Đề Thi Cuối Kì 1 Lớp 5 Môn Tiếng Anh / Top 3 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Đề Thi Định Kì Cuối Năm Lớp 1 Môn Tiếng Việt

1. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )

Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong những bài tập đọc sau : Trường em ; Tặng cháu ; Hoa ngọc lan ; Bàn tay mẹ ; Đầm sen ; Cây bàng ; Bác đưa thư

2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm )

& Đọc thầm bài : Hồ Gươm

Nhà tôi ở Hà Nội , cách Hồ Gươm không xa . Từ trên cao nhìn xuống , mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ , sáng long lanh .

Cầu Thê Húc màu son , cong cong như con tôm , dẫn vào đền Ngọc Sơn . Mái đền lấp ló bên gốc đa già , rễ lá xum xuê . Xa một chút là Tháp Rùa , tường rêu cổ kính . Tháp xây trên gò đất giữa hồ , cỏ mọc xanh um .

(Theo Ngô Quân Miện )

a. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )

+ Cầu Thê Húc có màu gì ?

A ,Màu xanh um B , Màu son C,Màu vàng .

+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?

A , Ở thành phố Hồ Chí Minh B , Ở Hà Nội C, Ở Huế

b , Viết tiếng trong bài : ( 2 điểm )

THI ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP : 1 MÔN : TIẾNG VIỆT ( Thời gian : 60 phút , không kể thời gian giao đề , đọc thành tiếng ) Năm học: 2009 - 2010 I .KIỂM TRA ĐỌC : 1. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong những bài tập đọc sau : Trường em ; Tặng cháu ; Hoa ngọc lan ; Bàn tay mẹ ; Đầm sen ; Cây bàng ; Bác đưa thư 2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm ) & Đọc thầm bài : Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội , cách Hồ Gươm không xa . Từ trên cao nhìn xuống , mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ , sáng long lanh . Cầu Thê Húc màu son , cong cong như con tôm , dẫn vào đền Ngọc Sơn . Mái đền lấp ló bên gốc đa già , rễ lá xum xuê . Xa một chút là Tháp Rùa , tường rêu cổ kính . Tháp xây trên gò đất giữa hồ , cỏ mọc xanh um . (Theo Ngô Quân Miện ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm ) + Cầu Thê Húc có màu gì ? A ,Màu xanh um B , Màu son C,Màu vàng . + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? A , Ở thành phố Hồ Chí Minh B , Ở Hà Nội C, Ở Huế b , Viết tiếng trong bài : ( 2 điểm ) Có vần ươm :........................ Có vần ương :........................ II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm ); Bài viết ( Nghe viết ): Tên bài Hồ Gươm và đoạn "Cầu Thê Húc chúng tôi um" ( 8 điểm ) Điền : c hay k ( 2 điểm ) Qua ...ầu ; thổi .....èn ; gõ ....ẻng ; quả ....am FF

Tài liệu đính kèm:

De thi cuoi nam mon Tieng Viet lop 1 co dap chúng tôi

Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Đề

2. a. collector b. marbles c. experiment d. recess

a. math b. music c. chemistry d. geography

a. at b. in c. on d. to

a. more b. most c. the most d. the more

a. go to b. go c. going d. is going

a. at b. with c. on d. very

a. long b. longer c. most long d. longest

a. get b. to get c. getting d. gets

a. How often b. What c. What time d. Which

a. thinking b. answer c. good idea d. question

a. 20-minutes break b. 20-minute breaks

c. 20-minute break d. 20-minutes breaks

a. same b. different c. like d. as

a. indoor b. indoors c. outdoor d. outdoors

IV. Put the passage with the words given in the box (1.5pts)

(lasts/ uniform/ Vietnamese/ two/ recess/ some)

School in Viet Nam are different from school in the USA. (1) ………………. students always wear school (2)…………………. There are no lessons on Sunday. Classes start at 7 o’clock each morning and end at 11.30 . Students have (3)………………….. breaks each morning. At (4)……………….., students often go to the canteen and buy (5)…………………things to eat or drink. Our school year (6)………………. for ten months from August to May.

V. Read the passage , then answer the questions. (1.5pts)

Lan’s classes all start at 8:00 a.m, so she gets up at 7:00. She eats a quick breakfast and takes the bus to her school. In the afternoon, she has a job at the library. She usually studies in the evening. She works at the library on Saturdays, too.

She usually stays up late every evening. She usually goes to bed at 11:30 and on Sundays she sleeps until noon.

