De Thi Hoc Ki 1 Lop 6 Mon Lich Su / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

De Thi Toan Lop 1 Hoc Ki 2

de thi toan lop 1 hoc ki 2

30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh lớp 1 làm quen với các dạng bài tập khác nhau, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho bài thi học kỳ II sắp tới đạt kết quả cao.

30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề thi học kì 2 …

https://download.vn

 › Học tập › Đề thi học kì 2 Lớp 1

30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh lớp 1 làm quen với các dạng bài tập khác nhau, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho bài thi …

 Xếp hạng: 4,1 · ‎211 phiếu bầu

Bạn đã truy cập trang này vào ngày 28/01/2021.

Mọi người cũng tìm kiếm

De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng ViệtĐề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm 2020Đề Toán lớp 1 nâng cao

50 de thi Toán học kì 1 lớp 1Đề Tiếng Việt lớp 125 de thi Toán lớp 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 theo …

https://download.vn

 › Học tập › Đề thi học kì 2 Lớp 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 gồm 2 đề thi, có bảng ma trận và đáp án kèm theo giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện giải đề, rồi so …

 Xếp hạng: 4,4 · ‎31 phiếu bầu

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 – VnDoc.com

https://vndoc.com

 › … › Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 tổng hợp đề thi cuối kì II lớp 1 dành cho các bậc giáo viên, phụ huynh và học sinh tham …

 Xếp hạng: 4 · ‎356 phiếu bầu

Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 – Các bài Toán lớp … – VnDoc.com

https://vndoc.com

 › … › Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

Chuyển đến Đề thi học kì 2 lớp 1 – Đề 6 — 

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1. Bài 1. Đọc số hoặc viết số theo mẫu. a. Ba mươi hai: 32.

 Xếp hạng: 3 · ‎847 phiếu bầu

✅ ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2

https://giasutamtaiduc.com

 › de-thi-mon-toan-lop-1-ho…

Chuyển đến Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 – 2019 — 

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 – 2019. Khoanh …

Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án – VietJack.com

https://vietjack.com

 › de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1

Tiệm hoa tươi Diên Khánh  Tiêm hoa tươi Khánh Hoà 

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

https://dethihocki.com

 › de-thi-hoc-ki-2-lop-1-mon-toa…

Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1 – Tài liệu ôn tập tổng hợp …

https://hoc360.net

 › de-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1

Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1 giúp các em nắm chắc kiến thức căn bản, đồng thời là tài … Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 – Trường THCS Ngũ Lão.

Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 – 2021 môn Toán có đáp án

https://doctailieu.com

 › de-thi-hk-2-lop-1-c12305

Thư viện đề thi toán lớp 1 học kì 2 năm 2020 – 2021 có đáp án giúp các quý thầy cô giáo và phụ huynh học sinh tham khảo.

Đề thi học kì 2 lớp 1 Toán, Tiếng Việt cuối năm hay nhất

https://dethikiemtra.com

 › Lớp 1

Dethikiemtra.com – website chuyên về đề thi, kiểm tra và giải bài tập từ lớp 1 đến lớp 12. Trang web với hàng triệu lượt truy cập mỗi tháng, với đối tượng là học …

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 3

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 4

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 1

Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:

32 + 42

……………….

……………….

……………….

94 – 21

……………….

……………….

……………….

50 + 38

……………….

……………….

……………….

67 – 3

……………….

……………….

……………….

Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 (4đ):

a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

– Số liền sau của 23 là 24 

– Số liền sau của 84 là 83 

– Số liền sau của 79 là 70 

– Số liền sau của 98 là 99 

– Số liền sau của 99 là 100 

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 – Tin tuyển sinh 247 – Tuyensinh247.com

https://thi.tuyensinh247.com

 › de-thi-hoc-ki-2-lop-1-e4…

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và đáp án các môn thi học kì 2 lớp 1. … Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 – 2020 trường tiểu học An Đồng, huyện An …

