Đáp Án Momo 26/11 / Top 14 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Acevn.edu.vn

Đáp Án Game Đuổi Hình Bắt Chữ (26

Đánh giá post

Đáp án game đuổi hình bắt chữ (26 – 50)

Đáp án game bắt chữ (Câu 26 – 50) – Trò chơi bắt chữ hiện tại đang là Game Hot, được nhiều người chơi nhất hiện nay. Ngoài các từ khóa như hot girl, hot boy… thường được các giới tuổi teen tìm kiếm trên mạng, nay từ khóa dap an game duoi hinh bat chu cũng được đông đảo giới trẻ và cả các cụ già tìm đến. Vì Trò chơi Bắt Chữ là một trong các trò chơi dân giã kích thích tư duy nhất nhì hiện nay mà nhiều người gọi vui là trò chơi hại não hay game hai nao… Dap an tro choi duoi hinh bat chu cau 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Tra nhanh dap an Game bat chu, đáp án hình, Game hot WePlay VN Xem trọn bộ đáp án bằng hình ảnh tại: Download trọn bộ hình ảnh game đuổi hình bắt chữ (891 hình) tại: Đáp án game bắt chữ câu 26 – 50: 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án đuổi hình bắt chữ từ câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65… vui lòng chờ phần cập nhật tiếp theo.

Tag: đáp án game đuổi hình bắt chữ, Đáp Án, Game, Đuổi Hình, Bắt Chữ, Trò chơi, Tra nhanh, Câu, Hình

Nguồn: https://gamedreamer.com.vn

Đáp Án Môn Ba11

“Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:

check_box

 ISO-8402 GOST GOST AFNOR

check_box

 AFNOR GOST GOST ISO-8402

Biểu đồ kép có dạng:

check_box

  + R np

Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

check_box

 Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường Tổ chức hệ thống phòng ngừa Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm Theo dõi chất lượng

Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

check_box

 Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm Triển khai và thiết kế sản phẩm Theo dõi chất lượng Tổ chức hệ thống phòng ngừa

Các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng không bao gồm:

check_box

 Mục tiêu chất lượng Hoạch định chất lượng Kiểm soát chất lượng Chính sách chất lượng

Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:

check_box

 Q = PB → 1 Q = PB= 1

Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1 có nghĩa là:

check_box

 Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn Người tiêu dùng không có nhu cầu

Chất lượng toàn phần là mức tương quan giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm chất lượng cao đem lại và tổng chi phí để sản xuất và sử dụng sản phẩm đó, thể hiện qua công thức nào sau đây? Qt = BF Tc = BF Qt = HsF Qt = BFSX+FTD

Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:

check_box

 Hiệu năng hoặc kết quả Sự thỏa mãn của người tiêu dùng. Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng. Chi phí của người tiêu dùng.

Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:

check_box

 Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng. Thời gian của người tiêu dùng. Hiệu năng hoặc kết quả Sự thỏa mãn của người tiêu dùng.

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ: Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất MBO → MBP MBP → MBO Quản lý chất lượng là kết quả

Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?

check_box

 Kiểm soát chất lượng Đảm bảo chất lượng Hoạch định chất lượng Chính sách chất lượng

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:

check_box

 Nằm trong đường cong nghiệm thu Nằm gần đường cong nghiệm thu Nằm ngoài đường cong nghiệm thu Nằm trên đường cong nghiệm thu

Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:

check_box

 Xi< Gt Xi ≠ Gt Xi = Gt

Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau đây:

check_box

 Không chấp nhận phế phẩm Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm Giảm tỷ lệ phế phẩm Phân hạng sản phẩm

Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây:

check_box

 Giảm tỷ lệ phế phẩm Không chấp nhận phế phẩm Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc

Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công thức nào sau đây? MUxX = MUyY MUxPy  =  MUyPx MUx = MUy

Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?

check_box

 Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao

Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”? Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch

Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?

check_box

 Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm

Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm:

check_box

 Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu Nhu cầu thuần túy và cao siêu Nhu cầu thường xuyên và không thường xuyên Nhu cầu trước mắt và nhu cầu lâu dài

Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:

check_box

 Trước sản xuất Sau sản xuất Phân hệ sản xuất hàng loạt Trong sản xuất

Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:

check_box

 Sau sản xuất Trước sản xuất Phân hệ thiết kế sản phẩm mới Trong sản xuất

Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:

check_box

 Trong sản xuất Sau sản xuất Trước sản xuất Phân hệ lưu thông

Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:

check_box

 PPM MBP MBO PPO

Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:

check_box

 Chính phẩm Sản phẩm đạt yêu cầu Sản phẩm tốt nhất Phế phẩm

Sơ đồ nhân quả còn gọi là: Sơ đồ 3M Sơ đồ ISHIKAWA Sơ đồ sản xuất Sơ đồ 4M

Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:

check_box

 Mẫu Chính phẩm Sản phẩm đạt yêu cầu Phế phẩm

Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình”, chia thành các loại sau: Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ. Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là khoa học Sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ, sản phẩm là trí tuệ Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình

Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?

check_box

 Tc = BF Tc = HsF Qt = HsF Qt = BsF

Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?

check_box

 (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:

check_box

 Yêu cầu; Đánh giá Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:

check_box

 Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá Kiểm soát quá trình Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình Xác định yêu cầu; đo; đánh giá

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:

check_box

 Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình Thiết kế; Giá Yêu cầu; Đánh giá Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:

check_box

 Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá Yêu cầu; Đánh giá Xác định yêu cầu; đo, đánh giá Thiết kế; Cung ứng

Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:

check_box

 Giai đoạn phát triển Giai đoạn xuất phát Giai đoạn bão hòa Giai đoạn diệt vong

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là

check_box

 M2 M4 M1 M3

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân tố quản lý là:

check_box

 M5 M4 M3 M2

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là: M3 M2 M5 M4

Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là

check_box

 M1 M3 M2 M4

Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:

check_box

 Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người;

Vòng tròn chất lượng là:

check_box

 Vòng tròn gồm 11 nhân tố Sơ đồ ISHIKAWA Sơ đồ 5M Vòng tròn PDCA

Vòng tròn Deming các yếu tố sau:

check_box

 PDCA PDA 5M PPM

Xác định câu đúng nhất Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước

Xác định câu đúng nhất Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

Xác định câu đúng nhất Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

Xác định câu đúng nhất Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu.

Xác định câu đúng nhất Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng. Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối. Vòng tròn chất lượng gồm PDCA

Xác định câu đúng nhất 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

Xác định câu đúng nhất Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó

Xác định câu đúng nhất Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể

Xác định câu đúng nhất Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác định phù hợp công dụng của nó

Xác định câu đúng nhất Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế

Xác định câu đúng nhất Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá Tất cả các phương án

Xác định câu đúng nhất Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng

Xác định câu đúng nhất Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm

Xác định câu đúng nhất Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

Xác định câu đúng nhất Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn

Xác định câu đúng nhất Theo ISO-8402 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình tự nhiên và nhân tạo Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình” Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình chuyển hóa biến đổi Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình sản xuất

Xác định câu đúng nhất Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng

Xác định câu đúng nhất Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000 Mẫu là sản phẩm đẹp nhất Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể

Xác định câu đúng nhất Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền

Xác định câu đúng nhất Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP.

Xác định câu đúng nhất Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng Tất cả các phương án

Xác định câu đúng nhất Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng

Xác định câu đúng nhất Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng Tất cả các phương án

Xác định câu đúng nhất Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là làm ra sản phẩm có chất lượng cao nhất, giá thành thấp nhất Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:khi thì MBP → MBO; khi thì MBO → MBP Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBO → MBP Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBP → MBO

Xác định câu đúng nhất Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn

Xác định câu đúng nhất Quản lý chất lượng chung phải bao gồm: phân hệ trước sản xuất; phân hệ trong sản xuất và phân hệ lưu thông phân phối sử dụng Quản lý chất lượng ngoài các yếu tố trên phải có thông tin phản hồi từ thị trường Quản lý chất lượng phải bao gồm cả các yếu tố đầu vào Quản lý chất lượng phải bao gồm tất cả các yêu cầu trên

Xác định câu đúng nhất QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng Tất cả các phương án

Xác định câu đúng nhất Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM

Xác định câu đúng nhất Không có phương án nào đúng Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm

Xác định câu đúng nhất Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm

Xác định câu đúng nhất Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000 Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng

Xác định câu đúng nhất Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”

Xác định câu đúng nhất Nội dung TQM theo công thức 2W: what, why Nội dung TQM theo công thức 3W: what, why, who Nội dung TQM theo công thức 5W: what, why, who, when, where Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how

Xác định câu đúng nhất Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm

Xác định câu đúng nhất Cả 2 yếu tố con người và máy móc là số 1 trong quản lý chất lượng Con người chỉ giữ vai trò kiểm soát trong quản lý chất lượng Con người là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng Máy móc trang thiết bị là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng

Xác định câu đúng nhất Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA

Xác định câu đúng nhất Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000 Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM

Xác định câu đúng nhất Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm

Xác định câu đúng nhất Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn của EU Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý nói chung

Xác định câu đúng nhất Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000 Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM

Xác định câu đúng nhất Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình ISHIKAWA Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình PDCA Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình TQM Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình Vòng tròn chất lượng

Xác định câu đúng nhất Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố của vòng tròn chất lượng Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố đã nêu trên Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố: quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm hệ thống chất lượng

Xác định câu đúng nhất Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ

Xác định câu đúng nhất Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống chất lượng Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động KCS Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động kiểm tra, kiểm soát chất lượng

Xác định câu đúng nhất Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra Mã số mã vạch là một công nghệ nhận dạng mã số mã vạch Mã số mã vạch là một dạng biểu đồ kiểm soát Mã số mã vạch là tùy từng doanh nghiệp tự đặt

Xác định câu đúng nhất Đánh giá chất lượng là để khẳng định năng lực, tay nghề Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm Đánh giá chất lượng là để khẳng định quy trình công nghệ hợp lý

Xác định câu đúng nhất Công thứclà hệ số phân hạng lý thuyết Công thứclà hệ số phân hạng theo kế hoạch Công thứclà hệ số phân hạng theo mẫu Công thứclà hệ số phân hạng thực tế

Xác định câu đúng nhất Cả tuyệt đối và tương đối tuỳ trường hợp Công thức trên mô tả phương pháp tổng hợp Công thức Xác định giá trị tương đối chỉ tiêu CLSP Công thức Xác định giá trị tuyệt đối chỉ tiêu CLSP

Xác định câu đúng nhất Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

Xác định câu đúng nhất Công thứcQo = thể hiện chất lượng bình quân Công thứcQo = thể hiện chất lượng toàn phần Công thứcQo= thể hiện chất lượng tối ưu Công thứcQo= thể hiện chất lượng tổng hợp

Xác định câu đúng nhất Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm, nước sản xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng đăng ký, thông tin kích thước sản phẩm, nơi kiểm tra Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm.

Xác định câu đúng nhất Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Xác định câu đúng nhất Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó chỉ rõ nơi sản xuất, nước sản xuất Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa. Đây là sản phẩm gì, do công ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào

Xác định câu đúng nhất Công thức thì r là số chỉ tiêu CLSP Công thức thì r là số lượng khuyết tật Công thức thì r là số sản phẩm khuyết tật Công thức thì r là trọng số

Xác định câu đúng nhất Mục đích đánh giá CLSP là để cấp dấu chất lượng Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng Mục đích đánh giá CLSP là để điều chỉnh sản xuất kinh doanh Mục đích đánh giá CLSP là để xây dựng chiến lược sản phẩm

Xác định câu đúng nhất Tiêu chuẩn hóa bao gồm cả 2 ý nêu trên Tiêu chuẩn hóa bao gồm: hệ thống văn bản tiêu chuẩn quy định được sự tán thành nhất trí chung của các bên hữu quan nhằm đem lại nề nếp tối ưu trong hoàn cảnh hiện có Tiêu chuẩn hóa dựa trên sự nghiên cứu khả năng sử dụng nhiều lần các phần tử kết cấu, thống nhất hóa và tiêu chuẩn theo các cách phối hợp khác nhau để tạo ra được nhiều kết cấu khác nhau Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động bao gồm việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn được tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm tiên tiến, với sự tham gia của các bên hữu quan nhằm đưa các hoạt động của xã hội, đặc biệt là hoạt động sản xuất kinh doanh và nề nếp, để đạt được hiệu quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội

Xác định câu đúng nhất Trong kiểm tra định lượng Trong kiểm tra định lượng Trong kiểm tra định lượng Trong kiểm tra định lượng

Xác định câu đúng nhất Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn dưới Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn trên Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu c là hằng số chấp nhận Không có phương án nào đúng

Xác định câu đúng nhất Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn Biểu đồ là dạng biểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn Không có phương án nào đúng

Xác định câu đúng nhất Biểu đồ là biểu đồ kép Trong biểu đồ trên R là sai lệch chuẩn Trong biểu đồ trên R là sai lệch trung bình Trong biểu đồ trên R là trung tâm phân bố

Xác định câu đúng nhất Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Xác định câu đúng nhất Không có phương án nào đúng Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục giảm là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục tăng là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt Với biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên biểu đồ các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt

Xác định câu đúng nhất Không có phương án nào đúng Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là độ lệch chuẩn Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là phương sai Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu n là cỡ mẫu

Xác định câu đúng nhất Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp điện tử Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp ô tô, máy kéo Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp phần mềm Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm

Xác định câu đúng nhất Chất lượng toàn phần dùng để đánh giá CLSP Chất lượng toàn phầndùng để kiểm tra CLSP Chất lượng toàn phầndùng để phân loại CLSP Chất lượng toàn phầndùng để xác định hiệu suất sử dụng sản phẩm

Xác định câu đúng nhất Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk ≥ clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận

Xác định câu đúng nhất Biểu đồ là biểu đồ kép Trong biểu đồ trên là sai lệch chuẩn Trong biểu đồ trên là sai lệch trung bình Trong biểu đồ trên là trung tâm phân bố

Xác định câu đúng nhất Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong cả hai ý kiến trên Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất đơn chiếc Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất sửa chữa

Xác định câu đúng nhất Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là hằng số chấp nhận Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn dưới Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn trên Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b)

Xác định câu đúng nhất Tất cả các phương án Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm giữ sản xuất bình thường Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục tăng phải đình chỉ sản xuất

Xác định câu đúng nhất Biểu đồ np là biểu đồ đơn. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu Biểu đồ np là biểu đồ kép. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu Không có phương án nào đúng Trong biểu đồ np thì n là số lượng sản phẩm. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu

Xác định câu đúng nhất Trong biểu đồ() thì Trong biểu đồ() thì Trong biểu đồ() thì Trong biểu đồ() thì

Xác định câu đúng nhất Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Xác định câu đúng nhất Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Xác định câu đúng nhất Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật. Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật Không có phương án nào đúng Trong biểu đồ np thì p là đơn giá. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật

Xác định câu đúng nhất Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm bất kỳ là tốt Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm ngoài đường cong nghiệm thu là tốt Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trên đường cong nghiệm thu là tốt Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt

20 Câu Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Chương 4 Có Đáp Án

Trở lại với những kiến thức của vật lý 11, Kiến Guru giới thiệu đến các bạn 20 câu trắc nghiệm vật lý 11 chương 4 có đáp án, cụ thể hơn đó là từ trường, phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện, cảm ứng từ và định lập ampe.  Từ đó phần nào mong muốn có thể hệ thống lại những kiến thức các bạn đã học trên ghế nhà trường. Bên cạnh đó, giúp các bạn hiểu thêm về bản chất các hiện tượng, không học vẹt nhưng vẫn bám sát vào cấu trúc đề của Bộ GD&ĐT đưa ra.

I. Đề bài – 20 Câu Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Chương 4 Có Đáp Án  

II. Đáp án và giải thích – 20 câu trắc nghiệm vật lý 11 chương 4 có đáp án

1. Từ trường

1. Đáp án: D

Giải thích: Người chúng ta nhận ra là từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện bằng 3 cách như sau: có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt cạnh nó hoặc có lực tác dụng lên một hạt mang điện đang chuyển động dọc theo nó hoặc có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt cạnh nó

2. Đáp án: A

Giải thích: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc tác dụng lên dòng điện đặt trong nó

3. Đáp án: A

Giải thích: Từ phổ là hình ảnh của các đường mạt sắt cho chúng ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

4. Đáp án: B

Giải thích: Tính chất của đường sức từ là:

– Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường chúng chúng ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

– Qua một điểm trong từ trường chúng ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ, tức là các đường sức từ không cắt nhau.

– Đường sức nhiều ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

– Những đường sức từ là các đường cong kín.

5. Đáp án: C

Giải thích: Từ trường đều là từ trường có các đường sức song song và cách đều nhau, cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.

6. Đáp án: C

Giải thích: Xung quanh mỗi điện tích đứng yên chỉ tồn tại điện trường.

7. Đáp án: C

Giải thích: Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.

8. Đáp án: C

Giải thích:

– Dây dẫn mang dòng điện sẽ tương tác với:

+ các điện tích đang chuyển động.

+ nam châm đứng yên.

+ nam châm đang chuyển động.

– Dây dẫn mang dòng điện sẽ không tương tác với điện tích đứng yên.

2. Phương và chiều lực từ tác dụng lên dòng điện

9. Đáp án: C

Giải thích:Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi đồng thời đổi chiều cảm ứng từ và chiều dòng điện.

10. Đáp án: D

Giải thích: áp dụng quy tắc bàn tay trái (quy tắc Fleming) chúng ta sẽ có được lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có phương nằm ngang hướng từ phải sang trái.

11. Đáp án: C

Giải thích: Chiều của lực từ sẽ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc bàn tay trái (quy tắc Fleming).

12. Đáp án: D

Giải thích: Lực từ tác dụng lên dòng điện sẽ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. 

13. Đáp án: C

Giải thích:

– Lực từ tác dụng lên dòng điện sẽ đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.

– Lực từ tác dụng lên dòng điện sẽ đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.

– Lực từ tác dụng lên dòng điện sẽ không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều đường cảm ứng từ.

3. Cảm ứng từ. Định luật Ampe

14. Đáp án: B

Giải thích: Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường tại một điểm về phương diện tác dụng lực, phụ thuộc vào bản thân từ trường tại điểm đó.

15. Đáp án: C

Giải thích: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định theo công thức F = B.I.l.sinα

16. Đáp án: A

Giải thích: Áp dụng công thức độ lớn lực cảm ứng từ F = B.I.l.sinα chúng ta thấy khi dây dẫn song song với các đường cảm ứng từ thì dẫn tới α = 0, nên khi tăng cường độ dòng điện (I) thì lực từ vẫn bằng không.

17. Đáp án: B

Giải thích: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα với α = 900, l = 5 (cm) = 0,05 (m), I = 0,75 (A),

F = 3.10-2 (N). Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường sẽ là B = 0,8 (T).

18. Đáp án: B

Giải thích: Một đoạn dây dẫn thẳng có mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

19. Đáp án: B

Giải thích: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα với l = 6 (cm) = 0,06 (m), I = 5 (A), F = 0,075 (N) và B = 0,5 (T) chúng ta tính được α = 300

20. Đáp án: A

Giải thích: Áp dụng quy tắc bàn tay trái (quy tắc Fleming).

Đề Và Đáp Án Bài Thi Hkii, Môn Ngữ Văn 11, Năm Học 2022

Mỗi người chúng ta từ khi sinh ra đã có những nội lực riêng biệt về tố chất, trí tuệ, năng lực, kĩ năng… Hơn ai hết, chúng ta phải hiểu rõ điều đó để có thể tỏa sáng và tạo lập được nhiều thành tích trong học tập và sự nghiệp.

Thông điệp tác giả muốn gửi gắm: Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được sinh ra với những giá trị có sẵn. Và chính bạn, hơn ai hết, trước ai hết, phải biết mình, phải nhận ra những giá trị đó.

Học sinh lựa chọn các thao tác lập luận phù hợp để triển khai vấn đề nghị luận theo nhiều cách. Có thể theo hướng sau:

– Mỗi người đều có giá trị của riêng mình, giá trị là điều cốt lõi tạo nên con người bạn.

– Giá trị của bản thân là ưu điểm, điểm mạnh vượt trội của mỗi người so với những người khác khiến mình có một cá tính riêng, dấu ấn riêng không trộn lẫn với đám đông.

– Giá trị của bản thân không đơn thuần là điểm mạnh của bản thân mà còn là sự đóng góp, là vai trò của mỗi người với mọi người xung quanh. (VD: Bạn không cần là một đứa trẻ xuất sắc mọi mặt, nhưng bạn vẫn là niềm tự hào, là nguồn động lực của cha mẹ. Đấy chính một phần giá trị con người của bạn)

– Giá trị của mỗi con người luôn được soi chiếu trên những trục giá trị chung của nhân loại, mà trong đó trục giá trị mang ý nghĩa quyết định chính là nhân cách. Nghĩa là điều kiện tiên quyết để khẳng định giá trị là bạn phải sống đúng với nghĩa một con người.

– Biết được giá trị bản thân sẽ biết được điểm mạnh để phát huy, điểm yếu để hạn chế, như vậy sẽ đạt nhiều thành công trong cuộc sống.

– Cần nỗ lực học tập rèn luyện để làm tăng giá trị bản thân, trở thành người có ích cho xã hội.

– Không được định giá người khác khi chưa thấu hiểu họ bởi giá trị là sự tích lũy dài lâu, không phải ngày một ngày hai mà tạo ra.