Xu Hướng 3/2023 # Khu Định Cư Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Khu Định Cư Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Khu Định Cư Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải.

After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport.

WikiMatrix

Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan.

At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.

WikiMatrix

Cái gì làm cho cậu nghĩ… có những khu định cư ở đó?

What makes you think there are settlements over there?

OpenSubtitles2018.v3

Từ thời đại đồ đồng trở đi có các khu định cư nhỏ trong và xung quanh “Burne”.

In the early years the practice designed relatively small buildings in and around Bury.

WikiMatrix

Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả.

They were in their settlements by their genealogical enrollment.

jw2019

Khu định cư chính này có thị trường và thường là lâu đài hoặc các công sự khác.

This main settlement had a market and often a castle or other fortifications.

WikiMatrix

Xin bày tỏ lòng hiếu khách của khu định cư này.

We offer you the hospitality of our settlement.

OpenSubtitles2018.v3

Trong 37 phút nữa, khu định cư cuối cùng của loài người sẽ xụp đổ.

In 37 minutes, the last of the human settlements will fall.

OpenSubtitles2018.v3

Landau được đề cập lần đầu là một khu định cư vào năm 1106.

Landau was first mentioned as a settlement in 1106.

WikiMatrix

Đó là khu định cư thuộc địa đầu tiên của Corinth tại Siracusa.

It was the first colony of the Corinthian settlement at Syracuse.

WikiMatrix

Thực dân Anh thành lập các khu định cư tại các đảo trong năm 1632.

British colonists established settlements in the islands in 1632.

WikiMatrix

Khu định cư thường xuyên đầu tiên của người châu Âu được thành lập vào năm 1784.

The first permanent European settlement was founded in 1784.

WikiMatrix

Nhiều người đang ở trong các trang trại hẻo lánh hoặc ở những khu định cư rải rác.

Many were on isolated farms or in scattered settlements.

LDS

Nó bao gồm làng Dättlikon và khu định cư Blumetshalden an der Töss.

It consists of the village of Dättlikon and the settlement Blumetshalden an der Töss.

WikiMatrix

Đây có thể là vị trí để đặt khu định cư đấy.

We might have a spot for a colony right here.

OpenSubtitles2018.v3

Các tù nhân thoát khỏi khu định cư Moreton Bay đã trốn trong khu vực.

Escaped convicts from the Moreton Bay penal settlement hid in the region.

WikiMatrix

Không có kế hoạch hiện tại để xây dựng một khu định cư vĩnh viễn tại Voisey.

There are no current plans to build a permanent settlement at Voisey.

WikiMatrix

Khu định cư La Mã – Aquincum – trở thành thành phố chính của Pannonia Inferior năm 106 SCN.

The Roman settlement – Aquincum – became the main city of Pannonia Inferior in 106 AD.

WikiMatrix

Dân Comanche chưa bao giờ đi lục soát các khu định cư.

Comanche never raided any settlements.

OpenSubtitles2018.v3

Đến những khu định cư hẻo lánh ở Đảo Greenland

Reaching Greenland’s Remote Settlements

jw2019

Các khu định cư nhỏ hơn được gọi là miestelis (số nhiều miesteliai) được dịch là thị xã.

Smaller settlements are called miestelis (plural miesteliai) which is translated as towns.

WikiMatrix

Bọn ta đã dẹp hết khu định cư rồi

We have destroyed his settlement.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí các khu định cư nhỏ hơn (làng) được gọi là kaimas (số nhiều kaimai).

Even smaller settlements (villages) are called kaimas (plural kaimai).

WikiMatrix

Vùng C chỉ khu vực hoàn toàn dưới quyền kiểm soát của Israel như các khu định cư.

Area C refers to the area under full Israeli control such as settlements.

WikiMatrix

Một số khu định cư và làng mạc trên đảo như: Yalga, Malomorets, Khuzhir, Kharantsy, và Ulan-Khushin.

There are several settlements and five villages on the island: Yalga, Malomorets, Khuzhir, Kharantsy, and Ulan-Khushin.

