Mã Trường Thpt Nguyễn An Ninh / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Quảng Ninh

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Quảng Ninh :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 17 Quảng Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

2 17 Quảng Ninh 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

3 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 001 THPT Chuyên Hạ Long P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

4 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 002 TT HN&GDTX tỉnh P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

5 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 003 PT DTNT tỉnh P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2 DTNT

6 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 004 THPT Hòn Gai P. Hồng Hải, TP Hạ Long Khu vực 2

7 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 005 THPT Ngô Quyền P. Cao Thắng, TP Hạ Long Khu vực 2

8 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 006 THPT Vũ Văn Hiếu P. Hà Tu, TP Hạ Long Khu vực 2

9 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 007 THPT Bãi Cháy P. Bãi Cháy, TP Hạ Long Khu vực 2

10 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 008 THCS&THPT Lê Thánh Tông P. Hồng Hà, TP Hạ Long Khu vực 2

11 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 009 THPT Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

12 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 010 TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm P. Hà Khẩu, TP Hạ Long Khu vực 2

13 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 011 TH-THCS-THPT Văn Lang P. Hồng Gai, TP. Hạ Long Khu vực 2

14 17 Quảng Ninh 01 Thành phố Hạ Long 012 TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long Khu vực 2

15 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 013 THPT Cẩm Phả P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả Khu vực 2

16 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 014 THPT Lê Hồng Phong P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

17 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 015 THPT Cửa Ông P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả Khu vực 2

18 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 016 THPT Lê Quý Đôn P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả Khu vực 1

19 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 017 THPT Mông Dương P. Mông Dương, TP Cẩm Phả Khu vực 1

20 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 018 THPT Lương Thế Vinh P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả Khu vực 2

21 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 019 THPT Hùng Vương P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả Khu vực 2

22 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 020 Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả Khu vực 2

23 17 Quảng Ninh 02 Thành phố Cẩm Phả 021 CĐ Công nghiệp Cẩm Phả P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả Khu vực 2

24 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 022 THPT Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

25 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 023 THPT Hoàng Văn Thụ P. Vàng Danh, TP Uông Bí Khu vực 1

26 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 024 Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

27 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 025 THPT Hồng Đức P. Quang Trung, TP Uông Bí Khu vực 2

28 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 026 THPT Nguyễn Tất Thành P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

29 17 Quảng Ninh 03 Thành phố Uông Bí 027 CĐ Công nghiệp và Xây dựng P. Phương Đông, TP Uông Bí Khu vực 1

30 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 028 THPT Trần Phú P. Ka Long, TP Móng Cái Khu vực 2

31 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 029 THPT Lý Thường Kiệt X. Hải Tiến, TP Móng Cái Khu vực 1

32 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 030 THCS&THPT Chu Văn An P. Trần Phú, TP Móng Cái Khu vực 2

33 17 Quảng Ninh 04 Thành phố Móng Cái 031 Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái P. Hoà Lạc, TP Móng Cái Khu vực 2

34 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 032 THPT Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

35 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 033 THCS&THPT Hoành Mô X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

36 17 Quảng Ninh 05 Huyện Bình Liêu 034 Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu Khu vực 1

37 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 035 THPT Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

38 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 036 THCS&THPT Lê Lợi X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà Khu vực 1

39 17 Quảng Ninh 06 Huyện Đầm Hà 037 Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà Khu vực 2 NT

40 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 038 THPT Quảng Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

41 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 039 THPT Nguyễn Du TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

42 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 040 Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà Khu vực 2 NT

43 17 Quảng Ninh 07 Huyện Hải Hà 041 THCS&THPT Đường Hoa Cương X. Quảng Long, Huyện Hải Hà Khu vực 1

44 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 042 THPT Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

45 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 043 THPT Hải Đông X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

46 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 044 THPT Nguyễn Trãi X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1

47 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 045 Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên Khu vực 2 NT

48 17 Quảng Ninh 08 Huyện Tiên Yên 046 PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên Khu vực 1 DTNT

49 17 Quảng Ninh 09 Huyện Ba Chẽ 047 THPT Ba Chẽ TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