Đề cương ôn tập học kì 2 toán lớp 1 – Gia sư dạy kèm

https://www.giasudaykem.com.vn

 › de-cuong-on-tap-h…

Đề cương ôn tập học kì 2 toán lớp 1. Download … 14, Đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 · Download. 15, Đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 · Download. 16, Đề thi toán …

ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ II HAY – Tài liệu text – 123doc

https://text.123doc.net

 › … › Tư liệu khác

Lớp: ……………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 1. Năm học: 2007 – 2008. Môn: Toán Bài 1: (1 điểm) Viết các số 56, 45, 93, 65

https://dethi.violet.vn

 › category › lop-1-99738

Danh sách các thư mục con trong thư mục Lớp 1. … Đề thi học kì 2. Ngày gửi: 2020-03-30 14:58:49. Word-logo- … Đề KTĐK môn Tiếng Việt Lớp 1_… Ngày gửi: …

Đề thi học kỳ 2 Toán 1 – chúng tôi Tài Liệu – Thư Viện Tài …

https://tailieu.vn

 › tag › de-thi-hoc-ky-2-toan-1

8 Đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 1 Cùng tham khảo 8 đề thi giữa kỳ 2 môn Toán dành cho các em học sinh lớp 1 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và. PDF 27p …

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22

http://www.hienreview.com

 › TRẺ EM

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 bao gồm 6 đề thi khác nhau, có bảng ma trận đề thi và đáp án đi kèm. Đây là tài liệu hữu ích giúp các …

Trang 2- Download Đề thi lớp 1 Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh …

https://taimienphi.vn

 › ca-de-thi-lop-1-242 › 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 được rất nhiều các quý thầy cô cùng các bậc phụ huynh quan tâm, tìm hiểu, làm tài liệu ôn thi môn tiếng việt cho các …

30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm… – Luyện chữ đẹp Hà …

https://www.facebook.com

 › chudephadong › posts › 3…

30 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2018-2019. ———- https://vndoc.com/bo-de–thi–hoc–ki–2-mon-toan–lop–1/download.

Tổng hợp đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1 cập nhật 2020

https://letrongdai.vn

 › Đề thi học kì 2 lớp 1

Download đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 – Download.com.vn

https://download.com.vn

 › đề+thi+học+kì+2+môn+toán…

Download đề thi học kì 2 môn toán lớp 1. Học toán 1 1.0 Hỗ trợ học Toán lớp 1.

Đề Thi Olympic Tiếng Anh Lop 5 Vong 8 (De3) Năm Học 2013

Đề Thi Olympic Tiếng Anh Năm Học 2013-2014 Lớp 5 Vòng 1

1. Jeremy, Brenda, Wendell, and Gail ran for class president. The graph above shows the number of votes each student received. How many students voted in the election for class president altogether?

A. 29 B. 30 C. 31 D. 32

2. Carmen made the inequalities above to represent the price of one chocolate truffle (n). Which of the following could be the price of the truffle?

A. $0.32 B. $0.34 C. $0.38 D. $0.42

3. Melissa is looking at the poster above to learn the areas of each of the seven continents. Asia is about 3 times bigger than which continent?

A. South America B. Antarctic C. North America D. Europe

4. The track team warms up for practice by jogging through the neighborhood near the school. The coach made the coordinate grid above to show a map of the neighborhood. The team runs from the school along a path that forms a rectangle. Three of the corners of the rectangle are shown on the grid. What are the coordinates of the fourth corner of the rectangle?

A. (2, 5) B. (3, 5) C. (5, 3) D. (5, 4)

5. Karen has square tiles with the design shown above in her kitchen. The picture shows the size of an individual tile. What is the area of each tile in square inches?

A. 8 square inches B. 11 square inches C. 9 square inches D. 10 square inches

6. Mrs. Nelson took a survey of the kinds of sandwiches her students brought for lunch. She created the table above to display her data. What percent of her students brought peanut butter sandwiches?

A. 10 % B. 20 % C. 30 % D. 40 %

7. Timothy is making a paper mobile to display in his bedroom. He draws and cuts out a square with sides that are 4.5 inches long. Next, he draws a regular hexagon with the same perimeter as the square. How long is each side of the regular hexagon?