WikiMatrix

Khu Dân Cư Tiếng Anh Là Gì Và Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan

1. Khu dân cư tiếng Anh là gì?

1.1. Khái niệm về khu dân cư

Khu dân cư tiếng Anh là Residential quarter/area, dùng để chỉ một cộng đồng dân cư sinh sống trong một khu vực, một diện tích đất nhất định bao gồm các hộ gia đình sinh sống trong xóm, khu phố hay thôn, bản. Khu dân cư có thể tồn tại ổn định từ lâu nhưng hiện nay cũng có nhiều khu dân cư mới đang trong quá trình hình thành, tạo lập và biến đổi phục vụ cuộc sống của người dân cũng như theo quy hoạch. Khu dân cư có cơ cấu địa giới, tên gọi, số lượng dân sinh sống đa dạng và khác nhau. Cách thiết kế, sắp xếp, bố trí của khu dân cư cũng khác nhau tùy vào mỗi địa phương và mô hình thiết kế. Về phần đất ở, quyền sử đất có thể là chính chủ, có sổ đỏ, có thể là không có, chưa khai báo.

Khu dân cư là khu vực có đông người dân sinh sống, thường tập trung ở vùng đồng bằng, đặc biệt là khu vực đô thị, các thành phố vì có điều kiện sống ổn định về sinh hoạt, vật chất, nhất là việc làm.

1.2. Những từ chỉ khu dân cư trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài cụm từ Residential Quarter/Area để chỉ về khu dân cư thì chúng ta còn có rất nhiều từ tương tự khác như:

* Urban area – Khu đô thị (khu thành thị)

* Residential district – là khu dân cư không phải khu buôn bán hay khu cơ quan.

* Cultural residential area – là khu dân cư văn hóa.

* Shanty town – là khu dân cư tồi tàn.

* Towering skyscrapers /ˈtaʊə.rɪŋ,ˈskaɪˌskreɪ.pər/, high-rise buildings /ˈhaɪ.raɪz,ˈbɪl.dɪŋ/: Nghĩa là Những tòa nhà chọc trời.

* Noise pollution /ˈnɔɪz pəˌluː.ʃən/: Nghĩa là Sự ô nhiễm tiếng ồn

* Industrial zone /ɪnˈdʌs.tri.əl, zəʊn/: Nghĩa là Khu công nghiệp

* Small coastal city /smɔːl,ˈkəʊ.stəl,ˈsɪt.i/: Nghĩa là một thành phố nhỏ ven biển

* A cozy little house on the outskirts of the city /ə ˈkoʊ.zi ˈlɪt.əl haʊs ɒn ðiːˈaʊt.skɜːts əv ðəˈsɪt.i/: Nghĩa là một căn nhà ấm cúng ở khu vực ngoại ô thành phố.

* Suburb /ˈsʌb.ɜːb/: Nghĩa là Vùng ngoại ô

* Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: Nghĩa là Miền quê

* Hectic pace /ˈhek.tɪk, peɪs/: Nghĩa là Nhịp điệu sống bận rộn

* Bustling streets are strewn with little /ˈbʌs.lɪŋ, striːt, ɑːr, ˈstruː, wɪð,ˈlɪt.əl/: Nghĩa là Những con phố ngập rác có đông người qua lại.

* Spend hours in traffic jams/traffic congestion /spend, ˈaʊəz ɪn, ˈtræf.ɪk, dʒæm/ˈtræf.ɪk, kənˈdʒes.tɪd/: Nghĩa là Kẹt xe hàng tiếng đồng hồ

* The Narrow cobblestone streets /ðə, ˈnær.əʊ, ˈkɒb.əl, striːt/: Nghĩa là Những con phố nhỏ trải bằng đá.

* Quaint shops /kweɪnt, ʃɒp/: Nghĩa là Những cửa hiệu mang phong cách cổ

* Gourmet restaurants /ˈɡʊr.meɪ, ˈres.tə.rɑːnt: Nghĩa là Nhà hàng sang trọng dành cho dân sành

* Local cuisine /ˈləʊ.kəl, kwɪˈziːn/: Nghĩa là Những món ăn đặc trưng của khu dân cư.

* Residential area /ˌrez.ɪˈden.ʃəl, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu dân cư sinh sống

* Shopping malls /ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/: Nghĩa là Trung tâm thương mại mua sắm

* Fashionable boutiques /ˈfæʃ.ən.ə.bəl, buːˈtiːk/: Nghĩa là Những cửa hàng thời trang hiện đại

* Entertaiment area /ˌɛn.tɜː.ˈteɪn.mənt, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu vực giải trí

* Tourist attractions /ˈtʊə.rɪst, əˈtræk.ʃən/: Nghĩa là Điểm đến du lịch

* Open-air markets /ˌoʊ.pənˈer, ˈmɑː.kɪt/: Nghĩa là Chợ ngoài trời

* Street vendors /striːt, ˈven.dər/: Nghĩa là Những người bán hàng rong trên phố

* Souvenirs /ˌsuː.vənˈɪər/: Nghĩa là Quà lưu niệm, đồ lưu niệm

* Trendy cafés chúng tôi ˈkæf.eɪ/: Nghĩa là Quán cà phê có phong cách theo xu hướng thời đại

* Pavement cafés /ˈpeɪv.mənt, ˈkæf.eɪ/: Nghĩa là Những quán cà phê trên vỉa hè cho khách vừa uống vừa ngắm đường phố.