50 17 Quảng Ninh 09 Huyện Ba Chẽ 048 Trung Tâm GDNN – GDTX Ba Chẽ TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ Khu vực 1

51 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 049 THPT Đông Triều P. Đức Chính, TX Đông Triều Khu vực 2

52 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 050 THPT Hoàng Quốc Việt P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

53 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 051 THPT Hoàng Hoa Thám X. Hoàng Quế, TX Đông Triều Khu vực 1

54 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 052 THPT Lê Chân X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

55 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 053 THPT Trần Nhân Tông P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

56 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 054 THPT Nguyễn Bình X. Thuỷ An, TX Đông Triều Khu vực 1

57 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 055 Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều P. Mạo Khê, TX Đông Triều Khu vực 1

58 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 056 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

59 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 057 TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo X. Yên Thọ, TX Đông Triều Khu vực 1

60 17 Quảng Ninh 10 Thị xã Đông Triều 076 THPT Đông Triều (Năm 2015 về trước) X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh Khu vực 2 NT

61 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 058 THPT Bạch Đằng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

62 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 059 THPT Minh Hà X. Cẩm La, TX Quảng Yên Khu vực 2

63 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 060 THPT Đông Thành P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

64 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 061 THPT Yên Hưng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

65 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 062 THPT Trần Quốc Tuấn P. Minh Thành, TX Quảng Yên Khu vực 1

66 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 063 THPT Ngô Gia Tự X. Liên Hoà, TX Quảng Yên Khu vực 2

67 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 064 Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên P. Quảng Yên, TX Quảng Yên Khu vực 2

68 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 077 THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

69 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 078 THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) X. Cẩm La, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

70 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 079 THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

71 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 080 THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) X. Liên Hoà, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

72 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 081 Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng Khu vực 2 NT

73 17 Quảng Ninh 11 Thị xã Quảng Yên 082 Trường CĐ Nông lâm Đông bắc

Khu vực 2

74 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 065 THPT Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

75 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 066 THPT Quảng La X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

76 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 067 THPT Thống Nhất X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ Khu vực 1

77 17 Quảng Ninh 12 Huyện Hoành Bồ 068 Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ Khu vực 2 NT

78 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 069 THPT Hải Đảo X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

79 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 070 THPT Quan Lạn X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

80 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 071 THPT Trần Khánh Dư X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

81 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 071 THPT Trần Khánh Dư X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn Khu vực 1

82 17 Quảng Ninh 13 Huyện Vân Đồn 072 Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn Khu vực 2 NT

83 17 Quảng Ninh 14 Huyện Cô Tô 073 THPT Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

84 17 Quảng Ninh 14 Huyện Cô Tô 074 Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô Khu vực 1

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.

