Mã Trường Thpt A Thanh Liêm / Top 17 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Acevn.edu.vn

Trường Thpt A Thanh Liêm

Địa chỉ: Liêm Thuận, Thanh Liêm, Hà Nam

Điện thoại: 0226 3887 062

Website : http://hanam.edu.vn/thptathanhliem

Giới Thiệu Trường THPT A Thanh Liêm

Trường cấp 3 Thanh Liêm (nay là trường THPT A Thanh Liêm) được Uỷ ban Hành chính tỉnh Nam Hà quyết định thành lập vào tháng 8/1965 . Khi đó, cả nước bước vào thời kì chống Mỹ quyết liệt. Huyện ủy Thanh Liêm chọn thôn Nghè, xã Liêm Sơn đặt địa điểm tạm thời và cũng là nơi sơ tán. Thầy Trần Cừ là Hiệu trương đầu tiên của trường . Năm học đầu tiên trường có 18 thầy giáo, cô giáo, cán bộ nhân viên, có 6 lớp với gần 300 học sinh. Cả 6 lớp đều học nhờ trường cấp 1 và cấp 2 xã Liêm Sơn.

Mười năm đầu (1965 – 1975 ) nhà trường ở thôn Nghè, xã Liêm Sơn, có khu trung tâm ở xóm Nghè Phú. Khi chiến tranh diễn ra ác liệt, các lớp tản ra theo ven núi, chân đồi. Từ lớp học đầu tiên đến lớp học cuối cùng, kéo dài đến gần 2km. Trong 10 năm ấy, thầy và trò được sự giúp đỡ tận tình, vô tư của Đảng bộ, nhân dân xã Liêm Sơn, của chi bộ, nhân dân thôn Nghè.

Tháng 2 năm 1975, trường chuyển về thôn Nga, xã Liêm Thuận. Có địa điểm mới, nhà trường ổn định lâu dài và phát triên. Nhà trường đã trải qua ba thời kì xây dựng cơ sở vật chất : – Thời kỳ tranh tre nứa lá – Thời kỳ ngói hóa – Thời kỳ cao tầng kiên cố. Năm 1976, huyện Thanh Liêm có trường cấp 3 thứ hai – trường cấp 3 B, trường đổi tên thành trường cấp 3 A Thanh Liêm (Trường THPT A Thanh Liêm ngày nay). Mười năm đầu, nhà trường thi tuyển học sinh trong toàn huyện và tiếp nhận con em của nhân dân nơi tuyến lửa Vĩnh Linh. Ba mươi lăm năm tiếp theo thi tuyển học sinh ở các xã phía bắc huyện.

Năm mươi năm qua, tuy có lúc thăng trầm nhưng tập thể thầy giáo, cô giáo, nhân viên, học sinh nhà trường không ngừng phấn đấu, vươn lên xây dựng trường tiên tiến, tiên tiến xuất sắc, thành một điểm sáng của các trường nông thôn thuộc tỉnh Hà Nam.

Trải qua nhiều chặng đường lịch sử 50 năm xây dựng và trưởng thành, xin được đúc kết thành những bài học, những truyền thống của nhà trường.

Được sự quan tâm lãnh đạo của Đảng, sự giúp đỡ của nhân dân, nhà trường đã xây dựng được truyền thống : Đoàn kết – Kỉ cương – Sáng tạo – “Dạy tốt” – “Học tốt”. Nhà trường đã đào tạo được trên 18000 học sinh tốt nghiệp THPT – trong số ấy có hàng trăm chiến sĩ đã hi sinh cho Tổ Quốc. Cũng trong số ấy có hàng nghìn cử nhân, hàng trăm thạc sĩ, hàng chục tiến sĩ .Trưởng thành từ mái trường THPT A Thanh Liêm, nhiều học sinh đã trở thành cán bộ quản lí, cán bộ nghiên cứu, cán bộ chuyên môn giỏi trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, khoa học, giáo dục, sản xuất, kinh doanh,… từ địa phương tới TW, trong và ngoài nước; đã phục vụ và cống hiến xứng đáng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. Trong nhiều năm gần đây, chất lượng đại trà được giữ vững, thi tốt nghiệp đạt tử 98% đến 100%, thi học sinh giỏi đạt thành tích cao; thi vào đại học, cao đẳng đạt kết quả tốt, có học sinh đỗ thủ khoa…

Được sự quan tâm lãnh đạo của Đảng, sự quản lí của ngành, nhà trường đã xây dựng được đội ngũ thầy giáo, cô giáo, cán bộ, nhân viên có phẩm chất, đạo đức, năng lực hoàn thành nhiệm vụ vinh quang, nhưng nặng nề ở trong bất cứ hoàn cảnh nào. Các thế hệ thầy giáo, cô giáo trong suốt 50 năm qua luôn nêu cao tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau, kế thừa và phát huy truyền thống nhà trường. Chi bộ Đảng là hạt nhân lãnh đạo, luôn luôn đạt danh hiệu trong sạch vững mạnh, và trong sạch vững mạnh tiêu biểu. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đạt danh hiệu vững mạnh và vững mạnh xuất sắc. Công đoàn nhà trường luôn luôn hoàn thành xuất sắc chương trình hành động và đóng góp tích cực vào phong trào thi đua nhà trường. Từ phong trào chung mà nhiều thầy giáo, cô giáo được tặng danh hiệu giáo viên giỏi, chiến sĩ thi đua, trở thành cán bộ lãnh đạo, quản lí của các nhà trường và của ngành giáo dục – đào tạo tỉnh nhà…

Năm 2010, nhà trường được công nhận là trường chuẩn quốc gia, đứng trong tốp 200 trường có kết quả thi đại học cao trong toàn quốc..

Vào năm 1995, nhân kỉ niệm 30 năm thành lập, nhà trường đã được tặng thưởng huân chương lao động hạng Ba. Tháng 11 năm 2010, nhà trưởng tổ chức kỉ niệm 45 năm thành lập và đón nhận huân chương lao động hạng Nhì do Nhà nước trao tặng.

Lịch sử 50 năm xây dựng và phát triển, trải qua nhiều chặng đường với nhiều ý nghĩa. Những chặng đường tiếp theo mới đầy đủ và ý nghĩa hơn. Ngày nay, các thầy giáo, cô giáo, học sinh, kế thừa, phát huy truyền thống nhà trường quyết tâm nâng cao chất lượng toàn diện mà chủ yếu là chất lượng Đức và Trí ở một tầm cao mới. Đó chính là lời hứa danh dự, là lòng biết ơn đổi với Đảng, Nhà nước, là sự tri ân, tri kỷ, với các thế hệ lãnh đạo tỉnh Hà Nam Ninh, tỉnh Nam Hà, tỉnh Hà Nam, các thế hệ thầy giáo, cô giáo, các thế hệ cựu học sinh, phụ huynh và nhân dân huyện nhà.

Thông tin sẽ được cập nhật thêm .

