Mã Trường Thpt Bình An / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Ninh Bình

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Ninh Bình :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 27 Ninh Bình 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_27

Khu vực 3

2 27 Ninh Bình 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_27

Khu vực 3

3 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình CNY CĐ Y tế Ninh Bình 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình Khu vực 2

4 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 002 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

5 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 003 TC Y Dược Tôn Thất Tùng Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình Khu vực 2

6 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 011 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ph. Tân Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

7 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 012 THPT Đinh Tiên Hoàng Ph. Bích Đào TP Ninh Bình Khu vực 2

8 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 013 THPT Trần Hưng Đạo Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình Khu vực 2

9 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 014 THPT Ninh Bình – Bạc Liêu Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

10 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 015 THPT Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

11 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 016 GDTX Ninh Bình Phường Tân Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

12 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 017 CĐ nghề LiLaMa 1 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

13 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 018 TC nghề Thành Nam Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

14 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 019 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình Phố Phúc Trì, P.Phúc Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

15 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 020 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

16 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 091 THPT Bán công Ninh Bình Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

17 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 092 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

18 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 021 THPT Nguyễn Huệ Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

19 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 022 THPT Ngô Thì Nhậm Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

20 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 023 TTGDTX Tam Điệp Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

21 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 024 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

22 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 025 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình Xã Yên Bình, TP Tam Điệp Khu vực 1

23 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 026 TC Nghề số 13 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

24 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 027 TC Nghề số 14 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

25 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 028 TC Nghề Việt Can Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

26 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 029 GDNN – GDTX Tam Điệp phường Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

27 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 031 THPT Nho Quan A Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan Khu vực 1

28 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 032 THPT Nho Quan B TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

29 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 033 THPT Dân tộc nội trú TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1 DTNT

30 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 034 TTGDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

31 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 035 THPT Nho Quan C Xã Gia Lâm H. Nho Quan Khu vực 1

32 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 036 TC Nghề Nho Quan Xã Lạng Phong, TT Nho Quan Khu vực 1

33 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 037 GDNN – GDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

34 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 041 THPT Gia Viễn A Xã Gia Phú H Gia Viễn Khu vực 2 NT

35 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 042 THPT Gia Viễn B Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

36 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 043 THPT Gia Viễn C Xã Gia Sinh H Gia Viễn Khu vực 1

37 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 044 TTGDTX Gia Viễn TTr. Me H Gia Viễn Khu vực 2 NT

38 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 045 GDNN – GDTX Gia Viễn Thị trấn Me, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

39 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 001 TC Công nghệ và Y tế Pasteur Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình Khu vực 2 NT

40 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 051 THPT Hoa Lư A Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

41 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 052 THPT Trương Hán Siêu Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

42 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 053 TTGDTX Hoa Lư TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư Khu vực 2 NT

43 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 054 GDNN – GDTX Hoa Lư TTr. Thiên tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

44 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 093 THPT dân lập Hoa Lư Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư Khu vực 2 NT

45 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 061 THPT Yên Mô A Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô Khu vực 1

46 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 062 THPT Yên Mô B Xã Yên Mạc, huyện Yên Mô Khu vực 1

47 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 063 TTGDTX Yên Mô Xã Yên Phong H Yên Mô Khu vực 2 NT

48 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 064 THPT Tạ Uyên Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

49 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 065 GDNN – GDTX Yên Mô Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

50 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 071 THPT Kim Sơn A thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

51 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 072 THPT Kim Sơn B Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

52 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 073 THPT Bình Minh thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

53 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 074 TTGDTX Kim Sơn Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn Khu vực 2 NT

54 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 075 THPT Kim Sơn C Xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

55 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 076 GDNN – GDTX Kim Sơn xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

56 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 081 THPT Yên Khánh A Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

57 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 082 THPT Yên Khánh B Xã Khánh Cư H Yên Khánh Khu vực 2 NT

58 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 083 THPT Vũ Duy Thanh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

59 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 084 TTGDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

60 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 085 THPT Yên Khánh C Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

61 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 086 GDNN – GDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

62 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 094 THPT dân lập Yên Khánh Xã Khánh Cường H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.

