Xu Hướng 3/2023 # Kiểm Tra Tiếng Việt 8 Học Kì I – Năm Học 2022 # Top 5 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Kiểm Tra Tiếng Việt 8 Học Kì I – Năm Học 2022 # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết Kiểm Tra Tiếng Việt 8 Học Kì I – Năm Học 2022 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016 TÊN CHỦ ĐỀ CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY TỔNG Nhận biết Thông hiểu V/ dụng thấp V/ d cao Chủ đề 1: Từ tượng hình, từ tượng thanh Đặc điểm, cơng dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Chủ đề 2: Nĩi quá Xác định biện pháp tu từ nĩi quá và tác dụng cụ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 3: Câu ghép Vận dụng những kiến thức đã học trình bày. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Chủ đề 4: Các loại dấu câu Trình bày một đoạn văn theo đúng yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Tổng số câu 1 1 1 1 4 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ% 20% 30% 30% 20% 100% ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8- HKI Câu 1: Hãy trình bày đặc điểm, cơng dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.(2 điểm) Câu 2: Xác định biện pháp nĩi quá và tác dụng của biện pháp nĩi quá trong các câu sau: (3 điểm) Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than. ( Ca dao) Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. ( Hồng Trung Thơng) Trắng như bơng lịng anh khơng chuộng Đen như cục than hầm làm ruộng anh thương. ( Ca dao) Câu 3: Cho các cặp quan hệ từ sau: Nếu.. thì.. Vì nên Tuy ... nhưng .. Hãy đặt ba câu ghép cĩ chứa các cặp quan hệ từ trên và chuyển đồi câu ghép bằng một trong hai cách: Đảo các vế câu hoặc bỏ bớt quan hệ từ trong câu đĩ. (3 điểm) ĐÁP ÁN Câu 1: Từ tượng hình gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật ( 0.5 đ) Từ tượng thanh: mơ phỏng âm thanh của tự nhien, của con người (0.5 đ) Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động cĩ giá trị biểu cảm cao, .. (1đ) Câu 2: Xác định đúng: Như đứng .. than: diễn tả quá mức nỗi nhớ và sự mong mỏi, trơng chờ, của nhân vật trữ tình trong câu ca dao ( 1 đ) Sỏi đá cũng thành cơm: làm những việc khĩ khăn nhất ( 1 đ) Trắng như bơng: rất trắng (0.5 đ) Đen như cục than hầm: rất đen (0. 5 đ) Câu 3: Đặt mỗi câu đúng 0.5 đ, Chuyển đổi mỗi câu đúng 0.5 đ Câu 4: Đoạn văn đúng yêu cầu, ít nhất 4 câu, cĩ dùng 3 loại dấu câu ( 2 đ)

Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì I

đề kiểm tra cuối học kì i – năm học 2010 – 2011 Môn : Lịch sử – Địa lí lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút. Họ và tên học sinh: …………………. Lớp …………. Điểm Bằng số: Bằng chữ:….. Giáo viên chấm ( Kí và ghi rõ họ tên) Chữ kí của PHHS A. Lịch sử I. Trắc nghiệm: Câu 1: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. A B Đinh Bộ Lĩnh Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng Ngô Quyền Chống quân xâm lược nhà Tống Lý Thường Kiệt Xây thành Cổ Loa An Dương Vương Dẹp loạn 12 sứ quân Lý Công Uẩn Dời đô ra Thăng Long Câu 2: Nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian xảy ra các sự kiện đó ở cột B cho thích hợp. A B Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 981 Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo Năm 968 Quân Tống xâm lược nước ta lần thứ nhất Năm 40 Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước Năm 938 II. Tự luận: Câu 1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… B. Địa lí I. Trắc nghiệm: Câu 1: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Thái B. Người Tày C. Người Mông D. Người Kinh Câu 2: Ghi vào ô vuông chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. a) Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh. b) Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt. c) Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân ở đồng bằng Bắc d) Hệ thống kênh, mương thủy lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.’ e) Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển. g) Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước. II. Tự luận Câu 1: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6

PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

I. MA TRẬN KIỂM TRACấp độ

1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong Mọi trường hợp đơn giản10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9

Số câu: 95(C1.1a;C2:1b;C3:1c;C4;1d;C5:1e)

1,5(C6;8: 0,5c2a; 0.5 c9b; C7; 2: 0,5c3a -pisa

1,5 (C11;2a; 2b; C7; 9: 0,5 3a -pisa)

1(C13: 3b – pisa) 9

Số điểm 5,51,25 điểm =12,5 %

1,5 điểm = 15 %

2.Số nguyên(19 tiết)

14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên

Số câu: 42(C14. 1f; C15: 1g)

1(C17: 4a)

Số điểm 2,50,5 điểm = 5%

1 điểm = 10%

3. Điểm. Đường thẳng(14 tiết)

Số câu: 41(C19: 1h)

2,5(C20;21: 5a;5b; 5c)

0,5(C22: 5b)

4

Số điểm:20,25 điểm = 2,5%

1,25 điểm = 12,5%

0,5 điểm = 5%

2 điểm=20%

Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn: Toán 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Phép nhân và phép chia đa thức Biết nhân đơn thức với đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử , tìm x Vận dụng hằng đẳng thức để khai triển Rút gọn biểu thức Vận dụng hằng đẳng thức Số câu 5 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % Số câu1 Số điểm0,5 Số câu 2 Số điểm 2,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 5 ..5. điểm=..50.% Chủ đề 2 Phân thức đại số Giá trị của biểu thức Cộng, trừ phân thức Số câu 2 Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15 % Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 2 1,5.. điểm=.15..% Chủ đề 3 Tứ giác Hình chữ nhật Sử dụng tính chất của hình để chứng minh Số câu 3 Số điểm3,5 Tỉ lệ35 % Số câu1 Số điểm 1,5 Số câu1 Số điểm 1,5 Số câu1 Số điểm 0,5 Số câu3 3,5... điểm=35...% Tổng số câu 10 Tổng số điểm10 Tỉ lệ 100 % Số câu2 Số điểm 1 10% Số câu 3 Số điểm 4 40% Số câu 5 Số điểm 5 50% Số câu10 Số điểm 10 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HK 1 NĂM HỌC: 2016 - 2017 Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 8 Lớp: (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Bài 1( 2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Bài 2( 2đ) Tìm x biết : Bài 3(2,5đ)Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn A . c) Tìm x nguyên để A nguyên Bài 4( 3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Từ H kẻ HI vuông góc với AB (I thuộc AB ) HJ vuông góc với AC (J thuộc AC). M là trung điểm của BC CMR: Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật Gọi D là điểm đối xứng với H qua I , E là điểm đối xứng với H qua J. CMR: tứ giác ADIJ là hình bình hành CMR tam giác MDE cân Bài 5 (0,5đ) Cho ba số nguyên a,b,c thỏa mãn Chứng minh rằng chia hết cho k ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm 1 a 0,5 0,5 b 0,5 0, 5 2 a Vậy 0,25 0,5 0,5 0,25 b Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a x1 và x-1 0,5 b 0,5 0,5 0,25 0,25 c) Để A là số nguyên thì khi đó Ư(2) Vậy thì A là số nguyên 0,25 0,25 4 GT,KL + VẼ HÌNH 0,5 đ a Tứ giác AIHJ có Vậy Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật 0,5 b tứ giác ADIJ có DI=IH( tính chất đối xứng) IH= AJ (t/c hcn) do AIHJ là hình chữ nhật tứ giác ADIJ là hình bình hành 0,25 0,25 0,25 0,25 c Cm được CM được A, D, E thẳng hàng có IJ là đường trung bình CM được AD=AE(=AH - t/c đối xứng ) (2) Từ (1) và (2) cân 0,25 0,25 0,25 0,25 5 đặt x = a - b ; y = b - c ; z = c - a Và x.y.z = Khi đó : Suy ra Đpcm 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa. TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 NĂM HỌC: 2016 - 2017 Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 8 Lớp: (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Bài 1( 2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Bài 2( 2đ) Tìm x biết : Bài 3(2,5đ)Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn A . c) Tìm x nguyên để A nguyên Bài 4( 3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Từ H kẻ HI vuông góc với AB (I thuộc AB ) HJ vuông góc với AC (J thuộc AC). M là trung điểm của BC a) CMR: Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua I , E là điểm đối xứng với H qua J. CMR: tứ giác ADIJ là hình bình hành c) CMR tam giác MDE cân Bài 5 (0,5đ) Cho ba số nguyên a,b,c thỏa mãn Chứng minh rằng chia hết cho k ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm 1 a 0,5 0,5 b 0,5 0, 5 2 a Vậy 0,25 0,5 0,5 0,25 b Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a x2 và x-2 0,5 b 0,5 0,5 0,25 0,25 c) Để A là số nguyên thì khi đó Ư(2) Vậy thì A là số nguyên 0,25 0,25 4 GT,KL + VẼ HÌNH 0,5 đ a Tứ giác AIHJ có Vậy Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật 0,5 b tứ giác ADIJ có DI=IH( tính chất đối xứng) IH= AJ (t/c hcn) do AIHJ là hình chữ nhật tứ giác ADIJ là hình bình hành 0,25 0,25 0,25 0,25 c Cm được CM được A, D, E thẳng hàng có IJ là đường trung bình CM được AD=AE(=AH - t/c đối xứng ) (2) Từ (1) và (2) cân 0,25 0,25 0,25 0,25 5 đặt x = a - b ; y = b - c ; z = c - a Và x.y.z = Khi đó : Suy ra Đpcm 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa.

Cập nhật thông tin chi tiết về Kiểm Tra Tiếng Việt 8 Học Kì I – Năm Học 2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!