* Inner-city areas /ˌɪn.ə ˈsɪt.i, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu ổ chuột

* Street crime /striːt, kraɪm/: Nghĩa là Móc túi, trộm cắp trên phố

* Cultural diversity /ˈkʌl.tʃər.əl, daɪˈvɜː.sə.ti/: Nghĩa là sự đa dạng về văn hóa do các dân tứ xứ đổ về thành phố sinh sống.

* a pulsating nightlife /ə, pʌlˈseɪ.tɪŋ, ˈnaɪt.laɪf/: Nghĩa là cuộc sống đêm nhộn nhịp với những quán bar, câu lạc bộ.

* Apartment complex /əˈpɑːt.mənt, kəmˈpleks/: Nghĩa là Tòa nhà chung cư hỗn hợp.

* Bumper-to-bumper traffic /ˈbʌm.pər, tʊ, ˈbʌm.pər, ˈtræf.ɪk/: Nghĩa là tắc nghẽn giao thông kéo dài, xe cộ nối đuôi nhau san sát

* Business/financial district /ˈbɪz.nɪs, faɪˈnæn.ʃəl, ˈdɪs.trɪkt/: Nghĩa là Khu tài chính/kinh tế

* Chain store /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: Nghĩa là chuỗi cửa hàng

* City Skyline /ˈsɪt.i, ˈskaɪ.laɪn/: Thành phố hiện đại và cổ kính với những con đường đá chật hẹp, tấp nập người qua lại.

* Cobbled street /ˈkɒb.əld, striːt/: Nghĩa là Con đường rải đá

* Cosmopolitan city /ˌkɑːz.məˈpɑː.lɪ.t̬ən, ˈsɪt.i/: Nghĩa là thành phố đa chủng tộc, thành phố lớn

* Cost of living /ˌkɒst əv ˈlɪv.ɪŋ/: Nghĩa là Mức sống

* Densely populated metropolian area /dens, ˈpɒp.jə.leɪ.tɪd, ˌmet.rəˈpɒl.ɪ.tən, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu vực đô thị tập trung đông dân cư.

* Deprived area /dɪˈpraɪvd, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu vực còn ít phát triển, điều kiện sống thiết yếu còn thiếu.

* Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/: Nghĩa là Trung tâm thành phố

* Exhaust fumes /ɪɡˈzɔːst, fjuːmz/: Nghĩa là Khói bụi, khí thải.

* Extravagant/Lavish lifestyle /ɪkˈstræv.ə.ɡənt, ˈlæv.ɪʃ, ˈlaɪf.staɪl/: Nghĩa là Lối sống xa hoa

* Family restaurant /ˈfæm.əl.i, ˈres.tə.rɑːnt/: Nghĩa là Nhà hàng bình dân hay nhà hàng gia đình.

*Fashionable club /ˈfæʃ.ən.ə.bəl, klʌb/: Nghĩa là Câu lạc bộ có phong cách thời thượng, trẻ trung

*Food courts /ˈfuːd ˌkɔːt/: Nghĩa là quầy ăn

* Good value /ɡʊd, ˈvæl.juː/: Nghĩa là Rất có ích

* High-rise flat /ˈhaɪ.raɪz, flæt/: Nghĩa là Căn hộ chung cư cao tầng

* Historical places of interest /hɪˈstɒr.ɪ.kəl, pleɪs, əv, ˈɪn.trəst/: Nghĩa là Địa danh lịch sử

* Imposing building /ɪmˈpəʊ.zɪŋ, ˈbɪl.dɪŋ/: Nghĩa là Những tòa nhà lớn

*Incessant roar (of vehicles) /ɪnˈses.ənt, rɔːr/

* Inner city /ˌɪn.ə ˈsɪt.i/: Nghĩa là Khu vực nằm trong trung tâm thành phố với mức sống thấp, nhiều tệ nạn xã hội.

* Lively bar chúng tôi bɑːr/: Nghĩa là những quán bar nhộn nhịp, sôi động.

* No-go area /ˌnoʊˈɡoʊ ˌer.i.ə/: Nghĩa là khu vực ít người qua lại vì có băng đảng xã hội đen hay có chứa chấp nhiều tội phạm.

* Office block /ˈɒf.ɪs, blɒk/: Nghĩa là Tòa nhà văn phòng

* Pace of life /peɪs, əv, laɪf/: Nghĩa là Nhịp sống

* Parking facility /ˈpɑː.kɪŋ, fəˈsɪl.ə.ti/: Nghĩa là Nơi đỗ xe

* Poor hygience and sanitation /pɔːr, ˈhaɪ.dʒiːn, ænd, ˌsæn.ɪˈteɪ.ʃən/: Nghĩa là điều kiện vệ sinh kém, hệ thống xử lý rác thải nghèo nàn.

* Pricey/Overpriced restaurant /ˈpraɪ.si, əʊ.vəˈpraɪst, ˈres.tə.rɑːnt/: Nghĩa là nhà hàng đắt đỏ hiểu theo nghĩa tiêu cực, hay ám chỉ món ăn không ngon tương xứng với giá tiền quá cao.

* Public area /ˈpʌb.lɪk, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu vực công cộng.

* Public transport system /ˈpʌb.lɪk, ˈtræn.spɔːt, ˈsɪs.təm/: Nghĩa là Hệ thống giao thông công cộng

* Quaint old buildings /kweɪnt, əʊld, ˈbɪl.dɪŋ/: Nghĩa là Những tòa nhà cổ kính, độc đáo.

* Relaxed almosphere /rɪˈlækst, ˈæt.mə.sfɪər/: Nghĩa là Không gian yên tĩnh, thanh bình

* Residential area /ˌrez.ɪˈden.ʃəl, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Khu dân cư sinh sống

* Run-down building /ˌrʌnˈdaʊn, ˈbɪl.dɪŋ/: Nghĩa là Tòa nhà sập xệ, đang xuống cấp.

* Sense of community /sens, əv, kəˈmjuː.nə.ti/: Nghĩa là Những khu nhà tồi tàn, lụp xụp.

* Slumdog /ˈsləmdɒɡ/: Nghĩa là Khu ổ chuột

* Sprawling city /ˈsprɔː.lɪŋ, ˈsɪt.i/: Nghĩa là thành phố lớn mang nghĩa tiêu cực vì mở rộng tràn lan diện tích đô thị.

* The rate race /ðə, reɪt, reɪs/: Nghĩa là Cuộc sống bon chen.

* Tree-lined avenue /ˈtriː.laɪnd, ˈæv.ə.njuː/: Nghĩa là Đại lộ có những hàng cây trải dài hai bên đường.

* Upmarket shop /ˈʌp.mɑːr.kɪt, ʃɒp/: Nghĩa là Cửa hiệu dành cho những người sang chảnh, giới thượng lưu.

* Uptown /ˌʌpˈtaʊn/: Nghĩa là Khu dân cư cao cấp.

* Urban wasteland /ˈɜː.bən, ˈweɪst.lænd/: Nghĩa là Khu đất bị bỏ hoang trong thành phố, còn nhiều vấn đề bất cập, nguy hiểm cho người qua lại.

* Volum of traffic /ˈvɒl.juːm, əv, ˈtræf.ɪk/: Nghĩa là Lực lượng tham giao thông

* Shanty towns /ˈʃæn.ti.taʊn/: Nghĩa là Những khu nhà tồi tàn, lụp xụp.

* Real Estale /rɪəl, ɪˈsteɪt/: Nghĩa là Ngành Bất động sản

* Property/Properties /ˈprɒp.ə.ti, ˈprɒp.ə.ti/: Nghĩa là Tài sản

* Project /ˈprɒdʒ.ekt/: Nghĩa là Dự án

* Real Estale Consultant /rɪəl, ɪˈsteɪt, kənˈsʌl.tənt/: Nghĩa là Tư vấn Bất động sản.

* Developer /dɪˈvel.ə.pər/: Nghĩa là Nhà phát triển

* Invesloper: Nghĩa là Chủ đầu tư

* Architect /ˈɑː.kɪ.tekt/: Nghĩa là Kiến trúc sư

* Supervisor /ˈsuː.pə.vaɪz/: Nghĩa là Giám sát

* Constructor /kənˈstrʌk.tər/: Nghĩa là Nhà thầu thi công

* Procedure /prəˈsiː.dʒər/: Nghĩa là Tiến độ bàn giao

* Spread of Project/Project Area/Site Area /spred, əv, ˈprɒdʒ.ekt//ˈprɒdʒ.ekt, ˈer.i.ə/ /saɪt, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Tổng diện tích khu đất

