Đề Thi Reading Level 1 Đại Học Duy Tân / Top 19 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Acevn.edu.vn

Đề Thi Writing Level 2 Đại Học Duy Tân Có Đáp Án

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN  WRITING LEVEL 2- ENG 127

Năm học : 2023-2023Thời gian làm bài: 45 phút

PART I (5 points)

I- Reorder the suggested words to  make a complete sentence : (2.5 points)

1, Focusing on/ the exam/ The students/ otherwise/ time/ can’t/ finish/ are/ they/ it

1 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

2, Explain/ tries to/ The woman/ nevertheless/ understands/ no one/ her.

2 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

3, In the taxi/ chatting/ She is/ cell phone/ on/ while/ she/ beside/is sitting/ a colleague.

3 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

4, Glasses/ is/ holding/ the/ man/ The woman/ her/ is/ writing/while.

4 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

5, will/ buy/ The/ high/ boys/ the/ price/ it/ if/ is/ not.

5 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

II-Make sentences about the pictures with the suggested words: (2.5 points)

(Write ONE sentence that is based on a picture)

1, famous/ so/ come

1 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

2, if/ practice/ good

2 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

3, look/as if /see

3 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

4, run/ because/ need

4 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

5, though/food/ want

5 ……………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

  PART II – RESPONDING TO AN E-MAIL LETTER (2.0 points)

Directions: Read the e-mail

Directions: Complete the response e-mail.

The response e-mail

To: John Thompson Re: One-bedroom condominium (1)…………………………………………

(2) …………………………………………………. your e-mail about real estate in Lakeville.  (3) ………………………………………………for a one-bedroom condominium. I am new to the area and don’t know much about it. Are there many condominiums available near the center of town? (4) …………………………………………………………………………..if you would send me information about condominiums for sale in Lakeville.

……………………………………………….

(5)………………………………………………………..

James Lee

PART III – ESSAY  (3.0 points)

Choose one of the following thesis statements to develop 3 topic sentences:

1. In my opinion, employers should not allow workers to listen to music at the office because it is distracting, it hurts teamwork, and it can lead to disagreements.

Topic sentence 1: …………………………………………………………………………………………..Topic sentence 2: …………………………………………………………………………………………..Topic sentence 3: …………………………………………………………………………………………..

2. Personally, There are several factors to consider when you choose a university to attend.

Topic sentence 1: …………………………………………………………………………………………..Topic sentence 2: …………………………………………………………………………………………..Topic sentence 3: …………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN ĐỀ THI WRITING LEVEL 2

PART I (5 points)

I- Reorder the suggested words to  make a complete sentence : (2.5 points)

The students are focusing on the exam ; otherwise, they can’t finish it on time.

The woman tries to explain ; neverthless, no one understands her.

She is chatting on cell phone while she is sitting beside a colleague in the taxi.

The woman is holding her glasses while the man is writing.

The boy will buy it if the price is not high.

II-Make sentences about the pictures with the suggested words: (2.5 point)

This place is famous, so many people come to visit every year.

If the boy practices more, he will be good at playing the piano.

They look as if they saw a ghost.

They are running because they need to go class on time.

Though the food is delicious, the boy doesn’t want to eat.

PART II – RESPONDING TO AN E-MAIL LETTER (2.0 points)

Dear Mr Thompson,

I received/ I read

I am looking

I would appreciate it

Thank you very much./ Sincerely,/ Best wishes,

PART III –ESSAY  (3.0 points)

Choose one of the following thesis statements to develop 3 topic sentences:

 

Topic sentence 1: Firstly, listening to music at work is distracting for employees.

Topic sentence 2: Secondly, listening to music hurts team work.

Topic sentence 3: Finally, listening to music at work can lead to disagreement.

     

    Topic sentence 1: One thing you must consider is the quality of the unversity’s educational program.

    Topic sentence 2: Another important factor to consider is cost.

    Topic sentence 3: Finally, location is really a main factor that you must consider.

    Có thể bạn chưa biết: Toeic 650 tương đương ielts bao nhiêu  ?

    Lời kết

    Bài viết này hi vọng giúp các bạn tìm hiểu, ôn luyện thêm để chuẩn bị tốt cho kì thi của mình!

    Đề thi writing level 2 Duy Tân 2023- 2023 

    Đề thi writing level 2 đại học duy tân có đáp án

    Đề thi kết thúc môn reading level 4 duy tân

    ST81z (Tổng hợp & Edit)

Reading And Writing – Level 1 – Fall 2013

Syllabus of Level 1 – Reading and Writing Fall 2013 – Friday

WEEK 1 – 9/20

Reading

Part 1: Doing cloze 71. Do You Want It or Not? Charity (n): hội từ thiện Offer (v): tặng She called him up a week later: Cô ta gọi cho anh ta một tuần sau đó. For free: miễn phí Pick up (v): lấy

Part 2: Answer the questions 1. Bald Eagle 2. What is a Bank?

