Cổng Tuyển Sinh Lớp 10 Thừa Thiên Huế / Top 16 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Acevn.edu.vn

Điểm Chuẩn Lớp 10 Thừa Thiên Huế Năm 2023

Điểm Chuẩn Lớp 10 Thừa Thiên Huế Năm 2023

WElearn Wind

5

/

5

(

1

vote

)

Điểm chuẩn lớp 10 của một số trường THPT và lớp chuyên tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 được WElearn cập nhật bên dưới. Kính mời quý phụ huyh và các em học sinh cùng tham khảo.

Điểm chuẩn trúng tuyển lớp chuyên trường Quốc Học Huế năm học 2023-2023

Môn chuyên

Điểm chuẩn

Chuyên Toán

32,35

Chuyên văn

35,55

Chuyên Anh

38,20

Chuyên Vật lý

34,95

Chuyên Hóa

33,40

Chuyên Sinh

36,86

Chuyên Sử

30,65

Chuyên Địa lý

36,05

Chuyên Tin học

35,75

Chuyên tiếng Nhật

33,06

Chuyên Pháp

34,08

Nguồn: Sở GD&DT tỉnh Thừa Thiên Huế

Điểm trúng tuyển tuyển sinh lớp 10 một số trường THPT trên địa bàn tỉnh 

TRUNG TÂM GIA SƯ DẠY KÈM UY TÍN TẠI TPHCM

Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

✅  Gia sư toán lớp 10 ✅  Dạy kèm tại nhà vật lý lớp 10 ✅  Gia sư hóa lớp 10 ✅  Gia sư tại nhà anh văn lớp 10 ✅  Gia sư luyện thi lên lớp 10 tại nhà Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư tại nhà lớp 10 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn thông qua các kênh thông tin sau: Trung Tâm Gia Sư WElearn TPHCM Văn phòng chính: 38 Đường số 23, Khu phố 3, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Hotline: 0789882291 Mail: welearnvietnam@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/welearngiasu

👉 Trung tâm gia sư WElearn chuyên giới thiệu, cung cấp và quản lý Gia sư. 👉 Đội ngũ Gia sư với hơn 1000 Gia sư được kiểm duyệt kỹ càng. 👉 Tiêu chí của chúng tôi là NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ. NHANH CHÓNG có Gia sư và HIỆU QUẢ trong giảng dạy.

Đăng ký tìm Gia sư Tuyển dụng Gia sư

Phương Án Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Thpt Tỉnh Thừa Thiên Huế Năm 2023

– Đối tượng và điều kiện tuyển sinh: các thí sinh trong và ngoài tỉnh cần phải có đủ các điều kiện sau: xếp loại hạnh kiểm, học lực của tất cả các năm học THCS từ khá trở lên và tốt nghiệp cấp THCS từ khá trở lên.

– Hình thức thi: Thi tuyển kết hợp xét tuyển

– Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:

+ Những thí sinh là con em dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú và định cư từ 3 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở các huyện A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền và thị xã Hương Trà.

+ Trường PTDTNT Tỉnh được phép tuyển sinh không quá 5% tổng số thí chỉ tiêu được tuyển mới hàng năm là con em dân tộc Kinh và có hộ khẩu thường trú định cư từ 3 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở vùng có kinh tế đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành.

Phương án tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023

– Hình thức thi: kết hợp thi tuyển và xét tuyển được áp dụng cho các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh nếu có hồ sơ đăng kí dự tuyển vượt 20% so với chỉ tiêu đã được giao.

– Phương thức xét tuyển được áp dụng cho các trường THPT còn lại trên đại bàn tỉnh và các thí sinh theo học chương trình GDTX tại các trung tâm GDTX GDDN.

– Đối tượng và điều hiện tuyển sinh: Ngoài những điều kiện theo điều 5,6 quy chế tuyển sinh THPT của bộ giáo dục thì các thí sinh đã tốt nghiệp THCS năm học 2023 – 2023 và năm học 2023 – 2023 nếu còn đủ điều kiện dự tuyển vào các trường THPT công lập thì được nộp hồ sơ theo quy định .

