GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Thủ Dầu Một
Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
Mã trường: TDM
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
Email:
Website: https://tdmu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2023 bao gồm:
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, Hóa
Khối A01: Toán, Lý, Anh
Khối A02: Toán, Lý, Sinh
Khối A16: Toán, Văn, KHTN
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
Khối B08: Toán, Sinh, Anh
Khối C00: Văn, Sử, Địa
Khối C01: Toán, Văn, Lý
Khối C14: Toán, Văn, GDCD
Khối C15: Văn, Toán, KHXH
Khối C19: Văn, Sử, GDCD
Khối C24: Văn, KHXH, Vật lý
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
Khối D07: Toán, Hóa, Anh
Khối D14: Văn, Sử, Anh
Khối D15: Văn, Địa, Anh
Khối D78: Văn, Anh, KHXH
Khối D90: Toán, Anh, KHTN
Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
Khối V06: Toán, Địa, Vẽ mỹ thuật
Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
Khối M11: Văn, Anh, Năng khiếu
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước và thí sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
Các hình thức xét học bạ
Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu xét học bạ: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 1/4/2023 – dự kiến 10/8/2023
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Chỉ tiêu tuyển sinh: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thí sinh xét tuyển thẳng theo 2 hình thức sau:
Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 1/4/2023 – dự kiến 10/8/2023
Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4, Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát – Múa, đọc kể chuyện diễn cảm
Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: Thi vẽ tĩnh vật
Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2023.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 dự kiến như sau:
Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 429.000đ/tín chỉ
Khối Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 359.000đ/tín chỉ
Khối Sư phạm: Miễn học phí
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2023
Tên ngành Điểm chuẩn
2023 2023 2023
Giáo dục học 14 14 15
Giáo dục Mầm non 18 19 18.5
Giáo dục Tiểu học 19.5 20 18.5
Sư phạm Ngữ văn 17.25 — 18.5
Sư phạm Lịch sử 17.25 — 18.5
Thiết kế đồ họa — 14 15
Ngôn ngữ Anh 17 16 15.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 16 15.5
Lịch sử — 14.25 15
Văn học — 15 15
Văn hoá học 14 14 15
Chính trị học 14 14.5 15
Quản lý nhà nước 15 15 15
Tâm lý học — 14 15
Địa lý học 14 14 15
Quốc tế học — 14.25 15
Quản trị kinh doanh 16 16.5 16
Tài chính – Ngân hàng 14.5 16 15
Kế toán 15.5 16.5 15.5
Luật 16.5 16.5 15.5
Sinh học ứng dụng 14 14.25
Vật lý học 14 15
Hoá học 14 14.5 15
Khoa học môi trường 14 14 15
Toán học 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 14 15
Hệ thống thông tin 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô — 14 15
Quản lý công nghiệp 14 14 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng — 14.5 15.5
Kỹ thuật cơ điện tử — 14 15
Kỹ thuật điện 14 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá — 14 15
Công nghệ chế biến lâm sản — 14.75 15
Kiến trúc 14 14 15
Quy hoạch vùng và đô thị 14 14.75 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15
Công tác xã hội 15 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 15
Quản lý đất đai 14 14 15
Toán kinh tế
15
Du lịch
15
Công nghệ thông tin
15.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
15
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15
Quản lý đô thị
15
Công nghệ thực phẩm
15
Mỹ thuật
15
Âm nhạc
15
Văn hóa học
15