Hội An, Quảng Nam Khu vực 2

22 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 065 THPT Trần Hưng Đạo 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam Khu vực 2

23 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 074 TT. GDNN-GDTX Hội An Thành phố Hội An, Q. Nam Khu vực 2

24 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 083 Trường CĐ Điện lực miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam Khu vực 2

25 34 Quảng Nam 02 Thành phố Hội An 084 Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam Khu vực 2

26 34 Quảng Nam 03 Huyện Duy Xuyên 013 THPT Sào Nam H. Duy Xuyên, Quảng Nam Khu vực 2 NT

27 34 Quảng Nam 03 Huyện Duy Xuyên 014 THPT Lê Hồng Phong H. Duy Xuyên, Quảng Nam Khu vực 2 NT

28 34 Quảng Nam 03 Huyện Duy Xuyên 015 TT. GDTX-HN Duy Xuyên H. Duy Xuyên, Quảng Nam Khu vực 2 NT

29 34 Quảng Nam 03 Huyện Duy Xuyên 016 THPT Nguyễn Hiền Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam Khu vực 1

30 34 Quảng Nam 03 Huyện Duy Xuyên 073 TT. GDNN-GDTX Duy Xuyên Xã Duy Phước, H. Duy Xuyên, Q. Nam Khu vực 2 NT

31 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 017 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

32 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 018 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

33 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 019 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

34 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 020 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

35 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 021 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

36 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 022 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

37 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 066 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

38 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 067 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

39 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 071 Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

40 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 081 Trường TC Nghề Bắc Quảng Nam TX. Điện Bàn, Q. Nam Khu vực 2

41 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 087 Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

42 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 088 Trung cấp Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

43 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 089 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

44 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 090 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

45 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 091 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

46 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 092 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

47 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 093 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

48 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 094 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

49 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 095 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

50 34 Quảng Nam 04 Thị xã Điện Bàn 096 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam Khu vực 2

51 34 Quảng Nam 05 Huyện Đại Lộc 023 THPT Huỳnh Ngọc Huệ H. Đại Lộc, Quảng Nam Khu vực 2 NT

52 34 Quảng Nam 05 Huyện Đại Lộc 024 THPT Chu Văn An Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam Khu vực 1

53 34 Quảng Nam 05 Huyện Đại Lộc 025 THPT Đỗ Đăng Tuyển H. Đại Lộc, Quảng Nam Khu vực 2 NT

54 34 Quảng Nam 05 Huyện Đại Lộc 026 THPT Lương Thúc Kỳ H. Đại Lộc, Quảng Nam Khu vực 2 NT

55 34 Quảng Nam 05 Huyện Đại Lộc 027 TT. GDTX-HN&DN Đại Lộc H. Đại Lộc, Quảng Nam Khu vực 2 NT

56 34 Quảng Nam 06 Huyện Quế Sơn 029 THPT Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

57 34 Quảng Nam 06 Huyện Quế Sơn 030 THPT Nguyễn Văn Cừ H. Quế Sơn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

58 34 Quảng Nam 06 Huyện Quế Sơn 032 THPT Trần Đại Nghĩa H. Quế Sơn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

59 34 Quảng Nam 06 Huyện Quế Sơn 033 TT. GDTX-HN&DN Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

60 34 Quảng Nam 06 Huyện Quế Sơn 034 THPT TT Phạm Văn Đồng H. Quế Sơn, Quảng Nam Khu vực 2 NT

61 34 Quảng Nam 07 Huyện Hiệp Đức 035 THPT Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam Khu vực 1

62 34 Quảng Nam 07 Huyện Hiệp Đức 036 TT. GDTX-HN&DN Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam Khu vực 1

63 34 Quảng Nam 07 Huyện Hiệp Đức 063 THPT Trần Phú Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam Khu vực 1

64 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 028 THPT Hùng Vương Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 2 NT

65 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 037 THPT Tiểu La H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 2 NT

66 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 038 THPT Nguyễn Thái Bình Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 1

67 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 039 THPT Thái Phiên H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 2 NT

68 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 040 THPT Lý Tự Trọng H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 2 NT

69 34 Quảng Nam 08 Huyện Thăng Bình 041 TT. GDTX-HN&DN Thăng Bình H. Thăng Bình, Quảng Nam Khu vực 2 NT