Questions

1. Does Lan have a job at school or the library?

………………………………………………………………………………………………………………………………

2. How does she go to school?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Where does she work on Saturdays?

…………………………………………………………………………………………………………………………………

VI. Rewrite the sentences. (2pts)

1. Should we go to the movie?

Let’s ……………………………………………………………………………………………………………

2. Mr John is going to visit his grandparents tonight.

Mr John will …………………………………………………………………………………………………

3. We have a break that lasts thirty minutes.

We have a ……………………………………………………………………………………………………

4. When is your birthday?

What’s…………………………………………………………………………………………………………?

VII. Complete the sentences. (0.5pt)

1. Let’s/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Marry/ learn/ play/ piano/ every afternoon.

……………………………………………………………………………………………………………………..

THE END I. PHONETICS (1pt) A. Choose the word which underline part is pronounced differently from the others. B. Choose the word which is stressed differently from the others.

a. physics b. biology c. order d. novel

a. experiment b. marbles c. collector d. recess

II. Rewrite the sentences. (2pts)

1. Should we go to the movie?

Let’s ……………………………………………………………………………………………………………

2. Mr John is going to visit his grandparents tonight.

Mr John will …………………………………………………………………………………………………

3. We have a break that lasts thirty minutes.

We have a ……………………………………………………………………………………………………

4. When is your birthday?

What’s…………………………………………………………………………………………………………?

III. Complete the sentences. (0.5pt)

1. Let’s/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Marry/ learn/ play/ piano/ every afternoon.

……………………………………………………………………………………………………………………..

IV. Put the passage with the words given in the box (1.5pts) (lasts/ uniform/ Vietnamese/ two/ recess/ some)

School in Viet Nam are different from school in the USA. (1) ………………. students always wear school (2)…………………. There are no lessons on Sunday. Classes start at 7 o’clock each morning and end at 11.30 . Students have (3)………………….. breaks each morning. At (4)……………….., students often go to the canteen and buy (5)…………………things to eat or drink. Our school year (6)………………. for ten months from August to May.

V. Read the passage , then answer the questions. (1.5pts)

Lan’s classes all start at 8:00 a.m, so she gets up at 7:00. She eats a quick breakfast and takes the bus to her school. In the afternoon, she has a job at the library. She usually studies in the evening. She works at the library on Saturdays, too.

She usually stays up late every evening. She usually goes to bed at 11:30 and on Sundays she sleeps until noon.

Questions

1. Does Lan have a job at school or the library?

………………………………………………………………………………………………………………………………

2. How does she go to school?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Where does she work on Saturdays?

…………………………………………………………………………………………………………………………………

a. How often b. What c. What time d. Which

a. thinking b. answer c. good idea d. question

a. 20-minutes break b. 20-minute breaks

c. 20-minute break d. 20-minutes breaks

a. same b. different c. like d. as

a. indoor b. indoors c. outdoor d. outdoors

a. math b. music c. chemistry d. geography

a. at b. in c. on d. to

a. more b. most c. the most d. the more

a. go to b. go c. going d. is going

a. at b. with c. on d. very

a. long b. longer c. most long d. longest

a. get b. to get c. getting d. gets

THE END

Đề Thi Kiểm Tra Định Kì Cuối Học Kì Ii Môn Tiếng Việt Lớp 2

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

A. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)

1. Đọc thầm bài:

BÁC HỒ RẩN LUYỆN THÂN THỂ

Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bỏc tập chạy ở bờ suối. Bỏc cũn tập leo nỳi. Bỏc chọn những

ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc:

– Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.

– Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.

Sau giờ tập, Bỏc tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.