Writing Part 1: Building sentences Exercise 130 Exercise 131 Exercise 132

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 001

WEEK 2 – 9/27

Reading

Part 1: Reading the Bible: Announcement of the Birth of Jesus. Luke 1: 26-33

Part 2: Doing cloze 72. A Wheelchair

– Steal – stole – stolen (v): ăn cắp, đánh cắp – Wheelchair (n): xe lăn – Belong (v): thuộc về – Porch (n): cổng vòm, hành lang – Push (v): đẩy – Grab (v): chộp lấy

Part 3: Answer the questions 3. Money – Earn (v): kiếm tiền – Completing (adj): hoàn thành – household chores (n): công việc lặt vặt trong nhà – grade (n): điểm số – (v): chấm điểm – allowance (n): tiền trợ cấp, tiền tiêu vặt – come in many different forms: tồn tại ở nhiều hình thức khác nhau – specific value: giá trị riêng – trade items: trao đổi những món đồ – currency (n): tiền tệ – save (v): tiết kiệm – medical needs: dịch vụ y khoa – household items: đồ dùng trong nhà – such as: như là – turn the light on: mở đèn – air conditioning (n): máy điều hòa – heat (n): lò sưởi – cost money: tính tiền, tốn tiền

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 133 Exercise 134 Exercise 135

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 002

WEEK 3 – 10/04

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 17: 5-10 – Faith (n): Đức tin – To increase (v): gia tăng, tăng thêm – Mustard seed: hạt mù tạc – To uproot (v): nhổ lên, bật gốc – Servant (n): tôi tớ, đầy tớ – To plant (v): trồng cây – To plow (v): cày – To tend (v): chăn súc vật – Would rather: thích, muốn… hơn – S + would rather + not + V + O – Jim would rather go to class tomorrow than today: Jim thích tới lớp ngày mai hơn hôm nay. – Jim would rather not go to class tomorrow: Jim không thích tới lớp ngày mai. – Would he not rather say to him: Liệu ông chủ không muốn nói với anh ta… hơn? – Grateful (adj): biết ơn – To command (v): ra lệnh – Unprofitable (adj): không sinh lợi, chẳng ích lợi gì, vô dụng – To be obliged: bị bắt buộc…

Part 2: Doing cloze 73. Let Me Drive – The radio was on: radio đang bật – Accident (n): tai nạn – Happen (v): xảy ra – Freeway (n): đường cao tốc – Two people were dead: 2 người đã chết – Careful (adj): cẩn thận – Never be in a hurry (adj): đừng bao giờ vội vã – pay attention to: chú ý đến…

Part 3: Answer the questions 4. Hummingbirds – Hummingbird (n): chim ruồi – weigh less than even a penny: cân nặng thậm chí còn nhẹ hơn một đồng xu – at barely more than two inches long: chỉ dài hơn 2 inch – Unlike most birds: không giống như hầu hết các chú chim – iridescent (adj): óng ánh, ngũ sắc – feather (n): bộ lông (chim) – glitter (v): lấp lánh – dazzling (adj): sáng chói – … Mother Nature could dream up: … thiên nhiên có thể tạo ra – bill (n): mỏ chim – insert into (v): đưa vào trong, – fit (v): hợp, vừa – fly (v): bay – nectar (n): mật hoa – Hummingbirds are also unique among bird species: chim ruồi là loài duy nhất trong số những loài chim… – Attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi kéo – Feeder (n): thức ăn – Fill (v): chứa đầy

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 136 Exercise 137 Exercise 138

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 003

WEEK 4 – 10/11

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 17: 11-19 – Leper (n): người cùi – Journey (v, n): hành trình, chuyến đi – To stand at a distance: đừng ở đàng xa – To raise one’s voice: lên tiếng, cất tiếng – Priest (n): tư tế, linh mục – To be cleansed: được sạch – To heal (v): chữa lành – To glorify (v): chúc tụng – Foreigner (n): người nước ngoài, dân ngoại bang

Part 2: Doing cloze 74. Where’s My Money? – owe (v): nợ – borrow (v): mượn – pay Jack back: trả lại cho Jack

Part 3: Answer the questions 5. The Color Green – nature (n): thiên nhiên – grass (n): cỏ – leaf (n): một chiếc lá – leaves (plural noun): những chiếc lá – tree (n): cây lớn (cây thân gỗ) ≠ plant (n): thực vật, cây nhỏ – Frog (n): con ếch, nhái – grasshopper (n): châu chấu – Turtle (n): con rùa – mix (v): trộn lẫn – primary (adj): đầu tiên – secondary (adj): thứ hai – harm (v): làm hại, gây hại – movement to make products: hoạt động để tạo ra sản phẩm – Green products are often those made from recycled materials: sản phẩm xanh thường được làm ra từ vật liệu tái chế

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 139 Exercise 140 Exercise 141

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 004

WEEK 5 – 10/18

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 18: 1-8 – Widow (n): Bà goá – Persistent (adj): Cố chấp, kiên định, dai dẳng – Parable (n): dụ ngôn – To become weary: trở nên mỏi mệt – Judge (n): thẩm phán, quan toà – Neither feared God nor respected anyone: Chẳng sợ Thiên Chúa cũng không tôn trọng ai. – Human being = Human (n): con người – To render (v): Trả lại, dâng, nộp – A just decision: một phán quyết công bằng – Adversary (n): kẻ thù, đối phương – To keep + Ving – keep bothering: cứ quấy rầy – Dishonest (adj): bất lương – To pay attention to (v): chú ý tới – To secure (v): bảo vệ, che chở – Chosen ones: những người được tuyển chọn, kẻ được chọn – To call out to (v): kêu cầu

Part 2: Doing cloze 75. It’s Not the Money – The brothers don’t speak to each other: 2 anh em không nói chuyện với nhau – fight (v): đánh nhau ; (n): cuộc chiến, mâu thuẫn – Money can bring people together: tiền có thể đem mọi người lại gần nhau. – Money can tear people apart: Tiền có thể tách mọi người ra xa nhau. – tear (v): xé, làm rách – principle (n): nguyên tắc – truth (n): sự thật – work hard: làm việc chăm chỉ, tích cực – lie (v): nói dối