A. 3 inches B. 6 inches C. 18 inches D. 27 inches

8. Four baby manatees were measured by volunteers at a Florida aquarium. The chart shows the name of each volunteer and the length of the manatee each volunteer measured. Which volunteer measured the longest manatee?

A. Bobby B. Emma C. Maria D. Simon

9. An adult takes about 180 breaths in 15 minutes. A baby takes about 300 breaths in 15 minutes. How many more breaths does a baby take in one hour than an adult takes?

A. 120 B. 480 C. 1,020 D. 1,200

10. For his history project, Matthew made the chart above to show the years some of his favorite toys were invented. Which of the toys was invented first?

A. jigsaw puzzle B. play putty C. teddy bear D. yo-yo

Đề Thi Giữa Kỳ 1 Lớp 6 Tham Khảo

MÃ ĐỀ 01

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT

GIỮA KÌ 1

Môn: TOÁN 6

Thời gian: 60 phút

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

C

â

u 1

:

(3

điểm

): T

hực hiện phép tính

a

.

 19.64 + 36.19      

b

.

  22.3 – ( 110+ 8 ) : 32

        c) 7

2

 – 36 : 3

2

                                

d.

 150 – [ 102 – (14 – 11)2 .20070

                                

e) 59 – [ 90 – (17 – 8)

2

 ]

C

â

u 2

:

(3

điểm

): Tìm số tự nhiên x biết:

a

.

  41 – (2x – 5) = 18

                               

b. 2x . 4 = 128

c.

x + 25 = 40                                              d.

5.(x + 35) = 515

Câu 3 (0,5

đ

iểm

Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.

Câu 4 (1

,0

đ

iểm

Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.                          

a)

2.2.2.2.2               b) y.y

2

.y

3

                   c) 10000                    d) 8

12

 : 8

7

Câu 5 (1

,0

đ

iểm

)

Tìm * để

a) 13* chia hết cho 5                       b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9  

C

â

u

6

:

Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a)

Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.

b)

Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?

c)

Tìm tia đối của tia Ax.

Bài 7.

Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

Kể tên tất cả các tia gốc A?

Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

MÃ ĐỀ 02

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT

GIỮA KÌ 1

Môn: TOÁN 6

Thời gian: 60 phút

Bài 1

.

Cho tập hợp A =

a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A.

b) Dùng kí hiệu () để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A.

Bài 2

. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh.

      a)  4.17.25                                    b) 281 + 129 + 219       

      c)  23.22 + 55: 53                              d) 29. 31 + 66.69  + 31.37         

Bài 3

.(2.5 điểm)

Tìm x biết:

      a) 5.x – 7 = 13                             b)  2.x + 32.3  = 75 : 73

      c) 95 – 3.( x + 7) = 23

Bài 4.

(2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm M nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và B.

Kể tên tất cả các tia gốc M?

Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

Câu 5:

Tìm * để         a) 15* chia hết cho 5                    

   b) 73* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 

Câu 6: 

Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách

?

Câu 7:

Tính:

        a.  72 – 36 : 32                                b. 200: [119 –( 25 – 2.3)]

Câu 8:

Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

 thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 

MÃ ĐỀ 03

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Môn:

Toán 6

Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)  

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1:

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.

A.B.C.D.

Câu 2:

Kết quả phép tính 55.59 bằng: 

A. 545                          B. 514                         C. 2514                        D. 1014

Câu 3:

Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:                                                                                                             

A. Ad và Bd B. Ad và B

C. Ad và Bd D. Ad và B

Câu 4:

Cho hình vẽ (hình 2).  Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:

A.  A nằm giữa B và C         B.  B nằm giữa A và C                                                        

C.  C nằm giữa A và B          D.  Không có điểm nào nằm giữa                                           

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1

: (2 điểm).  a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách.

  b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:  11

o

A  ; {15; 16}

o

A  ;   19

o

A

Bài 2

:

(1 điểm). Tính nhanh:     a/ 25.27.4           b/ 63 + 118 + 37 + 82

Bài 3

:

(2 điểm).