Mã Tỉnh, Huyện, Trường Phổ Thông Tỉnh Ninh Bình Chuẩn

Ninh Bình là một trong các tỉnh thuộc miền bắc nước ta, nơi có truyền thống học tập và nhiều doanh nhân thành đạt, các em học sinh khối 12 hãy tra cứu thông tin về mã trường mà mình đang theo học để điền thông tin chuẩn nhất vào hồ sơ dự thi của mình,

Tỉnh Ninh Bình: Mã 27

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_27 KV3

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_27 KV3

Thành phố Ninh Bình: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực

019 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình Phố Phúc Trì, P. Phúc Thành, TP Ninh Bình KV2

017 CĐ nghề LiLaMa 1 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2

016 TTGDTX Ninh Bình Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2

015 THPT Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

014 THPT Ninh Bình Bạc Liêu Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

013 THPT Trần Hưng Đạo Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình KV2

012 THPT Đinh Tiên Hoàng Ph. Bích Đào TP Ninh Bình KV2

011 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ph. Tân Thành TP Ninh Bình KV2

003 TC Y Dược Tôn Thất Tùng Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình KV2

002 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2

CNY CĐ Y tế Ninh Bình 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình KV2

018 TC nghề Thành Nam Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình KV2

020 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình KV2

091 THPT Bán công Ninh Bình Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

092 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình KV2

Thành phố Tam Điệp: Mã 02

025 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình Xã Yên Bình, TP Tam Điệp KV1

023 TTGDTX Tam Điệp Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp KV1

022 THPT Ngô Thì Nhậm Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp KV1

021 THPT Nguyễn Huệ Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp KV1

028 TC Nghề Việt Can Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1

027 TC Nghề số 14 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp KV1

026 TC Nghề số 13 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp KV1

024 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp KV1

Huyện Nho Quan: Mã 03

035 THPT Nho Quan C Xã Gia Lâm H. Nho Quan KV1

036 TC Nghề Nho Quan Xã Lạng Phong, TT Nho Quan KV1

033 THPT DT Nội Trú TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1, DTNT

032 THPT Nho Quan B TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1

031 THPT Nho Quan A Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan KV1

034 TTGDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan KV1

Huyện Gia Viễn: Mã 04

043 THPT Gia Viễn C Xã Gia Sinh H Gia Viễn KV1

044 TTGDTX Gia Viễn TTr. Me H Gia Viễn KV2NT

042 THPT Gia Viễn B Xã Gia Lập H Gia Viễn KV2NT

041 THPT Gia Viễn A Xã Gia Phú H Gia Viễn KV2NT

Huyện Hoa Lư: Mã 05

001 TC Công nghệ và Y tế Pasteur Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình KV2NT

093 THPT dân lập Hoa Lư Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT

051 THPT Hoa Lư A TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT

052 THPT Trương Hán Siêu Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư KV2NT

053 TTGDTX Hoa Lư TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư KV2NT

Huyện Yên Mô: Mã 06

063 TTGDTX Yên Mô Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT

061 THPT Yên Mô A Xã Khánh Thượng H Yên Mô KV1

064 THPT Tạ Uyên Xã Yên Phong H Yên Mô KV2NT

062 THPT Yên Mô B Xã Yên Mạc H Yên Mô KV1

Huyện Kim Sơn: Mã 07

075 THPT Kim Sơn C Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT

073 THPT Bình Minh TTr. Bình Minh H Kim Sơn KV2NT

071 THPT Kim Sơn A TTr. Phát Diệm H Kim Sơn KV2NT

072 THPT Kim Sơn B Xã Hùng Tiến H Kim Sơn KV2NT

074 TTGDTX Kim Sơn Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn KV2NT

Huyện Yên Khánh: Mã 08

081 THPT Yên Khánh A Xã Khánh Hội H Yên Khánh KV2NT

094 THPT dân lập Yên Khánh Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT

082 THPT Yên Khánh B Xã Khánh Cư H Yên Khánh KV2NT

084 TTGDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT

085 THPT Yên Khánh C Xã Khánh Cường H Yên Khánh KV2NT

083 THPT Vũ Duy Thanh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh KV2NT

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Ninh Bình – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Ninh Bình 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_27 800

Khu vực 3

Ninh Bình 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_27 900

Khu vực 3

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 CĐ Y tế Ninh Bình CNY 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức 002 Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC Y Dược Tôn Thất Tùng 003 Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 011 Ph. Tân Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Đinh Tiên Hoàng 012 Ph. Bích Đào TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Trần Hưng Đạo 013 Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Ninh Bình – Bạc Liêu 014 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Nguyễn Công Trứ 015 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 GDTX Ninh Bình 016 Phường Tân Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 CĐ nghề LiLaMa 1 017 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề Thành Nam 018 Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình 019 Phố Phúc Trì, P.Phúc Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình 020 Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Bán công Ninh Bình 091 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ 092 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 THPT Nguyễn Huệ 021 Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 THPT Ngô Thì Nhậm 022 Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TTGDTX Tam Điệp 023 Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp 024 Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình 025 Xã Yên Bình, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề số 13 026 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề số 14 027 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề Việt Can 028 Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 GDNN – GDTX Tam Điệp 029 phường Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan A 031 Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan B 032 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Dân tộc nội trú 033 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 TTGDTX Nho Quan 034 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan C 035 Xã Gia Lâm H. Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 TC Nghề Nho Quan 036 Xã Lạng Phong, TT Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 GDNN – GDTX Nho Quan 037 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn A 041 Xã Gia Phú H Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn B 042 Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn C 043 Xã Gia Sinh H Gia Viễn Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 TTGDTX Gia Viễn 044 TTr. Me H Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 GDNN – GDTX Gia Viễn 045 Thị trấn Me, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 TC Công nghệ và Y tế Pasteur 001 Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT Hoa Lư A 051 Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT Trương Hán Siêu 052 Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 TTGDTX Hoa Lư 053 TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 GDNN – GDTX Hoa Lư 054 TTr. Thiên tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT dân lập Hoa Lư 093 Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Yên Mô A 061 Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Yên Mô B 062 Xã Yên Mạc, huyện Yên Mô Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 TTGDTX Yên Mô 063 Xã Yên Phong H Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Tạ Uyên 064 Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 GDNN – GDTX Yên Mô 065 Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn A 071 thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn B 072 Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Bình Minh 073 thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 TTGDTX Kim Sơn 074 Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn C 075 Xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 GDNN – GDTX Kim Sơn 076 xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh A 081 Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh B 082 Xã Khánh Cư H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Vũ Duy Thanh 083 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 TTGDTX Yên Khánh 084 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh C 085 Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 GDNN – GDTX Yên Khánh 086 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT dân lập Yên Khánh 094 Xã Khánh Cường H Yên Khánh Khu vực 2 NT

(Theo Bộ GD&ĐT)

Tra Mã Các Trường Thpt Toàn Quốc Và Mã Tỉnh, Huyện, Xã

Thông tin đầy đủ gồm Tên trường, Mã trường, Mã khu vực, Tên Tỉnh, Mã Tỉnh, Tên Huyện, Mã Huyện… và địa chỉ của hơn 5000 Trường, Cơ sở giáo dục. Gồm: trường THPT (Trung học phổ thông), TT GDTX (Trung tâm giáo dục thường xuyên), TT GDNN (Trung tâm giáo dục nghề nghiệp), CĐ (Cao đẳng), TC (Trung cấp), các đối tượng Học ở nước ngoài, Quân nhân, Công an tại ngũ, Phòng giáo dục, Sở GD & ĐT (Sở Giáo dục và Đào tạo)…

Tra Mã các trường THPT toàn quốc và Mã Tỉnh, Huyện, Xã

Nội dung thông tin sắp xếp thế nào?

Thông tin của một Trường/ Cơ sở giáo dục được sắp xếp theo hàng ngang, gồm: (1) Mã Trường; (2) Tên Trường; (3) Khu Vực, (4) Mã Tỉnh/TP, (5) Tên Tỉnh/TP, (6) Mã Quận/Huyện, (7) Tên Quận/Huyện, (8) Địa Chỉ.

Thứ tự các Trường/ Cơ sở giáo dụng được sắp xếp từ trên xuống dưới theo mã tỉnh – mã trường. Ví dụ: TP. Hà Nội mã tỉnh 01, TP. Hồ Chí Minh mã 02, Tỉnh Hậu giang mã 64…

Làm sao để tìm kiếm nhanh Mã trường hoặc thông tin?

Để tìm kiếm thông tin của một trường trong hơn 5000 THPT trường quả là điều khó, nhưng bạn làm theo cách sau sẽ rất nhanh. Bạn nhìn xuống bảng thông tin bên dưới và nhìn vào góc trên bên phải có một ô cửa sổ nhỏ tìm kiếm, lúc này bạn gõ từ khóa tìm kiếm vào. Ví dụ: Tên trường, địa chỉ, quận, huyện… Lúc này sẽ hiện ra thông tin bạn cầm tìm.

Đối với các bạn đi du học (có thời gian học ở nước ngoài) tham dự thi vào ĐH, CĐ thì ghi mã tỉnh – huyện tương ứng theo hộ khẩu thường trú tại Việt Nam, và mã trường ghi là 800.

Với các bạn là Công An, Quân Nhân được cử – tham gia dự thi vào ĐH, CĐ thì ghi mã tỉnh – huyện tương ứng với đơn vị các bạn đóng quân, và ghi mã trường là 900.

Gõ tên trường để tìm nhanh ở đây