C. Backstage
Câu 2. Chèn kí tự đặc biệt ta dùng:
A. InsertText box
B. InsertFile
D. InsertPicture
Câu 3. Hiển thị thước trong word 2013 dùng lệnh nào sau đây?
Câu 4. Đóng cửa sổ soạn thảo hiện tại trong Word 2013 ta sử dụng menu lệnh:
C. FilePrint preview
D cả 3 a,b,c đều sai
Câu 5. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột trái vào ô đó
B. Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
C. Nhấn chuột phải vào ô đó
D Nhấn đúp chuột phải vào ô đó
Câu 6. Phím tắt chèn một ngắt trang trong word 2013?
A. shift + enter
Câu 8. Để chèn các đối tượng hình khối vào văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện thao tác nào dưới đậy?
Câu 9. Để chèn đối tượng hình mờ trên trang văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 10. Thao tác nào dùng tạo bìa sách theo mẫu có sẵn trong word?
Câu 11. Để chèn công thức toán học có sẵn trong word thực hiện thao tác nào?
Câu12. Để chèn đối tượng bảng trong word thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 13. Chèn số trang vào văn bản thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 14. Để định dạng đầu trang văn bản thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 15. Để định dạng cuối trang văn bản thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 16. Để thực hiện thao tác lưu văn bản hiện tại thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 17. Để mở một file văn bản mới trong word thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 18. Để tạo mật khẩu cho văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 19. Để định dạng đoạn văn bản trong word ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 20. Để định dạng cho trang văn bản trong word ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 21. Để thực hiện ngắt trang văn bản trong word ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 22. Để chèn đồ thị vào văn bản word ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 23. Để chèn liên kết vào văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 24. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2013 sẽ thực hiện chức năng gì?
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D Đóng chương trình Microsoft Word 2013
Câu 25. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2013 bằng cách:
A. Kích chuột vào thẻ File/Exit.
B. Bấm tổ hợp phím Shift + F4
D Bấm tổ hợp phím Ctrl+ Shift + F4
Câu 26. Để tạo một tệp văn bản trống sử dụng chức năng nào?
Câu 27. Tổ hợp phím Ctrl +F4 thực hiện chức năng gì?
Câu 28: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
Câu 29. Trong soạn thảo Word, chức năng nào cho phép tách một ô trong Table thành nhiều ô:
Câu 30. Cách nào sau đây không thể tạo được bảng?
Câu 31 . Chức năng Equation dùng để làm gì?
Câu 32. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
Câu 33. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
Câu 34. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
Câu 35. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện
Câu 36. Để sao chép định dạng, ta có thể:
Câu 37. Để tạo dòng chữ hoặc hình ảnh in mờ dưới văn bản ta sử dụng chức năng nào?
Câu 38. Chức năng nào cho phép bạn đánh dấu văn bản trong Word 2013?
A. Watermark
Câu 39. Chức năng Protect Document cho phép bạn làm gì?
Câu 40. Chức năng nào cho phép bạn đặt mật khẩu khi mở tệp?
Câu 41. Chức năng Restrict Editing dùng để làm gì?
Câu 42. Thao tác nào cho phép thực hiện chức năng bảo vệ tài liệu
Câu 43. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2013 sẽ thực hiện chức năng gì?
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu tài liệu hiện tại
D Đóng chương trình Microsoft Word 2013
Câu 44: Tệp sau khi được lưu bằng chương trình Microsoft Word 2013 có phần mở rộng là gì?
Câu 45: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:
Câu 47. Để chia sẻ tài liệu qua email dạng tệp đính kèm sử dụng chức năng nào?
Câu 48 : Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2013 để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: chọn các ô cần gộp rồi chọn Menu lệnh
Câu 49 : Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, để xóa 1 bảng ta chọn bảng đó và thực hiện nhấn phím
B. Shift + Delete
C. Ctrl + Delete
D Ctrl + Shift + Delete
Câu 50: Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, công dụng của phím tắt Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Định dạng chữ hoa
C. Lưu tệp vă bản vào ổ đĩa
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu 51: Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn phục hồi lại thao tác vừa thực hiện. Nhấn tổ hợp phím
Câu 52 : Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh số trang phía dưới văn bản ta thực hiện:
Câu 53 : Khi đang soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D Cắt và dán một đoạn văn bản
Câu 54: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
Câu 55: Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …, ta có thể khai báo đơn vị đo:
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inch
C. Đơn vị đo bắt buộc là Pasca
D Đơn vị đo bắt buộc là Point
Câu 56: Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D Nhấn phím Enter
Câu 57: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì? A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản C. Sao chép định dạng D Mở văn bản đã có
Câu 59: Trong soạn thảo Word muốn đưa con trỏ văn bản về đầu dòng nhấn phím nào trên bàn phím
Câu 60. Trong soạn thảo Word, muốn xuống dòng nhưng không ngắt đoạn thực hiện thao tác nào sau đây:
Câu 62. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 63. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V C. Chọn vào mục trong Office Clipboar D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Trong soạn thảo Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng
A. Nhấn phím F3
C. Home Font Text Effect Change Case
D Home Font Change Font
Câu 65: Trong soạn thảo Word 2013 tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng gì?
A. Chuyển đổi chữ hoa chữ thường
B. Đóng văn bản đang mở
C. Không có chức năng gì
D. Tất cả đều sai
Câu 66: Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Paragraph
B. Mục Line Spacing trong thẻ Paragraph
C. Ô Left và Right trong thẻ Paragraph
D Ô Above và Below trong thẻ Paragraph
A. Thẻ Insert chọn Bookmark chọn add
B. Thẻ Page Layout Bookmark nhập tên
C. Thẻ Page Layout chọn Bookmark nhập tên chọn add
D Thẻ Insert chọn Bookmark nhập tên chọn Add
Câu 68: Trong Word, để thêm nền mờ dạng text , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ DESIGNWatermark text watermark
B. Thẻ HomeWatermark
C. Thẻ InsertWatermark
D Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 69: Trong Word, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào?
C. Chọn Insert chọn Hyperlink
D Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 70: Để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design chọn Text Direction chọn 1 kiểu
B. Thẻ Layout chọn Text Direction chọn 1 kiểu
C. Thẻ View chọn Text Direction chọn 1 kiểu
D Thẻ Home chọn Text Direction
Câu 71: Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào InsertHyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Existing file or Web page
B. Place in this document
C. Create New Document
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 72: Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Home chọn văn bản a Format Painter quét chọn văn bản B.
B. Thẻ Home chọn Format Painter quét chọn chuỗi văn bản b
C. Thẻ Home chọn Format Painter quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b
D Thẻ Home quét chọn văn bản b Format Painter quét chọn văn bản a
Câu 73: Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Different First Page
B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 74: Để hiển thị đường lưới trong Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Table ToolsDesignShow Gridlines
B. Table ToolsDesignView Gridlines
C. Table ToolsLayoutTable View Gridlines.
Câu 75: Trong Word 2013, nội dung của vùng Header sẽ:
A. Được in ở đầu mỗi trang
B. Được in ở cuối mỗi trang
C. Được in bên trái mỗi trang
D Được in bên phải mỗi trang
Câu 76: Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + C Ctrl + VB. Ctrl + X Ctrl + V
Câu 77: Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
Câu 78: Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để dịnh dạng chữ in nghiêng:
Câu 79: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi gõ tất cả các chữ in hoa ta nhấn phím nào trên bàn phím
Câu 80: Phần mềm Microsoft Word 2013 cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản D Tất cả đều đúng
Câu 81: Trong soạn thảo Word, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang
B. Được in ở đầu mỗi trangC. Được in ở bên phải của mỗi trang
D Được in ở bên trái của mỗi trang
Câu 82: Trong soạn thảo Word, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
Câu 83 : Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:
A. Insert Text Table Insert Table
B. Insert Text Insert Table
C. Insert Table Insert Table
D Format Table Insert Table
Câu 84 : Trong soạn thảo Word, để hiển thị hộp thoại Navigation bạn thực hiện
C. View Navigation Pane