Thực hiện các phép tính sau:

   a/ 4. 52 – 64: 23                              b/ 24.[119 – ( 23 – 6)]

Bài 4

:

(1.5 điểm). Tìm  số tự nhiên x biết:

   a/ 2( x + 55)  = 60                         b/  12x – 33 = 32015 : 32014

Bài 5

:

(2

điểm):

Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó

a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C

b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc  B

c) Viết tên các tia trùng nhau

Câu 6.

Vẽ hai tia đối nhau Ax và Ay

a)

Lấy C thuộc Ax, B thuộc Ay. Viết tên các tia trùng với tia Ay.

b)

Hai tia Cx và Ay có đối nhau không ? Vì sao?

c)

Tìm tia đối của tia Cx.

 

MÃ ĐỀ 04

§Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

M«n : To¸n 6

Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

Bài 1:

(2 điểm) Thực hiện phép tính

a )  22 . 5 + (149 – 72

)                                        b/  24 . 67 + 24 . 33

c) 136. 8 – 36.23                                                

d) 

27.75 + 25.27 – 52.6

Bài 2:

(3 điểm) Tìm x biết:

a) 10 + 2x = 45 : 43    

b)

5.(x – 35) = 0 c)

  chia hết cho 3 và 5                        

Bài 4:

Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.

Bài 5:

Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:

a.

86 + 357 + 14

      

b

.

25.13.4

                  

c

.

28.64 + 28.36.

Bài 6:

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.

Bài 7:

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a

.

3

³

.34

.                       b.

26

:

2

³

.

Bài 8:

Thực hiện phép tính:

a

.

3.2

³

+

18

:

3

²         

b

.

2.(5.4

²

– 18).

Bài 9:

Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?

Bài 10:

Áp dụng tính chất chia hế

t

, xét xem mỗi tổng

(hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.

a.

72 + 12

                  

b

.

48 + 16

                 

c

.

54 – 36

                  

d

.

60 – 14.

x

y

A

B

Bài

11

: Xem hình 5 rồi cho biết:

a. Những cặp tia đối nhau?

b. Những cặp tia trùng nhau?

c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau?

MÃ ĐỀ 05 *

§Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

M«n : To¸n 6

Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

Câu 1: Thực hiện phép tính

 a. 19.64 + 36.19              b,  22.3 – ( 110+ 8 ) : 32

c

.

150 – [ 102 - (14 – 11)2 .20070

       d) (1026 – 741):57          e) 4.52 – 3.23 + 33:32   

f) (72014 + 72012) : 72012                      g) 2345 . 49 + 2345 . 51

Câu 2

:

 Tìm số tự nhiên x biết:

a.   41 – (2x – 5) = 18     b.  2x . 4 = 128               

c) 6x – 5 = 613              

d) 12x – 144 = 0             e) 2x – 138 = 22.32                 f) x2 – [666:(24 + 13)] = 7

Bài 3

: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau sao cho số đó:

b) Chia hết cho 9            c) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

d) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2.

Bài

4

: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy (M, N khác O). Có thể khẳng

định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không?

Bài 5

.

Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.     a. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

    Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

    Bài 6: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

    a)   Số

    chia hết cho 9               b)  Số

     Chia hết cho cả 5 và 9

    Bài 7: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

    a)   Số

     chia hết cho 3   b) Số

     Chia hết cho cả 2; 3;  5 và 9

    Bài 8: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 4 hay không.

    a. 72 + 12                    b. 48 + 16                    c. 54 – 36                    d. 60 – 14.

    MÃ ĐỀ 06

    §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

    M«n : To¸n 6

    Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

    Bài 1: Thực hiện phép tính

    a)17.

