Mã Trường Mỏ Địa Chất / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất (Humg)

post on 2021/07/09 by Admin

Đại học Mỏ  Địa chất Hà Nội tuyển sinh năm 2021. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Hà Nội từng bước phấn đấu đến năm 2020 trở thành trường đại học trọng điểm phát triển đa ngành và có tính đặc thù; có uy tín trong cả nước và khu vực.

Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) Tuyển sinh

Thông tin chung:

Tên tiếng Anh: HaNoi University of mining and Geology

Mã trường: MDA

Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Chương trình đào tạo

Đào tạo cử nhân

– Đào tạo đại học chính quy

– Đào tạo hệ vừa học vừa làm

Đào tạo sau đại học

– Đào tạo thạc sĩ

– Đào tạo tiến sĩ

Điểm chuẩn:

  Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

Thông tin liên hệ:

– Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

– Điện thoại: (+84-24) 3838 9633

– Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

Website: humg.edu.vn/

Ngành đào tạo:

Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Quản trị kinh doanh        Quản trị kinh doanh Dầu khí        Quản trị kinh doanh Mỏ        Quản trị thương mại điện tử Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Kế toán        Kế toán tài chính công Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Tài chính doanh nghiệp Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Tin học Kinh tế        Công nghệ phần mềm        Mạng máy tính        Khoa học máy tính ứng dụng       Công nghệ thông tin địa học       Hệ thống thông tin Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Khoan khai thác        Khoan thăm dò- khảo sát        Thiết bị dầu khí        Địa chất dầu khí Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00; A01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Lọc – Hóa dầu Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Địa vật lý Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Máy và Thiết bị mỏ        Máy và Tự động thủy khí        Công nghệ chế tạo máy        Cơ khí ô tô Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Điện công nghiệp        Hệ thống điện        Điện – Điện tử Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Tự động hóa Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; B00 Gồm các chuyên ngành:        Địa sinh thái và Công nghệ môi trường        Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Kỹ thuật địa chất        Địa chất công trình – Địa kỹ thuật        Địa chất thủy văn – Địa chất công trình        Nguyên liệu khoáng        Địa chất thăm dò Địa chất học 7440201 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Địa chất học Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Địa kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Trắc địa        Trắc địa mỏ – Công trình        Địa chính        Bản đồ        Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý       Trắc địa – Bản đồ Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 Gồm các chuyên ngành:        Quản lý đất đai Kỹ thuật mỏ 7520601 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Khai thác mỏ Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Xây dựng công trình ngầm và mỏ        Xây dựng công trình ngầm        Xây dựng dân dụng và công nghiệp        Xây dựng hạ tầng cơ sở Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT 7510401 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Lọc – Hóa dầu

Xét tuyển theo học bạ

Phương thức xét tuyển: 2

TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Quản trị kinh doanh        Quản trị kinh doanh Dầu khí        Quản trị kinh doanh Mỏ        Quản trị thương mại điện tử 2 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Kế toán        Kế toán tài chính công 3 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Tài chính doanh nghiệp 4 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Tin học Kinh tế        Công nghệ phần mềm        Mạng máy tính        Khoa học máy tính ứng dụng       Công nghệ thông tin địa học       Hệ thống thông tin 5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Khoan khai thác        Khoan thăm dò- khảo sát        Thiết bị dầu khí        Địa chất dầu khí 6 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00; A01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Lọc – Hóa dầu 7 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Địa vật lý 8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Máy và Thiết bị mỏ        Máy và Tự động thủy khí        Công nghệ chế tạo máy        Cơ khí ô tô 9 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01 Gồm các chuyên ngành:        Điện công nghiệp        Hệ thống điện        Điện – Điện tử 10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Tự động hóa 11 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; B00 Gồm các chuyên ngành:        Địa sinh thái và Công nghệ môi trường        Kỹ thuật môi trường 12 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Kỹ thuật địa chất        Địa chất công trình – Địa kỹ thuật        Địa chất thủy văn – Địa chất công trình        Nguyên liệu khoáng        Địa chất thăm dò 13 Địa chất học 7440201 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Địa chất học 14 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; A01; A04; A06 Gồm các chuyên ngành:        Địa kỹ thuật xây dựng 15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Trắc địa        Trắc địa mỏ và Công trình        Địa chính        Bản đồ       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý      Trắc địa – Bản đồ 16 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 Gồm các chuyên ngành:        Quản lý đất đai 17 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00; A01; C01; D01 Gồm các chuyên ngành:        Khai thác mỏ 18 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00; A01; D01; D07 Gồm các chuyên ngành:      Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại 19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D07 Gồm các chuyên ngành:        Xây dựng công trình ngầm và mỏ        Xây dựng công trình ngầm        Xây dựng dân dụng và công nghiệp        Xây dựng hạ tầng cơ sở 20 Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT 7510401 A00; A01; D01; D07

 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;

– Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2:

Xét tuyển theo học bạ.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).

– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Các Khoa

–  Khoa Cơ điện

– Khoa Công nghệ Thông tin

– Khoa Dầu khí

– Khoa Giáo dục Quốc phòng

– Khoa Khoa học Cơ bản

– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất

–  Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh

– Khoa Lý luận Chính trị

– Khoa Mỏ

– Khoa Môi trường

– Khoa Trắc địa – Bản đồ và Quản lý đất đai

– Khoa Xây dựng

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

Thông tin tuyển sinh 

Liên Thông Đại Học Mỏ Địa Chất Năm 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH LIÊN THÔNG

ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT HÀ NỘI

TUYỂN SINH LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

– Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Trường Đại học Mỏ Địa Chất thông báo tuyển sinh liên thông Trường Đại học Mỏ Địa chất hệ Chính quy. Nội dung thông báo tuyển sinh Liên thông Đại học Mỏ Địa chất như sau: Đối tượng dự thi liên thông Đại học mỏ địa chất 2020

I. NỘI DUNG TUYỂN SINH

– Thí sinh tốt nghiệp hệ Cao đẳng, Cao đẳng Nghề các ngành tương đương khối ngành xây dựng.

– Lưu ý: Nhận cả trái ngành cùng khối kỹ thuật của các trường Đại học, Cao đẳng.

II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TUYỂN SINH HỆ LIÊN THÔNG 2020 ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT

Môn thi (3 môn)

– Kỹ thuật công trình xây dựng ( Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, xây dựng hạ tầng cơ sở) – Mã ngành: D580201

– Môn 1: Toán

– Môn 2: Cơ sở ngành

Hồ sơ đăng ký dự thi

– Môn 3: Chuyên ngành

– Bản sơ yếu lý lịch có dán ảnh 4×6

– Bằng tốt nghiệp photo có công chứng (thí sinh mang bản gốc để đối chiếu);

– Bảng kết quả học tập photo có công chứng (thí sinh mang bản gốc để đối chiếu);

– Bản sao giấy khai sinh

Kế hoạch tuyển sinh

– 6 ảnh 4×6 (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh)

Nhà trường dự kiến tuyển sinh như sau:

– Bán và tiếp nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 06/01/2020

– Thời gian ôn và thi liên thông: Thông báo cụ thể khi thí sinh nộp hồ sơ

THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

( Chú ý: Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện mọi thủ tục nhập học theo đúng quy định của nhà trường. Phụ Huynh và thí sinh đến mua hồ sơ và làm thủ tục đăng ký học liên thông đại học liên hệ trực tiếp để được hướng dẫn ).

(Thí sinh và phụ huynh liên hệ trước để đăng ký mua hồ sơ và được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ . Tránh đến nơi thiếu thông tin và giấy tờ cần thiết phải đi lại nhiều lần)

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh Năm 2022 Chính Thức

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

1. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh Các Ngành

Phương thức 1,3,4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

2. Phương thức tuyển sinh

Lưu ý: Điểm chuẩn = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3), làm tròn đến 0.25] + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (80% đến 85% chỉ tiêu tuyển sinh)

– Xét tuyển theo hồ sơ (10% chỉ tiêu)

– Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT) (5% chỉ tiêu)

Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên xét tuyển theo học bạ Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ.

Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên; Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán. Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của bộ giáo dục và đào tạo.

Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ – Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Đh Mỏ – Địa Chất Công Bố Phương Án Tuyển Sinh Và Chỉ Tiêu Các Ngành Học Năm 2022 – Thituyensinh.ican.vn

ĐH Mỏ – Địa chất công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu các ngành học năm 2020

Năm 2020, Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương án tuyển sinh như sau:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

2. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

3. Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2020)  tương đương IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi trong kỳ thi THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường (trong đó có môn Toán và trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 10.0 điểm trở lên

4. Xét tuyển theo học bạ những thí sinh có hạnh kiểm Khá trở lên, tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 trên 18 điểm

Nguyên tắc xét tuyển: Từ trên xuống dưới đến khi đủ chỉ tiêu cho các ngành

Ưu tiên thí sinh các khu vực vùng sâu, vùng xa đăng kí vào các ngành như Địa chất, Trắc địa, Mỏ

II. Chỉ tiêu phân theo ngành

1. Với phương thức xét tuyển 1,2,3

Những ngành mới mở năm nay (Dự kiến tuyển sinh đợt 2)

2. Với phương thức xét tuyển 4

Ngành mở mới (Từ ngành 21 đến ngành 26 – Dự kiến tuyển sinh đợt 2)

(Theo Trường ĐH Mỏ – Địa chất Hà Nội)