Đề Thi Lớp 2 Kì 1 / Top 15 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán

ĐỀ SỐ 1:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……

b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a. 8 + 9 = 16 □

b. 5 + 7 = 12 □

Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………

b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59

Bài 4: Tìm x:

a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm

– Ngày 19 – 5 là thứ ………

-Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..

– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

Đề tham khảo số 3: I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:

A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .

A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12

C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12

Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:

A. 11 B. 23 C. 13 D. 33

Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:

A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18

Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:

A. 36 B. 12 C. 33 D. 2

Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống:

A. 34 B. 44 C. 54 D. 64

II. Phần tự luận

Câu 7:

a. Đặt tính rồi tính:

58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38

b. Tính:

74 – 38 + 27 = …………………..

35 + 15 – 40 = …………………..

Câu 8: Tìm x:

a. 92 – x = 45

b. x + 28 = 54

c. x – 35 = 67 – 29

Câu 9: Điền số?

2 dm = …. cm 4 dm 5cm = ….. cm

70 cm = ….. dm 32 cm = …… dm ….. cm

Câu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?

Câu 11: Hình vẽ bên.

– Có … hình tứ giác

– Có ….hình tam giác

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán

Xin chào các em! Hôm nay, chúng tôi xin được giới thiệu tới các em một bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán mới nhất. Của phòng GD&ĐT Quận Hồng Bàng. Đây là một trong những bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2023-2018 hiện nay.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán – Quận Hồng Bàng

UBND QUẬN HỒNG BÀNG

TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2023

Môn: Toán 8

Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Tích của đa thức x – 3 với đa thức x + 2 là:

C. x 2 – x – 6; D. x 2 + x – 6.

Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2023) – x + 2023 thành nhân tử là: A. (x + 2023)(x – 1); B. (x – 2023)(x – 1);

C. -(x – 1)(x – 2023); D. (x + 2023)(x + 1).

A. Hai đường chéo vuông góc; B. Hai cạnh kề bằng nhau;

C. Có một góc vuông; D. Một đường chéo là phân giác.

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.

Câu 7. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm; B. 10 cm; C. 12 cm; D. 20 cm.

Câu 8. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2; B. 4; C. 8; D. 16.

Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau

Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức

b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng – 1.

Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (có AC < AB), đường cao AH. Gọi D; E; F theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; AC.

a) Tứ giác DECF là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DECF là hình chữ nhật?

c) Cho DE = 13 cm; AH = 10 cm. Tính diện tích tam giác ACH?

d) Chứng minh tứ giác DFHE là hình thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để 3n 3 + 10n 2 – 5 chia hết cho 3n + 1

Bản Mềm: Tuyển Tập 37 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2

Những kiến thức quan trọng trong đề thi học kì 1 Toán lớp 2.

Trong bất cứ một chương trình học nào, các bé đều phải trải qua các kì thi học kì. Các điểm số của kì thi sẽ đánh giá kết quả học tập của quá trình học tập của các bé. Nên các bé thường cảm thấy sợ khi sắp đến các kì thi học kì.

Với tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sẽ giúp học sinh lớp 2 vượt qua được nỗi sợ khi đến gần kì thi học kì 1. Tuyển tập đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 gồm những kiến thức các bé học đến lúc thi.

Thông thường sẽ là nửa chương trình học của các bé. Vậy những nội dung đó bao gồm:

Ôn tập kiến thức Toán lớp 1.

Phép cộng có nhớ trong phạn vi 100.

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.

Bí quyết đạt điểm cao trong các kì thi.

Để đạt trong các kì thi, các bé phải có phương pháp học phù hợp với bản thân. Với môn Toán lớp 2 cũng vậy. Các bé nên luyện bài tập thật chăm chỉ vì môn toán là môn dùng tư duy rất nhiều.

Điều này giúp các bé nhớ lâu hơn. Khi đến gần các kì thi, các bé sẽ không phải mất nhiều thời gian để ôn lại. Khi đó các bé có thể luyện luôn đề thi học kì để tổng hợp lại kiến thức.

Hình ảnh bản mềm

Bản mềm: Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Bản mềm: Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 được biên soạn có hệ thống. Phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể. Quá trình luyện tập học sinh có thể hệ thống hóa lời giải một cách chi tiết. Quý thầy cô giáo có thể tải về dựa theo đối tượng học sinh của mình. Để sửa đổi cho phù hợp.

Ngoài ra với phương pháp dạy học tích cực. thầy cô có thể đưa những ví dụ trực quan hơn vào câu hỏi. Qua đó kích thích sự sáng tạo của học sinh Qua Bản mềm: Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2. Tải thêm tài liệu tiểu học

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán 2023

Lời ngỏ: Chia sẻ nhiều đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán 2023 phần I gồm có 4 hoặc 5 đề có ma trận và thang điểm, và 3 mẫu đề để các bạn xem. Mẫu 01: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2023 phần số I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2điểm): Tìm x biết : Bài 3 (3 điểm): Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (2 điểm):Vẽ tia Ox.Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho:OA= 5cm;OB= 10cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b)So sánh OA và AB c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao? Mẫu 02: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2023 phần I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2 điểm): Tìm biết : Bài 3 (2 điểm) Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (3điểm): Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm M và N sao cho OM= 3cm, ON = 6cm. a. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b. M có phải là trung điểm của ON không? Bài 5 (1 điểm) Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 3 và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.