    85 + 15.17 – 120     b

    ) 75 – ( 3.52 – 4.23)     

    c)

    d.   2.52 + 3: 710 – 54: 33           e. 189 + 73 + 211 + 127                 

    f.  375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

    Bài 2

    : Tìm x biết

    a 75: ( x – 18 ) = 52       b  (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9      c ( 15 – 6x ). 35 = 36

    d ( 2x – 6) . 47 = 49       e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13

                    f) 5(x + 35) = 515        

    g) 12x – 33 = 32.33       h) 6.x – 5 = 19                       i) 4. (x – 12 ) + 9 = 17

    j)

    (2x – 5)3 = 8             

              

    l)

    32 : ( 3x – 2 ) =  23   

    Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

    a) Sốchia hết cho 9 b) SốChia hết cho cả 5 và 9

    c) Sốchia hết cho 3 d) SốChia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

    Bài 4

    Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

    Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

    Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

    Bài 5

    Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

      

    thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

    a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

    b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

     

    MÃ ĐỀ 07

    §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

    M«n : To¸n 6

    Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

    Bài 1:

     Thực hiện phép tính

    a) 38.73 + 27.38                         b) 5.32 – 32 : 42             c)

                   d)

             e) 23 . 24 . 2 6         f) 96 : 32

    g. 28.76+23.28  -28.13                     h

    ) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)

    Bài 2.

    Tìm x biết:

    a. 515 : (x + 35) =  5                          b. 20 – 2 (x+4) =4

    c. (10 + 2x): 42011 = 42013                              d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23

    Bài 3 :

    a. §iÒn ch÷ sè vµo dÊu * ®Ó sè

     chia hÕt cho 3

    b.

    Tìm các chữ số a,

    b

    đ

    s

     chia h

    ế

    t cho 2,3,5,9

    ?

    Bài 4 :

    Cho hình vẽ:                              . A

                             x                                                                          y

                                                                                . B

                        a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho  ba điểm A, O, B thẳng hàng.

                        b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O.

     

    MÃ ĐỀ 08

    §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

    M«n : To¸n 6

    Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

    Bài 1:

    Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể).

    a.150 + 50 : 5 – 2.32                                           b. 375 + 693 + 625 + 307

    c.4.23 – 34 : 33 + 252 : 52                               d.

     - [131 – (13-4)

    ]

    e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] – 1724}                

    Bài 2 

    : Tìm số tự nhiên x :

    a. 219 – 7(x + 1) = 100             b. ( 3x – 6).3 = 36           c.

    716 – (x – 143) = 659                               

    d.

    30 – [

    4(x – 2) + 15] = 3                  e.

    [(8x – 12) : 4

    ].33 = 36

    Bài 3.

    Tìm số tự nhiên x biết :

    a. (x – 17). 200 = 400               b. (x – 105) : 21 =15       c. 541 + (218 – x) = 735

    d.24 + 5x = 75 : 73                                   e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3     f.

     chia hết cho 3 và 5

    Bài 4:

    Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

    a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy

    b.Hai tia Ax và Oy có đối  nhau không ? Vì sao?

              c.Tìm tia đối của tia Ax ?

    Bài 5

    :

    Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm          A nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

      

    thuộc tia

    A

    y. Lấy điểm N thuộc tia

    A

    x.

    a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc A.

    b) Trong ba điểm M, A, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

    MÃ ĐỀ 09

    §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I

    M«n : To¸n 6

    Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

    Bài 1:

    Thực hiện phép tính:

    58.75 + 58.50 – 58.25     

    20 : 22 + 59 : 58

    (519 : 517 + 3) : 7

    84 : 4 + 39 : 37 + 50

    295 – (31 – 22.5)2

      66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66

      12.35 + 35.182 – 35.94

      Bài 2

      :

      Tìm x:

      89 – (73 – x) = 20

      (x + 7) – 25 = 13

      198 – (x + 4) = 120

      140 : (x – 8) = 7

      5) 4(x – 3) = 72 – 110

       

        7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11

        4x = 64

        9x- 1 = 9

        x4 = 16

        2x : 25 = 1

        Bài 3

        :

        Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc đường thẳng d.

        a) Vẽ tia AM, tia QA.

        b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP.

        c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.