Trường Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Công Ty TNHH Thương Mại Tư Vấn Đầu Tư Bất Động Sản Huy Hùng Mã số thuế 3502447012 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Thiện Duyên Phát Mã số thuế 3603790226 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Sam Kigi Mã số thuế 1702221227 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Đầu Tư Đại Thịnh Phát Mã số thuế 1702221234 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Dịch Vụ Môi Trường Kim Hoàng Mã số thuế 3901311020 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Cơ Khí Xây Dựng Thảo Nguyên Xanh Mã số thuế 3603790265 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH CK XD Vạn Đô Mã số thuế 3603790233 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Minh Khuê Mã số thuế 3603790258 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Vượng Toàn Phát Mã số thuế 3603790240 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH MTV Trường An Mã số thuế 5300791778 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH HM Academy Mã số thuế 0109519185 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH 9Figures Inc Mã số thuế 0109519107 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Công Nghệ Và Dịch Vụ Hân Cường Mã số thuế 0109519114 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu T&T Group Mã số thuế 2500660329 được cập nhật vào lúc 08 giờ 54 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Xây Dựng Lê Minh Tùng Mã số thuế 1702221202 được cập nhật vào lúc 07 giờ 45 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Dược Phẩm Và Thiết Bị Vật Tư Y Tế Vicophar Mã số thuế 0109518343 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Ladysfit Việt Nam Mã số thuế 0109518537 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Digi-M Mã số thuế 0109518368 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Magiclife 1931 Việt Nam Mã số thuế 2301166362 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Epregen Vina Mã số thuế 0109518350 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Xây Dựng Và Cơ Điện Kinh Bắc Mã số thuế 2301166355 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Truyền Thông Và In Ấn 365 Mã số thuế 0109517854 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Mạng Y Tế Cộng Đồng Mã số thuế 0109517861 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Nhân Phú Mã số thuế 0109518294 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Dream Partners Mã số thuế 0109518978 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Phát Triển Sản Xuất Và Thương Mại Trọng Phát Mã số thuế 0109518752 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Ứng Dụng Công Nghệ Y Tế Đông Nam Mã số thuế 2301166309 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH J-Group Mã số thuế 0109518777 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Và Thương Mại Bình Minh Mã số thuế 0109518960 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Sản Xuất Và XNK Thái Sơn Mã số thuế 0109518745 được cập nhật vào lúc 02 giờ 36 phút, ngày 03 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Sản Xuất Minh Huy Mã số thuế 0109518551 được cập nhật vào lúc 23 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Hotel Mansory Mã số thuế 0316705863 được cập nhật vào lúc 23 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Truyền Thông Kết Nối Toàn Cầu Big Brother Mã số thuế 0109517847 được cập nhật vào lúc 23 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Cơ Sở Cốt Yếu Mã số thuế 0109518791 được cập nhật vào lúc 23 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH FSM Việt Nam Mã số thuế 0109518953 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Phát Triển San San Mã số thuế 0109518720 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Racine Quantum Mã số thuế 0109518738 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ S&D Group Mã số thuế 0109517501 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Dịch Vụ Và Thương Mại Cơ Điện Lạnh Quang Anh Mã số thuế 0109518946 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Tư Vấn Địa Chính Hà Nội Mã số thuế 0109517526 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Công Nghệ Giáo Dục Eland Mã số thuế 0109517519 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Vinafex Việt Nam Mã số thuế 0109517396 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Sự Kiện Và Truyền Thông Trendity Mã số thuế 0109518625 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Babiz Việt Nam Mã số thuế 0109518833 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Cơ Điện Diamond Việt Nam Mã số thuế 0109518939 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Thương Mại Và Tư Vấn Dịch Vụ Sunecom Mã số thuế 0109518914 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty TNHH Lyarm Việt Nam Mã số thuế 0109518921 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu HMH Toàn Cầu Mã số thuế 0109519241 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Đầu Tư Minh Tiến Phát Mã số thuế 0109519234 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Kobe Mã số thuế 0109518897 được cập nhật vào lúc 20 giờ 54 phút, ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Trường Tiểu Học, Thcs &Amp; Thpt Nguyễn Siêu

Địa chỉ: Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: +84243 7844 889; Fax: +84243 7847 433

Email: c3nguyensieu@hanoiedu.vn

Website: http://www.nguyensieu.edu.vn GIỚI THIUỆU CHUNG TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS & THPT NGUYỄN SIÊU

– Ngày thành lập: 11 tháng 9 năm 1991.

+ Trường THCS và THPT Nguyễn Siêu thành lập theo Quyết định số 1679/QĐ-UB ngày 11/9/1991 của UBND Thành phố Hà Nội.

+ Trường Tiểu học Nguyễn Siêu thành lập theo Quyết định số 2860 ngày 31/3/1993 của UBND Thành phố Hà Nội.

– Trường Nguyễn Siêu gồm 2 trường (Tiểu học – THCS & THPT) với 3 cấp học: Tiểu học, THCS và THPT.

2. Cơ cấu tổ chức

– Người sáng lập: Đại tá, NGƯT Nguyễn Trọng Vĩnh, Chủ tịch HĐQT và Nhà giáo Dương Thị Thịnh, Phó Chủ tịch HĐQT – Hiệu trưởng Trường Tiểu học.

– Thạc sĩ Nguyễn Thị Minh Thúy, Hiệu trưởng trường THCS và THPT.

– Cán bộ quản lý: 08 Phó Hiệu trưởng (5 Thạc sĩ, 3 Cử nhân Sư phạm)

– Trường có đầy đủ các tổ chức: Đảng bộ và các Chi bộ Đảng CSVN; Hội đồng Quản trị; Ban Kiểm soát; Công đoàn; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội LHTN Việt Nam và Liên đội TNTP Hồ Chí Minh.

– Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên (CB, GV, NV): 320 người (89 giáo viên Trung học, 141 giáo viên Tiểu học, 105 cán bộ, nhân viên và 35 giáo viên người nước ngoài dạy tiếng Anh) đạt yêu cầu theo tiêu chí của trường chất lượng cao (CLC) và Trường Cambridge Quốc tế.

3. Bộ giá trị cốt lõi

4. Những danh hiệu thi đua và chứng nhận trường đã đạt được

“Trường chuẩn Quốc gia; Tập thể lao động xuất sắc Thành phố; Bằng khen và Cờ thi đua của UBND Thành phố Hà Nội; Bằng khen và Cờ Thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 2 Bằng khen và Thi đua của Thủ tướng Chính phủ; được Chủ tịch nước tặng thưởng 2 Huân chương lao động Hạng Ba và 01 Huân chương lao động Hạng Nhì”.

– Ngày 15/5/2005 trường đạt danh hiệu “Trường chuẩn Quốc gia”.

– Ngày 15/7/2014 trường Nguyễn Siêu đã được UBND Thành phố Hà Nội công nhận đạt 5 tiêu chí Trường Chất lượng cao đầu tiên của Thành phố Hà Nội theo Luật Thủ đô.

– Ngày 13/2/2014 và ngày 24/11/2014, Trường Nguyễn Siêu chính thức gia nhập hệ thống các trường Phổ thông Quốc tế của Đại học Cambridge Vương quốc Anh (bậc Trung học và bậc Tiểu học) với mã số trường là VN236.

– Ngày 19/10/2015, Trường Nguyễn Siêu được công nhận là Trung tâm khảo thí ủy quyền của Đại học Cambridge với mã số VN236 và giành Cúp Trung tâm mới tốt nhất Đông Nam Á của năm 2015-16.

– Ngày 06/11/2014, Trường Nguyễn Siêu được Microsoft (Mỹ) công nhận là Trường học SHOWCASE 2015 (là chứng nhận cho trường học tiêu biểu ứng dụng CNTT trên nền tảng Micrsoft bản quyền).

II. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC HIỆN NAY

1. Hệ đào tạo trường đang thực hiện: – Hệ chất lượng cao (CLC): Học theo chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo VN và chương trình bổ sung nâng cao được Sở Giáo dục Đào tạo Hà Nội phê duyệt. Riêng bộ môn Tiếng Anh học theo chương trình Cambridge Assessment English (CAE).

Mô hình CLC được trường thí điểm 2 lớp 1 (40 học sinh) từ năm học 2005 – 2006 đến năm học 2016 – 2017. Sau 12 năm, học sinh đã ra trường (100% đỗ vào các trường Đại học trong và ngoài nước).

Năm học này (2017 – 2018), mô hình CLC của trường có từ lớp 2 đến lớp 12 chiếm tỷ lệ 52,5 % (Tiểu học 40,1%, THCS 43,3%, THPT 81,3 %).

– Hệ song ngữ Quốc tế Cambridge: Học theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và học theo chương trình Cambridge Assessment International Education (CAIE).

Năm học này (2017-2018), mô hình CAIE có từ lớp 1 đến lớp 11 chiếm tỷ lệ 47,5% (Tiểu học 59,9 %, THCS 56,7 %, THPT 18,7%). Riêng lớp 1: 100% là lớp Quốc tế Cambridge. Khối THPT nhà trường đã chuẩn bị điều kiện để tổ chức các lớp A/Level vào năm học 2018 – 2019.

2. Kết quả đạt được: Sau hơn 3 năm được Đại học Cambridge Vương quốc Anh (Trường được xếp hạng uy tín thứ 2 trên toàn thế giới) công nhận – trao quyền đào tạo các học sinh theo chương trình phổ thông quốc tế, Trường Nguyễn Siêu đang hoàn thiện con đường Cambridge trên quê hương Việt Nam để trở thành chiếc nôi đào tạo công dân toàn cầu tại thủ đô Hà Nội. Trong 2 năm vừa qua trường đã:

Tổ chức cho học sinh thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh ngôn ngữ của Đại học Cambridge tại trường cho học sinh toàn trường từ lớp 2 trở lên và học sinh một số trường ở Hà Nội và các tỉnh thành với các trình độ Starters, Movers, Flyers, KET, PET, FCE đạt kết quả rất cao.