Danh Sách Các Trường Thpt Ở Thanh Hóa

STTMã trường THPTTên trường THPT 1001Thpt Đào Duy Từ 2002Thpt Hàm Rồng 3003Thpt Bán công Nguyễn Trãi 4004Thpt Bán công Tô Hiến Thành 5005Thpt Dl Trần Xuân Soạn 6006Thpt Dl Lý Thường Kiệt 7007Thpt Dl Đào Duy Anh 8008Tt GDTX-Dn Tp Thanh Hoá 9009Thpt Bỉm Sơn 10010Thpt Bán công Lê Hồng Phong 11011Tt GDTX-Dn Tx Bỉm Sơn 12012Thpt Sầm Sơn 13013Thpt Bán công Nguyễn Thị Lợi 14014Tt GDTX-Dn Sầm Sơn 15015Thpt Quan Hoá 16016Tt GDTX-Dn Quan Hoá 17017Thpt Quan Sơn 18018Tt GDTX-Dn Quan Sơn 19019Thpt Mường Lát 20020Tt GDTX-Dn Mường Lát 21021Thpt Bá Thước 22023Thpt Hà Văn Mao 23023Tt GDTX-Dn Bá Thước 24024Thpt Cầm Bá Thước 25025Thpt Thường Xuân 2 26026Tt GDTX-Dn Thường Xuân 27027Thpt Như Xuân 28028Tt GDTX-Dn Như Xuân 29029Thpt Như Thanh 30030Thpt Như Thanh 2 31031Tt GDTX-Dn Như Thanh 32032Thpt Lang Chánh 33033Tt GDTX-Dn Lang Chánh 34034Thpt Nguyễnc Lặc 35035Thpt Lê Lai 36036Tt GDTX-Dn Nguyễnc Lặc 37037Thpt Thạch Thành 1 38038Thpt Thạch Thành 2 39039Thpt Thạch Thành 3 40040Tt GDTX-Dn Thạch Thành 41041Thpt Cẩm Thuổ 1 42042Thpt Cẩm Thuổ 2 43043Thpt Cẩm Thuổ 3 44044Tt GDTX-Dn Cẩm Thuổ 45045Thpt Lê Lợi 46046Thpt Lê Hoàn 47047Thpt Lam Kinh 48048Thpt Thọ Xuân 4 49049Thpt Bán công Lê Văn Linh 50050Thpt Bán công Thọ Xuân 51051Tt GDTX-Dn Thọ Xuân 52052Thpt Vĩnh Lộc 53053Thpt Tống Duy Tân 54054Thpt Bán công Trần Khát Chân 55055Tt GDTX-Dn Vĩnh Lộc 56056Thpt Thiệu Hoá 57057Thpt Nguyễn Quán Nho 58058Thpt Lê Văn Hưu 59059Thpt Bán công Dương Đình Nguyễnệ 60060Tt GDTX-Dn Thiệu Hoá 61061Thpt Triệu Sơn 1 62062Thpt Triệu Sơn 2 63063Thpt Triệu Sơn 3 64064Thpt Triệu Sơn 4 65065Thpt Bán công Triệu Sơn 66066Thpt Bán công Triệu Sơn 2 67067Thpt Dl Triệu Sơn 68068Tt GDTX-Dn Triệu Sơn 69069Thpt Nông Cống 1 70070Thpt Nông Cống 2 71071Thpt Nông Cống 3 72072Thpt Nông Cống 4 73073Thpt Bán công Nông Cống 74074Tt GDTX-Dn Nông Cống 75075Thpt Đông Sơn 1 76076Thpt Đông Sơn 2 77077Thpt Bán công Nguyễn Mộng Tuân 78078Tt GDTX-Dn Đông Sơn 79079Thpt Hà Trung 80080Thpt Hoàng Lệ Kha 81081Thpt Bán công Hà Trung 82082Tt GDTX-Dn Hà Trung 83083Thpt Lương Đắc Bằng 84084Thpt Hoằng Hoá 2 85085Thpt Hoằng Hoá 3 86086Thpt Hoằng Hoá 4 87087Thpt Bán công Lưu Đình Chất 88088Thpt Bán công Lê Viết Tạo 89089Tt GDTX-Dn Hoằng Hoá 90090Thpt Ba Đình 91091Thpt Mai Anh Tuấn 92092Thpt Bán công Trần Phú 93093Tt GDTX-Dn Nguyễn Sơn 94094Thpt Hậu Lộc 1 95095Thpt Hậu Lậc 2 96096Thpt Đinh Chương Dương 97097Tt GDTX-Dn Hậu Lộc 98098Thpt Quảng Xương 1 99099Thpt Quảng Xương 2 100100Thpt Quảng Xương 3 101101Thpt Quảng Xương 4 102102Thpt Bán công Nguyễn Xuân Nguyễn 103103Thpt Bán công Đặng Thai Mai 104104Tt GDTX-Dn Quảng Xương 105105Thpt Tĩnh Gia 1 106106Thpt Tĩnh Gia 2 107107Thpt Tĩnh Gia 3 108108Thpt Bán công Tĩnh Gia 109109Tt GDTX-Dn Tĩnh Gia 110110Thpt Yên Định 1 111111Thpt Yên Định 2 112112Thpt Yên Định 3 113113Thpt Thống Nhất 114114Thpt Bán công Trần Ân Chiêm 115115Thpt Bán công Hà Tông Huân 116116Tt GDTX-Dn Yên Định 117117Thpt Dân Tộc Nội trú Tỉnh Th 118118Thpt Chuyên Lam Sơn 119119Tt GDTX-Dn Tỉnh Thanh Hoá 120120Thpt Hậu Lộc 3 121121Thpt Hậu Lộc 4 122122Thpt Bá Thước 3 123123Thpt Bắc Sơn 124124Thpt Tư thục Nông cống 125125Thpt Dl Đông Sơn 126126Thpt Bán công Nguyễn Sơn 127127Thpt Dl Nguyễn Huệ 128128Thpt Bán công 2 Tĩnh Gia 129129Thpt Thạch Thành 4 130130Thpt Như Xuân 2 131O52Thpt Vĩnh Lộc

HƯỚNG DẪN XEM DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT Ở THANH HÓA – 028

Danh sách các trường THPT đẳng tại Thanh Hóa – 028 liên tục được cập nhật các thông tin về điểm thi, điểm chuẩn, thông tin tuyển sinh, mã trường…

Bạn có thể tìm thấy trang này bằng cách tìm kiếm:Xem Danh sách các trường THPT tại Thanh Hóa – 028, danh sách các trường THPT o Thanh Hóa – 028Xem Danh sach cac truong THPT tai Thanh Hoa – 028, danh sach cac truong THPT o Thanh Hoa – 028

Giới Thiệu Tóm Tắt Về Trường Thpt Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa

Trường THPT chuyên Lam Sơn mang tên cuộc khởi nghĩa vĩ đại bậc nhất của nhân dân Việt Nam vào đầu thế kỷ XV chống quân xâm lược nhà Minh – Giải phóng đất nước do người anh hùng dân tộc kiệt xuất Lê Lợi lãnh đạo.

Trường THPT chuyên Lam Sơn ngày nay là sự kế tục và phát triển từ Trường Trung học Thanh Hoá (Collège de Thanh Hoá) thành lập năm 1931, Collège Đào Duy Từ(1943-1950) . Từ năm 1950, trường mới mang tên Lam Sơn.

Lịch sử

Giai đoạn 1931 – 1943

Collège de Thanh Hoa được thành lập và là trường trung học duy nhất của toàn tỉnh Thanh Hóa.

Giai đoạn 1943 – 1950

Trường mang tên Collège Đào Duy Từ [2].

Năm 1946, cuộc kháng chiến chống Pháp nổ ra toàn quốc, nhà trường phải sơ tán về nông thôn. Sau hai năm phân tán, năm 1948, trường tập trung về vùng Cốc (thuộc huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa ngày nay), dạy trong các đình, chùa, nhà dân, lán lớp tự dựng với 22 lớp (từ tiểu học, trung học đến chuyên khoa). Trong giai đoạn này, do chiến tranh, có nhiều giáo viên, học sinh sơ tán đến từ Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Năm học đầu tiên dưới chính thể Việt Nam dân chủ cộng hòa của trường Lam Sơn không phải vào tháng 9/1945 như bài giới thiệu “Lịch sử trường College de Thanh Hóa – Đào Duy Từ – Lam Sơn (1931 – 2004) ” trên website của trường PTTH Đào Duy Từ.

Theo cố GS-TS Dương Thiệu Tống, nguyên giáo sư tiếng Anh của trường lúc bấy giờ thì trường khai giảng vào tháng 10/1945 và hiệu trưởng là ông Ưng Quả, người nói giọng Huế.

Giai đoạn 1950 – nay

Năm 1951: Đổi tên thành trường phổ thông cấp III Lam Sơn.

Tháng 10/1954: Trở về thị xã Thanh Hóa. Lúc đầu trường đặt tại trường Mission cũ (Nay là phòng giáo dục và trung tâm giảng dạy Kỹ thuật tổng hợp).

Cuối năm 1955: Trường trở về vị trí của College Thanh Hóa (Nay là xí nghiệp may Quân Nhu, đường Minh Khai).

Năm 1957: Bắt đầu xây dựng khu trường mới tại địa chỉ hiện nay.

Năm 1959: Hoàn chỉnh xây dựng khu trường mới. Một bộ phận thầy giáo và học sinh Lam Sơn được chuyển đi thành lập 2 trường cấp 3 mới là: Thọ Xuân và Hà Trung.

Năm 1964: Hội trường lần thứ nhất.

Năm 1965: Kháng chiến lần thứ hai.

Tháng 01/1965: Sơ tán 4 lớp về Đông Xuân, 11 lớp còn lại vẫn ở lại thị xã Thanh Hóa.

Tháng 09/1965:

– Thành lập trường cấp 3 Đông Sơn.

– Trường cấp 3 Lam Sơn sơ tán về xã Đông Văn, huyện Đông Sơn.

Năm 1969: Chuyển về địa điểm xã Đông Tân (Nay là doanh trại quân đội nhân dân Việt Nam).

Năm 1970: Chuyển về thị xã Thanh Hóa

Năm 1972: Sơ tán về Đông Tiến huyện Triệu Sơn.

Năm 1973: Trở về thị xã Thanh Hóa.