3. Chế độ cộng điểm ưu tiên, khuyến khích

Những thí sinh đoạt nhiều giải khác nhau trong các cuộc thi chỉ được hưởng một mức cộng điểm của loại cao nhất.

Điểm cộng thêm tối đa vào trong năm học tới đây cho các đối tượng ưu tiên, khuyến khích được áp dụng cho từng hình thức thi nhưng nếu thi tuyển kết hợp với xét tuyển sẽ không được cộng quá 6 điểm và xét tuyển sẽ không được quá 4 điểm.

Sở GD&ĐT sẽ có văn bản cụ thể gửi xuống từng đơn vị hướng dẫn tổ chức thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023 theo từng môn thi, hình thức, cơ cấu điểm, cách tính điểm..Lập ra các hội đồng coi thi, chấm thi và phúc khảo bài thi… sao cho đúng quy định hiện hành.

Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Chuyên Quốc Học Thừa Thiên Huế Môn: Toán

Sở Giáo dục và đào tạo KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC Thừa Thiên Huế Môn: TOÁN - Năm học 2007-2008 Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (2 điểm) Giải hệ phương trình: Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng phương trình: luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . Tìm giá trị sao cho . Bài 3: (3 điểm) Cho hình vuông cố định PQRS. Xét một điểm M thay đổi ở trên cạnh PQ (MP, MQ). Đường thẳng RM cắt đường chéo QS của hình vuông PQRS tại E. Đường tròn ngoại tiếp tam giác RMQ cắt đường thẳng QS tại F (FQ). Đường thẳng RF cắt cạnh SP của hình vuông PQRS tại N. Chứng tỏ rằng: . Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cạnh PQ của hình vuông PQRS thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF luôn đi qua một điểm cố định. Chứng minh rằng: MN = MQ + NS. Bài 4: (2 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho đẳng thức sau đúng: Bài 5: (1 điểm) Chứng minh với mọi số thực luôn có: Hết Sở Giáo dục và đào tạo KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC Thừa Thiên Huế Môn: TOÁN - Năm học 2007-2008 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM BÀI NỘI DUNG Điểm B.1 (2đ) Ta có : . 0,25 Hay . 0,25 + Nếu , thay vào phương trình đầu thì: 0,25 Giải ra : 0,25 Trường hợp này hệ có hai nghiệm : ; 0,25 + Nếu , thay vào phương trình đầu thì: . 0,25 Giải ra: . 0,25 Trường hợp này hệ có hai nghiệm: ; 0,25 B.2 (1) (2đ) Đặt :, ta có : (2) () . 0,25 Ta chứng tỏ (2) luôn có hai nghiệm : . 0,25 với mọi .Vậy (2) luôn có hai nghiệm phân biệt . 0,25 với mọi . 0,25 với mọi . 0,25 Do đó phương trình (1) có 4 nghiệm : , , , . 0,25 . 0,25 0,25 B.3 3 đ Câu3.1 (1đ) Hình vẽ đúng 0,25 Đường tròn ngoại tiếp tam giác RMQ có đường kính RM . (3) 0,25 F nằm trong đọan ES. Do đó : (4) 0,25 Từ (3) và (4) : . 0,25 Câu3.2 (1đ) Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF luôn qua điểm cố định P. 0,25 Ta có :. Do đó N, S, R, E ở trên đường tròn đường kính NR. 0,25 Ta cũng có:. Do đó N, F, E, M ở trên đường tròn đường kính MN. 0,25 Do nên đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF đi qua điểm P. 0,25 Câu3.3 (1đ) Tam giác RMN có hai đường cao MF và NE. Gọi H là giao điểm của MF và NE, ta có RH là đường cao thứ ba. RH vuông góc với MN tại D. Do đó : . 0,25 Ta có: (do M, N, F, E ở trên một đường tròn); (do M, F, R, Q ở trên một đường tròn). Suy ra:. D nằm trong đọan MN. 0,25 Hai tam giác vuông DRM và QRM bằng nhau, suy ra : MQ = MD 0,25 Tương tự : Hai tam giác vuông DRN và SRN bằng nhau, suy ra : NS = ND . Từ đó : MN = MQ+NS 0,25 B. 4 () (2đ) Điều kiện: (p, q là các số nguyên) 0,25 Bình phưong hai vế của () : 2. 0,25 Hay : . 0,25 Tiếp tục bình phương : . 0,25 + Nếu thì () trở thành:+=, đúng với mọi số nguyên tùy ý. 0,25 + Nếu thì () trở thành:+=,đúng với mọi số nguyên tùy ý. 0,25 + Xét và . Ta có : ( p, q là các số nguyên) Chỉ xảy ra các trường hơp : 1/ ; 2/ ; 3/ . 0,25 Ta có thêm các cặp (p; q): (3; 7) , (4; 5) , (6, 4) . Kiểm tra lại đẳng thức ():+= ; += ;+= 0,25 B.5 (*) (1đ) Đặt: . Trong ba số a, b, c bao giờ cũng có ít nhất hai số cùng dấu, chẳng hạn: . Lúc này : +=+== 2 0,25 Ta có : ; ; . Do đó để chứng minh (*) đúng, chỉ cần chứng tỏ : ++ (**) đúng với . 0,25 Ta có: (**) (***) 0,25 Đặt: ; , ta có (do a.b0) ta có: (***)+. AB AB . Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp các số: a, b, c, a + b + c chia làm 2 cặp cùng dấu. Ví dụ: và . 0,25 Chú ý: Có thể chia ra các trường hợp tùy theo dấu của a, b, c (có 8 trường hợp) để chứng minh(*) ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ THPT CHUYÊN ĐHKHTN, ĐHQG HÀ NỘI NĂM HỌC 2007-2008 – Thời gian 150 phút NGÀY THỨ NHẤT Câu 1. (3 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau a) . b) . Câu 2. (3 điểm) Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm dương của phương trình x2 – 4x + 1 = 0. Chứng minh rằng là một số nguyên. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 1 và b + 2007 đều chia hết cho 6. Chứng minh rằng 4a + a + b chia hết cho 6. Câu 3. (3 điểm) Cho M là trung điểm của cung nhỏ AB của đường tròn tâm O (AB không phải là đường kính). C và D là 2 điểm phân biệt, thay đổi nằm giữa A và B. Các đường thẳng MC, MD cắt (O) tương ứng tại E, F khác M. Chứng minh các điểm C, D, E, F nằm trên một đường tròn. Gọi O1 và O2 lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ACE và BDF. Chứng minh rằng khi C và D thay đổi trên đoạn AB thì giao điểm của hai đường thẳng AO1 và BO2 là một điểm cố định. Câu 4. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mản abc = 1. Chứng minh rằng: bài 1 a. bài này đặt ẩn phụ là ra b. đặt x+y=a xy=b ta có hệ ab=2 +a-3ab=4 thay a và b ta tính đc x=y=1 1. a)đk Đặt phương trình trở thành: Đặt Câu 2 a)PT có 2 nghiệm và Do đó là số nguyên đpcm b) và a,b lẻ(1) (2) ----------------------------------------------------------- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TOÁN AB ( Chung cho các lớp Toán , Tin , Lý , Hoá , Sinh ) Thời gian làm bài : 150 phút. Câu 1. Cho phương trình : (1) Tìm m để x = -1 là một nghiệm của phương trình (1) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm Câu 2. a) Giải bất phương trình : b) Giải hệ phương trình : Câu 3. a) Cho a,b là hai số thoả mãn điều kiện : Chứng tỏ rằng : b) Cho : Hãy tìm tất cả các giá trị của x để Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có H là trực tâm và góc BAC bằng 60 . Gọi M , N , P lần lượt là chân đường cao kẻ từ A , B , C của tam giác ABC là I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng tam giác INP đều Gọi E và K lần lượt là trung điểm của PB và NC . Chứng minh các điểm I , M , E và K cùng thuộc một đường tròn Giả sử IA là phân giác của góc NIP . Hãy tính số đo của góc BCP Câu 5. Một công ty may giao cho tổ A may 16800 sản phẩm , tổ B may 16500 sản phẩm và bắt đầu thực hiện công việc cùng một lúc . Nếu sau 6 ngày , tổ A được hỗ trợ thêm 10 công nhân may thì họ hoàn thành công việc cùng lúc với tổ B . Nếu tổ A được hỗ trợ thêm 10 công nhân may ngay từ đầu thì họ sẽ hoàn thành công việc sớm hơn tổ B 1 ngày. Hãy xác định số công nhân ban đầu của mỗi tổ . Biết rằng , mỗi công nhân may mỗi ngày được 20 sản phẩm . HẾT Sở Giáo dục-đào tạo KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Thành Phố Huế Thừa Thiên Huế Khóa ngày 12.7.2007 Đề chính thức Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (1,75 điểm) Không sử dụng máy tính bỏ túi, tính giá trị của biểu thức: Rút gọn biểu thức . Bài 2: (2,25 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm C và song song với đường thẳng . Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) với trục hoành Ox. Xác định các hệ số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm B và C. Tính góc tạo bởi đường thẳng BC và trục hoành Ox (làm tròn đến phút). Tính chu vi của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 3: (2 điểm) Tìm hai số và biết: . Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B, nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25 km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8 giờ. Tính vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 1 km/h. Bài 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax tại D và cắt By tại E. Chứng minh rằng: DOE là tam giác vuông. Chứng minh rằng: . Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích của tứ giác ADEB nhỏ nhất. Bài 5: (1,5 điểm) Một cái xô dạng hình nón cụt có bán kính hai đáy là 19 cm và 9 cm, độ dài đường sinh . Trong xô đã chứa sẵn lượng nước có chiều cao 18 cm so với đáy dưới (xem hình vẽ). Tính chiều cao của cái xô. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước để đầy xô ? Sở Giáo dục và đào tạo KỲ THI TUYẺN SINH LỚP 10 THPT TP. Huế Thừa Thiên Huế Môn: TOÁN - Khóa ngày: 12/7/2007 Đề chính thức Đáp án và thang điểm Bài ý Nội dung Điểm 1 1,75 1.a + + + 0,25 0,25 0,25 1.b Ta có: + + = + + (vì và ). 0,25 0,25 0,25 0,25 2 2,25 2.a + Đường thẳng (d) song song với đường thẳng , nên phương trình đường thẳng (d) có dạng . + Đường thẳng (d) đi qua điểm nên: . Vậy: Phương trình đường thẳng (d) là: . + Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm nên . Suy ra: 0,25 0,25 0,25 2.b + Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua và nên ta có hệ phương trình: + Giải hệ phương trình ta được: . 0,25 0,25 + Đường thẳng BC có hệ số góc , nên tang của góc kề bù với góc tạo bởi BC và trục Ox là: . + Suy ra: Góc tạo bởi đường thẳng BC và trục Ox là 0,25 0,25 2.c + Theo định lí Py-ta-go, ta có: +Tương tự: . Suy ra chu vi tam giác ABC là: 0,25 0,25 3 2,0 3.a + u, v là hai nghiệm của phương trình: + Giải phương trình ta có: + Theo giả thiết: , nên 0,25 0,25 0,25 3.b + Thời gian xuồng máy đi từ A đến B: , thời gian xuồng ngược dòng từ B về C : + Theo giả thiết ta có phương trình : + Hay Giải phương trình trên, ta được các nghiệm: ; 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 2,5 4.a + Hình vẽ đúng (câu a): + Theo giả thiết: DA và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D, nên OD là tia phân giác góc AOM. Tương tự: OE là tia phân giác góc MOB. + Mà và là hai góc kề bù, nên . Vậy tam giác DOE vuông tại O. 0,25 0,50 0,50 4.b + Tam giác DOE vuông tại O và nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: (1) + Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2). + Từ (1) và (2) ta có: 0,25 0,25 0,25 4.c + Tứ giác ADEB là hình thang vuông, nên diện tích của nó là: + S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay đường vuông góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH (DH vuông góc với By tại H). 0,25 Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O) (hoặc OM AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó là: Ghi chú: Nếu học sinh không tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn cho điểm tối đa. 0,25 5 1,5 5.a 5.b + Cắt hình nón cụt bởi mặt phẳng qua trục OO', ta được hình thang cân AA’B’B. Từ A hạ AH vuông góc với A’B’ tại H, ta có: Suy ra: . + Mặt nước với mặt phẳng cắt có đường thẳng chung là IJ, IJ cắt AH tại K. Theo giả thiết ta có: HK = AH - AK = 24 - 18 = 6 (cm). + Bán kính đáy trên của khối nước trong xô là . KI//A’H . Thể tích khối nước cần đổ thêm để đầy xô là: + . + lít. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: Học sinh làm cách khác đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài không làm tròn. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN TOÁN - TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH VÒNG I (150 PHÚT) Câu I. Tính giá trị của biểu thức: Biết rằng: Rút gọn biểu thức sau: Câu II. Giải các phương trình sau: Chứng minh tứ giác AIEJ Và CMJE nội tiếp Chứng minh I, J, M thẳng hàng và IJ vuông góc với HK. Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c. Tính IH + JK theo b,c ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN TOÁN - TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH VÒNG II (150 PHÚT) Câu V. a) Tìm các giá trị của tham số m để tập nghiệm của phương trìng sau có đúng một phần tử: b) Giải hệ phương trình: Câu VI. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: P = x - y + 2004, trong đó các số thực x và y thỏa mãn các hệ thức: Câu VII. Chứng minh rằng tồn tại các số tự nhiên a,b,c nghiệm đúng phương trình: Câu VIII. Cho ngũ giác ABCDE, Gọi M,P,N,Q là các trung điểm của AB, BC, DE, EA. Chứng minh MN đi qua trung điểm của PQ khi và chỉ khi MN//CD. Câu IX. Cho đ[ngf thẳng xy và một điểm A cố định nằm ngoài đường thẳng ấy. Điểm M chuyển động trên xy, trên đoạn thẳng AM lấy điểm I sao cho: AI.AM = k2, trong đó k là số dương cho trước và k nhỏ hơn khoảng cách từ A đến đường thẳng xy. Dựng hình vuông AIJK, tìm tập hợp điểm I và tập hợp điểm K. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TĨNH Năm học: 2007 - 2008 Thời gian: 150' Bài 1: a) Giải phương trình: x4- 2x3 + 4x2-3x - 4 = 0 b)Tìm những điểm M(x;y) trên đường thẳng y = x +1 có tọa độ thỏa mãn đẳng thức: Bài 2: Các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: xy + yz + zx = 0. Tính giá trị biểu thức Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 -xy + y2 = 2x - 3y - 2 Bài 4: Tìm tất cả các bộ ba số dương (x; y; z) thỏa mãn hệ phương trình Bài 5: Từ một điểm P ở ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến PE và PF tới đường tròn( E, F là các tiếp điểm). Tia PO cắt đường tròn tại A và B sao cho A nằm giữa P và O. Kẻ EH vuông góc với FB ( HFB). Gọi I là trung điểm của EH. Tia BI cắt đường tròn tại M ( M # B), EF cắt AB tại N Chứng minh = 900. Đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua ba điểm P, E, M. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ( khối chuyên) MÔN THI : TOÁN ĐỀ DỰ THI Thời gian làm bài : 150 phút ------------------------------- Bài1: ( 1,5 điểm)Tìm x, y Î biết x2 -25 = y(y+6) 1+x + x2 +x3 = y3 Bài 2: ( 1, 5 điểm) Cho P = Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. Rút gọn P. Bài3: ( 2,5 điểm)Cho Parabol (P) :y= và đường thẳng (D) qua 2 điểm A và B trên (P) có hoành độ lần lượt là -2 và 4 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đó. Viết phương trình đường (D). Tìm vị trí của điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x [-2 , 4] sao cho D AMB có diện tích lớn nhất . Bài 4: ( 3, 5 điểm) Cho hình vuông ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần lượt ở E và F ( E,F không trùng các đỉnh hình vuông).Từ E và F lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BD và AC cắt nhau ở I. Tìm quỹ tích của điểm I. Từ I vẽ đường vuông góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố định và đường IH đi qua điểm cố định. Bài 5: ( 1 điểm) Chứng minh rằng: HẾT ĐÁP ÁN Bài 1: ( 1, 5 điểm) a) x2 -25 = y(y+6) x2 – ( y +3) 2 = 16 (1) Và từ (1) Mặt khác và có cùng tính chất chẵn lẽ nghiệm là các bộ số (4;-3) ; ( -4; -3) ; (5 ; 0) ; ( -5; 0 ) ; ( 5; -6) ; ( -5; -6) b)Xét x = -1 ; x = 0 y tương ứng Bài 2: ( 1, 5 điểm) TXĐ 1 ( nếu 1 x < 2) Bài 3: ( 2, 5 điểm) Khảo sát ( tự làm) B( 4 ; 4) Phương trình (D) : y = (d) : y= Bài 4 : ( 3, 5 điểm) Tìm quỹ tích * Giới hạn I AB và trừ 2 điểm A và B * Đảo : Gọi I’ bất kỳ trên AB ( A , B ) .Gọi E’, F’ là điểm đối xứng của I’ qua AC và BD * Kết luận : I AB ngoại trừ 2 điểm A và B Bài 5: ( 1 điểm) Đặt vế trái A Vận dụng . SỞ GD VÀ ĐT ĐẮC LẮC KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2006-2007 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN (CHUYÊN) Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1.5 điểm) Cho f(x)= -(+1)x+2(1+)m+4+2, m là tham số. Định m để f(x) 0 với mọi x[1;2] Bài 2: (1.5. điểm) Cho x,y,z là các số nguyên khác nhau đôi một.Chứng minh: chia hết cho 5(x-y)(y-z)(z-x) Bài 3: (1.5. điểm) Chứng minh phương trình : =1 không có nghiệm nguyên dương Bài 4: (1.5. điểm) Tìm số tự nhiên có 4 chữ số thỏaa mãn các tính chất sau: · Chữ số hàng nghìn và hàng trăm giống nhau · Chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau · Số đó có thể viết được thành tích ba số, mỗi thừa số đều làsố có hai chữ số và chia hết cho 11. Bài 5: (2 điểm) Chonhọn, nội tiếp đường tròn (O). H là trực tâm . TínhACB khi CH=CO. Bài 6: ((2 điểm) Cho hình bình hành ABCD (ABC tù),O là giao điểm hai đừơng chéo AC và BD. Dựng DM AC (MAC), DNAB (N AB),DP BC (PBC). Chứng minh O nằm trên đường tròn ngoại tiếp THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN QUẢNG BÌNH Năm học 2002-2003 Câu 1(2 điểm): Cho đường thẳng có phương tr“nh 1) Xác định trong mỗi trường hợp sau: a/ (d) đi qua điểm b/ (d) cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3 2) T“m để 2 đường thẳng được xác định trên và đường thẳng đôi một song song Câu 2(1,5 điểm): CMR: Câu 3(2 điểm): Cho phương tr“nh: 1) Xác định giá trị của để phương tr“nh (1) có 2 nghiệm phân biệt 2) Với giá trị nào của th“ phương tr“nh (1) có một nghiệm bằng ? T“m nghiệm kia. Câu 4(3,5 điểm): Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm , đường cao . Giả sử là một điểm trên cung nhỏ ( không trùng với và ), từ hạ vuông góc với (thuộc ) 1) CM tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn. 2) CM góc bằng góc 3) CM rằng khi thay đổi trên cung nhỏ th“ góc không đổi 4) CM song sonh với Câu 5(1 điểm): 1) CMR: Với , ta có: 2) CMR: TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH Năm học 2004-2005 Câu 1(2,5 điểm): Cho biểu thức: a) Với giá trị nào của th“ biểu thức có nghĩa? b) Rút gọn P r?#8220;i so sánh với . Câu 2(2,0 điểm): Cho là ba số thực đôi một khác nhau thõa mãn: CMR: Câu 3(2,0 điểm): CMR, nếu và là các số nguyên tố th“ cũng là số nguyên tố. Câu 4(3,5 điểm): Cho đường tròn có đường kính cố định. Điểm di động trên đường tròn . là một điểm cố định giữa và (điểm không trùng với , không trùng với và không phải là trung điểm của đoạn thẳng ). a) T“m vị trí của điểm trên đường tròn sao cho độ dài của lớn nhất? b) Gọi là một điểm trên đường tròn sao cho vuông góc với . Gọi là trung điểm của . CMR, khi điểm di động trên đường tròn th“ là một số không đổi. c) CMR, khi điểm di động trên đường tròn th“ điểm di động trên một đường tròn cố định có tâm là trung điểm của đoạn thẳng . TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH Năm học 2005-2006 Ngày 1: Dành cho tất cả thí sinh Câu 1(2,5 điểm): Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức M. b) T“m x để biểu thức M đạt GTNN? Câu 2(2,0 điểm): Cho phương tr“nh: (1), với m là tham số. Xác định giá trị tham số m để: a) Phương tr“nh (1) có một nghiệm bằng 2. b) Phương tr“nh (1) có hai nghiệm phân biệt thõa mãn . Câu 4(3,5 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC lần lượt tại D và E. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt BC ở F. a) CM tam giác FAD cân tại F. b) CM: c) Đặt AB=m, AC=n. Tính tỷ số theo m và n Câu 5(1,0 điểm): Trong dãy số tự nhiên có thể t“m được 2005 số liên tiếp nhau mà không có số nào nguyên tố không? Ngày 2: Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Câu 1(1,5 điểm): Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh hai số sau: và Câu 2(2,0 điểm): Giải phương tr“nh: Câu 3(2,0 điểm): Rút gọn biểu thức: Câu 4(3,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa A và B. Từ C kẻ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm E, F sao cho CE=CA và CF=CB. Vẽ đường tròn tâm đi qua ba điểm A, C, E và đường tròn tâm đi qua ba điểm B, C, F, chúng cắt nhau tại điểm thứ hai D. a) CM ba điểm E, B, D thẳ

Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 10 Tỉnh Thừa Thiên Huế 2014

Thứ sáu – 29/01/2023 23:47

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Năm học 2014 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: Toán

Ngày thi: 30 tháng 6 năm 2014

Câu 1: (2,0 điểm)

a) Rút gọn biểu thức:

b) Tính giá trị của biểu thức:

c) Giải phương trình:

Câu 2: (2,0 điểm)

Cho hàm số y = ax 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = mx + m – 3.

a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm B(2; -2)

b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt C và D với mọi giá trị của m.

Câu 3: (2,0 điểm)

a) Một ô tô đi trên quãng đường dài 400km. Khi đi được 180km thì ô tô tăng vận tốc thêm 10km/h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của ô tô, biết thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ. (Giả thiết ô tô có vận tốc không đổi trên mỗi đoạn đường)

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm) và cắt tuyến ADE không đi qua O (D nằm giữa A và E). Gọi H là trung điểm của DE.

a) Chứng minh các điểm A, B, H, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Kéo dài BH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh: HA là tia phân giác của góc BHC và AE//CK.

Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh AB 2 = AI.AH

Câu 5: (1,0 điểm)

Một cái xô bằng I nốc có dạng hình nón cụt (độ dày thành xô nhỏ không đáng kể) đựng hóa chất được vào bên trên một cái thùng hình trụ có miếng xô trùng khít với miệng thùng, đáy xô sát với đáy thùng và có bán kính bằng ½ bán kính đáy thùng. Biết rằng thùng có chiều cao bằng đường kính đáy và diện tích xung quanh bằng 8π dm 2. Hỏi khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu lít?

(Cho π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Đáp án đề thi