Đề Thi Lớp 1 Môn Toán Kì 1 / Top 16 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Acevn.edu.vn

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 7 Môn Toán

Phần 1: Đề thi toán lớp 7 học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng.Câu 1:  Kết quả phép tính     là:

1           

3                     

-5           

5

Câu 2:  Cho hàm số  , khi đó hệ số tỉ lệ k là:

1           

3                     

4

1           

-3                    

3            

-1

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = ax    (a ≠ 0)a) Cho biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3). Tìm a ?b) Vẽ đồ thị của a vừa tìm được.

Câu 4: (1,5 điểm)Cho hình vẽ: Vì sao m

Bài 5: (1,5 điểm)    Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.4. Tổng 2 góc trong không kề với nó của tam giác bằng mỗi góc ngoài của tam giác đó.

Bài 6: (1,0 điểm).a) Giám đốc thuê công nhân làm một công việc trong 8 giờ cần 35 người. Nếu có tới 40 công nhân cùng làm thì công việc được giao đó được hoàn thành trong bao lâu ? (Năng suất của tất cả các công nhân là như nhau) .b)  Hàm số cho : y = a.x (a ≠ 0). Biết rằng đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A(-4; 1).Hãy xác định hệ số a;Các điểm M(4 ;-1) và N(2;3) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?

Phần 2: Đáp án đề thi học kì toán lớp 7

TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu 1: Ta có  Chọn đáp án A

Câu 2: Hàm số có tỷ lệ  Chọn đáp án C

Câu 3: Chọn đáp án B

Câu 4:  

Câu 5:  Chọn đáp án A

TỰ LUẬN

Câu 1.  =5

Câu 2.Gọi số máy của 3 độ lần lượt là  x; y; z ( x; y; z ∈ N*)Theo đề ra ta có: z – y = 3                                              (0,25 điểm)Vì số máy và thời gian làm việc hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

Vậy 3 đội có số máy lần lượt sẽ là: 20; 12; 15 máy.                 (0,25 điểm)

Câu 3.a) Điểm A(1; 3) có đồ thị hàm số y = ax đi quanên: 3 = a.1 ⇒ a = 3 : 1 = 3Vậy y = 3x với a = 3.              (0,5 điểm)b) Đồ thị hàm số y = 3x đi qua A(1; 3)  và O(0; 0).Vẽ đường thẳng đi qua A(1; 3)  và O(0; 0) ta được đồ thị của hàm số y = 3x. Vậy ĐTHS y = 3x là đường thẳng OA. (0,5 điểm)

Bài 6. (1 điểm).a) (0,5 điểm)Gọi thời gian để 40 công nhân hoàn thành công việc đó là (giờ)  với 0 < x < 8   (0,25 điểm)Cùng làm một công việc và năng suất các công nhân như nhau vậy số công nhân tỉ lệ nghịch với thời gian xong công việc, do đó ta có:

Vậy 40 công nhân sẽ trong 7 giờ xong công việc.     (0,25 điểm)b)  ( 0,5 điểm)a)   Vì đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0) đi qua điểm A(-4 ;1) nên ta có:Vậy với   thì đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0) đi qua điểm A(-4; 1). (0,25 điểm)

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán

Xin chào các em! Hôm nay, chúng tôi xin được giới thiệu tới các em một bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán mới nhất. Của phòng GD&ĐT Quận Hồng Bàng. Đây là một trong những bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2023-2023 hiện nay.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán – Quận Hồng Bàng

UBND QUẬN HỒNG BÀNG

TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2023

Môn: Toán 8

Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Tích của đa thức x – 3 với đa thức x + 2 là:

C. x 2 – x – 6; D. x 2 + x – 6.

Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2023) – x + 2023 thành nhân tử là: A. (x + 2023)(x – 1); B. (x – 2023)(x – 1);

C. -(x – 1)(x – 2023); D. (x + 2023)(x + 1).

A. Hai đường chéo vuông góc; B. Hai cạnh kề bằng nhau;

C. Có một góc vuông; D. Một đường chéo là phân giác.

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.

Câu 7. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm; B. 10 cm; C. 12 cm; D. 20 cm.

Câu 8. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2; B. 4; C. 8; D. 16.

Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau

Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức

b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng – 1.

Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (có AC < AB), đường cao AH. Gọi D; E; F theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; AC.

a) Tứ giác DECF là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DECF là hình chữ nhật?

c) Cho DE = 13 cm; AH = 10 cm. Tính diện tích tam giác ACH?

d) Chứng minh tứ giác DFHE là hình thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để 3n 3 + 10n 2 – 5 chia hết cho 3n + 1

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán

ĐỀ SỐ 1:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……

b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a. 8 + 9 = 16 □

b. 5 + 7 = 12 □

Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………

b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59

Bài 4: Tìm x:

a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm

– Ngày 19 – 5 là thứ ………

-Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..

– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

Đề tham khảo số 3: I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:

A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .

A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12

C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12

Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:

A. 11 B. 23 C. 13 D. 33

Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:

A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18

Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:

A. 36 B. 12 C. 33 D. 2

Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống:

A. 34 B. 44 C. 54 D. 64

II. Phần tự luận

Câu 7:

a. Đặt tính rồi tính:

58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38

b. Tính:

74 – 38 + 27 = …………………..

35 + 15 – 40 = …………………..

Câu 8: Tìm x:

a. 92 – x = 45

b. x + 28 = 54

c. x – 35 = 67 – 29

Câu 9: Điền số?

2 dm = …. cm 4 dm 5cm = ….. cm

70 cm = ….. dm 32 cm = …… dm ….. cm

Câu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?

Câu 11: Hình vẽ bên.

– Có … hình tứ giác

– Có ….hình tam giác

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán 2023

Lời ngỏ: Chia sẻ nhiều đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán 2023 phần I gồm có 4 hoặc 5 đề có ma trận và thang điểm, và 3 mẫu đề để các bạn xem. Mẫu 01: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2023 phần số I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2điểm): Tìm x biết : Bài 3 (3 điểm): Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (2 điểm):Vẽ tia Ox.Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho:OA= 5cm;OB= 10cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b)So sánh OA và AB c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao? Mẫu 02: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2023 phần I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2 điểm): Tìm biết : Bài 3 (2 điểm) Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (3điểm): Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm M và N sao cho OM= 3cm, ON = 6cm. a. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b. M có phải là trung điểm của ON không? Bài 5 (1 điểm) Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 3 và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2023

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, giúp thầy cô tham khảo để ra đề kiểm tra giữa kì 1 cho học sinh của mình. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em luyện giải đề, để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra giữa học kì 1. 

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Trường Tiểu học……………..

Tên học sinh:…………………

Lớp: ……………………..…..…

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023- 2023

Môn: Toán – Lớp 1 Cánh diềuThời gian: 40 phút

Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:

3 … 5

2 … 2

1 + 3 … 2 + 3

4 + 0 … 2 + 2

6 … 4

7 … 9

2 + 1 … 1 + 1

1 + 4 … 2 + 3

Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:

Bài 5.Tính:

Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 1 sách Cánh diều

Bài 1.

Bài 2.

3 < 5

2 = 2

1 + 3 < 2 + 3

4 + 0 = 2 + 2

7 < 9

1 + 4 = 2 + 3

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.