Theo tập sách ĐẦU NGUỒN

Khối 2: Ngày ra đề : 15 tháng 4 năm 2011 Ngày kiểm tra:.. tháng 5 năm 2011 Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Tiếng việt lớp 2 Bảng hai chiều môn Tiếng Việt lớp 2 Mức độ Chủ điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Đọc hiểu 2 2 2 2 Từ vựng, Ngữ pháp 2 2 2 2 Cộng 2 2 2 2 4 4 Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Tiếng việt lớp 2 A. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1. Đọc thầm bài: BÁC HỒ RẩN LUYỆN THÂN THỂ Bỏc Hồ rất chăm rốn luyện thõn thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sỏng nào Bỏc cũng dậy sớm luyện tập. Bỏc tập chạy ở bờ suối. Bỏc cũn tập leo nỳi. Bỏc chọn những ngọn nỳi cao nhất trong vựng để leo lờn với đụi bàn chõn khụng. Cú đồng chớ nhắc: - Bỏc nờn đi giày cho khỏi đau chõn. - Cảm ơn chỳ. Bỏc tập leo chõn khụng cho quen. Sau giờ tập, Bỏc tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giỏ rột. Theo tập sỏch ĐẦU NGUỒN 2. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: (1điểm) Cõu chuyện này kể về việc gỡ? A. Bỏc Hồ rốn luyện thõn thể. B. Bỏc Hồ ở chiến khu Việt Bắc. C. Bỏc Hồ tập leo nỳi với đụi bàn chõn khụng. Câu 2: (1điểm) Bỏc Hồ rốn luyện thõn thể bằng những cỏch nào? A. Dậy sớm, luyện tập B. Chạy, leo nỳi, tập thể dục C. Chạy, leo nỳi, tắm nước lạnh Câu 3: (1điểm) Những cặp từ nào dưới đõy cựng nghĩa với nhau? A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rốn luyện C. Luyện tập - rốn luyện Câu 4: (1điểm) Cõu "Bỏc tập chạy ở bờ suối" trả lời cho cõu hỏi nào? A. Làm gỡ? B. Là gỡ? C. Như thế nào? Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Tiếng việt lớp 2 A. Bài kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (6 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm 5 bài tập đọc theo quy định và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên đưa ra. 1. Kho báu (tr.83 ) 2. Những quả đào (tr.91) 3. Ai ngoan sẽ được thưởng (tr. 100 ) 4. Chuyện quả bầu (tr. 116) 5. Bóp nát quả cam (tr.124 ) B. Kiểm tra viết (10 điểm). I. Chính tả: Nghe - viết ( 5 điểm) Giáo viên đọc bài: Bóp nát quả cam (tr.127 ) SGK Tiếng Việt 2 tập 2. II. Tập làm văn: (5 điểm) Đề bài: Em hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 cõu) để núi về một loài cõy mà em thớch, theo gợi ý sau: 1. Đú là cõy gỡ? Trồng ở đõu? 2. Hỡnh dáng cõy như thế nào? 3. Tỡnh cảm của em đối với cõy (hoặc cõy cú lợi ớch gỡ)? Đáp án và cách đánh giá điểm Môn: Tiếng Việt *Đọc hiểu (4 điểm) I. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C C A Điểm 1 1 1 1 *Đọc thành tiếng (6 điểm) + Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; đọc trơn đoạn, bài( khoảng 120 - 150 chữ), tốc độ khoảng 50 - 60 chữ/phút; biết nghỉ hơỉ chỗ có dấu câu.(ghi 6 điểm). + Học sinh đọc không đảm bảo yêu cầu trên tuỳ theo mức độ ghi điểm. *Chính tả (5 điểm) + Viết đúng chính tả,đều nét, liền mạch. Trình bày sạch sẽ, đúng quy định, không mắc lỗi( ghi 5 điểm). + Sai dấu thanh, phụ âm đầu, vần, thanh từ 1 đến 5 lỗi trừ 0,25 điểm. + Tuỳ theo mức độ viết và mắc lỗi của học sinh để trừ điểm. *Tập làm văn (5 điểm) - HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 cõu theo gợi ý của đề bài; Cõu văn dựng từ đỳng, khụng sai ngữ phỏp; Chữ viết rừ ràng, sạch sẽ: 5 điểm - Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: (4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5) - HS viết sai từ 6 lỗi trở lờn: trừ toàn bài 0,5 - Bài viết bẩn, chữ viết khụng đỳng qui định: trừ 0,5 điểm. Ngày 15 tháng 3 năm 2011 KT: La Thị Luyện Thứ . ngày tháng 5 năm 2011 Họ và tên:.. Kiểm tra cuối học kì II Lớp: 2.. Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo A. Đọc thầm bài: BÁC HỒ RẩN LUYỆN THÂN THỂ Bỏc Hồ rất chăm rốn luyện thõn thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sỏng nào Bỏc cũng dậy sớm luyện tập. Bỏc tập chạy ở bờ suối. Bỏc cũn tập leo nỳi. Bỏc chọn những ngọn nỳi cao nhất trong vựng để leo lờn với đụi bàn chõn khụng. Cú đồng chớ nhắc: - Bỏc nờn đi giày cho khỏi đau chõn. - Cảm ơn chỳ. Bỏc tập leo chõn khụng cho quen. Sau giờ tập, Bỏc tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giỏ rột. Theo tập sỏch ĐẦU NGUỒN 1. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: (1điểm) Cõu chuyện này kể về việc gỡ? A. Bỏc Hồ rốn luyện thõn thể. B. Bỏc Hồ ở chiến khu Việt Bắc. C. Bỏc Hồ tập leo nỳi với đụi bàn chõn khụng. Câu 2: (1điểm) Bỏc Hồ rốn luyện thõn thể bằng những cỏch nào? A. Dậy sớm, luyện tập B. Chạy, leo nỳi, tập thể dục C. Chạy, leo nỳi, tắm nước lạnh Câu 3: (1điểm) Những cặp từ nào dưới đõy cựng nghĩa với nhau? A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rốn luyện C. Luyện tập - rốn luyện Câu 4: (1điểm) Cõu "Bỏc tập chạy ở bờ suối" trả lời cho cõu hỏi nào? A. Làm gỡ? B. Là gỡ? C. Như thế nào?

