Xu Hướng 6/2023 # Tuyển Sinh Chính Thức Trường Đại Học Chính Trị 2022 # Top 9 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Thông Tin Tuyển Sinh Chính Thức Trường Đại Học Chính Trị 2022 # Top 9 View

Bạn đang xem bài viết Tuyển Sinh Chính Thức Trường Đại Học Chính Trị 2022 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Trường Sĩ quan Chính trị

Tên dân sự: Đại học Chính trị

Tên tiếng Anh: Political University

Mã trường: LCH

Trực thuộc: Bộ Quốc phòng

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học

Lĩnh vực: Quân sự

Địa chỉ: Xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội

Điện thoại: (069).841.154

Email: banbtxb@gmail.com

Website: http://daihocchinhtri.edu.vn/

THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 2021

1. Đối tượng sơ tuyển

Trường Sĩ quan Chính trị chỉ tuyển thí sinh Nam.

Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2020 trở về trước); quân nhân chuyên nghiệp; công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm tuyển sinh.

Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân).

2. Tiêu chuẩn sơ tuyển

Tiêu chuẩn về tuổi (tính đến năm dự tuyển)

Thanh niên ngoài quân đội: Từ 17 – 21 tuổi

Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND: Từ 18 – 23 tuổi.

Tiêu chuẩn về sức khỏe:

Thí sinh Nam đạt Điểm 1, Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế – Bộ Quốc phòng quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự theo các chỉ tiêu: Thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng); tai – mũi – họng;  răng – hàm – mặt; nội khoa; tâm thần kinh; ngoại khoa; da liễu.

Thể lực: Cao từ 1m65, nặng từ 50kg trở lên.

Thị lực: Không tuyển thí sinh mắc các tật về khúc xạ cận thị.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế – Bộ Quốc phòng, nhưng chiều cao phải đạt từ 1m62 trở lên.

Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thèn, La Hủ): Lấy chiều cao từ 1m60 trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.

Tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức

Có phẩm chất đạo đức tốt, là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, lý lịch chính trị gia đình và bản thân phải rõ ràng, đủ điều kiện để kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam, không vi phạm quy định tại Thông tư số 05/2019 TT-BQP ngày 16/01/2019 của Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn chính trị của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng trong Quân đội nhân dân Việt Nam;

Không có hình xăm, chữ xăm trên cơ thể

Quân nhân phải được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ.

Thí sinh khi trúng tuyển vào học phải tuyệt đối chấp hành sự phân công công tác của Nhà trường và Bộ Quốc phòng.

3. Khu vực tuyển sinh

Trường Sĩ quan Chính trị tuyển sinh nam thanh niên trên cả nước.

4. Hồ sơ sơ tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Sĩ quan Chính cần thực hiện 2 bộ hồ sơ riêng biệt bao gồm:

01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban tuyển sinh quân sự – Bộ Quốc phòng phát

01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành.

5. Thời gian đăng ký sơ tuyển

Thời gian sơ tuyển: Từ ngày 1/3 – 25/4/2021.

Địa điểm sơ tuyển:

Thanh niên ngoài Quân đội đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp huyện (quận, thị xã, thành phố) trực thuộc tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú (gọi chung là Ban TSQS cấp huyện);

Quân nhân đang tại ngũ đăng ký sơ tuyển và mua hồ sơ sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là Ban TSQS cấp trung đoàn);

Đăng ký sơ tuyển: Thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội (thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT);

Lưu ý: Các trường Quân đội và trường Công an đều chỉ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất), do vậy thí sinh chỉ làm hồ sơ sơ tuyển vào 1 trong 2 khối trường (thí sinh đã tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Công an thì không tham gia sơ tuyển vào các trường thuộc Bộ Quốc phòng và ngược lại).

6. Kê khai và nộp hồ sơ sơ tuyển

Thí sinh tự mình viết kê khai các biểu mẫu, hồ sơ đăng ký sơ tuyển bằng một loại mực (đen hoặc xanh) và trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển theo đúng thời gian quy định tại Ban TSQS cấp huyện (thanh niên ngoài quân đội) hoặc Ban TSQS cấp trung đoàn (quân nhân đang tại ngũ).

Thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị ngay từ khi sơ tuyển;

Các thí sinh thuộc diện được cộng điểm ưu tiên theo đối tượng cần nộp kèm giấy chứng nhận hưởng ưu tiên hợp lệ; Thí sinh là con thương binh, con bệnh binh, con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh”, phải có bản photocopy có công chứng Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh.v.v…

Khi đến nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển, thí sinh phải mang theo CMND hoặc CCCD, sổ hộ khẩu và các giấy tờ tùy thân khác để cán bộ thu hồ sơ đối chiếu (thí sinh không phải nộp bản sao học bạ THPT hoặc bản sao trích lục học bạ THPT).

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu trường Đại học Chính trị năm 2021 như sau:

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01

Chỉ tiêu: 651, trong đó

Thí sinh miền Bắc khối A00: 90

Thí sinh miền Bắc khối C00: 269

Thí sinh miền Bắc khối D01: 90

Thí sinh miền Nam khối A00: 48

Thí sinh miền Nam khối C00: 145

Thí sinh miền Nam khối D01: 49

2. Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Chính trị năm 2021 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)

Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Chính trị xét tuyển đào tạo đại học hệ quân sự các chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các tổ hợp đăng ký xét tuyển như bảng trên.

4. Đăng ký xét tuyển

Về đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký sơ tuyển và đáp ứng các điều kiện sơ tuyển mới được tham gia xét tuyển.

Sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, nếu có nguyện vọng thay đổi đăng ký, thí sinh được thay đổi đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong nhóm trường có cùng tiêu chí sức khỏe với Trường Sĩ quan Chính trị gồm: Học viện Hậu cần, Học viện Hải quân, Học viện Biên phòng, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp, Trường Sĩ quan Phòng hóa, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường Sĩ quan Công binh.

Các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Trường Sĩ quan Chính trị, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Một số điều cần lưu ý

a) Về điểm chuẩn

Thí sinh được tính điểm chuẩn theo hộ khẩu thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:

Có HKTT từ tỉnh Quảng Trị trở vào;

Thời gian có hộ khẩu thường trú từ Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9 năm dự tuyển) phải đủ 3 năm thường trú liên tục trở lên;

Có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp THPT tại các tỉnh phía Nam.

b) Về tiêu chí phụ

Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu được giao, sử dụng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển làm các tiêu chí phụ để xét tuyển, cụ thể sau:

Tiêu chí 1: Khối A00, D01 ưu tiên điểm môn Toán, khối C00 ưu tiên điểm môn Văn

Tiêu chí 2: Nếu vẫn còn chỉ tiêu sau khi xét tiêu chí phụ 1, tiếp tục xét tiêu chí 2 như sau: Khối A00 ưu tiên điểm môn Lý, khối C00 ưu tiên điểm môn Sử, khối D01 ưu tiên điểm môn Văn.

Tiêu chí 3: Nếu vẫn còn chỉ tiêu sau khi xét tiêu chí phụ 2, tiếp tục xét tiêu chí 3 như sau: Khối A00 ưu tiên điểm môn Hóa, khối C00 ưu tiên điểm môn Địa, khối D01 ưu tiên điểm môn Anh.

Nếu xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Nhà trường báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét quyết định.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Tham khảo ngay điểm chuẩn trường Đại học Chính trị.

Ngành: Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Đối tượng xét tuyển Khối XT Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Thí sinh Nam miền Bắc A00 18.35 22.6 25.9

Thí sinh Nam miền Bắc C00 25.75 26.5 28.5

Thí sinh Nam miền Bắc D01 21.05 22.4 24.3

Thí sinh Nam miền Nam A00 19.65 20.75 24.65

Thí sinh Nam miền Nam C00 24 24.91 27

Thí sinh Nam miền Nam D01 19.8 21.35 23.25

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phenikaa Năm 2022 Chính Thức

Đại học Phenikaa (ĐH Thành Tây) chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Phenikaa

Tên trước đây:

Đại học Thành Tây

Tên tiếng Anh: Phenikaa University

Mã trường: PKA

Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa

Loại trường: Tư thục

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành

Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội

Điện thoại: 0242.2180.336

Email: info@phenikaa.edu.vn

Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/

fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của trường Đại học Phenikaa cập nhật ngày 17/12/2020 – Lưu ý thông tin tuyển sinh có thể thay đổi cho tới giữa năm 2021)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Chỉ tiêu vẫn là dự kiến

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Phenikaa bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)

Khối A04 (Toán, Lý, Địa)

Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD)

Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)

Khối C01 (Văn, Toán, Lý)

Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

Khối D09 (Toán, Sử, Anh)

Khối D14 (Văn, Sử, Anh)

Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa áp dụng 3 phương thức tuyển sinh đại học trong năm 2021, bao gồm:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng vào ĐH Phenikaa năm 2021 như sau:

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Quy định xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)

Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm môn ngoại ngữ đạt 5.5 trở lên

Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi KHKT quốc tế; Thí sinh đạt giải HSG/KHKT từ cấp tỉnh/thành phố trở lên nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả giải đến hết năm tốt nghiệp THPT (việc sử dụng kết quả bảo lưu này sẽ theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Phenikaa từng năm)

Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Đại học Phenikaa

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Quy định xét học bạ:

Điểm sàn nhận hồ sơ = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển. Yêu cầu đạt 19.5 trở lên

Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm TB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của môn ngoại ngữ đạt 6.5 trở lên

Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phenikaa như sau:

Ngành học Học phí (triệu/năm)

Ngôn ngữ Anh 20

Ngôn ngữ Hàn Quốc 20

Ngôn ngữ Trung Quốc 20

Quản trị kinh doanh 28

Kế toán 28

Tài chính – Ngân hàng 28

Quản trị nhân lực 28

Luật kinh tế 28

Công nghệ sinh học 20

Khoa học môi trường 20

Kỹ thuật hóa học 20

Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) 20

Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24

Khoa học máy tính 32

Công nghệ thông tin 27

Công nghệ thông tin Việt – Nhật 32

Kỹ thuật ô tô 27

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32

Kỹ thuật cơ điện tử 24

Kỹ thuật cơ khí 24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) 32

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24

Kỹ thuật y sinh 24

Dược học 30

Điều dưỡng 20

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 24

Kỹ thuật Phục hồi chức năng 24

Du lịch (Quản trị du lịch) 26

Quản trị khách sạn 26

Vật lý 20

Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) 88

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Tên ngành Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Ngôn ngữ Anh 13 17 18.25

Quản trị kinh doanh 13 18 18.05

Tài chính – Ngân hàng 13 18 18.05

Kế toán 13 18 18.05

Luật kinh tế 13 18

Kỹ thuật hóa học

17

Công nghệ sinh học 13 16 17

Khoa học môi trường 13 16

Khoa học máy tính 13 18

Công nghệ thông tin 13 18 19.05

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 13 18 19.05

Công nghệ vật liệu 13 16.5 18

Kỹ thuật cơ điện tử 13 16.5 17

Kỹ thuật ô tô 13 16.5 18

Kỹ thuật y sinh 13 17 20.4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 17 21.3

Kỹ thuật điện tử viễn thông

20

Trí tuệ nhân tạo và Robot

22

Kỹ thuật xây dựng 13 18

Dược học 14 20 21

Điều dưỡng 13 18 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hàng Hải Chính Thức Năm 2022

Đại học Hàng Hải Việt Nam chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy trên toàn quốc năm học 2021.

Theo đó trường tuyển sinh theo 4 hình thức và 47 ngành học các loại chương trình khác nhau và 3600 chỉ tiêu.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Hàng Hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VIMARU)

Mã trường: HHA

Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

Lĩnh vực: Kỹ thuật hàng hải

Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng

Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657

Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn

Website: http://vimaru.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh năm 2021 như sau:

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

Mã đăng ký xét tuyển: 7840106D101

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: 

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

Mã đăng ký xét tuyển: 7840106D102

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản lý hàng hải

Mã đăng ký xét tuyển: 7840106D129

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Điện tử viễn thông

Mã đăng ký xét tuyển: 7520207D104

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Điện tự động giao thông vận tải

Mã đăng ký xét tuyển: 7520216D103

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

Mã đăng ký xét tuyển: 7520216D105

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

Mã đăng ký xét tuyển: 7520216D121

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Máy tàu thủy

Mã đăng ký xét tuyển: 7520122D106

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã đăng ký xét tuyển: 7520122D107

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã đăng ký xét tuyển: 7520122D108

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D109

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D116

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D117

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D122

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D123

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Máy & tự động công nghiệp

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D128

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

Mã đăng ký xét tuyển: 7580203D110

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã đăng ký xét tuyển: 7580203D111

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã đăng ký xét tuyển: 7580201D112

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã đăng ký xét tuyển: 7580205D113

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

Mã đăng ký xét tuyển: 7580201D127

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản lý công trình xây dựng

Mã đăng ký xét tuyển: 7580201D130

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã đăng ký xét tuyển: 7480201D114

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Mã đăng ký xét tuyển: 7480201D118

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã đăng ký xét tuyển: 7480201D119

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã đăng ký xét tuyển: 7520103D131

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã đăng ký xét tuyển: 7520320D115

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã đăng ký xét tuyển: 7520320D126

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (x2 tiếng Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: 7220201D124

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A01,

D01, D10, D14

Ngành Ngôn ngữ Anh (x2 tiếng Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: 7220201D125

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A01,

D01, D10, D14

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

Mã đăng ký xét tuyển: 7840104D407

Chỉ tiêu: 145

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

Mã đăng ký xét tuyển: 7340120D402

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Logistics & chuỗi cung ứng

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101D403

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101D404

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101D403

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101D411

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101D411

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Luật hàng hải

Mã đăng ký xét tuyển: 7380101D120

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao)

Mã đăng ký xét tuyển: 7840104H401

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao)

Mã đăng ký xét tuyển: 7340120H402

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao)

Mã đăng ký xét tuyển: 7520216H105

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã đăng ký xét tuyển: 7480201H114

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)

Mã đăng ký xét tuyển: 7340101A403

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A01, D01, D07, D15

Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)

Mã đăng ký xét tuyển: 7840104A408

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A01, D01, D07, D15

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)

Mã đăng ký xét tuyển: 7340120A409

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển:

A01, D01, D07, D15

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (Chương trình lớp chọn)

Mã đăng ký xét tuyển: 7840106S101

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển (Chương trình lớp chọn)

Mã đăng ký xét tuyển: 7840106S102

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2021 bao gồm:

Khối A00: Toán, Lý, Hóa

Khối A01: Toán, Lý, Anh

Khối C01: Toán, Văn, Lý

Khối D01: Toán, Văn, Anh

Khối D07: Toán, Anh, Hóa

Khối D14: Văn, Sử, Anh

Khối D15: Văn, Địa, Anh

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ của trường.

    Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Đạt 1 trong 3 điều kiện sau:

+ Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 / TOEFL 494 IPT / TOEFL 58 iBT / Toeic (L&R) 595 còn thời hạn tính đến ngày 30/8/2021;

+ Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ (có giấy chứng nhận);

+ 3 năm THPT tại các lớp chuyên Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố và có học lực Khá, hạnh kiểm tốt các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên (có học bạ chứng minh)

Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT năm 2021;

Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên;

Có tổng điểm TB học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 năm lớp 10, 11 và 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường;

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Bảng điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất:

Tên chuyên ngành Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Kinh tế vận tải biển 19 20.75 23.75

Kinh tế vận tải thủy 17.5 19 21.5

Logistics & chuỗi cung ứng 17.5 22 25.25

Kinh tế ngoại thương 20.5 21.25 24.5

Quản trị kinh doanh 18.5 20 23.25

Quản trị tài chính kế toán 18 19.75 22.75

Quản trị tài chính ngân hàng 17.5 19.25 22

Luật hàng hải 16 17 20.5

Điều khiển tàu biển 14.5 15 18

Khai thác máy tàu biển 14 14 14

Quản lý hàng hải

14.75 21

Điện tử viễn thông 14 15.5 18.75

Điện tự động tàu thủy 14 14

Điện tự động giao thông vận tải

14

Điện tự động công nghiệp 17.5 18.75 24.75

Tự động hóa hệ thống điện 14 14.25 18

Máy tàu thủy 14 14 14

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 14 14

Đóng tàu & công trình ngoài khơi 14 14 14

Máy & tự động hóa xếp dỡ 14 14.5 14

Kỹ thuật cơ khí 15 17.5 19

Kỹ thuật cơ điện tử 15.5 18.25 21.5

Kỹ thuật ô tô 17.25 20.25 23.75

Kỹ thuật nhiệt lạnh 14 16.25 18

Máy & tự động công nghiệp 14 14 15

Xây dựng công trình thủy 14 14 14

Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 14 14

Xây dựng dân dụng & công nghiệp 14 14 14

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

14

Kỹ thuật cầu đường 14 14

Công nghệ thông tin 18.5 20.25 23

Công nghệ phần mềm 17 18.75 21.75

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 15.5 17 20.25

Kỹ thuật môi trường 14 14 15

Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 14 14

Quản lý công trình xây dựng – 14 14

Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 20 20 19

Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) 25 27.75 30

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 25.5 27.5 29.5

Chương trình Chất lượng cao

Kinh tế vận tải biển 14.5 14 18

Kinh tế ngoại thương 16 17.25 21

Điện tự động công nghiệp 14 14 14

Công nghệ thông tin 14 15.5 19

Chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh & Marketing 17.5 17.75 20

Kinh tế Hàng hải 16 15 18

Kinh doanh quốc tế & Logistics 18.5 18.75 21

Chương trình chọn

Điều khiển tàu biển

14

Khai thác máy tàu biển

14

Bảng điểm chuẩn xét theo học bạ:

TT Tên chuyên ngành 2018 2019

1 Điều khiển tàu biển 6.8 16.00

2 Khai thác máy tàu biển 5.6 16.00

3 Quản lý hàng hải – 20.00

4 Điện tử viễn thông 6.5 20.50

5 Điện tự động tàu thủy 6.0 16.00

6 Điện tự động công nghiệp 7.4 21.50

7 Tự động hóa hệ thống điện 5.9 19.50

8 Máy tàu thủy 5.6 16.00

9 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 5.7 16.00

10 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 6.4 16.00

11 Máy & tự động hóa xếp dỡ 6.0 16.00

12 Kỹ thuật cơ khí 7.4 18.00

13 Kỹ thuật cơ điện tử 7.8 19.50

14 Kỹ thuật ô tô 8.0 22.00

15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 6.0 18.50

16 Máy & tự động công nghiệp 5.8 16.00

17 Xây dựng công trình thủy 6.1 16.00

18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 5.7 16.00

19 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 5.4 16.00

20 Kỹ thuật cầu đường 6.2 16.00

21 Công nghệ thông tin 8.5 24.00

22 Công nghệ phần mềm 8.2 22.50

23 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7.8 18.50

24 Kỹ thuật môi trường 5.4 18.00

25 Kỹ thuật công nghệ hóa học 5.4 16.00

26 Quản lý công trình xây dựng – 16.00

27 Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 5.5 22.50

Chương trình Chất lượng cao

28 Điện tự động công nghiệp 6.2 19.00

29 Công nghệ thông tin 6.7 21.00

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính

Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2021.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)

Mã trường: FBU

Loại trường: Tư thục

Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông

Lĩnh vực: Tài chính – Ngân hàng

Địa chỉ: Xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội

Cơ sở đào tạo: 136 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341

Email: contact@fbu.edu.vn

Website: https://fbu.edu.vn/tuyensinh/

Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

  1.1 Chương trình chuẩn

Các ngành tuyển sinh năm 2021 của Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội như sau:

1.2 Chương trình đào tạo thạc sĩ chính quy

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành:

Chỉ tiêu: 47

Ngành Kế toán tài chính

Mã ngành:

Chỉ tiêu: 15

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành:

Chỉ tiêu: 32

1.3 Chương trình liên thông đại học chính quy

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

Ngành Kế toán tài chính

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 50

1.5 Chương trình liên kết đại học

Trường liên kết: Đại học Birmingham City

Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Thạc sĩ)

Chỉ tiêu: 50

Ngành Quản trị và Tài chính (Thạc sĩ)

Chỉ tiêu: 50

Ngành Kinh doanh quốc tế (Cử nhân)

Chỉ tiêu: 50

Ngành Tài chính quốc tế (Cử nhân)

Chỉ tiêu: 50

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Thí sinh đăng ký vào các ngành đào tạo của FBU năm 2021 sử dụng các tổ hợp xét tuyển sau để đăng ký xét tuyển:

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Tài chính – Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: 20%

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT

Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: 80%

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển cần có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Xét kết quả thi THPT:

Xét đợt 1: Theo lịch công tác tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

Đợt bổ sung: Công bố sau nếu còn chỉ tiêu.

Xét học bạ THPT:

Đợt 1: Từ ngày 1/4 – 30/5/2021

Đợt 2: Từ ngày 5/6 – 31/7/2021

Đợt 3: Từ ngày 5/8 – 31/8/2021.

Hình thức đăng ký xét tuyển

Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội, số 136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Đăng ký trực tuyến tại https://fbu.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh/

Hồ sơ đăng ký xét tuyển (học bạ)

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)

Bản sao công chứng học bạ THPT

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

02 ảnh cỡ 4×6 chụp trong vòng 3 tháng trở lại

02 phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội năm 2021 như sau:

Hệ chính quy: 600.000 đồng/tín chỉ.

Học phí không thay đổi trong suốt cả khóa học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 3 năm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Ngôn ngữ Anh 15.5 15.5 15.5

Quản trị kinh doanh 15.5 15.5 15.5

Kinh doanh thương mại 15.5 15.5 15.5

Tài chính – Ngân hàng 15.5 15.5 /

Kế toán 15.5 15.5 /

Kiểm toán 15.5 15.5 15.5

Luật kinh tế 15.5 15.5 15.5

Công nghệ thông tin 15.5 15.5 15.5

Tài chính

15.5

Ngân hàng

15.5

Kế toán tài chính

15.5

Cập nhật thông tin chi tiết về Tuyển Sinh Chính Thức Trường Đại Học Chính Trị 2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!