Mã Trường Đại Học An Ninh / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Mã Trường, Mã Ngành Học Viện An Ninh Năm 2022

Mã ngành:

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – Mã ngành ĐKXT: 7860100

Trinh sát An ninh

Điều tra Hình sự

Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an – Mã ngành ĐKXT: 7860100

Tổ hợp xét tuyển:

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),

C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử).

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),

Đối tượng được tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Công an

Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ Công an, cụ thể:

Đối tượng, độ tuổi:

Đối với cán bộ, chiến sỹ Công an trong biên chế, không quá 30 tuổi (tính đến năm dự thi).

Đối với học sinh THPT không quá 20 tuổi, học sinh người dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi (tính đến năm dự tuyển).

Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong CAND có thời gian phục vụ từ đủ 24 tháng trở lên (tính đến tháng dự tuyển), không quy định độ tuổi.

Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự được dự thi thêm một lần trong thời gian 12 tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ đến ngày dự tuyển (thời gian dự tuyển là thời gian đăng ký sơ tuyển, tháng 2-tháng 3 năm 2018), không quy định độ tuổi

Trình độ văn hóa: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, trong các năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực trung bình trở lên theo kết luận tại học bạ. Không sơ tuyển học sinh lưu ban trong các năm học THPT và tương đương.

Phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn chính trị:

Trong những năm học trung học phổ thông đạt hạnh kiểm từ loại khá trở lên;

Tiêu chuẩn chính trị đảm bảo theo quy định hiện hành của Bộ Công an đối với việc tuyển người vào lực lượng CAND.

Đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong CAND, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, hoàn thành nghĩa vụ quân sự, thời gian tại ngũ, hàng năm đều hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không vi phạm kỷ luật từ mức khiển trách trở lên.

Tiêu chuẩn sức khỏe:

Thực hiện theo tiêu chuẩn ban hành tại hướng dẫn số 3026/H41-H50 ngày 20/10/2017 của Tổng cục Hậu cần Kỹ thuật về khám thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND năm 2018: Riêng chỉ số BMT được quy định như sau:

Chỉ số BMI của thí sinh phải đạt từ 17.9 (đối với nam),

Chỉ số BMI 18.02 (đối với nữ) đến dưới 30 (đối với cả nam và nữ).

Không áp dụng các tiêu chuẩn quy định tại Thông tư 15. Thí sinh bị cận thị được đăng ký dự tuyển vào các trường CAND phải cam kết chữa trị khỏi khi trúng tuyển. Các tiêu chuẩn cơ bản như:

Chiều cao: từ 162 cm (đối với nam), 158 cm (đối với nữ) đến dưới 195cm.

Cân nặng: từ 47kg trở lên (đối với nam), từ 45kg trở lên đối với nữ.

Không nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy;

Màu và dạng tóc bình thường;

Không bị rối loạn sắc tố da;

Không có vết trổ (xăm) trên da, kể cả phun xăm trên da;

Không bấm lỗ tai, lỗ mũi và ở các vị trí khác trên cơ thể để đeo đồ trang sức (riêng đối với thí sinh nữ có bấm lỗ tai vẫn cho sơ tuyển);

Không mắc các bệnh mạn tính, bệnh xã hội;

Không có sẹo lồi co kéo vị trí vùng đầu, mặt và các vùng da hở.

Việc tuyển học sinh nữ vào các trường CAND được thực hiện theo chỉ tiêu riêng với tỷ lệ 10% tổng chỉ tiêu ở từng trường theo từng ngành học; không hạn chế tỷ lệ nữ sơ tuyển, ĐKXT đại học, cao đẳng, trung cấp.

Học sinh phổ thông chưa kết hôn, chưa có con đẻ.

Hướng dẫn hồ sơ dự tuyển vào Học viên An ninh nhân dân

Hồ sơ tuyển sinh gồm:

Lý lịch tự khai

Thẩm tra lý lịch

Đơn xin xét tuyển vào các trường CAND

Phiếu đăng ký xét tuyển vào đại học CAND (theo mẫu của Bộ Công an)

Bản photo Phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng theo mẫu của Bộ GD&ĐT thí sinh đã khai và nộp tại điểm tiếp nhận thi THPT Quốc gia.

Bản photo chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) của thí sinh.

Các tài liệu chứng minh để hưởng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh của thí sinh (nếu có).

Bản photo giấy báo dự thi THPT Quốc gia của thí sinh.

Phí hồ sơ tuyển sinh, hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các trường CAND phải khai đầy đủ thông tin và nộp phiếu đăng ký xét tuyển đại học CAND (theo mẫu của Bộ Công an) và các tài liệu kèm theo về công an các đơn vị, địa phương.

Tra Cứu Mã Trường Thpt Quốc Gia 2022 Ninh Bình

Tra cứu mã trường THPT Quốc Gia 2018 Ninh Bình :

STT Mã Tỉnh Tên tỉnh Mã Quận Huyện Tên Quận Huyện Mã Trường Tên Trường Địa chỉ Khu Vực Loại hình

1 27 Ninh Bình 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_27

Khu vực 3

2 27 Ninh Bình 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_27

Khu vực 3

3 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình CNY CĐ Y tế Ninh Bình 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình Khu vực 2

4 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 002 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

5 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 003 TC Y Dược Tôn Thất Tùng Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình Khu vực 2

6 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 011 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ph. Tân Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

7 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 012 THPT Đinh Tiên Hoàng Ph. Bích Đào TP Ninh Bình Khu vực 2

8 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 013 THPT Trần Hưng Đạo Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình Khu vực 2

9 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 014 THPT Ninh Bình – Bạc Liêu Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

10 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 015 THPT Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

11 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 016 GDTX Ninh Bình Phường Tân Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

12 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 017 CĐ nghề LiLaMa 1 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

13 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 018 TC nghề Thành Nam Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

14 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 019 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình Phố Phúc Trì, P.Phúc Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

15 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 020 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

16 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 091 THPT Bán công Ninh Bình Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

17 27 Ninh Bình 01 Thành phố Ninh Bình 092 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

18 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 021 THPT Nguyễn Huệ Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

19 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 022 THPT Ngô Thì Nhậm Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

20 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 023 TTGDTX Tam Điệp Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

21 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 024 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

22 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 025 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình Xã Yên Bình, TP Tam Điệp Khu vực 1

23 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 026 TC Nghề số 13 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

24 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 027 TC Nghề số 14 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

25 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 028 TC Nghề Việt Can Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

26 27 Ninh Bình 02 Thành phố Tam Điệp 029 GDNN – GDTX Tam Điệp phường Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

27 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 031 THPT Nho Quan A Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan Khu vực 1

28 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 032 THPT Nho Quan B TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

29 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 033 THPT Dân tộc nội trú TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1 DTNT

30 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 034 TTGDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

31 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 035 THPT Nho Quan C Xã Gia Lâm H. Nho Quan Khu vực 1

32 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 036 TC Nghề Nho Quan Xã Lạng Phong, TT Nho Quan Khu vực 1

33 27 Ninh Bình 03 Huyện Nho Quan 037 GDNN – GDTX Nho Quan TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

34 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 041 THPT Gia Viễn A Xã Gia Phú H Gia Viễn Khu vực 2 NT

35 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 042 THPT Gia Viễn B Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

36 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 043 THPT Gia Viễn C Xã Gia Sinh H Gia Viễn Khu vực 1

37 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 044 TTGDTX Gia Viễn TTr. Me H Gia Viễn Khu vực 2 NT

38 27 Ninh Bình 04 Huyện Gia Viễn 045 GDNN – GDTX Gia Viễn Thị trấn Me, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

39 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 001 TC Công nghệ và Y tế Pasteur Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình Khu vực 2 NT

40 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 051 THPT Hoa Lư A Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

41 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 052 THPT Trương Hán Siêu Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

42 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 053 TTGDTX Hoa Lư TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư Khu vực 2 NT

43 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 054 GDNN – GDTX Hoa Lư TTr. Thiên tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

44 27 Ninh Bình 05 Huyện Hoa Lư 093 THPT dân lập Hoa Lư Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư Khu vực 2 NT

45 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 061 THPT Yên Mô A Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô Khu vực 1

46 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 062 THPT Yên Mô B Xã Yên Mạc, huyện Yên Mô Khu vực 1

47 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 063 TTGDTX Yên Mô Xã Yên Phong H Yên Mô Khu vực 2 NT

48 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 064 THPT Tạ Uyên Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

49 27 Ninh Bình 06 Huyện Yên Mô 065 GDNN – GDTX Yên Mô Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

50 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 071 THPT Kim Sơn A thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

51 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 072 THPT Kim Sơn B Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

52 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 073 THPT Bình Minh thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

53 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 074 TTGDTX Kim Sơn Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn Khu vực 2 NT

54 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 075 THPT Kim Sơn C Xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

55 27 Ninh Bình 07 Huyện Kim Sơn 076 GDNN – GDTX Kim Sơn xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

56 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 081 THPT Yên Khánh A Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

57 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 082 THPT Yên Khánh B Xã Khánh Cư H Yên Khánh Khu vực 2 NT

58 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 083 THPT Vũ Duy Thanh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

59 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 084 TTGDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

60 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 085 THPT Yên Khánh C Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

61 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 086 GDNN – GDTX Yên Khánh Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

62 27 Ninh Bình 08 Huyện Yên Khánh 094 THPT dân lập Yên Khánh Xã Khánh Cường H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Tra cứu Thủ khoa thi THPT quốc gia 2017

Mít&Béo

Phản hồi

Phản hồi

No related posts.

Cao Đẳng Công Nghiệp Bắc Ninh Mã Trường: Cđđ1901

Doanh nghiệp có nhiều nhu cầu về xuất khẩu và nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất, kinh doanh. Các thủ tục để nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa khá phức tạp, đòi hỏi các công việc này được xử lý bởi các nhân viên chuyên về xuất nhập khẩu.

Các loại hình đào tạo của Trường rất đa dạng như: chính quy tập trung, từ xa – vừa làm vừa học (liên kết đào tạo), bán thời gian, ngoài giờ hành chính.

Các Khoa đào tạo hiện nay của Trường bao gồm: Điện- Điện tử, Công nghệ cơ khí, Công nghệ ô tô và khoa Khoa học – Kinh tế CNTT.

Trong quá trình tổ chức đào tạo, thực hiện nhiệm vụ chính trị, Lãnh đạo nhà trường luôn xác định nhân tố con người mà quan trọng nhất là người giáo viên có tính chất quyết định chất lượng đào tạo và sự thành bại của nhà trường. Do vậy, việc chăm lo xây dựng đội ngũ cán bộ giảng dạy được đặt lên hàng đầu.

Việc xây dựng kế hoạch phát triển quy mô đào tạo được quan tâm xem xét đến tính hợp lý, ổn định và cân đối giữa các ngành nghề trong hiện tại cũng như khả năng phát triển trong tương lai; đồng thời, phù hợp với các điều kiện về cơ sở vật chất, về đội ngũ cũng như các yếu tố đảm bảo chất lượng khác của nhà trường nhằm phát huy tối đa hiệu quả, năng lực của Trường;

Chương trình đào tạo được định kì rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn trên cơ sở chương trình khung do Tổng cục ban hành. Đề cương bài giảng được nghiên cứu, soạn thảo kĩ lưỡng nhằm đảm bảo những thông tin khoa học được truyền đạt là chính xác và được trình bày khoa học.

– Phòng Quan hệ công chúng (Phòng PR);

– Khoa Điện – Điện tử;

– Khoa Công nghệ cơ khí;

– Khoa Công nghệ ô tô;

– Khoa Khoa học – Kinh tế CNTT;

– Khoa Sư phạm Giáo dục nghề nghiệp.

Đào tạo nhân lực kĩ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ với các trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và đào tạo thường xuyên nhằm trang bị cho người học năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khoẻ, đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỉ luật, tác phong công nghiệp, tạo điều kiện để họ có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động:

– Đào tạo công nhân các trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp;

– Liên kết đào tạo trình độ Đại học;

– Tổ chức thi nâng bậc thợ;

– Bồi dưỡng chuyên môn cho thợ kĩ thuật;

– Bồi dưỡng nhà giáo GDNN;

– Điều chỉnh chương trình, biên soạn giáo trình, làm đồ dùng dạy học;

– Tổ chức nghiên cứu khoa học, đề tài, sáng kiến kinh nghiệm;

– Triển khai áp dụng tiến bộ Khoa học kỹ thuật và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội.

Công việc của nhân viên xuất nhập khẩu

– Hoàn tất các thủ tục và chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa như: hợp đồng mua bán, bộ chứng từ vận chuyển, bộ chứng từ xuất nhập khẩu, các thủ tục thanh toán, các thủ tục giao nhận hàng hóa …

– Lưu trữ và theo dõi hồ sơ xuất nhập khẩu.

Môi trường công việc

Nhân viên xuất nhập khẩu thường làm việc trong một môi trường năng động, thường xuyên tiếp xúc, giao dịch với nhiều khách hàng, đối tác trong và ngoài nước.

Những tố chất cần thiết

– Giỏi ngoại ngữ;

– Năng động;

– Am hiểu các thủ tục hải quan, xuất nhập khẩu;

– Am hiểu luật pháp quốc tế về ngoại thương.

Triển vọng nghề nghiệp

Công việc ổn định, thu nhập khá cùng với các khoản thu nhập phụ từ việc thực hiện các thủ tục hải quan, thủ tục giao nhận hàng. Tuy nhiên, nghề nhân viên xuất nhập khẩu ít có cơ hội thăng tiến lên các vị trí quản lý cao hơn.

Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Ninh Bình – Thituyensinh.ican.vn

Tên Tỉnh/TP Mã Tỉnh/TP Tên Quận/Huyện Mã Quận/ Huyện Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực

Ninh Bình 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Học ở nước ngoài_27 800

Khu vực 3

Ninh Bình 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 00 Quân nhân, Công an tại ngũ_27 900

Khu vực 3

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 CĐ Y tế Ninh Bình CNY 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức 002 Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC Y Dược Tôn Thất Tùng 003 Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 011 Ph. Tân Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Đinh Tiên Hoàng 012 Ph. Bích Đào TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Trần Hưng Đạo 013 Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Ninh Bình – Bạc Liêu 014 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Nguyễn Công Trứ 015 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 GDTX Ninh Bình 016 Phường Tân Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 CĐ nghề LiLaMa 1 017 Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề Thành Nam 018 Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình 019 Phố Phúc Trì, P.Phúc Thành, TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 TC nghề kinh tế – KT Công Đoàn Ninh Bình 020 Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT Bán công Ninh Bình 091 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Ninh Bình 01 THPT dân lập Nguyễn Công Trứ 092 Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình Khu vực 2

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 THPT Nguyễn Huệ 021 Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 THPT Ngô Thì Nhậm 022 Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TTGDTX Tam Điệp 023 Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 CĐ nghề Cơ điện – Xây dựng Tam Điệp 024 Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình 025 Xã Yên Bình, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề số 13 026 Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề số 14 027 Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 TC Nghề Việt Can 028 Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Thành phố Tam Điệp 02 GDNN – GDTX Tam Điệp 029 phường Trung Sơn, TP Tam Điệp Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan A 031 Xã Quỳnh Lưu H. Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan B 032 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Dân tộc nội trú 033 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 TTGDTX Nho Quan 034 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 THPT Nho Quan C 035 Xã Gia Lâm H. Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 TC Nghề Nho Quan 036 Xã Lạng Phong, TT Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Nho Quan 03 GDNN – GDTX Nho Quan 037 TTr. Nho Quan H Nho Quan Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn A 041 Xã Gia Phú H Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn B 042 Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 THPT Gia Viễn C 043 Xã Gia Sinh H Gia Viễn Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 TTGDTX Gia Viễn 044 TTr. Me H Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Gia Viễn 04 GDNN – GDTX Gia Viễn 045 Thị trấn Me, huyện Gia Viễn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 TC Công nghệ và Y tế Pasteur 001 Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT Hoa Lư A 051 Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT Trương Hán Siêu 052 Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 TTGDTX Hoa Lư 053 TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 GDNN – GDTX Hoa Lư 054 TTr. Thiên tôn, huyện Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Hoa Lư 05 THPT dân lập Hoa Lư 093 Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Yên Mô A 061 Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Yên Mô B 062 Xã Yên Mạc, huyện Yên Mô Khu vực 1

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 TTGDTX Yên Mô 063 Xã Yên Phong H Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 THPT Tạ Uyên 064 Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Mô 06 GDNN – GDTX Yên Mô 065 Xã Yên Phong, huyện Yên Mô Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn A 071 thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn B 072 Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Bình Minh 073 thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 TTGDTX Kim Sơn 074 Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 THPT Kim Sơn C 075 Xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Kim Sơn 07 GDNN – GDTX Kim Sơn 076 xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh A 081 Xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh B 082 Xã Khánh Cư H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Vũ Duy Thanh 083 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 TTGDTX Yên Khánh 084 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT Yên Khánh C 085 Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 GDNN – GDTX Yên Khánh 086 Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh Khu vực 2 NT

Ninh Bình 27 Huyện Yên Khánh 08 THPT dân lập Yên Khánh 094 Xã Khánh Cường H Yên Khánh Khu vực 2 NT

(Theo Bộ GD&ĐT)