Năm 1975: Thành lập trường cấp 3 Hàm Rồng.

Tháng 09/1982: Khối chuyên Văn – Toán từ PTTH Hàm Rồng chuyển về trường PTTH Lam Sơn.

Năm 1989: Trường được hội đồng Nhà nước tặng Huân Chương Lao động hạng 3.

Ngày 20/08/1992: chia làm 2 trường

– Đổi tên trường PTTH Lam Sơn thành Trường PTTH Đào Duy Từ: Có nhiệm vụ giảng dạy chương trình PTTH cho học sinh TP Thanh Hóa.

– Tách khối chuyên ra thành lập Trường PTTH chuyên Lam Sơn: Có nhiệm vụ giảng dạy và bồi dưỡng học sinh năng khiếu toàn tỉnh tại địa chỉ mới số 89 Hàn Thuyên,Ba Đình,TP.Thanh Hóa Ngôi trường Đào Duy Từ trở lại tên cũ từ năm 1992 và vẫn ở vị trí cũ của trường PTTH Lam Sơn ngày trước: 33 Lê Quý Đôn, chúng tôi Đình,TP.Thanh Hóa

Như vậy tính về lịch sử thành lập thì trường Đào Duy Từ có lịch sử thành lập từ năm 1931 đến nay (năm 2023) là 87 năm. Trường chuyên Lam Sơn được UBND Tỉnh Thanh Hóa quyết định thành lập từ năm 1992 có lịch sử đến năm 2023 là 26 năm.

– Trong năm học 2023-2023, trường được chuyển về cơ sở mới tại 307 Lê Lai, phường Đông Sơn, TP Thanh Hóa.

Danh sách hiệu trường trường THPT Chuyên Lam Sơn

Danh Mục Mã Tỉnh, Mã Huyện, Mã Trường Thpt Khu Vực Miền Trung

(Bấm Ctrl+F và gõ vào mục tìm kiếm để tìm nhanh hơn)

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài :

Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_28KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_28KV3

Thành phố Thanh Hóa: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực009THPT DTNT Tỉnh Thanh HóaP. Đông Sơn, TP T. HoáKV1010THPT Chuyên Lam SơnP. Ba Đình, TP T. HoáKV2011TTGDTX tỉnh T. HoáNgã Ba Bia, TP Thanh HoáKV2012THPT Đông SơnĐông Tân, TP T. HóaKV2013THPT Nguyễn HuệQuảng Đông, TP T. HóaKV2014Trường CĐ TDTT T. HóaPh. Ngọc Trạo-TP T. HóaKV2015ĐH VHTT và DL THPh. Lam Sơn- TP T. HóaKV2016CĐN NN – PTNT T. HóaQuảng Hưng -TP T. HóaKV2017Trường CĐ KT- KTCTPh. Đông Vệ – TP T. HóaKV2018CĐ nghề CN T. Hóa64 Đình Hương, TP T. HóaKV2019Trường CĐN An Nhất VinhHoằng Long, T. HoáKV2020TC nghề số 1 TP T. HoáQuảng Thắng, TP T. HoáKV2008TTGDTX-DN TP T. HoáP.Trường Thi, TP T. HoáKV2007THPT Đào Duy AnhP. Ngọc Trạo, TP T. HoáKV2005THPT Trường ThiP. Trường Thi, TP T. HoáKV2006THPT Lý Thường KiệtP. Đông sơn, TP T. HoáKV2004THPT Tô Hiến ThànhP.Đông Sơn, TP T. HoáKV2003THPT Nguyễn TrãiP. Điện Biên, TP T. HoáKV2002THPT Hàm RồngP. Trường Thi,TP T. HoáKV2001THPT Đào Duy TừP. Ba Đình, TP T. HóaKV2

Thị xã Bỉm Sơm: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024TC nghề Bỉm SơnP. Lam Sơn, TX Bỉm SơnKV2021THPT Bỉm SơnP. Ba Đình, Thị Bỉm SơnKV2022THPT Lê Hồng PhongP. Lam Sơn, Thị Bỉm SơnKV2023TTGDTX TX Bỉm SơnP. Lam Sơn, TX Bỉm SơnKV2

Huyện Sầm Sơn: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027TTGDTX-DN Sầm SơnP. Trường Sơn, Sầm SơnKV2028THPT Quảng Xương 3Quảng Minh, Sầm SơnKV2025THPT Sầm SơnP. Trường Sơn, Sầm SơnKV2026THPT Nguyễn Thị LợiP. Trung Sơn, Sầm SơnKV2

Huyện Quan Hóa: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực031THCS-THPT Quan HóaThiên Phủ, Quan HóaKV1030TTGDTX Quan HoáTT Quan HóaKV1029THPT Quan HoáTT Quan HoáKV1

Huyện Quan Sơn: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực033TTGDTX-DN Quan SơnTT Quan SơnKV1034THPT Quan Sơn 2Mường Mìn – Quan SơnKV1032THPT Quan SơnTT Quan SơnKV1

Huyện Mường Lát: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực036TTGDTX Mường LátTT Mường LátKV1035THPT Mường LátTT Mườg LátKV1

Huyện Bá Thước: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực039TTGDTX-DN Bá ThướcTT Cành nàng, Bá ThướcKV1038THPT Hà Văn MaoĐiền Trung, Bá ThướcKV1037THPT Bá ThướcTT Cành Nàng, Bá ThướcKV1040THPT Bá Thước 3Lũng Niên, Bá ThướcKV1

Huyện Thường Xuân: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực041THPT Cầm Bá ThướcTT Thường XuânKV1042THPT Thường Xuân 2Luận Thành, Thường XuânKV1043TTGDTX Thường XuânTT Thường xuânKV1044THPT Thường Xuân 3Vạn Xuân, Thường XuânKV1

Huyện Như Xuân: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực045THPT Như XuânTT Yên Cát, Như XuânKV1047THPT Như Xuân 2Bãi Thành, Như XuânKV1046TTGDTX Như XuânTT Yên Cái, Như XuânKV1

Huyện Như Thanh: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực049THPT Như Thanh 2TT Bến Sung, Như ThanhKV1050TTGDTX-DN Như ThanhTT Bến Sung, Như ThanhKV1051THCS-THPT Như ThanhPhượng Nghi, Như ThanhKV1048THPT Như ThanhTT Bến Sung, Như ThanhKV1

Huyện Lang Chánh: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực052THPT Lang ChánhTT Lang ChánhKV1053TTGDTX-DN Lang ChánhTT Lang ChánhKV1

Huyện Ngọc Lặc: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực058TC nghề MNT. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc LặcKV1054THPT Ngọc LặcTT Ngọc LặcKV1055THPT Lê LaiKiên Thọ, Ngọc LặcKV1056TTGDTX Ngọc LặcTT Ngọc LặcKV1057THPT Bắc SơnNgọc Liên, Ngọc LặcKV1

Huyện Thạch Thành: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực060THPT Thạch Thành 2Thạch Tân, Thạch ThànhKV1059THPT Thạch Thành 1Thành Thọ, Thạch ThànhKV1062TTGDTX Thạch ThànhTT Kim TânKV1063THPT Thạch Thành 4Thạch Quảng, Thạch ThànhKV1061THPT Thạch Thành 3Thành Vân, Thạch ThànhKV1

Huyện Cẩm Thuỷ: Mã 14

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực067TTGDTX Cẩm ThuỷTT Cẩm ThuỷKV1066THPT Cẩm Thuỷ 3Cẩm Thạch, Cẩm ThuỷKV1065THPT Cẩm Thuỷ 2Phúc Do, Cẩm ThuỷKV1064THPT Cẩm Thuỷ 1TT Cẩm ThuỷKV1

Huyện Thọ Xuân: Mã 15

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực074TTGDTX Thọ XuânTT Thọ XuânKV2NT073THPT Thọ Xuân 5Thôn 385 Thọ XươngKV2NT072THPT Lê Văn LinhTT Thọ XuânKV2NT071THPT Thọ Xuân 4Thọ Lập, Thọ XuânKV2NT070THPT Lam KinhTT Lam Sơn, Thọ XuânKV2NT069THPT Lê HoànXuân Lai, Thọ XuânKV2NT068THPT Lê LợiTT Thọ XuânKV2NT

Huyện Vĩnh Lộc: Mã 16

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực075THPT Vĩnh LộcTT Vĩnh LộcKV2NT078TTGDTX Vĩnh LộcTT Vĩnh LộcKV2NT077THPT Trần Khát ChânTT Vĩnh LộcKV2NT076THPT Tống Duy TânVĩnh Tân, Vĩnh LộcKV2NT

Huyện Thiệu Hoá: Mã 17

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực083TTGDTX Thiệu HoáTT Vạn Hà, Thiệu HoáKV2NT082THPT Dương Đình NghệThiệu Đô, Thiệu HoáKV2NT080THPT Nguyễn Quán NhoThiệu Quang, Thiệu HoáKV2NT079THPT Thiệu HoáTT Vạn Hà, Thiệu HoáKV2NT081THPT Lê Văn HưuThiệu Vận, Thiệu HoáKV2NT

Huyện Triệu Sơn: Mã 18

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực084THPT Triệu Sơn 1TT, Triệu SơnKV2NT085THPT Triệu Sơn 2Nông Trường, Triệu SơnKV2NT086THPT Triệu Sơn 3Hợp Lý, Triệu SơnKV2NT087THPT Triệu Sơn 4Thọ Dân, Triệu SơnKV2NT088THPT Triệu Sơn 5Đồng Lợi, Triệu SơnKV2NT089THPT Triệu Sơn 6Dân Lực, Triệu SơnKV2NT090THPT Triệu SơnTT Triệu sơnKV2NT091TTGDTX Triệu SơnTT Triệu SơnKV2NT092Trường CĐ NL T. HóaDân Quyền – H. Triệu SơnKV2NT

Huyện Nông Cống: Mã 19

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực094THPT Nông Cống 2Trung Thành, Nông CốngKV2NT095THPT Nông Cống 3Công Liêm, Nông CốngKV2NT096THPT Nông Cống 4Trường Sơn, N. CốngKV2NT093THPT Nông Cống 1TT Nông CốngKV2NT099THPT Nông CốngTrung Chính, Nông CốngKV2NT098TTGDTX Nông CốngTT Nông CốngKV2NT097THPT Triệu Thị TrinhVạn Hòa, Nông CốngKV2NT

Huyện Đông Sơn: Mã 20

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực101THPT Đông Sơn 2Đông Văn, Đông SơnKV2NT102PT Nguyễn Mộng TuânTT Rừng Thông, Đông SơnKV2NT103TTGDTX Đông SơnTT Rừng Thông, Đông SơnKV2NT100THPT Đông Sơn 1Đông Xuân, Đông SơnKV2NT

Huyện Hà Trung: Mã 21

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực104THPT Hà TrungHà Bình, Hà TrungKV2NT105THPT Hoàng Lệ KhaTT Hà TrungKV2NT106THPT Nguyễn HoàngTT Hà TrungKV2NT107TTGDTX-DN Hà TrungTT Hà TrungKV2NT

Huyện Hoằng Hoá: Mã 22

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108THPT Lương Đắc BằngTT Bút Sơn, Hoằng HoáKV2NT109THPT Hoằng Hoá 2Hoằng Kim, Hoằng HoáKV2NT110THPT Hoằng Hoá 3Hoằng Ngọc, Hoằng HoáKV2NT111THPT Hoằng Hoá 4Hoằng Thành, Hoằng HoáKV2NT112THPT Lưu Đình ChấtHoằng Quý, Hoằng HoáKV2NT113THPT Lê Viết TạoHoằng Đạo, Hoằng HoáKV2NT115THPT Hoằng HoáHoằng Ngọc – Hoằng HoáKV2NT114TTGDTX-DN Hoằng HoáTT Bút Sơn, Hoằng HoáKV2NT

Huyện Nga Sơn: Mã 23

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực119TTGDTX Nga SơnTT Nga SơnKV2NT120THPT Nga SơnNga Trung, Nga SơnKV2NT118THPT Trần PhúTT Nga sơnKV2NT117THPT Mai Anh TuấnNga Thành, Nga SơnKV2NT116THPT Ba ĐìnhTT Nga SơnKV2NT121TC nghề Nga SơnH Nga Sơn, T. HoáKV2NT

Huyện Hậu Lộc: Mã 24

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực122THPT Hậu Lộc 1Phú Lộc, Hậu lộcKV2NT123THPT Hậu Lộc 2Văn Lộc, Hậu LộcKV2NT124THPT Đinh Chương DươngTT Hậu LộcKV2NT125TTGDTX Hậu LộcTT Hậu LộcKV2NT126THPT Hậu Lộc 3Đại Lộc, Hậu LộcKV2NT127THPT Hậu Lộc 4Hưng Lộc, Hậu LộcKV1

Huyện Quảng Xương: Mã 25

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực129THPT Quảng Xương 2Quảng Ngọc, Quảng XươngKV2NT131THPT Nguyễn Xuân NguyênQuảng Giao, Quảng XươngKV2NT132THPT Đặng Thai MaiQuảng Bình, Quảng XươngKV2NT133TTGDTX-DN Quảng XươngTT Quảng XươngKV2NT134TC nghề PTTHQuảng Thọ, Sầm SơnKV2130THPT Quảng Xương 4Quảng Lợi, Quảng XươngKV1128THPT Quảng Xương 1TT Quảng XươngKV2NT

Huyện Tĩnh Gia: Mã 26

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực135THPT Tĩnh Gia 1TT Tĩnh GiaKV2NT136THPT Tĩnh Gia 2Triêu Dương, Tĩnh GiaKV2NT137THPT Tĩnh Gia 3Tĩnh Hải, Tĩnh GiaKV1138THPT Tĩnh Gia 5TT Tĩnh GiaKV2NT139TTGDTX Tĩnh GiaTT Tĩnh GiaKV2NT140THPT Tĩnh Gia 4Hải An, Tĩnh GiaKV1142THCS-THPT Nghi SơnHải Thượng, Tĩnh GiaKV1141TC nghề Nghi SơnTT Tĩnh Gia, H. Tĩnh GiaKV2NT

Huyện Yên Định: Mã 27

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực143THPT Yên Định 1TT Quán Lào, Yên ĐịnhKV2NT144THPT Yên Định 2Yên Trường, Yên ĐịnhKV2NT148TTGDTX Yên ĐịnhTT Yên ĐịnhKV2NT147THPT Trần Ân ChiêmTT Quán Lào, Yên ĐịnhKV2NT146THCS-THPT Thống NhấtTT Thống NhấtKV2NT145THPT Yên Định 3Yên Tâm, Yên ĐịnhKV2NT

Tỉnh Nghệ An: Mã 29

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_29KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_29KV3

Thành phố Vinh: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực010THPT Nguyễn HuệSố 247B Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ AnKV2011THPT Hermann GmeinerSố 30 -Đường HERMAN – TP Vinh, Nghệ AnKV2012PT năng khiếu TDTT Nghệ AnSố 98 – Đội Cung – TP. Vinh, Nghệ AnKV2013THPT DTNT Số 2TP Vinh, Nghệ AnKV2, DTNT145TC KT-KT Hồng LamTp. Vinh, Nghệ AnKV2004THPT Lê Viết ThuậtKhối 5 – Phường Trường Thi – TP Vinh, Nghệ AnKV2002THPT Huỳnh Thúc KhángSố 62 Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ AnKV2003THPT Hà Huy TậpSố 8-Phan Bội Châu – TP Vinh, Nghệ AnKV2005THPT Nguyễn Trường Tộ – TP VinhKhối Yên Toàn – Phường Hà Huy Tập – TP Vinh, Nghệ AnKV2006THPT Chuyên Phan Bội ChâuSố 48 -Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ AnKV2008THPT DTNT TỉnhSố 98 -Mai Hắc Đế – TP Vinh, Nghệ AnKV2, DTNT153THPT Trần Đại NghĩaSố 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ AnKV2007Chuyên Toán ĐH VinhĐường Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ AnKV2098THPT Nguyễn TrãiSố 9 -Mai Hắc đế, TP Vinh, Nghệ AnKV2009THPT VTCSố 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ AnKV2104TTGDTX VinhPh. Lê Mao, TP Vinh, Nghệ AnKV2141TC Nghề Kinh tế – Công nghiệp – Tiểu Thủ CN Nghệ AnTp. Vinh, Nghệ AnKV2140TC Nghề số 4 – Bộ Quốc phòngTp. Vinh, Nghệ AnKV2135TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật – Công nghiệp VinhTp. Vinh, Nghệ AnKV2134TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Số 1TP Vinh, Nghệ AnKV2132CĐ Nghề Kỹ thuật Việt – ĐứcHưng Dũng, Tp. VinhKV2131CĐ Nghề Kỹ thuật – Công nghiệp Việt Nam – Hàn QuốcNghi phú, Vinh, Nghệ AnKV2