Tổ chức các kỳ thi Checkpoint Secondary 1 (THCS), học sinh thi đạt 100% trong đó 98,6% điểm tối đa 6/6 môn Toán (Maths) và 55,4% điểm tuyệt đối 6/6 môn Khoa học (Science). Thi lấy chứng chỉ IGCSE (Trung học phổ thông đạt 100%, trong đó bộ môn Toán và Quan điểm toàn cầu đạt trên 70% điểm A và A*.

Với kết quả các kỳ thi trên, học sinh đã đạt được kết quả cao vượt mức. Thứ trưởng Bộ Giáo dục Nguyễn Vinh Hiển cùng ngài Ben Schmidt – Tổng Giám đốc Cambridge khu vực Châu Á – Thái Bình Dương đến dự Buổi Lễ trao chứng nhận Checkpoint và IGCSE lần đầu tiên tại Nguyễn Siêu và trao chứng chỉ cho học sinh.

Đánh giá về thành tích đạt được, ngài Ben Schmidt phát biểu: “Kết quả của các em học sinh Nguyễn Siêu thật sự gây ấn tượng với tôi. Danh hiệu Trung tâm tốt nhất mà Hội đồng khảo thí Đại học Cambridge trao tặng cho Nguyễn Siêu cũng đã khẳng định nỗ lực vượt bậc của nhà trường khi tham gia khối các trường phổ thông Cambridge trên toàn thế giới.”

III. NĂM HỌC 2018-2019: PHÁT TRIỂN VÀ HỘI NHẬP MẠNH MẼ

Được thành lập từ năm 1991 với vỏn vẹn 132 học sinh, Trường Nguyễn Siêu năm học 2018-2019 đã vươn tới con số 2700 học sinh và 348 cán bộ, giáo viên, nhân viên thực hiện mô hình đào tạo Chất lượng cao theo Luật Thủ đô và mô hình Quốc tế của Trường Đại học Cambridge (Vương quốc Anh), xây dựng nhà trường theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất học sinh; kết hợp chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chương trình Quốc tế Cambridge hướng tới các kì thi Quốc tế theo tiêu chuẩn của Đại học Cambridge.

Cùng với sự đổi mới và phát triển của giáo dục nước nhà, trường Nguyễn Siêu đã phát triển cả về số lượng và chất lượng. Nét nổi bật của sự phát triển là: 100% học sinh lớp 1, 2; 100% học sinh lớp 6; 57% học sinh lớp 10 học chương trình Song ngữ Quốc tế Cambridge, 100% học sinh toàn trường học Tiếng Anh theo chuẩn Quốc tế Cambridge; đội ngũ giáo viên trẻ có trình độ chuyên môn và tiếng Anh tốt, tiếp cận với cuộc Cách mạng công nghệ 4.0 bằng giáo dục STEM, chương trình phát triển kĩ năng, hoạt động trải nghiệm thực tế được chú trọng nâng cao; tiếp tục lộ trình đưa tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ hai trong nhà trường.

Kế thừa quá khứ và hướng về tương lai, trên nền tảng đạo Học của Thần Siêu và tư tưởng giáo dục Hồ Chí Minh, chúng ta quyết tâm xây dựng Trường Nguyễn Siêu với mục tiêu chiến lược xây dựng mô hình Trường Việt Nam hội nhập Quốc tế, tự hào là trường Việt Nam trong hệ thống trường Quốc tế Cambrirge, Nguyễn Siêu đã và đang phấn đấu trở thành trường Song ngữ hàng đầu tại Việt Nam. Phát huy truyền thống đi trước đón đầu, thầy trò chúng ta nguyện đoàn kết, phấn đấu nâng cao chất lượng dạy và học, tiếp tục đổi mới, sáng tạo, nỗ lực vươn lên. Mọi hoạt động giáo dục của nhà trường dựa trên bộ 8 giá trị cốt lõi: Tôn trọng; Chính trực; Kỷ luật; Đồng cảm; Hợp tác; Tư duy cởi mở; Kiên trì và Cam kết.

Thông tin sẽ được cập nhật thêm.

Mã Tỉnh, Huyện, Trường Phổ Thông Tỉnh Ninh Bình Chuẩn

Ninh Bình là một trong các tỉnh thuộc miền bắc nước ta, nơi có truyền thống học tập và nhiều doanh nhân thành đạt, các em học sinh khối 12 hãy tra cứu thông tin về mã trường mà mình đang theo học để điền thông tin chuẩn nhất vào hồ sơ dự thi của mình,

Tỉnh Ninh Bình: Mã 27

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_27 KV3

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_27 KV3

Thành phố Ninh Bình: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực

019 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình Phố Phúc Trì, P. Phúc Thành, TP Ninh Bình KV2

017 CĐ nghề LiLaMa 1 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2

016 TTGDTX Ninh Bình Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2

015 THPT Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

014 THPT Ninh Bình Bạc Liêu Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

013 THPT Trần Hưng Đạo Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình KV2

012 THPT Đinh Tiên Hoàng Ph. Bích Đào TP Ninh Bình KV2

011 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2

003 TC Y Dược Tôn Thất Tùng Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình KV2

002 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2

CNY CĐ Y tế Ninh Bình 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình KV2

018 TC nghề Thành Nam Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2

020 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2

091 THPT Bán công Ninh Bình Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

092 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

Thành phố Tam Điệp: Mã 02

025 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình Xã Yên Bình, TP Tam Điệp KV1

023 TTGDTX Tam Điệp Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp KV1

022 THPT Ngô Thì Nhậm Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp KV1

021 THPT Nguyễn Huệ Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp KV1

028 TC Nghề Việt Can Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1

027 TC Nghề số 14 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp KV1

026 TC Nghề số 13 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp KV1

024 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1

Huyện Nho Quan: Mã 03

035 THPT Nho Quan C Xã Gia Lâm H. Nho Quan KV1

036 TC Nghề Nho Quan Xã Lạng Phong, TT Nho Quan KV1

033 THPT DT Nội Trú TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1, DTNT

032 THPT Nho Quan B TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1

031 THPT Nho Quan A Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan KV1

034 TTGDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1

Huyện Gia Viễn: Mã 04

043 THPT Gia Viễn C Xã Gia Sinh H Gia Viễn KV1

044 TTGDTX Gia Viễn TTr. Me H Gia Viễn KV2NT

042 THPT Gia Viễn B Xã Gia Lập H Gia Viễn KV2NT

041 THPT Gia Viễn A Xã Gia Phú H Gia Viễn KV2NT

Huyện Hoa Lư: Mã 05

001 TC Công nghệ và Y tế Pasteur Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình KV2NT

093 THPT dân lập Hoa Lư Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT

051 THPT Hoa Lư A TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT

052 THPT Trương Hán Siêu Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT

053 TTGDTX Hoa Lư TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT

Huyện Yên Mô: Mã 06

063 TTGDTX Yên Mô Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT

061 THPT Yên Mô A Xã Khánh Thượng H Yên Mô KV1

064 THPT Tạ Uyên Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT

062 THPT Yên Mô B Xã Yên Mạc H Yên Mô KV1

Huyện Kim Sơn: Mã 07

075 THPT Kim Sơn C Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT

073 THPT Bình Minh TTr. Bình Minh H Kim Sơn KV2NT

071 THPT Kim Sơn A TTr. Phát Diệm H Kim Sơn KV2NT

072 THPT Kim Sơn B Xã Hùng Tiến H Kim Sơn KV2NT

074 TTGDTX Kim Sơn Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT

Huyện Yên Khánh: Mã 08

081 THPT Yên Khánh A Xã Khánh Hội H Yên Khánh KV2NT

094 THPT dân lập Yên Khánh Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT

082 THPT Yên Khánh B Xã Khánh Cư H Yên Khánh KV2NT

084 TTGDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT

085 THPT Yên Khánh C Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT

083 THPT Vũ Duy Thanh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT