Xu Hướng 10/2023 # Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Gdqp # Top 19 Xem Nhiều | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Gdqp # Top 19 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Gdqp được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

by Administrator

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL

Câu 01: Cửa sổ Excel thuộc loại:

Cửa sổ ứng dụng. B. Cửa sổ tƣ liệu. C. Cửa sổ thƣ mục. D. Tất cả đều đúng.

Câu 02: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là :

Add-Ins B. Data C. Filter D. Subtotal Câu 03: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm

Câu 04: Một Work Book trong Excel có số lƣợng sheet tối đa, tối thiểu và trung bình nhƣ sau :

Câu 09: Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work Book :

Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ.

Sử dụng lệnh Window / Arrange.

Sử dụng lệnh Window / New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho Work Book, sau đó dùng lệnh Window / Arrange để sắp xếp.

Tất cả đều sai.

Câu 10: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :

Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.

Hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.

C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.

Tất cả đều sai.

Câu 11: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể :

Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng.

Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.

Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.

Tất cả đều đúng.

Câu 12: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị

_17 B. 17 C. 017 D. Tất cả đều sai

Câu 13: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tƣơng ứng với hàng rồi : A. Chọn lệnh Edit / Delete, rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

Nhắp nút phải vào ô, chọn Delete rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.

Nhấn phím Delete trên bàn phím.

Câu a và b đúng.

Trang 1

Câu 16: Một hàm trong Excel có dạng :

=Tên hàm( ). B. =Tên hàm(danh sách đối số). C. Cả hai dạng trên. D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Để định dạng cách hiển thị ngày thàng năm cho Excel trong WinXP ta thực hiện:

Câu 18: List Separator dùng để xác định:

Dấu ngăn cách giữa các đối số.

Dấu ngăn cách số thập phân.

Dấu ngăn cách số hàng ngàn

Dấu kết thúc một hàm trong Excel.

Câu 19: Các toán tử thƣờng sử dụng trong công thức của Excel gồm :

Câu 23: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau:

Câu 24: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:

Edit – Delete Sheet C. Edit – Delete

Edit – Move D. Không xóa đƣợc cả Sheet

Câu 25: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

Câu 26: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:

Format – Column C. Format – Rows

Table – Column D. Format – Sheets

Câu 27: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:

796 B. 705 C. 720 D. 710

Câu 28: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thì kết quả là:

234 B. 235 C. 236 D. Chƣơng trình báo lỗi

Câu 29: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thì kết quả là:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

234 B. 235 C. 236 D. Cả 3 đều đúng

Trang 2

Câu 30: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:

2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 31: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:

710 B. 649 C. 578 D. 705

Câu 32: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, “235”, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:

Câu 33: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:

Câu 34: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:

Câu 35: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:

Data – Sort B. Data – Auto Filter

Data – Filter – Advanced Filter D. Tất cả đều sai

Câu 36: Ta có thể rút trích thông tin bằng:

Câu 37: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là:

Dấu * và dấu ? đều là chữ B. Dấu * là chữ, dấu ? là số

Dấu * là số, dấu ? là chữ D. Dấu * và dấu ? đều là số

Câu 38: Để đổi chữ thƣờng thành chữ Hoa, ta chọn:

Hàm Upper B. Hàm Lower

Hàm Proper D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:

Format – Worksheet B. Insert – Worksheet

Edit – Worksheet D. View – Worksheet

Câu 40: Hàm MOD dùng để:

Cho ra số dƣ của phép chia B. Cho ra tích số của các số

Cho ra số nguyên của phép chia D. Cho ra phần thập phân

Câu 41: Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách :

Tools – Options – View – Sheets in new workbook.

Tools – Options – General – Sheets in new workbook.

Tools – Options – View – Page breaks.

Tools – Options – General – Recently used file list.

Câu 42: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :

255 B. 16384 C. 32000 D. 65536

Câu 43: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :

Ctrl – Shift – Enter. B. Ctrl – Enter. C. Shift – Enter. D. Alt – Enter.

Câu 44: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thì ta phải :

Xóa đi nhập lại. B. Thay đổi kiểu dữ liệu. C. Mở rộng cột đó ra. D. Sai ở chỗ khác.

Câu 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

123456.789 B. 123456 C. 123457 D. 123000

Trang 3

Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức nhƣ sau :

= A5 + ” ” + B5 B. = A5 + B5 C. = A5 & ” ” & B5+ D. = A5 & B5

Câu 47: Để đổi chuỗi kí tự bất kỳ sang dạng chữ hoa đầu từ, ta dùng hàm :

Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Ký tự giữa của Mã hàng cho biết mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ hay giá lẻ:

Câu 50: Viết công thức tính Xếp loại của ngừơi thứ nhất, biết :

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

Nếu ĐTB < 5 , Xếp loại là “Kém”

Nếu 5 <= ĐTB < 7 , Xếp loại là “Trung bình”

Nếu 7 <= ĐTB < 9 , Xếp loại là “Khá”

= IF(E2<5,”Kém”,IF(E2<7,”Trung bình”,IF(E2<9,”Khá”,”Giỏi”)))

Tất cả đều sai.

Trang 4

Câu 52: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết :

Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ

Câu 53: Viết công thức tính Thực lãnh cho ngƣời mang tên “Ly”. Biết rằng :

Nếu LCB*120 < 120000 thì Thực lãnh = 120000

Câu 22: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau:

Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula

Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value

Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula

Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value Câu 23: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:

Edit – Delete Sheet c. Edit – Delete

Edit – Move d. Không xóa đƣợc cả Sheet

Câu 24: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

Câu 25: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:

Câu 32: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:

Câu 33: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:

Câu 34: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

Data – Sort c. Data – Auto Filter

Data – Filter – Advanced Filter d. Tất cả đều sai

Trang 5

Câu 32: Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:

C . =MOD(25,4). Kết quả là 1 D . Tất cả đều sai

Câu 34: Giả sử tại địa chỉ A1 chứa giá trị chuỗi ” KD_A ” . Để cho kết quả chuỗi ” KD ” tại địa chỉ CELL B2, ta sử dụng Hàm :

a . =LEFT(A1,2) B . =RIGHT(A1,2)

C . =MOD(A1,2,1) D . =LEFT(RIGHT(A1,2),1)

Câu 35: Để có đƣợc chuỗi ” B ” của chuỗi ” ABC ” ở tại địa chỉ CELL B5. Ta dùng công thức nào sau đây :

a . =LEFT(RIGHT(B5,2),1) B . =RIGHT(LEFT(B5,2),1)

C . Cả A và B đều đúng D . Cả A và B đều sai

Câu 25 : Để xuất hiện các thanh công cụ theo ý ngƣời sử dụng ta chọn :

Câu 26 : Trong Excel, AND, OR, NOT là:

Câu 28 : Để đổi chữ hoa thành chữ thƣờng, trong Excel , ta có thể dùng :

Câu 29 : Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

Viết công thức tính Xếp hạng của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần :

Trang 6

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là sai :

Khi tính toán giá trị một CELL (ô) với hàm hay với biểu thức ta phải bắt đầu bằng dấu “=”.

Tên hàm nhập bằng chữ thƣờng hay chữ hoa đều có giá trị nhƣ nhau.

Giữa tên hàm và các đối số có thể chứa ký tự blank (khoảng trắng). Ví dụ : = LEFT (“ABC”,1)

Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải đƣợc đặt trong cặp dấu nháy kép.

Câu 32 : Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :

Câu 33 :

Viết công thức tính Huê hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :

Nếu mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thì

Huê hồng = 4% * Đơn giá * Số lƣợng. Ngƣợc lại, Huê hồng = 0.

Câu 34 : Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tƣơng quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :

Câu 35 : Để di chuyển dữ liệu từ địa chỉ A2 đến địa chỉ C3, ta thực hiện :

Tất cả đều sai.

Câu 36 : Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ký tự “S”. ta dùng hàm :

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC

Câu 37 : Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là :

Trang 7

Câu38 :

Dựa vào bảng 1, viết công thức tính phụ cấp của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) :

Câu 39 : Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều kiện là:

Câu 40 :

Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”

Trang 8

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Java Có Đáp Án

Câu 1: Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường

B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng

C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java

D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win

Câu 2: Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java?

A. double

B. int

C. long

D. long float

Câu 3: Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?

A. Tên của chương trình

B. Số lượng tham số

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số

D. Không câu nào đúng

Câu 4: Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?

A. Nhập một số nguyên

B. Nhập một ký tự

C. Nhập một chuỗi

D. Không có phương thức này

Câu 5: Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây?

A. Netbeans

B. Eclipse

C. JDK

D. Java Platform

Câu 6: Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?

A. chúng tôi

B. chúng tôi

C. chúng tôi

D. chúng tôi

Câu 7: Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?

A. String

B. Scanner

C. Integer

D. System

Câu 8: Tên đầu tiên của Java là gì?

A. Java

B. Oak

C. Cafe

D. James golings

Câu 9: G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào?

A. XX.Display;

B. XX.Display();

C. objX.Display();

D. Display();

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.

A. Tên lớp

B. Thuộc tính

C. Phương thức

D. Biến

Câu 11: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng

A. Cả hai câu đều đúng

B. Cả hai câu đều sai

C. Câu 1 đúng, câu 2 sai

D. Câu 2 đúng, câu 1 sai

Câu 12: Đọc đoạn mã lệnh sau. Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ? public class Main { public static void main(String[] args) { int x = -1; String y = x + 3; System.out.println("x = " + x + "y = " + y); } }

A. x=-1 y=2

B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code – incompatible types

C. x=-1 y=-13

D. x=-1 y=4

Câu 13: Đối tượng là gì?

A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó

B. Một thể hiện của lớp

C. Một tham chiếu đến một thuộc tính

D. Một biến

Câu 14: Đâu là khai báo biến đúng trong java?

(1) rollNumber

(2) $rearly_salary

(3) double

(4) $$_

(5) mount#balance

A. 12345

B. 123

C. 124

D. 125

Câu 15: Đọc đoạn mã sau. Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

A. i = 6 and j = 5

B. i = 5 and j = 5

C. i = 6 and j = 4

D. i = 5 and j = 6

Câu 16: Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int).x%3==0

A. 2

B. 7

C. 4

D. 9

Câu 17: Lựa chọn đáp án phù hợp:

(a) byte (1) 256

(b) char (2) 5000

(c)int (3) 4899.99

(d) short (4)126

(e) double (5) 'F'

A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3

B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3

C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3

D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số?

A. int

B. byte

C. char

D. String

Câu 19: Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? int i = 0; do { flag = false; System.out.print(i++); flag = i < 10; continue; } while (( flag ) ? true: false);

A. 000000000

B. 0123456789

C. Lỗi biên dịch

D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì

Câu 20: Đâu là khai báo biến hợp lệ?

A. theOne

B. the One

C. 1the_One

D. $the One

Câu 21: Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?

Cho x=true thuộc kiểu boolean.

A. true

B. x==true;

C. 1==1

D. !x

Câu 22:Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức?

Chọn một câu trả lời

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 23: Kết quả in ra của đoạn mã bên dưới là gì? Chọn một câu trả lời public class Test { public static int switchIt(int x) { int j = 1; switch (x) { case 1: j++; case 2: j++; case 3: j++; case 4: j++; default: j++; } return j + x; } public static void main(String[] args) { System.out.println("value = " + switchIt(4)); } }

A. value = 3

B. value = 4

C. value = 5

D. value = 7

Câu 24: Khi thực hiện lệnh:

A a = new A();

a.calTotal(a);

Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì?

class A { int x = 10; public void calTotal(A a) { a.x = 12; System.out.println(a.x); } }

A. 10

B. 12

C.22

D. 24

Câu 25: Đâu là khai báo đúng về lớp Cat?

Chọn một câu trả lời

A. Class Cat{}

B. class public Cat(){}

C. class Cat{}

D. public Cat class{}

Câu 26: Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? Chọn một câu trả lời public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); chúng tôi = "Tom"; System.out.println(p.name); } }

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access.

C. age has protected access.

D. name has public access.

Câu 27: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp.

Chọn một câu trả lời

A. Câu 1 sai, câu 2 đúng

B. Câu 1 đúng, câu 2 sai

C. Cả 2 câu cùng đúng

D. Cả 2 câu cùng sai [Không đúng]

Câu 28: Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ?

Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng

Chọn một câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Câu 30: Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời public class Main { public static void main(String[] args) { String names[] = { "John", "Anna", "Peter", "Victor", "David" }; System.out.println(names[2]); } }

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object

B. Peter

C. Anna

D. Victor

Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân Hàng Câu hỏi trắc nghiệm Java có đáp án!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

NHÓM 8 – KHOA E

Câu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm

Câu 2: bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm

câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội Câu 4: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế Câu 5: chọn câu sai Câu 6: chọn câu đúng Câu 7: chọn câu sai

Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào của bảo hiểm?

Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?

Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế

Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:

Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ

câu 13: Bảo hiểm là cách thức con người :

A.ngăn ngừa rủi ro

B.Loại trừ rủi ro

C.Tránh rủi ro

D.Đối phó với rủi ro

Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ

A.Luật định

B.Thỏa thuận của 2 bên

C.Công ước

D.Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là

A.Thúc đẩy sự phát triển của các Doanh nghiệp

B.Giải quyết các vấn đề xã hội

C.Làm giàu cho các DN

D.Bồi thường tổn thất.

Câu 17: Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để?

A) Chi trả cho người nghèo

B)chi trả cho bộ máy BHXH

C) Chi trả cho người thất nghiệp

D) Chi đầu tư phát triển quỹ

câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra làA.Bảo hiểm thông qua các tổ chứcB Tự bảo hiểmC.Bảo hiểm xã hộiD.Bảo hiểm kinh doanhcâu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hướng đến:A.mục tiêu lợi nhuậnB.mục tiêu từ thiệnC.mục tiêu xã hộiD.con ngườiCâu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?A.bảo hiểm bắt buộcB.bảo hiểm kinh doanhC.bảo hiểm thất nghiệpD bảo hiểm tự nguyện

Câu 21: Đặc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh

Hoạt động vì mục đích lợi nhuận

bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính chất bồi hoàn vừa mang tính chất không bồi hoàn

Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận

D.Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn hơn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm

Câu 22 Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm Câu 23 Trong các đáp án sau đáp án nào đúng Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:

câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?

câu 26: bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm câu 27: nghiệp vụ nào thuộc về bảo hiểm tài sản? câu 28: chọn câu sai câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế? câu 30: chọn câu sai

Chương 6: Bảo hiểm

Câu 1: Bảo hiểm là cách thức con người:

Ngăn ngừa rủi ro c. Loại trừ rủi ro

Tránh rủi ro d. Đối phó với rủi ro

Đáp án: d

Câu 2: Chức năng chính của bảo hiểm là:

Đáp án: d

Câu 3: Bảo hiểm ô tô, xe máy là loại hình bảo hiểm nào?

Đáp án: b

Câu 4: Hiện nay ở nước ta, chế độ bảo hiểm nào vẫn chưa được áp dụng?

Đáp án: C

Câu 5: Người được bảo hiểm có thể thu được 1 khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:

Đáp án : D

Câu 6: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:

Đáp án: D

Câu 7: Khi người được bảo hiểm vi pham nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn có hiêu lực nếu người được bảo hiểm:

Đáp án:A

Câu 8: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:

A.Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ

B.Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ

Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội,hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngắn ngừa, hạn chế tổn hại

D.Góp phần cung ứn vốn cho phát triển kinh tế xã hội

Đ/a: B

Câu 9: Hoạt động của loại bảo hiểm nào sau chịu chi phối bởi quy luật kinh tế của cơ chế thị trường:

A.Bảo hiểm kinh doanh

B.Bảo hiểm y tế

C.Bảo hiểm rủi ro

D.Không phải cả ba loại trên

Đ/a: A

Câu 10: Đối tượng nào sau đây bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội:

Những người làm nghề tự do

B.Những người làm theo hợp đồng lao động có thời hạn !-3tháng

C.Người lao động được đi học, công tác,thực tập trong và ngoài nước mà vẫn được hưởng lương

D.Những người làm công việc có tính chất tạm thời

Đ/a C

Câu 11: Nguồn thu nào sau đây không phải nguồn thu cho bảo hiểm xã hôi:

A.Thu từ người lao động đúng bằng 22% tiền lương cơ bản

Tiền lại thu từ việc thực hiện các phương án bảo toàn và phát triển quỹ bảo hiểm xã hội

D.Ngân sách nhà nước hỗ trợ đảm bảo thực hiện các chế dộ đối với người lao động.

Đ/a A

Đáp án: B

Câu 13: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội và bảo hiểm doanh nghiệp:

Đáp án: A

Câu14: Đối tượng nào không được nhận bảo hiểm rủi ro:

Đáp án: C

Câu 15: Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm là:

Đáp án: C

Câu 16: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế là:

Đáp án: D

Câu 17: Loại bảo hiểm nào bắt buộc theo luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam

Đáp án: D

Câu 18: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:a. Tài sản b. Trách nhiệm dân sực. Con người d. Không có câu nào đúngĐáp án: c

Câu 19: Chức năng chính của bảo hiểm là:a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệpb. Giúp giải quyết các vấn đề xã hộic. Kinh doanh và xuất khẩu vô hìnhd. Bồi thường tổn thấtĐáp án: d

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng:

Đáp án: A

Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại hoạt động bảo hiểm:

Đáp án: D

Câu 22: Căn cứ vào phương thức hoạt động, người ta chia ra làm mấy loại bảo hiểm:

Đáp án: B

Câu 23: loại bảo hiểm nào sau đây thuộc loại bỏa hiểm rủi ro:

Đáp án: D

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về vai trò của bảo hiểm rủi ro:

Đáp án: C

Câu 24: Năm 1952, tổ chức lao động quốc tế ICO ra công ước đầu tiên về bảo hiểm xã hội gồm mấy chế độ:

Đáp án: C

Câu 25: Hiện nay, ở nước ta có mấy chế độ bảo hiểm xã hội áp dụng cho các đối tượng bắt buộc:

Đáp án: A

Câu 26: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:a. Bảo hiểm tài sảnb. Bảo nhiểm nhân thọc. Bảo hiểm TNDSd. Cả ba loại hình trênĐáp án: a

Câu 27: Bảo hiểm con người bao gồm các nghiệp vụ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

Đáp án: D

Câu 28: Hình thành quỹ bảo hiểm xã hội từ các nguồn nào sau đây:

Đáp án: D

Câu 29: Ở nước ta, hoạt động bảo hiểm xã hội được triển khai từ năm nào:

Đáp án: A

Câu 30: Nguyên tắc thực hiện bảo hiểm xã hội là:

Đáp án: D

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 8 Trường Thcs Khương Đình

Hệ thống ngân hàng câu hỏi hóa học thuộc chương trình hóa học lớp 8 của trường THCS Khương Đình gồm có 67 câu hỏi bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau trong đó có dạng câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học, câu hỏi trắc nghiệm bài tập hóa học. Tất cả các câu hỏi đều thuộc các cấp độ khác nhau từ nhận biết, thấu hiểu đến vận dụng và vận dụng cao.

Câu hỏi số 04: Dựa vào tính chất nào mà ta khẳng định chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước. C. Lọc được qua giấy lọc. D. Có nhiệt độ sôi nhất định. E. Không khẳng định được.Đáp án D

Câu hỏi số 05: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Tất cả đều saiĐáp án A

Câu hỏi số 06: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilogam. C. Đơn vị cacbon (đvc). D. Cả 3 đơn vị trên.Đáp án C

Câu hỏi số 07: Thành phần cấu tạo của nguyên tử là? A. Proton và electron. B. Nơtron và electron. C. Nơtron và proton. D. Proton, electron và nơtronĐáp án D

Câu hỏi số 08: Nếu tổng số proton, nơtron,electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chỉ xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10Đáp án C

Câu hỏi số 09: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. K. D. Cu. E. FeĐáp án E

Câu hỏi số 10: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 2 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố. C.Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố.Đáp án D.

Câu hỏi số 11: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Chỉ từ 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố. C. Chỉ ừ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.Đáp án D

Câu hỏi số 13: Một hợp chất khí A gôm 2 nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với khí hidro là 15. Công thức hóa học của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8Đáp án B

Câu hỏi số 13: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 E. X3(SO4)3Đáp án C

Câu hỏi số 14: Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào? A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3Đáp án C

Câu hỏi số 15: Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là: A. I B. II C. III D. Kết quả khác.Đáp án B

Câu hỏi số 17: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây: A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa thường có sấm sét.Đáp án C

Câu hỏi số 18: Dấu hiệu nào sau đây giúp khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra? A. Có chất kết tủa ( chất không tan). B. Có chất khí thoát ra ( sủi bọt). C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Có sự tỏa nhiệt hoặc phát sang. E. Một trong số các dấu hiệu trên.Đáp án E

Câu hỏi số 19: Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử. B. Hạt nguyên tử. C. Cả hai loại hạt trên. D. Không loại hạt nào được bảo toàn.Đáp án B

Câu hỏi số 20: Các câu sau đây đúng hay là sai? a) Rũa thanh sắt ta được chất mới là mạt sắt. b) Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt ( sắt oxit). c) Làm lạnh nước lỏng đến 0C ta được chất mới là nước rắn ( nước đá). d) Cho đường vào nước ta được chất mới là nước đường. e) Cho vôi sống vào nước ta được chất mới là vôi tôi. Đáp án:b) và e) là đúng a), c) và d) sai.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Kinh Tế

Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật kinh tế

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

16. Doanh nghiệp tư nhân là

Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ

Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp

Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu

Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán

Đúng B. Sai

18. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân 19. Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân

Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN

Cá nhân người nước ngoài

Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước

Người đang chấp hành hình phạt tù

20. Điều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh doanh

Phải có logo của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt

Kô được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký

D, Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch

Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng

Trong 1 số

Trong 2 số liên tiếp

Trong 3 số liên tiếp

Tất cả đều sai

22. Doanh nghiệp tư nhân không có quyền

Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu

Phát hành chứng khoán

Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định

Tất cả các quyền trên

23. Đặc điểm hộ kinh doanh tr 160 24. Phát biểu nào sau đây là sai

Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh

Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp

Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ

Tất cả các phát biểu trên

25. Những người nào kô được đăng ký hộ kinh doanh 26. Phát biểu nào sau đây là đúng

Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh

Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt

Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được

Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu

Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu kô hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập

3 ngày

5 ngày

7 ngày

10 ngày

Vào thởi điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành

Tuần thứ 1 hằng tháng

Tuần thú 2 hằng tháng

Tuần thứ 3 hằng tháng

Tuần thứ 4 hằng tháng

29. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hô kinh doanh không quá d43 nd88

1 tháng

3 tháng

6 tháng

1 năm

Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh

Đăng ký hộ khẩu thường trú

Địa điểm thường xuyên kinh doanh

Địa điểm thu mua giao dịch

Tất cả đều đúng

Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu.Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản.Phát biểu này:

Đúng.

Sai.

11. Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:

b.Sai.

Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.

Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.

Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.

Cả a,b,c.

Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”

b.10 ngày.

a.Đúng.

Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày? D20 nd88

1 tuần(7 ngày).

14. Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào? D33ldn

Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:

Có.

Không.

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu người làm chủ sở hữu?

Câu 2: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?

Câu 3: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?

Câu 4: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?

Câu 5: Tài sản của DNTN bao gồm:

Câu 6: Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:

Câu 7: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:

Câu 8: Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?

Câu 9: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?

Câu 10: Đặc điểm pháp lý của DNTN:

Câu 11: Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?

Câu 12: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?

Câu 13: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?

Câu 14: Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN

Câu 15: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?

Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu.

Đúng b. Sai

Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.

Đúng b. Sai

Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.

Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.

Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.

Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp.

Cả a và b

Chọn phát biểu đúng:

a.Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.

A.Các gia đình sản xuất B.Các hộ gia đình sản xuất muối. nông-lâm-ngư nghiệp. C.Những người bán hàng rong. D.Tất cả các đối tượng trên. x nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc,anh thuê thêm 2 phụ bếp,4 phục vụ và 4 tạp vụ.Vậy hình thúc kinh doanh của anh A hiện nay được coi là: A.Hộ kinh doanh. x B.Cá nhân kinh doanh. chúng tôi mô kinh doanh. B.Số lượng cơ sở. C.Số lượng lao động thuê mướn. D.Cả 3 yếu tố trên. x đã đăng ký trong phạm vi: A.Xã,phường. B.Quận,huyện. x C.Tỉnh,thành phố. D.Toàn quốc. đủ hồ sơ: A.5 ngày. x B.1 ngày. C.1 tháng. D.Khác. A.30 ngày. B.3 tháng. C.6 tháng. D.1 năm.x A.Mức vốn pháp định. x B.Tư cách pháp nhân. chúng tôi mô. D.Phạm vi chịu trách nhiệm. A.Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất. B.Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.x C.Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh. D.Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.

Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó.

Cả a và b đúng.

Cả a và b sai.

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:

Giải thể doanh nghiệp.

Xin phá sản.

Cả a và b đúng.

Cả a và b sai.

Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu.

Đúng

Sai

Chủ doanh nghiệp có quyền:

Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.

Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.

Cả a và b đúng.

Cả a và b sai.

Chọn phát biểu sai:

Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.

Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh nghiệp.

Chọn phát câu đúng:

Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.

a và b đúng.

a và b sai.

CÂU 2: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

a)cá nhân, một phần tài sản b) tổ chức, toàn bộ tài sản

c)tổ chức ,toàn bộ tài sản d)cá nhân, toàn bộ tài sản

CÂU 3 : câu nào sau đây là đúng:

a) DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

b)mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN

d)Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN

CÂU 4 : Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp :

a) Chịu trách nhiệm vô hạn b)Chịu trách nhiệm hữu

hạn

c) Chịu trách nhiệm một phần d) Không phải chịu trách

trách nhiệm

CÂU 5: Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005 :

Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,công chức

Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp

Công dân Việt nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam

Chỉ có công dân Việt Nam

CÂU 6: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh

CÂU 7 : Chủ DNTNcó thể trở thành:

b)Giám đốc của công ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên. D9 nd139

c) Chủ tịch HDQT của của công ti cổ phần

d) Thành viên hợp danh công ti hợp danh .

CÂU 8 : Chủ DNTN c ó các quyền nào sau đây:

a)Tuyển dụng, thuê và sử dụng b)Kinh doanh xuất nhập

theo yêu cầu kinh doanh khẩu

c)Chiếm hữu, sử dụng định đoạt d)Cả a, b, c đều đúng

tài sản của doanh nghiệp

CÂU 9: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kí thì đăng kí với cơ quan nào sau đây:

CÂU 10 : Chọn câu sai :

Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.

Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của pháp luật.

CÂU 11: Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh ,DNTN không được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác

CÂU 12 : các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:

a) Bán doanh nghiệp cho người khác b)Cho thuê doanh nghiệp

CÂU 13 : Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách pháp nhân:

Công ty TNHH 1 thành viên

Công ty cổ phần

Doanh nghiệp tư nhân

Hộ kinh doanh

Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:

Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:

Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt quá.

Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:

Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

Chọn câu phát biểu sai

Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước.

Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh

Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ

Phải đăng ký kinh doanh

Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu x

Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình

Câu 12: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:

Câu 1: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?

Cá nhân người nước ngoài

Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp… x

Câu 2: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?

Câu 3: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?

Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.

Sử dụng tên cơ quan Nhà nước. x

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Cập nhật thông tin chi tiết về Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Gdqp trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!