        Bài 4.

        (2.5 điểm)

        Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

        a) Kể tên tất cả các tia gốc A?

        b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

         

Bộ 12 Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2022 Phần 1

1. Bộ 12 đề kiểm tra học kì 1 toán 6 2019 phần 1

1.1. Đề số 1: Trường THCS Giảng Võ

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A (Góc A<90) có đường cao AD và đường cao BE cắt nhau tại H. Gọi F là điểm đối xứng với E qua điểm D.

a) Chứng minh tứ giác BECF là hình chữ nhật

b) AD kéo dài cắt CF tại K. Chứng minh BH = BK

c) Vẽ hình bình hành AHBI. Chứng minh tứ giác AIBK là hình thang cân

d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để ba điểm C, H, I là ba điểm thẳng hàng?

1.2. Đề số 2: Phòng GD&ĐT Quận 10

Trích dẫn đề thi:

Bài 3: Học sinh khối 6 ở một trường có 168 nam và 180 nữ tham gia lao động. Giáo viên phụ trách muốn chia các tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều và các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

1.3. Đề số 3: Phòng GD&ĐT Quận 1

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 75m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp sao cho số cây trồng là ít nhất. Khi đó cần trồng số cây là bao nhiêu?

1.4. Đề số 4: Phòng GD&ĐT Quận 3

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Lớp 6A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong một tiết học, giáo viên muốn chia đều số học sinh nam và số học sinh nữ nói trên thành nhiều nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

1.5. Đề số 5: Phòng GD&ĐT Quận 4

Trích dẫn đề thi:

Câu 6: Để khuyến khích tinh thần học tập của các em, cô giáo chủ nhiệm đã mua 128 quyển vở và 80 cái bút bi xanh chia thành một số phần thưởng như nhau để trao cho học sinh trong dịp sơ kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút bi xanh

1.6. Đề số 6: Phòng GD&ĐT Quận 12

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Một đội văn nghệ có 24 nam và 20 nữ. Người ta muốn chia đội văn nghệ thành từng tổ sao cho số nam số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?

1.7. Đề số 7: Phòng GD&ĐT Quận Bình Chánh

1.8. Đề số 8: Phòng GD&ĐT Quận Bình Tân

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Bác Hồ sinh năm 1a9b. Biết 1a9b chia hết cho 2, 5 và 9. Tìm năm sinh của Bác Hồ?

1.9. Đề số 9: Phòng GD&ĐT Quận Bình Thạnh

Trích dẫn đề thi:

Bài 3: Có ba chồng sách Toán, Văn, Lý mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán dày 15mm, mỗi cuốn văn dày 12mm, mỗi cuối Lý dày 10mm. Người ta xếp sao cho ba chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó.

Đề số 10: Trích dẫn đề thi: Phòng GD&ĐT Quận Phú Nhuận

Bài 4: Bạn Hoa mang theo 200.000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 quyển tập mỗi quyển giá 6.000 đồng; 7 cây bút mỗi cây bút giá 3.000 đồng và một bộ sách giáo khoa giá 110.000 đồng. Hỏi bạn Hoa có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?

Trích dẫn đề thi:

1.10. Đề số 11: Phòng GD&ĐT Quận Tân Phú

Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M và điểm N thuộc tia Ox sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN

b) Trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK gấp đôi OM. Tính độ dài đoạn thẳng MK.

c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OK. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không? Vì sao?

Trích dẫn đề thi:

1.11. Đề số 12: Phòng GD&ĐT Quận Thủ Đức

Bài 3: Một rổ trứng vịt có khoảng từ 250 đến 300 quả. Nếu xếp vào mỗi vỉ 7 quả, 10 quả hoặc 14 quả để bán thì vừa đủ vỉ không thừa quả nào. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng vịt?

2. Đáp án Bộ 12 đề thi Toán lớp 6 học kì 1 năm 2019 (phần 1):

Hy vọng bộ 12 đề học kì 1 môn Toán 6 từ các trường THCS trên toàn quốc sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới.