Bạn đang xem bài viết Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2022 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
I. Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Nông Lâm Huế
Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
Mã trường: DHL
Loại trường: Công lập
Trực thuộc: Đại học Huế
Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông
Lĩnh vực đào tạo: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
Email: admin@huaf.edu.vn
Website: https://huaf.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Chăn nuôi
Mã xét tuyển: 7620105
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 40 + Học bạ: 40
Ngành Thú y
Mã xét tuyển: 7640101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 60 + Học bạ: 60
Ngành Công nghệ thực phẩm
Mã xét tuyển: 7540101
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 65 + Học bạ: 65
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Mã xét tuyển: 7540106
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Công nghệ sau thu hoạch
Mã xét tuyển: 7540104
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã xét tuyển: 7580210
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã xét tuyển: 7520114
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã xét tuyển: 7510201
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07
Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:
Ngành Lâm học (Lâm nghiệp)
Mã xét tuyển: 7620201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã xét tuyển: 7620211
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh:
+ Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
Mã xét tuyển: 7549001
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Nuôi trồng thủy sản
Mã xét tuyển: 7620301
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 80 + Học bạ: 80
Ngành Quản lý thủy sản
Mã xét tuyển: 7620305
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Bệnh học thủy sản
Mã xét tuyển: 7620302
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Quản lý đất đai
Mã xét tuyển: 7850103
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C01, C04
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, C00, C04
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 50 + Học bạ: 50
Ngành Bất động sản
Mã xét tuyển: 7340116
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 30 + Học bạ: 30
Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
Mã xét tuyển: 7520503
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C01, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20
Ngành Khuyến nông
Chương trình Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn
Mã xét tuyển: 7620102
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Phát triển nông thôn
Mã xét tuyển: 7620116
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 35 + Học bạ: 35
Ngành Khoa học cây trồng
Mã xét tuyển: 7620110
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 35 + Học bạ: 35
Ngành Bảo vệ thực vật
Mã xét tuyển: 7620112
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 30 + Học bạ: 30
Ngành Nông học
Mã xét tuyển: 7620109
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Mã xét tuyển: 7620118
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Sinh học ứng dụng
Mã xét tuyển: 7420203
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08
Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B03, B04
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
Mã xét tuyển: 7620119
Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 2: Xét học bạ
Hình thức xét tuyển: Xét tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.
Điểm môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn của 3 học kì.
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Huế
Xét tuyển thẳng với thí sinh có kết quả xét theo phương thức 2 cao.
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 22 điểm trở lên
Không có môn nào thuộc tổ hợp xét tuyển dưới 6.5
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Chăn nuôi 14 13.5 17
Thú y 15 15 19
Công nghệ thực phẩm 15 16 18
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 13 15
Công nghệ sau thu hoạch 13 13 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 13 13.5 15
Kỹ thuật Cơ điện tử
13.5 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13 13.5 15
Lâm học (Lâm nghiệp) 13 13 15
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 13 15
Công nghệ chế biến lâm sản 13 15 15
Nuôi trồng thủy sản 13 13 15
Quản lý thủy sản
13 15
Bệnh học thủy sản 13 13 15
Quản lý đất đai 13 13.5 15
Bất động sản 13 15 15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
13 15
Khuyến nông 13 13 15
Phát triển nông thôn 13 13 15
Khoa học cây trồng 13 13.5 15
Bảo vệ thực vật 13 13.5 15
Nông học 13 13.5 15
Nông nghiệp công nghệ cao
15
Sinh học ứng dụng
13 15
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
15
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 13 13.5
Lâm nghiệp đô thị 13 13
Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Đh Huế Năm 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ
Mã trường: DHL
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế. Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925
Website: chúng tôi tuyensinh.huaf.edu.vn
Tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm ĐH Huế năm 2020 như sau:
– Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
Theo Quy chế hiện hành.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
– Nhận hồ sơ xét tuyển: 04/5/2020 – 31/7/2020
– Thông báo kết quả xét tuyển: 02/8/2020
– Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 05 – 08/8/2020
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học: Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Tphcm Năm 2022
Trường Đại học Nông lâm TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
Mã trường: NLS
Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Website: http://hcmuaf.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2021 cập nhật tháng 4/2021)
1, Các ngành tuyển sinh
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Nông lâm TPHCM cơ sở chính năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Quy định xét học bạ: Xét kết quả học tập 5 HK bậc THPT (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm TB 5 học kỳ mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 6.0 trở lên
Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
Bản sao công chứng học bạ THPT
Bản sao công chứng giấy khai sinh
Bản sao công chứng CMND/CCCD
Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Bản sao công chứng sổ hộ khẩu
Lệ phí xét tuyển: 10.000 đồng/nguyện vọng (chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 50 – 60%
Điểm sàn: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: 10 – 15%
Điểm sàn: Theo quy định của ĐH Nông lâm TPHCM.
4, Đăng ký và xét tuyển
Thí sinh đăng ký theo 1 trong các cách sau:
Đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/. Thí sinh đăng ký online phải nộp hồ sơ bản giấy sau khi trúng tuyển.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Nông lâm TPHCM.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 14/5/2021.
Đợt 2: Sau khi có kết quả thi TN THPT 2021 (nếu còn chỉ tiêu)
Lưu ý: Xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh có môn chính là tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển làm tròn theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Ngành học Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 17 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 20 14 23
Kinh tế 17.5 19 22.5
Quản trị kinh doanh 18.5 20.5 23.3
Kế toán 18.25 20.25 23.3
Công nghệ sinh học 19.15 20.25 23
Bản đồ học 18 16
Khoa học môi trường 17 16 16
Công nghệ thông tin 18.15 19.75 22.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 18 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 19 21.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19 20.5 22.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17 17.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.25 19 20.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5 19 21.25
Kỹ thuật môi trường 17 16 16
Công nghệ thực phẩm 18.75 20 23
Công nghệ chế biến thuỷ sản 17 16 16
Công nghệ chế biến lâm sản 16 15 16
Chăn nuôi 17 16 19
Nông học 18 18 17.25
Bảo vệ thực vật 18 18 19.5
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 17 16 16
Kinh doanh nông nghiệp 16.5 16.75 19
Phát triển nông thôn 16 16 16
Lâm học 16 15 16
Quản lý tài nguyên rừng 16 15 16
Nuôi trồng thủy sản 17 16 16
Thú y 19.6 21.25 24.5
Quản lý tài nguyên và môi trường — 16 16
Quản lý đất đai 17 16 19
Hệ thống thông tin
17
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
16
Bất động sản
19
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
16
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
16
Lâm nghiệp đô thị
16
Chương trình chất lượng cao và tiên tiến
Quản trị kinh doanh 18 19 20.7
Công nghệ sinh học 16 17 16.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17 16 16.25
Kỹ thuật môi trường 17 16 16
Công nghệ thực phẩm 18 18 19
Thú y (CTTT) 19.6 21.25 24.5
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 18 18 19
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Bắc Giang 2022
I. Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
Tên tiếng Anh: Bacgiang Agriculture and Forestry University (BAFU)
Mã trường: DBG
Loại trường: Công lập
Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
Lĩnh vực đào tạo: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Địa chỉ: Bích Sơn, Việt Yên, Bắc Giang
Điện thoại: 02043 874 265
Email: vanthu@bafu.edu.vn
Website: http://bafu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocnonglambacgiang
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Khoa học cây trồng
Mã xét tuyển: 7620110
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Chăn nuôi – Thú y
Mã xét tuyển: 7620105
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
Ngành Thú y
Mã xét tuyển: 7640101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Ngành Quản lý đất đai
Mã xét tuyển: 7850103
Chuyên ngành: + Địa chính và Quản lý đô thị + Quản lý đất đai
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã xét tuyển: 7850101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Ngành Công nghệ thực phẩm
Mã xét tuyển: 7540101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Công nghệ sinh học
Mã xét tuyển: 7420201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã xét tuyển: 7620211
Chuyên ngành: + Quản lý tài nguyên rừng + Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Ngành Lâm sinh
Mã xét tuyển: 7620205
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
Ngành Kế toán
Mã xét tuyển: 7340301
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
Ngành Bảo vệ thực vật
Mã xét tuyển: 7620112
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
Ngành Kinh tế
Mã xét tuyển: 7310101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã xét tuyển: 7810103
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP
Mã xét tuyển: 7540106
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã xét tuyển: 7220204
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét điểm thi THPT:
Tốt nghiệp THPT
Tổng điểm xét tuyển xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định của trường. Công bố chính thức sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
Hồ sơ đăng ký xét điểm thi THPT:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
Bản gốc phiếu kết quả thi THPT năm 2020
Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2020
Phương thức 2: Xét học bạ
Điều kiện xét học bạ:
Tốt nghiệp THPT (tính tới thời điểm xét tuyển)
Điểm TB học tập 5 kì (2 kì lớp 10, 2 kì lớp 11 và kì 1 lớp 12) đạt 6.0 trở lên (đã cộng điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm TB 3 môn năm lớp 12 đạt 23 điểm trở lên (môn chính hệ số 2)
Hồ sơ xét tuyển học bạ:
Bản gốc phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Bản sao công chứng học bạ THPT
Bản sao giấy khai sinh
Bản sao công chứng CMND/CCCD
02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ của thí sinh
3. Địa điểm, thời gian, hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thời gian đăng ký xét kết quả thi THPT:
Đợt 1: Từ 1/7 – 10/8/2020
Đợt 2 bổ sung: Sau 15/8/2020
Thời gian đăng ký xét học bạ:
Đợt 1: Từ 15/1 – 30/6/2020
Đợt 2: Từ 1/7 – 10/8/2020
Đợt 3: Từ 15/8 – 10/10/2020
Đợt 4: Từ 15/10 – 31/12/2020
Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
Nộp hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới địa chri Trung tâm tuyển sinh – Dịch vụ, Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang, xã Bích Hơn, huyệt Việt Yên, Bắc Giang.
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Khoa học cây trồng 13 13 15
Chăn nuôi – Thú y 13 13 15
Thú y 13 13 15
Quản lý đất đai 13 13 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 13 15
Công nghệ thực phẩm 13 13 15
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 13 15
Lâm sinh 13 13
Kế toán 13 13 15
Bảo vệ thực vật 13 13 15
Kinh tế 13 13 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 13 15
Đảm bảo chất lượng và ATTP 13 13 15
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
Cập nhật thông tin chi tiết về Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!