Part 3: Answer the questions 6. The United States – It is the third largest in the whole world: Nó lớn thứ ba trên toàn thế giới – It is located in a continent called North America: Nó nằm ở lục địa Bắc Mĩ – continent (n): lục địa – touch (v): gần, kề, sát bên, liền, giáp với – mountain (n): núi – wide (adj): rộng lớn – plain (n): đồng bằng – desert (n): sa mạc – hill (n): đồi – river (n): sông – lake (n): hồ – volcanoe (n): núi lửa – rainforest (n): rừng nhiệt đới – state (n): bang – not connected to the other states: không liên kết với những bang khác – chain of islands: quần đảo

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 142 Exercise 143 Exercise 144

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 005

WEEK 6 – 10/25

* Test 1

Reading

Reading the Bible Luke 18: 9-14 – Pharisee (n): người biệt phái – Tax Collector (n): người thu thuế – To be convinced of oneself: vững tin vào chính mình – Righteous (adj): công chính – Righteousness (n): sự công chính – The temple area (n): khu vực đền thờ – To take up one’s position: vào chỗ của mình – The rest of humanity (n): những người còn lại – Greedy (adj): tham lam – Adulterous (adj): ngoại tình – To fast (v): chay tịnh, ăn chay – To pay tithes: nộp thuế thập phân 1/10 – To raise one’s eyes to: ngước mắt lên – To beat one’s breast: đấm ngực – To be merciful to = to have mercy on… xin thương xót… – The latter: người sau – The former: người trước – To exalt (v): tự cao, nâng mình lên – To humble (n): khiêm tốn, hạ mình

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 145 Exercise 146

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 006

WEEK 7 – 11/01

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 19: 1-10 To intend (v): dự tính, dự định To name (v): đặt tên, gọi tên Chief (n): thủ lĩnh, trưởng Wealth (n): sự giàu có – Wealthy (adj): giàu có The crowd (n): đám đông – Crowded (adj): đông đúc To be short in stature: lùn, thấp Sycamore tree (n): cây sung In order: để To come down (v): xuống To grumble (v): cằn nhằn, càm ràm Behold: này đây, đây, chú ý Possession (n): tài sản, của cải To extort something from someone: lấy cái gì của ai Salvation (n): ơn cứu độ, sự cứu độ, ơn cứu rỗi Descendent (n) = offspring = children: con cháu The Son of Man: Con Người (chỉ Chúa Giêsu)

Part 2: Doing cloze 76. Meet Halfway – motel (n): khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô. – clerk (n): thư ký văn phòng – vacant (adj): trống, rỗng – But the night is half over: nhưng đã quá nửa đêm – price (n): giá tiền – there is one condition: có một điều kiện – one-half: 1/2 , một nửa – hot and cold water faucet: vòi nước nóng lạnh – cable TV: truyền hình cáp – channel: kênh truyền hình

Part 3: Answer the questions 7. Redwood Trees – magnificent (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy, rất đẹp – Redwood tree: cây gỗ đỏ – temperature: nhiệt độ – misty rains: mưa phùn – dense fog: sương mù dày đặc – allow (v): cho phép – grow (v): lớn lên, phát triển – The oldest of these trees can grow to over 300 feet tall: những cây già nhất có thể cao đến hơn 300 feet (feet là đơn vị đo độ dài của Anh ; 1 feet = 0, 3048 m) – rise – rose – risen (v): mọc lên – the Statue of Liberty: tượng Nữ thần tự do – preserve (v): giữ gìn, bảo tồn, duy trì – giant (adj): to lớn, khổng lồ – surrounding areas: những vùng lân cận, khu vực lân cận

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 147 Exercise 148 Exercise 149

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 007

WEEK 8 – 11/08

Reading

Part 1 : Reading the Bible Luke 20: 27-38 – Resurrection (n): sự sống lại – Sadducee (n): người Sa-đốc – To come forward (v): tiến về phía, tiến đến – To take a wife: lấy vợ – To raise up descendants: gần dựng dòng dõi – Childless (adj): không con – To marry a woman (man): cưới vợ, lấy chồng – Marriage (n): hôn nhân – The children of this age: con cái thế hệ này – To deem worthy (v): cho rằng, nghĩ rằng có giá trị – The coming age = the age to come: thế giới mai sau, đời sau – The dead: kẻ chết – The living: người sống – The children of God: con cái Thiên Chúa – The ones who will rise: những người sẽ sống lại – To make known (v): mặc khải – To be alive: còn sống – Scribe (n): luật sĩ – No longer dare to ask: không còn dám hỏi nữa

Part 2: Doing cloze 77. God Wants Good People – Heaven (n): thiên đàng, thiên đường – Leave (v): để lại, bỏ lại – Earth (n): trái đất – Devil (n): ma quỷ – next to (prep.): bên cạnh – fire (n): lửa – coal (n): than – heavy (adj): nặng, nặng nề – bucket (n): thùng, xô – The devil makes them carry heavy buckets of black coal: ma quỷ bắt họ mang những xô nặng đầy than đen. – pour (v): đổ vào – Then they refill the big buckets with more coal: sau đó họ lại chất đầy than vào những xô lớn – refill (v): làm đầy lại – rest (v): nghỉ ngơi

Part 3: Answer the questions 8. Penguins – Penguin (n): chim cánh cụt – Penguins are among the most popular of all birds: Chim cánh cụt là loài phổ biến nhất trong số các loài chim. – the South Pole: Nam cực – the North Pole: Bắc cực – the continent of Antarctica: châu Nam cực – wild (adj): hoang dã – There are many different kinds of penguins: có nhiều loại chim cánh cụt khác nhau – none of them can fly: không con nào có thể bay. – have to (v): phải (làm điều gì đó) – be able to (v): có thể, có khả năng – survive (v): tồn tại, sống – the Earth’s coldest and windiest conditions: điều kiện gió mạnh nhất và lạnh nhất trên trái đất. – thick layers of fat to protect them from the bitter cold: lớp mỡ dày để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh buốt giá – habitat (n): môi trường sống – watch out (v): đề phòng, cảnh giác – predator (n): động vật ăn thịt – Even in their freezing cold habitats, penguins still have to watch out for predators such as killer whales and seals: ngay cả trong môi trường sống băng giá, chim cánh cụt vẫn phải cảnh giác với những động vật ăn thịt như cá voi và hải cẩu.