70 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 042 THPT Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam Khu vực 2 NT

71 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 043 THPT Cao Bá Quát (trước 2018) Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam Khu vực 1

72 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 044 THPT Nguyễn Huệ H. Núi Thành, Quảng Nam Khu vực 2 NT

73 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 045 TT. GDTX-HN Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam Khu vực 2 NT

74 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 080 Trường TC Nghề Nam Quảng Nam Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Q. Nam Khu vực 2 NT

75 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 085 Trường CĐ nghề Chu Lai- Trường Hải Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, Q. Nam Khu vực 2 NT

76 34 Quảng Nam 09 Huyện Núi Thành 097 THPT Cao Bá Quát (từ 2018) Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Khu vực 2 NT

77 34 Quảng Nam 10 Huyện Tiên Phước 046 THPT Huỳnh Thúc Kháng H. Tiên Phước, Quảng Nam Khu vực 1

78 34 Quảng Nam 10 Huyện Tiên Phước 047 THPT Phan Châu Trinh H. Tiên Phước, Quảng Nam Khu vực 1

79 34 Quảng Nam 10 Huyện Tiên Phước 048 TT. GDTX-HN&DN Tiên Phước H. Tiên Phước, Quảng Nam Khu vực 1

80 34 Quảng Nam 11 Huyện Bắc Trà My 049 THPT Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam Khu vực 1

81 34 Quảng Nam 11 Huyện Bắc Trà My 050 TT. GDTX-HN Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam Khu vực 1

82 34 Quảng Nam 11 Huyện Bắc Trà My 062 PTDT Nội trú Nước Oa H. Bắc Trà My, Quảng Nam Khu vực 1 DTNT

83 34 Quảng Nam 12 Huyện Đông Giang 051 THPT Quang Trung H. Đông Giang, Quảng Nam Khu vực 1

84 34 Quảng Nam 12 Huyện Đông Giang 064 THPT Âu Cơ Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam Khu vực 1

85 34 Quảng Nam 13 Huyện Nam Giang 052 THPT Nam Giang H. Nam Giang, Quảng Nam Khu vực 1

86 34 Quảng Nam 13 Huyện Nam Giang 060 TT.GDTX Nam Giang H. Nam Giang. Quảng Nam Khu vực 1

87 34 Quảng Nam 13 Huyện Nam Giang 068 THPT Nguyễn Văn Trỗi Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam Khu vực 1

88 34 Quảng Nam 13 Huyện Nam Giang 082 Trường TC Nghề TNDT&MN Quảng Nam Xã Cà Dy, H. Nam Giang, Q. Nam Khu vực 1

89 34 Quảng Nam 14 Huyện Phước Sơn 053 THPT Khâm Đức H. Phước Sơn, Quảng Nam Khu vực 1

90 34 Quảng Nam 14 Huyện Phước Sơn 059 TT GDTX-HN&DN Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam Khu vực 1

91 34 Quảng Nam 14 Huyện Phước Sơn 069 Phổ thông Dân tộc Nội trú Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam Khu vực 1 DTNT

92 34 Quảng Nam 15 Huyện Nam Trà My 056 THPT Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam Khu vực 1

93 34 Quảng Nam 15 Huyện Nam Trà My 058 TT.GDTX-HN Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam Khu vực 1

94 34 Quảng Nam 15 Huyện Nam Trà My 072 Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam Khu vực 1 DTNT

95 34 Quảng Nam 16 Huyện Tây Giang 057 THPT Tây Giang H. Tây Giang, Quảng Nam Khu vực 1

96 34 Quảng Nam 17 Huyện Phú Ninh 054 THPT Trần Văn Dư H. Phú Ninh, Quảng Nam Khu vực 2 NT

97 34 Quảng Nam 17 Huyện Phú Ninh 055 TT GDTX-HN&DN Phú Ninh H. Phú Ninh, Quảng Nam Khu vực 2 NT

98 34 Quảng Nam 17 Huyện Phú Ninh 061 THPT Nguyễn Dục Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam Khu vực 2 NT

99 34 Quảng Nam 18 Huyện Nông Sơn 031 THPT Nông Sơn Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam Khu vực 1

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.