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Tiếng Anh Có Đáp Án 2022

Xin chào các em! Và hôm nay, dapandethi xin được giới thiệu tới các em một bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh mới nhất năm học 2017-2018. Đây là một trong những bộ đề thi học kì 1 lớp 8 khá hay và đa dạng kiến thức. Với bộ đề thi học kì 1 này sẽ giúp các em có thể củng cố kiến thức cũng như ôn luyện một cách tốt nhất.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2017-2018

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2017 – 2018

MÔN THI: TIẾNG ANH 8

Thời gian làm bài: 45 phút

A. GRAMMAR AND VOCABULARY I. Choose one best answer from A, B, C or D (2 ms) 1. I don’t enjoy……………………. a letter.

A. to write B. write C. writes D. writing

2. In the past, farmers used to…………………….

A. walk B. walks C. walking D. walked

3. Nam is chúng tôi be in my class.

A. very old B. old enough C. too old D. enough old

4. Can chúng tôi Hanh, please?

A. talk B. say C. speak D. tell

5…………………….time can we meet?

A. What B. When C. How D. Which

6. I’ll come and pick you up …………………….6:30 this evening, OK?

A. in B. at C. on D. to

7. My younger brother…………………….stamps for 5 years.

A. collects B. has collected C. have collected D. collected

8.English is…………………….Japanese.

A. same B the same C. different from D. quite different

II. Give the correct form of the verbs in the brackets (1m)

1. She likes…………………….(stay) at home.

2. I…………………….(not see) him since yesterday afternoon.

3. Children ought to…………………….(cross) the street carefully.

4. The sun never…………………….(rise) in the west.

B. SPEAKING Put the dialogue in the correct order (2ms)

a. Yes, certainly. Hold on a minute.

b. Fine, thanks. And you?

c. I’m OK. I am going to see a very interesting film this evening. Would you like to go with me?

d. Bye, Lan.

e. It’s Nga speaking. May I speak to Lan, please?

f. I’d love to. When can we meet?

g. That’s fine. See you at 7:30. Bye.

h. Hello Nga. How are you?

i. At 7:30, OK?

e – …………………………………………………………………. C. READING Read. Then answer the questions (2.5ms):

Ho Chi Minh Communist Youth Union is an organization for Vietnamese youth from 15 to 30 years of age. The Youth Union builds good character, love for the nation, and encourages good citizenship, soft skills and personal fitness.

the Youth Union was found on March 26 th 1931 by the beloved President Ho Chi Minh. It had different names over the years. One of its first names was ” Vietnam Communist Youth Union”. In December 1976, it was officially named as it is called today: Ho Chi Minh Communist Youth Union. However, people normally use the name ” The Youth Union” for short.

The Youth Union, together with other organizations such as The Young Pioneers Organization, the Vietnam Youth Federation, the Vietnam Students Union, often hold social activities such as Helping the Handicapped, Cleaning the Environment, Green Summer Volunteers Campaign, and other similar

movements. These activities aim to help the young develop their public awareness and form their personality.

Ever since the Youth Union was founded, its aims and principles, established by President Ho Chi Minh have been the guidelines for the young Vietnamese people of today and tomorrow.

1. At what age can one join the Youth Union?

………………………………………………………………………………………..

2. When was the Youth Union founded?

………………………………………………………………………………………..

3. What is the complete name of the Youth Union?

……………………………………………………………………………………………………………………..

4. What do social activities of the Youth Union aim to help?

………………………………………………………………………………………..

5. Who established the guidelines for the Vietnamese youth?

………………………………………………………………………………………..

D. WRITING: Write sentences, using the words given (2.5ms)

1. This / be / Hoa

2. She / like / learn English

3. She / learn / this language /since 2008

4. She / always / want / improve her English

5. She / buy / an English -Vietnamese dictionary/ last week

— THE END —

Đáp án tham khảo đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh

A.GRAMMAR AND VOCABULARY: I. (2 điểm) II. (1 điểm)

1. staying 2. haven’t seen 3. cross 4. rises

B. SPEAKING: (2 điểm)

e – a – h – b – c – f – i – g – d

C. READING: (2.5 điểm)

1. Any Vietnamese from 15 to 30 years of age can join the Youth Union.

2. The Youth Union was founded on March 26 th 1931.

3. The complete name of the Youth Union is Ho Chi Minh Communist Youth Union .

4. These activities aim to help the young develop their public awareness and form their personality.

5. President Ho Chi Minh established the guidelines for the Vietnamese youth.

D. WRITING: (2.5 điểm)

This is Hoa.

She likes learning English.

She has learned this language since 2008.

She always wants to improve her English.

She bought an English -Vietnamese dictionary last week.