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 150 Exercise 151 Exercise 152

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 008

WEEK 9 – 11/15

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 21: 5-19 Destruction of the temple: sự sụp đổ của đền thờ Foretold (n): lời tiên báo To be adorned with… được trang hoàng bằng Costly stones and votive offerings: đá đắt tiền và lễ vật quý A stone upon another stone: hòn đá nào chồng lên hòn đá nào to be thrown down: bị tàn phá The sign of the end: dấu hiệu ngày sau cùng (ngày tận thế) To be about to happen: sẽ (sắp) xảy ra To be deceived: bị lừa dối To come in my name: đến nhân danh Ta Wars and insurrections: chiến tranh và loạn lạc (nổi dậy) To rise against…: nổi lên chống lại… Earthquake (n): động đất Famine (n): nạn đòi Plague (n): ôn dịch Persecution (n): sự bắt bớ To seize and persecute (v): hành hạ và bắt bớ To hand someone over to: bắt và giao nộp ai cho, nộp ai cho Synagogue (n): hội đường Because of my name: vì danh Ta, vì danh Thầy Your giving testimony (n): việc làm chứng của các con Wisdom (n): sự khôn ngoan Adversary (n): kẻ thù To be handed over by someone: bị bắt và giao nộp bởi ai đó To put someone to death: giết ai đó, làm cho ai đó phải chết By your perseverance you will secure your lives: vì sự bền đỗ, kiên tâm bền chí các con sẽ cứu được mạng sống.

Part 2: Doing cloze 78. Earthquake – Earthquake (n): động đất – Feel – felt – felt (v) : cảm thấy – Last (v): kéo dài – Second (n): giây – The whole house shook: cả căn nhà đều rung chuyển – Shake – shook – shaken (v): rung, lắc – Go (went) off: tắt – light (n): bóng điện, bóng đèn – Scared / scary (adj): sợ, hoảng sợ, khiếp sợ – It was as if a giant hand had shaken her house: dường như có một cánh tay khổng lồ đã rung chuyển căn nhà. – The lights came back on: đèn sáng trở lại – Damage (n): thiệt hại ; (v): gây thiệt hại – No one was hurt: không ai bị thương

Part 3: Answer the questions 9. Blue Whale – Whale (n): cá voi – Planet (n): hành tinh – Blue Whales are way larger than the largest dinosaur that ever lived: cá voi xanh lớn hơn loài khủng long lớn nhất đã từng sống. – Dinosaur (n): khủng long – longer than three school buses put together: dài hơn ba chiếc xe buýt cộng lại. – Huge (adj): to lớn, khổng lồ – Tiny (adj): nhỏ xíu, bé tí – Creatures (n): sinh vật – Shrimp (n): con tôm – filter the water out of plates in its mouth called baleen: nó lọc nước qua một tấm chắn trong miệng được gọi là tấm sừng hàm.

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 153 Exercise 154 Exercise 155

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 009

WEEK 10 – 11/22

Reading

Part 1: Reading the Bible Luke 23: 35-43 – The people (n): dân chúng – To stand by (v): đứng gần, đứng ngay bên – The ruler (n): nhà chức trách, người lãnh đạo, – To sneer at him (v): cười nhạo ngài, phỉ bang ngài – The chosen one, the Messiah of God (n): Kẻ được tuyển chọn, Đấng Mêsia của TC – To jeer at him (v): chế diễu – Inscription (n): câu viết, câu khắc – Criminal (n): tên tội phạm – To rebuke someone (v): khiển trách ai đó – No fear of God (n): chẳng sợ TC – To be subject to (v): phải chịu, phải gánh lấy, phải theo – To condemn (v): kết án – condemnation (n): sự kết án – The sentence (n): việc kết án – To receive corresponds to…: nhận xứng với… – Paradise (n): Heaven, the world to come, everlasting life… Thiên đàng, sự sống đời sau, sự sống đời đời

Part 2: Doing cloze 79. A Patient Mom – Far away: cách xa – Miss (v): nhớ – Waitress (n): nữ phục vụ, bồi bàn nữ ; waiter (n): bồi bàn nam – Grandson (n): cháu trai – Granddaughter (n): cháu gái – She wanted May to bring her children back to China: bà ta muốn May đưa những đứa con của May trở về Trung Quốc. – Be patient: hãy kiên nhẫn – Hurry up: nhanh lên

Part 3: Answer the questions 10. American Revolution – Battle (n): trận đánh, cuộc chiến – the American Revolution (n): cuộc cách mạng Mỹ – occur (v): xảy ra, xảy đến – colonist (n): thực dân – The American colonists were very angry about numerous taxes issued by the British king: thực dân Mỹ rất giận về việc đóng thuế nhiều cho quốc vương Anh. – Issue (v): đưa ra – the Declaration of Independence (n): bản Tuyên ngôn độc lập – outline (n): dàn ý – intention (n): ý định, mục đích – separate from (v): tách rời, tách biệt khỏi – maintain (v): duy trì – control (v): điều khiển, kiểm soát – vow (v): thề, nguyện – war (n): chiến tranh – last (v): kéo dài – The war lasted eight long years: chiến tranh kéo dài 8 năm. – win – won – won (v): chiến thắng – important (adj): quan trọng – such as: như là – hero (n): anh hùng – emerge (v): nổi lên, xuất hiện – surrender (v): đầu hàng – a new nation was born: một quốc gia mới được thành lập

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 156 Exercise 157 Exercise 158

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 010

WEEK 11 – 11/29

Reading

Part 1: Reading the Bible Matthew 24: 37-44 – For as it was …., so it will be…: Như đã xảy ra…thế nào, thì cũng sẽ … – Flood (n): lũ lụt, hồng thuỷ – Marrying and giving in marriage: cưới vợ và lấy chồng (gia đình gả con gái) – Ark (n): Tàu ông Nôe – To carry them all away: mang tất cả ra đi – To grind (v): xay, nghiến răng – Mill (n): cối xay – Stay awake! Hãy tỉnh thức – Be sure of this: Hãy biết chắc điều này là – To expect (v): mong đợi

Part 2: Doing cloze 80. He Will Work for Gas – gas station (n): trạm xăng dầu, cây xăng – owner (n): người chủ – count (v): đếm – Can you put gas in a car?: bạn có thể đổ xăng cho xe không? – “There is just one problem,”: có một vấn đề – “I cannot pay you with money.”: tôi không thể trả lương cho anh bằng tiền – Pay (v): trả tiền, trả lương, thanh toán – Gasoline = gas = petrol (n): xăng dầu – It’s a deal: đó là một thỏa thuận

Part 3: Answer the questions 11. Buffalo – Buffalo (n): con trâu – Herd (n): bầy, đàn (vật nuôi) – Roam (v): đi lang thang – Plain (n): đồng bằng – Essential (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu – Society (n): xã hội – The great herds of buffalo that roamed the plains were essential for all parts of Sioux life and society: Những đàn trâu lớn đi lang thang các vùng đồng bằng là cần thiết cho tất cả các phần của cuộc sống và xã hội Sioux. – For most Sioux villages: đối với hầu hết các làng Sioux – Before the introduction of the horse: trước khi biết đến ngựa – Warrior (n): quân nhân, chiến sĩ, chiến binh – Hunt (v): săn bắt – By dressing up as wolves as: bằng cách mặc đồ giống như sói – Trick (v): đánh lừa – Cliff (n): vách đá – Ledge (n): bờ vực – They would also dress up in buffalo skins and make crying sounds like a baby buffalo: họ cũng mặc da trâu và làm những tiếng kêu khóc như những con trâu con. – Skin (n): da – Investigate (v): điều tra, dò la – Kill (v): giết chết – Spear (n): giáo mác – Arrow (n): mũi tên – Indians (n): người Ấn độ – Entire (adj): toàn bộ – following a kill: sau khi giết – Hide (n): da (thú) – Tepee (n): lều vải (của người da đỏ) – Moccasins (n): giày da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ) – Robe (n): áo choàng – hair (n): lông – horn (n): sừng – Children fashioned sleds out of buffalo ribs: Trẻ con tạo mẫu xe trượt tuyết bằng xương trâu. – buffalo fat (n): mỡ trâu – glue (n): keo, hồ dán – buffalo meat (n): thịt trâu – provide (v): cung cấp – collect (v): tập hợp lại, thu gom lại – dry (v): phơi khô – pound (v): giã, nghiền – pemmican (n): chà bông – sort of like modern-day beef jerky): giống như khô bò ngày nay

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 159 Exercise 160 Exercise 161

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 011

WEEK 12 – 12/06

* Test 2

Reading

Part 1 : Reading the Bible Mt 3: 1-12 – To preach (v): rao giảng, giảng dạy – To repent (v): sám hối – Repentance (n): sự sám hối – The kingdom of heaven: nước trời – To be at hand!: …gần đến – To cry out (v): hô lên, kêu lên – Camel’s hair (n): long lạc đà – Leather belt (n): dây thắt lưng bằng da – Locust (n): châu chấu – Wild honey (n): mật ong rừng – Whole region (n): toàn vùng – To baptize (v): rửa tội – Baptism (n): phép rửa tội – To acknowledge (v): thú nhận, nhận biết, thừa nhận – To produce good fruit = to bear good fruit: sinh trái tốt – To presume (v): cho là, coi như là – To raise up children: gầy dựng dòng dõi, gầy dựng con cháu – Ax (n): rìu – Winnowing fan (n): quạt rê lúa – Threshing floor (n): sân đập lúa – Barn (n): kho – Chaff (n): trấu – Unquenchable fire (n): lửa không hề tắt

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 162 Exercise 163 Exercise 164

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 012

WEEK 13 – 12/13

Reading

Part 1 : Reading the Bible Matthew 11: 2-11 – Messenger (n): thông điệp, sứ giả – John the Baptist: Gioan Tẩy Giả – To hear of (v): nghe về – The one who is to come: đấng sẽ đến – Blind (adj): mù; the blind: kẻ mù, người mù – Lame (adj): què; the lame: kẻ què, người què – Poor (adj): nghèo; the poor: kẻ nghèo, người nghèo – Dead (adj): chết; the dead: kẻ chết, người chết – To testify (v): làm chứng – Testimony (n): lời chứng – To go off (v): đi khỏi – Royal palace (n): hoàng cung – Prophet (n): ngôn sứ – To suffer (v): chịu đau khổ – Violence (n): bạo lực – Violent (adj): bạo lực; the violent: kẻ bạo quyền, bạo lực

Part 2: Christmas song

O come, all ye faithful, / Joyful and triumphant, O come ye, O come ye to Bethlehem; Come and behold him, / Born the King of angels;

O come, let us adore him, / O come, let us adore him, O Come, let us adore him, / Christ the Lord.

God of God, / Light of Light, Lo, he abhors not the Virgin’s womb; Very God, / Begotten, not created:

Sing, choirs of angels, / Sing in exultation, Sing, all ye citizens of heaven above; Glory to God / All glory in the highest

O come, all ye faithful, / Joyful and triumphant, O come ye, O come ye to Bethlehem; Come and behold him, / Born the King of angels

– Ye = you; Lo: kìa – Faithful (adj): trung thành; the faithful: Dân Chúa – Triumphant (adj): chiến thắng – To behold (v): chiêm ngắm – Bore born born (v): sinh ra – King of angels: Vua các thiên thần – To adore (v): thờ lạy – God of God: Thiên Chúa bởi Thiên Chúa – Light of light: Ánh sáng bởi Ánh sáng – To abhor (v): ghê tởm, chê bỏ – The Virgin’s womb: cung lòng Đức Trinh Nữ – Very God: Thiên Chúa thật – Beget begot begotten: sinh ra – Choir (n): ca đoàn – Choirs of angels: ca đoàn các thiên thần – Exultation (n): vui mừng, hân hoan – Citizens of heaven: các công dân nước trời – Glory to God: vinh danh Chúa

Bạn có thể vào chúng tôi để nghe bài này, có lời dịch trong phần lyrics phía dưới. Oh Come, All Ye Faithful

Part 3: Answer the questions The Mice in Council – Mouse (n): một con chuột – mice (n): nhiều con chuột – Council (n): hội nghị – Call a meeting: triệu tập cuộc họp – Plan (n): phương án, kế hoạch, dự định – Seem (v): có vẻ như, dường như – Hang – hung – hung (v): treo, mắc vào – Tie (v): buộc, cột

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 165 Exercise 166 Exercise 167

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 013

WEEK 14 – 12/20

Reading

Part 1 : Reading the Bible Matthew 1: 18-24 – To come about (v): diễn ra, xảy ra – To be betrothed to: đính hôn với – Since (conj): vì, vì chưng, vì lẽ rằng – To expose someone to shame: làm cho ai nhục nhã – To appear to someone: hiện ra với ai – To take Mary your wife: nhận Maria làm vợ – To conceive: cưu mang – To be conceived: được cưu mang – To name him Jesus: đặt tên Ngài là Giêsu – To take place (v): xảy ra, diễn ra – To fulfill (v): hoàn tất, làm trọn

Part 2: Christmas song (Ai giải nghĩa bài hát này được có thưởng) 12 days of Chirstmas – Mười hai ngày trong Mùa Giáng Sinh – The first, second, third, fourth, fifth, sixth… twelfth: thứ nhất… mười hai – Christmas: Lễ Giáng Sinh, Mùa Giáng Sinh – True love: người yêu – 12 Drummers Drumming: 12 người đang đánh trống – 11 Pipers Piping: 11 nhạc công đang thổi tiêu – 10 Lords a Leaping: 10 vị lãnh chúa đang nhảy (lưng tưng) – 9 Ladies Dancing: 9 quý bà đang múa – 8 Maids a Milking: 8 cô đang vắt sữa – 7 Swans a Swimming: 7 con thiên nga đang bơi – 6 Geese a Laying: 6 con ngỗng đang đẻ trứng – 5 Golden Rings: 5 chiếc nhẫn vàng – 4 Calling Birds: 4 con chim cô ly – 3 French Hens: 3 con gà mái Pháp – 2 Turtle Doves: 2 con chim cu gáy – A Partridge in a Pear Tree: 1 con gà gô trên Cây Lê Vào link sau đây để nghe bài hát Twelve Days of Christmas

Part 3: Answer the questions A Special Christmas Present – Christmas present: món quà Giáng sinh – bank account: tài khoản ngân hàng – the shopping mall: trung tâm thương mại – perfect gift: món quà hoàn hảo – brooch (n): trâm (gài đầu); ghim hoa (gài cổ áo) – jewelry (n): trang sức – Wrap (v): gói lại, bao lại – Place (v): đặt, để – look forward: mong đợi, mong chờ – scream with fright: hét lên với sự sợ hãi

Writing

Part 1: Building sentences Exercise 168 Exercise 169 Exercise 170

Part 2: Sentence Transformation English Sentence Transformation – Basic Level Test 014

WEEK 15 – 12/27

Christmas – Relax – Study Review – and Pastoral works

WEEK 16 – 1/03

* Final Test

Share this:

Facebook

Twitter

Email

Like this:

Like

Loading…

Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh Lien Thong 2012

I. ĐIỀU KIỆN DỰ LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN:

1. Đối tượng: Những người đã tốt nghiệp Trung cấp Chuyên nghiệp hoặc Cao đẳng chính quy tập trung, đăng ký dự thi liên thông đại học vào cùng ngành đào tạo ở bậc đại học.

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

3.1 Bậc liên thông từ trung cấp lên liên thông đại học: Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp phải có ít nhất 3 năm làm việc gắn với chuyên môn được đào tạo mới được dự tuyển.

– Thí sinh tốt nghiệp loại khá trở lên được dự thi liên thông cao đẳng ngay sau khi tốt nghiệp

– Thí sinh tốt nghiệp loại trung bình phải có ít nhất 1 năm làm việc gắn với chuyên môn được đào tạo mới được tham gia dự tuyển.

Ghi chú: Những ngành có số lượng thí sinh đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp trường sẽ không tổ chức thi, đồng thời cho phép thí sinh chuyển sang ngành khác trong cùng khối ngành nếu thí sinh có nguyện vọng hoặc hoàn trả lại hồ sơ (thí sinh nhận tại phòng đào tạo – tầng 2 – 209 Phan Thanh – Đà Nẵng) trong vòng 30 ngày kể từ ngày tổ chức thi.

4. Chính sách ưu tiên thi lien thong cao dang lên lien thong dai hoc

– Cộng 0.5 điểm cho những thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng loại giỏi

– Cộng 1.0 điểm cho những thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng loại xuất sắc

Trường đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông cao đẳng lên đai học năm 2012( hệ chính quy)

III. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: Chính quy tập trung.

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI TUYỂN GỒM CÓ:

1. Bản sao bằng tốt nghiệp (có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp trong năm 2012 (Giấy chứng nhận phải có xếp loại kết quả học tập, có số quyết định công nhận tốt nghiệp).

1. Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông lên đại học (theo mẫu).

3. Giấy chứng nhận của cơ quan nơi công tác về thời gian làm việc nếu tốt nghiệp loại trung bình.

4. Hai bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.

5. 03 ảnh màu cỡ 3×4, có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi)

6. Lệ phí đăng ký dự thi.

V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ VÀ THI TUYỂN:

– Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/06/2012.

– Ôn tập kiến thức: Từ ngày 10/06/2012 đến ngày 17/06/2012.

– Thi tuyển sinh: Vào ngày 23 và ngày 24 tháng 6 năm 2012.

– Lệ phí ôn thi + tài liệu + phí thi tuyển: 400.000đồng ( Bốn trăm ngàn đồng chẵn)

Mọi thông tin về tuyển sinh liên thông có thể tìm hiểu chi tiết tại Website:http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc trực tiếp liên hệ Ban Tư vấn Tuyển sinh – Đại học Duy Tân – 182 Nguyễn Văn Linh – Đà Nẵng, điện thoại: (0511)3.650.403 – 3.827.111 – 3.653561 – 2.243.775, Fax: (0511)3.650.443

Ngành Y Nha Khoa Đại Học Duy Tân 2023

Cùng với nhu cầu và sự phát triển của cuộc sống hiện đại, nhu cầu chăm sóc răng miệng ngày càng được chú trọng. Đây cũng chính là nguyên nhân khiến ngành Bác sĩ Nha khoa (hay Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt) ngày càng phát triển và có nhiều tiềm năng. Nhận thấy nhanh chóng và nắm bắt kịp thời thị hiếu của xã hội, từ năm 2023 Đại học Duy Tân đã chính thức tuyển sinh ngành học cực “hot” này.

Tuy chỉ mới ra đời được hơn 2 năm song, ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt ở Đại học Duy Tân đã thu hút được một lượng lớn thí sinh điểm cao đăng ký theo học. Mùa tuyển sinh 2023 đã mở ra, vậy bạn cần biết những điều gì trước khi đăng ký ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt Đại học Duy Tân.

Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế

Tuy chỉ mới ra đời gần đây, nhưng chính điều đó đã khiến cho ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt dễ dàng thừa hưởng được những kinh nghiệm cũng như có sự chuẩn bị chu đáo hơn về mặt cơ sở vật chất hay hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, trang thiết bị thực hành đẳng cấp được nhập khẩu trực tiếp từ các cơ sở sản xuất uy tín trong và ngoài nước.

Không dừng lại ở đó, với phương châm: “Bản lĩnh Việt Nam – Đổi mới, Sáng tạo, Vươn tới những tầm cao!” Đại học Duy Tân đã ký kết hợp tác và tham khảo giáo trình giảng dạy của nhiều trường ĐH đào tạo Y khoa uy tín, trong số đó phải kể đến 2 đối tác trường y lớn ở Mỹ:

ĐH Illinois ở Chicago (UIC) – trường có hệ thống chương trình đào tạo Y-Dược quy mô nhất Mỹ, và

ĐH Pittsburgh (UPitt) – xếp thứ 7 trong Top 15 trường có nghiên cứu Y khoa hàng đầu của Mỹ.

Tự hào với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao: 3 Giáo sư, 9 Phó Giáo sư, 15 Tiến sĩ, 2 Nghiên cứu sinh, 27 Thạc sĩ, và 28 Cao học, cùng 10 Bác sĩ/Dược sĩ Chuyên khoa I và II… các bạn tân sinh viên ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt tại Đại học Duy Tân sẽ được tiếp thu những kiến thức mới nhất hiện nay trong khối ngành Y học sức khỏe nói chung và chuyên ngành Răng-Hàm-Mặt nói riêng.

Sinh viên ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt ở Đại học Duy Tân sẽ được học gì?

Luôn cố gắng mang đến một chương trình học lý thuyết đi đôi với thực hành, sinh viên khi theo học ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt ở Đại học Duy Tân luôn được tạo điều kiện để vừa nâng cao tay nghề chuyên môn vừa phát triển những kỹ năng mềm cần thiết.

Ngoài ra, các bạn sinh viên ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt ở Đại học Duy Tân còn phải nắm vững những kiến thức về:

– Cấu tạo, chức năng và hoạt động của hệ nhai trong cơ thể người;

– Phương pháp luận khoa học trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh, và nghiên cứu khoa học Răng-Hàm-Mặt;

– Chẩn đoán và xử lý những bệnh Răng-Hàm-Mặt thông thường như: sâu răng, nha chu, viêm nhiễm răng miệng;

– Chẩn đoán và tiền xử lý một số bệnh Răng-Hàm-Mặt như: lệch lạc răng, mất răng, ung thư, dị tật bẩm sinh, viêm nhiễm chấn thương hàm mặt;

– Xử lý được các trường hợp cấp cứu Răng-Hàm-Mặt như: chảy máu sau nhổ răng, viêm tủy răng, gãy xương hàm;

– Kết hợp các phương pháp y học cổ truyền trong phòng bệnh và chữa bệnh Răng-Hàm-Mặt,

Hệ thống phòng thực hành “trong mơ”

Chính vì mục tiêu “học đi đôi với hành” nhất là đối với nhóm ngành Khoa học Sức khỏe việc nắm chắc kỹ năng thực hành thực tế và lâm sàng là hết sức quan trọng. Nhận ra tầm quan trọng đó trường Đại học Duy Tân luôn cố gắng đổi mới liên tục, xây dựng hệ thống 18 phòng thí nghiệm với các trang thiết bị hiện đại:

Phòng Thí nghiệm Lý-Hóa-Sinh,

Phòng Thực hành Sinh lý Bệnh-Miễn dịch,

Phòng Thực hành Vi sinh – Ký sinh trùng,

Phòng Thực hành Điều dưỡng,

Trung tâm Mô phỏng Y khoa MedSim (với sự huấn luyện và hỗ trợ của Đại học Pittsburgh)

Đặc biệt, ĐH Duy Tân còn xây dựng Trung tâm Mô phỏng & Mô hình hóa (Center of Visualization & Simulation – CVS) nhằm phát triển các Ứng dụng Mô phỏng Thực tại Ảo 3D, góp phần đổi mới phương pháp và nâng cao chất lượng giảng dạy Y học.

Với điều kiện học tập được trang bị đầy đủ “từ A tới Z”, các bạn sinh viên ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt tại ĐH Duy Tân không chỉ có cơ hội kiếm ngay được việc ngay sau khi tốt nghiệp mà còn với một mức lương hấp dẫn có thể lên tới trên 20 triệu đồng/tháng.

Những giải thưởng mà Đại học Duy Tân đã đạt được

Từ ứng dụng “Ứng dụng công nghệ mô phỏng thực tại ảo 3D xây dựng cơ thể người phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu trong khối ngành khoa học sức khỏe” của trung tâm đã nhận được những giải thưởng danh giá như:

– giải Nhất Giải thưởng Nhân tài Đất Việt năm 2023,

– giải Bạc tại ASEAN ICT Awards 2023, và

– giải “Tri thức Trẻ vì Giáo dục” năm 2023.

Những nhóm ngành được xét tuyển năm 2023

Năm 2023, Đại học Duy Tân tiếp tục tuyển sinh ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt với mà ngành là 7720501 và mã chuyên ngành là 304. Đối với ngành này, Đại học Duy Tân thực hiện xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 4 tổ hợp môn sau để xét tuyển:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Anh (D90)

Khác với những năm trước, mùa tuyển sinh 2023 vì muốn tạo thêm điều kiện trúng tuyển cho các sĩ tử, ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt Đại học Duy Tân đã quyết định cho phép ngành này xét tuyển học bạ với yêu cầu tốt nghiệp THPT xếp loại Giỏi trở lên và các tổ hợp môn xét tuyển:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Hóa, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4.Văn, Sinh, Anh (D08)

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

Cơ hội việc làm đa dạng- thu nhập ổn định

Hiện nay, nhu cầu về khám chữa bệnh và chăm sóc cũng như thẩm mỹ răng miệng của người dân ngày càng cao, trong khi đó nguồn lực về Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt đang thiếu hụt, các Phòng khám Răng-Hàm-Miệng chất lượng cũng chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân. Điều này mở ra rất nhiều cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn ngay sau khi tốt nghiệp cho sinh viên ngành Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt. Có thể kể đến như, làm việc tại các cơ sở đào tạo, cơ sở y tế, khám chữa bệnh tại các phòng khám và các khoa Răng hàm mặt của các bệnh viện Trung ương và địa phương,… và đặc biệt là có thể quản lý hoặc mở những phòng khám Răng-Hàm-Mặt phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng của người dân.

Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Đại Học Duy Tân

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN VÀO ĐẠI HỌC MÃ TRƯỜNG: DDT, CHỈ TIÊU: 5.500

Hotline: 1900.966.900 – 0905.294.390 – 0905.294.391

Điện thoại: (0236) 3653561 – 3650403 – 3827111; Fax: (0236) 3650443

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện phương thức xét tuyển sau:

năm 2023 vào 1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

Điểm Ưu tiên: – Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm – Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm

2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢcác ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa)

+ Thí sinh phải + Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên. Ghi chú: – Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân. – Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy. III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN 1. Chương trình đào tạo trong nước 2. Chương trình hợp tác Quốc tế (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét 3. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độđ ại học.

-Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT) tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc , Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

V. THỜI GIAN & ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1.Thời gian

-Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc .

a.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia:

Theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2.Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển:

b.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê,Thành phố Đà Nẵng. Hotline: 1900.966.900 – 0905.294.390 – 0905.294.391 Điện thoại: (0236) 3653561, 3827111, 3650403 VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

VII. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh (Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển)

VIII. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG& CHỖ TRỌ

Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng đươc quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

-Học bổng Chương trình tiên tiến và quốc tế

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ, các chương trình tiên tiến & quốc tế) có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

+Học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên

Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Purdue Northwest, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Điện – Điện tử, Cơ Điện tử chuẩn PNU.

Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.

Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU và PNU: 5.000.000 VNĐ/1 Suất

Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2023;

+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.

+Học bổng 1.000.000 đồng/suất cho tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa khi đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế Số; Điện Tự động; Điều dưỡng Đa khoa; Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia .

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.

IX. HỌC PHÍ NĂM HỌC 2023-2023

-Học bổng gần 1 Tỷ VNĐ cho phương thức Xét tuyển bằng Học bạ THPT với tổng điểm 3 môn Xét tuyển từ 21 điểm trở lên;