Thị xã Cửa Lò: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực105TTGDTX Số 2Thị xã Cửa Lò, Nghệ AnKV2133CĐ Nghề Du lịch – Thương mại Nghệ AnTX Cửa Lò, Nghệ AnKV2099THPT Cửa Lò 2TX Cửa Lò, Nghệ AnKV2014THPT Cửa LòTX Cửa Lò, Nghệ AnKV2

Huyện Quỳ Châu: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc – Huyện Quỳ Châu, Nghệ AnKV1152Trung tâm GDNN- GDTX Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc, Nghệ AnKV1106TTGDTX Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc, Nghệ AnKV1

Huyện Quỳ Hợp: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực107TTGDTX Quỳ HợpThị trấn Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1101THPT Quỳ Hợp 3Xã Châu Quang. Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1017THPT Quỳ Hợp 2Xã Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1018THPT Quỳ Hợp 1Thị trấn Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1

Huyện Nghĩa Đàn: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108TTGDTX Nghĩa ĐànThị trấn Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1026THPT Cờ ĐỏXã Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1024THPT 1/5Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1

Huyện Quỳnh Lưu: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực029THPT Quỳnh Lưu 1Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT033THPT Nguyễn Đức MậuXã Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT030THPT Quỳnh Lưu 2Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT031THPT Quỳnh Lưu 3Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT032THPT Quỳnh Lưu 4Xã Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV1035THPT Cù Chính LanXã Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT102THPT Lý Tự TrọngThị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT109TTGDTX Quỳnh LưuThị trấn Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT138TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Nghệ AnQuỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT

Huyện Kỳ Sơn: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực037THPT Kỳ SơnThị trấn Mường xén, Nghệ AnKV1110TTGDTX Kỳ SơnThị trấn Mường Xén, Kỳ Sơn, Nghệ AnKV1

Huyện Tương Dương: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực040THPT Tương Dương 2Xã Tam Quang, Tương Dương , Nghệ AnKV1111TTGDTX Tương DươngThị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ AnKV1039THPT Tương Dương 1Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ AnKV1

Huyện Con Cuông: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực043THPT Mường QuạXã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ AnKV1142TC Nghề Dân tộc – Miền núi Nghệ AnBồng Khê, Con Cuông, Nghệ AnKV1112TTGDTX Con CuôngThị trấn Con Cuông, Nghệ AnKV1042THPT Con CuôngThị trấn Con cuông, Con Cuông, Nghệ AnKV1

Huyện Tân Kỳ: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực044THPT Tân KỳThị trấn Tân Kỳ, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1047THPT Tân Kỳ 3Xã Tân An, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1045THPT Lê LợiXã Nghĩa Thái, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1113TTGDTX Tân KỳXã Kỳ Sơn, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1

Huyện Yên Thành: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Trần Đình PhongXã Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT048THPT Yên Thành 2Xã Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT049THPT Phan Thúc TrựcXã Công Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT050THPT Bắc Yên ThànhXã Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV1051THPT Lê Doãn NhãThị trấn Yên Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT052THPT Yên Thành 3Xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV1054THPT Phan Đăng LưuThị trấn yên Thành, Nghệ AnKV2NT127THPT Nam Yên ThànhXã Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT137TC Nghề Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Yên ThànhYên Thành, Nghệ AnKV2NT114TTGDTX Yên ThànhThị trấn yên Thành, Nghệ AnKV2NT

Huyện Diễn Châu: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực129THPT Nguyễn DuXã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT115TTGDTX Diễn ChâuThị trấn Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT055THPT Diễn Châu 2Xã Diễn Hồng, Diễn châu , Nghệ AnKV2NT056THPT Diễn Châu 3Xã Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT057THPT Diễn Châu 4Xã Diễn Mỹ, Diễn châu , Nghệ AnKV2NT154Trung tâm GDNN- GDTX Diễn ChâuThị trấn Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT062THPT Diễn Châu 5Xã Diễn Thọ, Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT103THPT Quang TrungXã Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT061THPT Nguyễn Xuân ÔnThị trấn Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT059THPT Ngô Trí HoàThị trấn Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT058THPT Nguyễn Văn TốXã Diễn Phong, Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT

Huyện Anh Sơn: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực064THPT Anh Sơn 1Xã Thạch Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1063THPT Anh Sơn 3Xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1065THPT Anh Sơn 2Xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1116TTGDTX Anh SơnThị trấn Anh Sơn, Nghệ AnKV1

Huyện Đô Lương: Mã 14

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực067THPT Đô Lương 3Xã Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT069THPT Đô Lương 2Xã Lam Sơn. Đô Lương, Nghệ AnKV1117TTGDTX Đô LươngXã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT068THPT Đô Lương 1Xã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT072THPT Duy TânXã Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT071THPT Văn TràngXã Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT139TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Đô LươngĐô Lương, Nghệ AnKV2NT128THPT Đô Lương 4Xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT

Huyện Thanh Chương: Mã 15

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực078THPT Thanh Chương 1Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT118TTGDTX Thanh ChươngThị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT079THPT Đặng Thai MaiXã Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT076THPT Nguyễn Cảnh ChânThị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT075THPT Đặng Thúc HứaXã Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ AnKV1123THPT Cát NgạnXã Thanh liên, Thanh Chương, Nghệ AnKV1074THPT Nguyễn Sỹ SáchXã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ AnKV1073THPT Thanh Chương 3Xã Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ AnKV1

Huyện Nghi Lộc: Mã 16

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực126THPT Nghi Lộc 5Xã Nghi Lâm, Nghi lộc, Nghệ AnKV1119TTGDTX Nghi LộcThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT085THPT Nghi Lộc 4Xã Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT084THPT Nguyễn Thức TựThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT082THPT Nghi Lộc 2Xã Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT081THPT Nguyễn Duy TrinhThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT080THPT Nghi Lộc 3Xã Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT143TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Nghi LộcNghi Lộc, Nghệ AnKV2NT

Huyện Nam Đàn: Mã 17

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực124THPT Mai Hắc ĐếXã Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT087THPT Nam Đàn 1Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT088THPT Nam Đàn 2Xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT089THPT Kim LiênXã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT090THPT Sào NamXã Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT120TTGDTX Nam ĐànThị trấn Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT130Trường Quân sự Quân khu 4Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT

Huyện Hưng Nguyên: Mã 18

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực094THPT Thái LãoThị trấn Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT095THPT Đinh Bạt TụyXã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT092THPT Lê Hồng PhongXã Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT121TTGDTX Hưng NguyênThị trấn Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT093THPT Phạm Hồng TháiXã Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT125THPT Nguyễn Trường TộXã Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT

Huyện Quế Phong: Mã 19

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực097THPT Quế PhongThị trấn Kim Sơn, Quế Phong, Nghệ AnKV1122TTGDTX Quế PhongXã Mường Nọc, Quế Phong, Nghệ AnKV1

Thị xã Thái Hoà: Mã 20

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực023THPT Thái HoàThị xã Thái Hoà, Nghệ AnKV2136TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Miền TâyLong Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV2025THPT Tây HiếuXã Tây Hiếu, TX. Thái Hòa, Nghệ AnKV1144TTGDTX Thái HòaPhường Quang Tiến, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV1021THPT Đông HiếuXã Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV2020THPT Sông HiếuTX Thái Hòa, Nghệ AnKV2

Thị xã Hoàng Mai: Mã 21

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực034THPT Hoàng MaiXã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2027THPT Bắc Quỳnh LưuXã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2151THPT Hoàng Mai (trước năm 2013)Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2NT150THPT Bắc Quỳnh Lưu (trước năm 2013)Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2NT036THPT Hoàng Mai 2Phường Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2

Tỉnh Hà Tĩnh: Mã 30

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_30KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_30KV3

Thành phố Hà Tĩnh: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực011THPT ISCHOOL Hà TĩnhKhối Phố Trung Lân, Đường Nguyễn Du, Phường Thạch Quý, TP Hà TĩnhKV2000Sở GDDT Hà TĩnhSố 105, đường Phan Đình Phùng, Phường Tân Giang, TP Hà TĩnhKV2009Trung tâm BDNVSP và GDTX tỉnh Hà TĩnhSố 8, ngõ 24, Đường Nguyễn Công Trứ, TP Hà TĩnhKV2010THPT Phan Đình PhùngSố 65, Đường Phan Đình Phùng, TP Hà TĩnhKV2052Trung tâm DN- HN và GDTX TP Hà TĩnhPhường Thạch Linh, TP Hà TĩnhKV2040THPT Chuyên Hà TĩnhĐường Hà Hoàng, Xã Thạch Trung, Thành phố Hà TĩnhKV2058THPT Thành SenXã Thạch Trung, Thành phố Hà TĩnhKV2061Cao đẳng nghề Việt Đức Hà TĩnhSố 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà TĩnhKV2060Trung cấp Nghề Hà TĩnhSố 454 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Tĩnh Hà TĩnhKV2059Cao đẳng Nghề công nghệ Hà TĩnhKM 509 + 500 – QL 1A. Xóm Thanh Phú Xã Thạch Trung – TP Hà TĩnhKV2

Thị xã Hồng Lĩnh: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực057Trung cấp Kỹ nghệ Hà TĩnhPhường Đậu Liêu, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2051THPT Hồng LamTổ Dân phố 8 – Phường Bắc Hồng -Thị xã Hồng Lĩnh – Tĩnh Hà TĩnhKV2035Trung tâm DN-HN và GDTX Hồng LĩnhPhường Nam Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2036THPT Hồng LĩnhSố 04, đường Ngô Đức Kế, Phường Bắc Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2

Huyện Hương Sơn: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực025THPT Dân lập Nguyễn Khắc ViệnXã Sơn Bằng, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1024Trung tâm DN-HN và GDTX Hương SơnKhối 8, Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1026THPT Hương SơnThị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1029THPT Cao ThắngXã Sơn Tây, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1027THPT Lê Hữu TrácXã Sơn Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1028THPT Lý Chính ThắngXã Sơn Hòa, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Đức Thọ: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực032THPT Nguyễn Thị Minh KhaiThị trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT034THPT Đức ThọXã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV1031THPT Lê Hồng PhongXã Bùi Xá, Huyện Đức Thọ, Tinh Hà TĩnhKV2NT033THPT Trần PhúXã Đức Thủy, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT030Trung tâm DN-HN và GDTX Đức ThọThôn Châu Lĩnh – Xã Tùng Ảnh – Huyện Đức Thọ – Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Nghi Xuân: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực050THPT Nghi XuânXã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà TĩnhKV1039THPT Nguyễn Công TrứKhối 5, Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT037Trung tâm DN-HN và GDTX Nghi XuânXã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT038THPT Nguyễn DuXã Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT064THPT Bán công Nghi XuânXã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Can Lộc: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực015Trung tâm DN-HN và GDTX Can LộcSố 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà TĩnhKV2NT016THPT Can LộcXã Trường Lộc, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT017THPT Đồng LộcXã Đồng Lộc, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT018THPT NghènSố 78, Đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT042THPT Dân lập Can LộcKhối 6A, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Hương Khê: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực022THPT Hàm NghiXóm 4, Xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1055THPT Gia PhốXóm 8, Xã Gia Phố, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1020Trung tâm DN-HN và GDTX Hương KhêXã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1063THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà TĩnhSố 348 đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Hà TĩnhKV1, DTNT021THPT Hương KhêSố 344, đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1023THPT Phúc TrạchXã Phúc Trạch, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Thạch Hà: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực012Trung tâm DN-HN và GDTX Thạch HàTổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT013THPT Lý Tự TrọngTổ dân phố 9 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà TĩnhKV2NT049THPT Mai KínhXã Việt Xuyên, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT014THPT Nguyễn Trung ThiênXã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT041THPT Lê Quý ĐônXã Thạch Đài, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Cẩm Xuyên: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Cẩm BìnhThôn Tân An, Xã Cẩm Bình, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT008THPT Hà Huy TậpXã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1071THPT Nguyễn Đình Liễn (cũ)Xã Cẩm Huy, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT053THPT Nguyễn Đình LiễnXã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1043THPT Phan Đình GiótTổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT005Trung tâm DN-HN và GDTX Cẩm XuyênXã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1006THPT Cẩm XuyênThôn 5, Xã Cẩm Thăng, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Kỳ Anh: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực044THPT Nguyễn Thị Bích ChâuXã Kỳ Thư, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT003THPT Nguyễn HuệXã Kỳ Phong, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV1004THPT Kỳ LâmXã Kỳ Lâm, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Vũ Quang: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực056THPT Cù Huy CậnXã Đức Lĩnh, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1046THPT Vũ QuangTổ dân phố 4, Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1047Trung tâm DN-HN và GDTX Vũ QuangThị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Lộc Hà: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực019THPT Nguyễn Văn TrỗiXóm Bắc Sơn, Xã Phù Lưu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT045THPT Mai Thúc LoanXã Thạch Châu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT048THPT Nguyễn Đổng ChiXã ích Hậu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT062Trung tâm DN-HN và GDTX Lộc HàXã Thạch Bằng, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Thị xã Kỳ Anh: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực074Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh (cũ)Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2N073THPT Kỳ Anh (Cũ)Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT065Cao đẳng Nghề công nghệ Hà TĩnhKm 571, Quốc lộ 1A – Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh – Hà TĩnhKV1001Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ AnhTổ dân phố 3, Phường Sông Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2072THPT Lê Quảng Chí (cũ 2)Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT002THPT Kỳ AnhPhường Sông Trí – Thị Xã Kỳ Anh – Hà TĩnhKV2054THPT Lê Quảng ChíPhường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2

Tỉnh Quảng Bình: Mã 31

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_31KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_31KV3

Thành phố Đồng Hới: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực004THPT Chuyên Võ Nguyên GiápPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2049Cao đẳng nghề Quảng BìnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2007TT GD-DN Đồng HớiXã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2006Phổ thông dân tộc nội trú tỉnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2, DTNT005THPT Phan Đình PhùngPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2620THPT Chuyên Quảng BìnhPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2621Cao đẳng Sư phạm Quảng BìnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2602TT KTTH HN-DN Đồng HớiXã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2601TT GDTX Đồng HớiPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2057THCS và THPT Chu Văn AnPhường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2050TC nghề số 9Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2002THPT Đào Duy TừPhường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2003THPT Đồng HớiPhường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2

Huyện Tuyên Hoá: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực603TT GDTX Tuyên HóaTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1604TT KTTH HN-DN Tuyên HóaTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1011THPT Phan Bội ChâuXã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1013TT GD-DN Tuyên HoáTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1012THCS và THPT Bắc SơnXã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1010THPT Lê TrựcXã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1009THPT Tuyên HoáTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1

Huyện Minh Hoá: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực605TT GDTX Minh HóaTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1606TT KTTH HN-DN Minh HóaTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1017TT GD-DN Minh HoáXã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1046THCS và THPT Trung HoáXã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1016THCS và THPT Hoá TiếnXã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1015THPT Minh HoáTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1

Huyện Quảng Trạch: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực021THPT Quang TrungXã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1618THPT Số 3 Quảng TrạchXã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1619THPT Số 5 Quảng TrạchXã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV1611TT KTTH HN-DN Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT610TT GDTX Quảng TrạchXã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT609THPT số 4 Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT608THPT số 2 Quảng TrạchXã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT607THPT số 1 Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Bố Trạch: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực053THPT Hùng VươngXã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT054THPT Trần PhúXã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT031TT GD-DN Bố TrạchXã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT052THPT Lê Quý ĐônTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT612TT GDTX Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT613TT KTTH HN-DN Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT025THPT số 1 Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT055THPT Nguyễn TrãiXã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1056THPT Ngô QuyềnTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT030THPT số 4 Bố trạchXã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1029THCS và THPT Việt TrungTT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1028THPT số 5 Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT027THPT số 3 Bố TrạchXã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT026THPT số 2 Bố TrạchXã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Quảng Ninh: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực035TT GD-DN Quảng NinhXã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT615TT KTTH HN-DN Quảng NinhXã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT034THPT Ninh ChâuXã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT033THPT Quảng NinhXã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT614TT GDTX Quảng NinhTT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT036THPT Nguyễn Hữu CảnhXã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Lệ Thuỷ: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực617TT KTTH HN-DN Lệ ThủyXã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT038THPT Lệ ThuỷTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT039THPT Hoàng Hoa ThámTT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV1040THPT Trần Hưng ĐạoXã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV1041THPT Nguyễn Chí ThanhTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT042TT GD-DN Lệ ThuỷTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT043THPT KT Lệ ThuỷXã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT045THCS và THPT Dương Văn AnXã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT616TT GDTX Lệ ThủyTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Thị xã Ba Đồn: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực019THPT Lương Thế VinhPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2020THPT Lê Hồng PhongXã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2051TT GD-DN Ba ĐồnPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2023TT GD-DN Quảng TrạchPhường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2044THPT Lê LợiXã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV1022THPT Nguyễn Bỉnh KhiêmPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2

Tỉnh Thừa Thiên Huế: Mã 33

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_33KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_33KV3

Thành phố Huế: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực036THPT Chi LăngPh. Phú Cát, TP HuếKV2038THPT DL Trần Hưng ĐạoPh. Vỹ Dạ, TP HuếKV2042THPT Cao ThắngPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2054TC Nghề số 10Ph. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2056CĐ Nghề số 23 Bộ Quốc phòngPh. Tây Lộc, TP HuếKV2058TC Nghề HuếPh. Kim Long, TP HuếKV2064TTGDNN-GDTX TP Huế182 Phan Chu Trinh, Ph. Phước Vĩnh, TP HuếKV2000Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2001THPT Chuyên Quốc HọcPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2002THPT Hai Bà TrưngPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2003THPT Nguyễn HuệPh. Thuận Thành, TP HuếKV2004THPT Gia HộiPh. Phú Hiệp, TP HuếKV2005THPT Bùi Thị XuânPh. Thuận Hoà, TP HuếKV2007THPT Nguyễn Trường TộPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2009TT GDTX TP HuếPh. Phước Vĩnh, TP HuếKV2010Khối chuyên ĐHKH HuếPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2048TH VHNT Thừa Thiên HuếPh. Thuận Thành, TP HuếKV2052CĐ Nghề Du lịch HuếPh. Phú Hội, TP HuếKV2025THPT Dân tộc Nội trú TỉnhPh. Phường Đúc, TP HuếKV1, DTNT028Phòng GDCN Sở GD-ĐT TT-HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2029THPT Đặng Trần CônPh. Thuận Hoà, TP HuếKV2032TC Phật Học HuếPh. Trường An, TP HuếKV2033Học viện Âm nhạc HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2034CĐ Công nghiệp HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2

Huyện Phong Điền: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực059TTGDTX Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT065TTGDNN-GDTX Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT013THPT Nguyễn Đình ChiểuXã Phong An, H. Phong ĐiềnKV2NT053CĐ Nghề Nguyễn Tri PhươngXã Phong An, H. Phong ĐiềnKV2NT011THPT Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT012THPT Tam GiangXã Điền Hải, H. Phong ĐiềnKV2NT037THPT Trần Văn KỷXã Phong Bình, H. Phong ĐiềnKV1

Huyện Quảng Điền: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực057TC Nghề Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT008THPT Hoá ChâuXã Quảng An, H. Quảng ĐiềnKV1049TTGDTX Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT014THPT Nguyễn Chí ThanhTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT066TTGDNN-GDTX Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT044THPT Tố HữuXã Quảng Công, H. Quảng ĐiềnKV1

Thị xã Hương Trà: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực060TTGDTX Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2041THPT Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2030THPT Bình ĐiềnXã Bình Điền, TX Hương TràKV1027THPT Hương VinhXã Hương Vinh, TX Hương TràKV2015THPT Đặng Huy TrứPh. Hương Chữ, TX Hương TràKV2067TTGDNN-GDTX Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2

Huyện Phú Vang: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực047THPT Hà TrungXã Vinh Hà, H. Phú VangKV1017THPT Nguyễn Sinh CungTT Phú Đa, H. Phú VangKV2NT016THPT Phan Đăng LưuXã Phú Dương, H. Phú VangKV2NT031THPT Vinh XuânXã Vinh Xuân, H. Phú VangKV1050TTGDTX Phú VangXã Phú Mỹ, H. Phú VangKV1006Phổ thông Huế StarXã Phú Thượng H. Phú VangKV2NT068TTGDNN-GDTX Phú VangXã Phú Mỹ, H. Phú VangKV1035THPT Thuận AnTT Thuận An, H. Phú VangKV2NT

Thị xã Hương Thủy: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực055CĐ Nghề Thừa Thiên HuếPh. Phú Bài, TX Hương ThủyKV2069TTGDNN-GDTX Hương ThủyPh. Thủy Phương, TX Hương ThủyKV2019THPT Phú BàiPh. Thuỷ Châu, TX Hương ThuỷKV2018THPT Hương ThủyPh. Thuỷ Phương, TX Hương ThuỷKV2051TTGDTX Hương ThủyPh. Thủy Phương, TX Hương ThủyKV2046THPT Nguyễn TrãiPh. Phú Bài, TX Hương ThuỷKV2

Huyện Phú Lộc: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực026THPT Thừa LưuXã Lộc Tiến, H. Phú LộcKV2NT045THPT Tư thục Thế Hệ MớiXã Lộc Sơn, H. Phú LộcKV2NT022THPT Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT021THPT Vinh LộcXã Vinh Hưng, H. Phú LộcKV1020THPT An Lương ĐôngXã Lộc An, H. Phú LộcKV2NT061TTGDTX Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT070TTGDNN-GDTX Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT

Huyện Nam Đông: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực023THPT Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1071TTGDNN-GDTX Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1062TTGDTX Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1043THPT Hương GiangXã Thượng Nhật, H. Nam ĐôngKV1

Huyện A Lưới: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực040THPT Hồng VânXã Hồng Vân, H. A LướiKV1024THPT A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1072TTGDNN-GDTX A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1039THPT Hương LâmXã Hương Lâm, H. A LướiKV1063TTGDTX A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tỉnh Tại Thanh Hóa – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Thanh Hoá 28 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_28 800

Khu vực 3

Thanh Hoá 28 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, CA tại ngũ_28 900

Khu vực 3

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Đào Duy Từ 001 P. Ba Đình, TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Hàm Rồng 002 P. Trường Thi,TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Nguyễn Trãi 003 P. Điện Biên, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Tô Hiến Thành 004 P.Đông Sơn, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Trường Thi 005 P. Trường Thi, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Lý Thường Kiệt 006 P. Đông sơn, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Đào Duy Anh 007 P. Ngọc Trạo, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 TTGDTX TP Thanh Hoá 008 P.Trường Thi, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa 009 P. Đông Sơn, TP T.Hoá Khu vực 1

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Chuyên Lam Sơn 010 P. Ba Đình, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 TTGDTX tỉnh T.Hoá 011 Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Đông Sơn 012 Đông Tân, TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 THPT Nguyễn Huệ 013 Quảng Đông, TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 Trường CĐ TDTT T.Hóa 014 Ph. Ngọc Trạo-TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 ĐH VHTT và DL TH 015 Ph. Lam Sơn- TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 CĐN NN – PTNT T.Hóa 016 Quảng Hưng -TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 Trường CĐ KT- KTCT 017 Ph. Đông Vệ – TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 CĐ nghề CN T.Hóa 018 64 Đình Hương, TP T.Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 Trường CĐN An Nhất Vinh 019 Hoằng Long, T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 TC nghề số 1 TP T.Hoá 020 Quảng Thắng, TP T.Hoá Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Thanh Hóa 01 ĐHCN TP Hồ Chí Minh (cơ sở Thanh Hóa) 149 Xã Quảng Tâm TP Thanh Hóa Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Thị xã Bỉm Sơn 02 THPT Bỉm Sơn 021 P. Ba Đình, Thị Bỉm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Thị xã Bỉm Sơn 02 THPT Lê Hồng Phong 022 P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Thị xã Bỉm Sơn 02 TTGDTX TX Bỉm Sơn 023 P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Thị xã Bỉm Sơn 02 TC nghề Bỉm Sơn 024 P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Sầm Sơn 03 THPT Sầm Sơn 025 P. Trường Sơn, Sầm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Sầm Sơn 03 THPT Nguyễn Thị Lợi 026 P. Trung Sơn, Sầm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Sầm Sơn 03 TTGDNN-GDTX Sầm Sơn 027 P. Trường Sơn, Sầm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 TP. Sầm Sơn 03 THPT Chu Văn An 028 Quảng Minh, Sầm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Hóa 04 THPT Quan Hoá 029 TT Quan Hoá Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Hóa 04 TTGDNN-GDTX Quan Hoá 030 TT Quan Hóa Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Hóa 04 THCS-THPT Quan Hóa 031 Thiên Phủ, Quan Hóa Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Sơn 05 THPT Quan Sơn 032 TT Quan Sơn Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Sơn 05 TTGDNN-GDTX Quan Sơn 033 TT Quan Sơn Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quan Sơn 05 THPT Quan Sơn 2 034 Mường Mìn – Quan Sơn Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Mường Lát 06 THPT Mường Lát 035 TT Mườg Lát Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Mường Lát 06 TTGDNN-GDTX Mường Lát 036 TT Mường Lát Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Bá Thước 07 THPT Bá Thước 037 TT Cành Nàng, Bá Thước Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Bá Thước 07 THPT Hà Văn Mao 038 Điền Trung, Bá Thước Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Bá Thước 07 TTGDNN-GDTX Bá Thước 039 TT Cành nàng, Bá Thước Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Bá Thước 07 THPT Bá Thước 3 040 Lũng Niên, Bá Thước Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thường Xuân 08 THPT Cầm Bá Thước 041 TT Thường Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thường Xuân 08 THPT Thường Xuân 2 042 Luận Thành, Thường Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thường Xuân 08 TTGDNN-GDTX Thường Xuân 043 TT Thường xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thường Xuân 08 THPT Thường Xuân 3 044 Vạn Xuân, Thường Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Xuân 09 THPT Như Xuân 045 TT Yên Cát, Như Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Xuân 09 TTGDNN-GDTX Như Xuân 046 TT Yên Cái, Như Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Xuân 09 THPT Như Xuân 2 047 Bãi Thành, Như Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Xuân 09 THCS-THPT Như Xuân 150 Xã Thanh Quân huyện Như Xuân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Thanh 10 THPT Như Thanh 048 TT Bến Sung, Như Thanh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Thanh 10 THPT Như Thanh 2 049 Xã Thanh Tân huyện Như Thanh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Thanh 10 TTGDNN-GDTX Như Thanh 050 TT Bến Sung, Như Thanh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Như Thanh 10 THCS-THPT Như Thanh 051 Phượng Nghi, Như Thanh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Lang Chánh 11 THPT Lang Chánh 052 TT Lang Chánh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Lang Chánh 11 TTGDNN-GDTX Lang Chánh 053 TT Lang Chánh Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Ngọc Lặc 12 THPT Ngọc Lặc 054 TT Ngọc Lặc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Ngọc Lặc 12 THPT Lê Lai 055 Kiên Thọ, Ngọc Lặc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Ngọc Lặc 12 TTGDNN-GDTX Ngọc Lặc 056 TT Ngọc Lặc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Ngọc Lặc 12 THPT Bắc Sơn 057 Ngọc Liên, Ngọc Lặc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Ngọc Lặc 12 TC nghề MN T.Hoá 058 Xã Minh Sơn, H.Ngọc Lặc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thạch Thành 13 THPT Thạch Thành 1 059 Thành Thọ, Thạch Thành Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thạch Thành 13 THPT Thạch Thành 2 060 Thạch Tân, Thạch Thành Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thạch Thành 13 THPT Thạch Thành 3 061 Thành Vân, Thạch Thành Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thạch Thành 13 TTGDTX Thạch Thành 062 TT Kim Tân Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thạch Thành 13 THPT Thạch Thành 4 063 Thạch Quảng, Thạch Thành Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Cẩm Thủy 14 THPT Cẩm Thuỷ 1 064 TT Cẩm Thuỷ Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Cẩm Thủy 14 THPT Cẩm Thuỷ 2 065 Phúc Do, Cẩm Thuỷ Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Cẩm Thủy 14 THPT Cẩm Thuỷ 3 066 Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Cẩm Thủy 14 TTGDNN-GDTX Cẩm Thuỷ 067 TT Cẩm Thuỷ Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Lê Lợi 068 TT Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Lê Hoàn 069 Xuân Lai, Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Lam Kinh 070 TT Lam Sơn, Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Thọ Xuân 4 071 Thọ Lập, Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Lê Văn Linh 072 TT Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 THPT Thọ Xuân 5 073 Thôn 385 Thọ Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thọ Xuân 15 TTGDNN-GDTX Thọ Xuân 074 TT Thọ Xuân Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Vĩnh Lộc 16 THPT Vĩnh Lộc 075 TT Vĩnh Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Vĩnh Lộc 16 THPT Tống Duy Tân 076 Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Vĩnh Lộc 16 THPT Trần Khát Chân 077 TT Vĩnh Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Vĩnh Lộc 16 TTGDNN-GDTX Vĩnh Lộc 078 TT Vĩnh Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thiệu Hóa 17 THPT Thiệu Hoá 079 TT Vạn Hà, Thiệu Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thiệu Hóa 17 THPT Nguyễn Quán Nho 080 Thiệu Quang, Thiệu Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thiệu Hóa 17 THPT Lê Văn Hưu 081 Thiệu Vận, Thiệu Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thiệu Hóa 17 THPT Dương Đình Nghệ 082 Thiệu Đô, Thiệu Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Thiệu Hóa 17 TTGDNN-GDTX Thiệu Hoá 083 TT Vạn Hà, Thiệu Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 1 084 TT, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 2 085 Nông Trường, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 3 086 Hợp Lý, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 4 087 Thọ Dân, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 5 088 Đồng Lợi, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 6 089 Dân Lực, Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 THPT Triệu Sơn 090 TT Triệu sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 TTGDNN-GDTX Triệu Sơn 091 TT Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Triệu Sơn 18 Trường CĐ NL T.Hóa 092 Dân Quyền – H. Triệu Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Nông Cống 1 093 TT Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Nông Cống 2 094 Trung Thành, Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Nông Cống 3 095 Công Liêm, Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Nông Cống 4 096 Trường Sơn, N. Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Triệu Thị Trinh 097 Vạn Hòa, Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 TTGDNN-GDTX Nông Cống 098 TT Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nông Cống 19 THPT Nông Cống 099 Trung Chính, Nông Cống Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Đông Sơn 20 THPT Đông Sơn 1 100 Đông Xuân, Đông Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Đông Sơn 20 THPT Đông Sơn 2 101 Đông Văn, Đông Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Đông Sơn 20 PT Nguyễn Mộng Tuân 102 TT Rừng Thông, Đông Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Đông Sơn 20 TTGDNN-GDTX Đông Sơn 103 TT Rừng Thông, Đông Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hà Trung 21 THPT Hà Trung 104 Hà Bình, Hà Trung Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hà Trung 21 THPT Hoàng Lệ Kha 105 TT Hà Trung Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hà Trung 21 THPT Nguyễn Hoàng 106 TT Hà Trung Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hà Trung 21 TTGDNN-GDTX Hà Trung 107 TT Hà Trung Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Lương Đắc Bằng 108 TT Bút Sơn, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Hoằng Hoá 2 109 Hoằng Kim, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Hoằng Hoá 3 110 Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Hoằng Hoá 4 111 Hoằng Thành, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Lưu Đình Chất 112 Hoằng Quỳ, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Lê Viết Tạo 113 Hoằng Đạo, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 TTGDNN-GDTX Hoằng Hoá 114 TT Bút Sơn, Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hoằng Hóa 22 THPT Hoằng Hoá 115 Hoằng Ngọc – Hoằng Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 THPT Ba Đình 116 TT Nga Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 THPT Mai Anh Tuấn 117 Nga Thành, Nga Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 THPT Trần Phú 118 TT Nga sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 TTGDTX Nga Sơn 119 TT Nga Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 THPT Nga Sơn 120 Nga Trung, Nga Sơn Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Nga Sơn 23 TC nghề Nga Sơn 121 H Nga Sơn, T.Hoá Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 THPT Hậu Lộc 1 122 Phú Lộc, Hậu lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 THPT Hậu Lộc 2 123 Văn Lộc, Hậu Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 THPT Đinh Chương Dương 124 TT Hậu Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 TTGDNN-GDTX Hậu Lộc 125 TT Hậu Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 THPT Hậu Lộc 3 126 Đại Lộc, Hậu Lộc Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Hậu Lộc 24 THPT Hậu Lộc 4 127 Hưng Lộc, Hậu Lộc Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 THPT Quảng Xương 1 128 TT Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 THPT Quảng Xương 2 129 Quảng Ngọc, Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 THPT Quảng Xương 4 130 Quảng Lợi, Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 THPT Nguyễn Xuân Nguyên 131 Quảng Giao, Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 THPT Đặng Thai Mai 132 Quảng Bình, Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 TTGDNN-GDTX Quảng Xương 133 TT Quảng Xương Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Quảng Xương 25 TC PTTH Thanh Hóa 134 Quảng Thọ, Sầm Sơn Khu vực 2

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THPT Tĩnh Gia 1 135 TT Tĩnh Gia Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THPT Tĩnh Gia 2 136 Triêu Dương, Tĩnh Gia Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THPT Tĩnh Gia 3 137 Tĩnh Hải, Tĩnh Gia Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THPT Tĩnh Gia 5 138 TT Tĩnh Gia Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 TTGDNN-GDTX Tĩnh Gia 139 TT Tĩnh Gia Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THPT Tĩnh Gia 4 140 Hải An, Tĩnh Gia Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 CĐ nghề Nghi Sơn 141 TT Tĩnh Gia, H. Tĩnh Gia Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Tĩnh Gia 26 THCS-THPT Nghi Sơn 142 Hải Thượng, Tĩnh Gia Khu vực 1

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 THPT Yên Định 1 143 TT Quán Lào, Yên Định Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 THPT Yên Định 2 144 Yên Trường, Yên Định Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 THPT Yên Định 3 145 Yên Tâm, Yên Định Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 THCS-THPT Thống Nhất 146 TT Thống Nhất Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 THPT Trần Ân Chiêm 147 TT Quán Lào, Yên Định Khu vực 2 NT

Thanh Hoá 28 Huyện Yên Định 27 TTGDNN-GDTX Yên Định 148 TT Yên Định Khu vực 2 NT

(Theo Bộ GD&ĐT)