* Master Plan /ˈmɑː.stə ˌplæn/: Nghĩa là Mặt bằng tổng thể

* Unit /ˈjuː.nɪt/: Nghĩa là Căn hộ

* Density of Building /ˈden.sɪ.ti, əv, ˈbɪl.dɪŋ/: Nghĩa là Mật độ xây dựng

* GFA (Gross Floor Area) /ɡrəʊs, flɔːr, ˈer.i.ə/: Nghĩa là Tổng diện tích sàn xây dựng

* Void /vɔɪd/: Nghĩa là Thông tầng

* Mezzanine /ˈmez.ə.niːn/: Nghĩa là Tầng lửng

* Residence /ˈrez.ɪ.dəns/: Nghĩa là Nhà ở, dinh thự

* Resident /ˈrez.ɪ.dənt/: Nghĩa là Cư dân

* Commercial /kəˈmɜː.ʃəl/: Nghĩa là Thương mại

* Landscape /ˈlænd.skeɪp/: Nghĩa là Cảnh quan sân vườn

* Location /ləʊˈkeɪ.ʃən/: Nghĩa là Vị trí

* Advantage/ Amenity /ədˈvɑːn.tɪdʒ//əˈmiː.nə.ti/: Nghĩa là Tiện ích

* Layout Floor /ˈleɪ.aʊt, flɔːr/: Nghĩa là Mặt bằng điển hình tầng

* Layout Floor /ˈleɪ.aʊt, flɔːr/: Nghĩa là Mặt bằng điển hình tầng

* Layout Apartment /ˈleɪ.aʊt, əˈpɑːt.mənt/: Nghĩa là mặt bằng căn hộ

* Launch Time /lɔːntʃ, taɪm/: Nghĩa là Thời điểm công bố

* Show flat /ʃəʊ, flæt/: Nghĩa là Căn hộ mẫu

* For lease /fɔːr, liːs/: Nghĩa là Cho thuê

* Mortgage /ˈmɔː.ɡɪdʒ/: Nghĩa là Nợ, thế chấp

* Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: Nghĩa là Giá sách

* Bath room /bɑːθ, ruːm/: Nghĩa là Phòng tắm

* Air conditioner /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/: Nghĩa là Điều hòa

* Direction /daɪˈrek.ʃən/ /dɪˈrek.ʃən/: Nghĩa là Hướng.

* Master Bedroom /ˈmɑː.stə ˌbed.rʊm/: Nghĩa là Phòng ngủ

* Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/: Nghĩa là Trần nhà

* Wooden Floor /ˈwʊd.ən, flɔːr/: Nghĩa là Sàn gỗ

* Electric equipment /iˈlek.trɪk, ɪˈkwɪp.mənt/: Nghĩa là Thiết bị điện

* Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: Nghĩa là Nhà bếp

* Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: Nghĩa là Nội thất

* Balcony /ˈbæl.kə.ni/: Nghĩa là Ban công

* Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: Nghĩa là Tủ tường.

Đáp Án Trong Tiếng Tiếng Anh

Cho tới khi chúng ta có đáp án, không nên để chuyện này leo thang lên nữa.

Until we have answers, no need to escalate this any higher.

OpenSubtitles2018.v3

4 Mười câu hỏi về tình dục—Đáp án

4 Ten Questions About Sex Answered

jw2019

Họ muốn biết một cặp là đáp án của phương trình này

They want to know the ordered pair that’s a solution to this equation.

QED

Hãy hứa với đệ, sau khi hoàn thành nhiệm vụ, cho đệ đi tìm đáp án.

Promise me you’ll allow me to seek the answer after this mission.

OpenSubtitles2018.v3

Sáng sớm hôm sau anh ấy trở lại với một đống đáp án.

Early morning he’ll be coming back with sort of solutions.

ted2019

Máy tính ghi nhận đáp án D.

Computer-ji, lock D.

OpenSubtitles2018.v3

● Đáp án nơi trang 11

● “FOR FAMILY REVIEW” answers on page 11

jw2019

Có lẽ nó sẽ cho luôn đáp án câu này.

It’ll probably give you the answer.

QED

Những câu hỏi chưa có đáp án…

Unanswered question…

OpenSubtitles2018.v3

Trong trường hợp này, đây chính là cách Watson tìm ra đáp án “Jupiter” (Sao Mộc) .

This is how Watson finds the answer “Jupiter,” in this case.

ted2019

Những thử nghiệm lớn này gần với đáp án đúng.

The big trials are closer to the true answer.

ted2019

Xem các trang tiếp theo để biết đáp án.

For the answers, see the following pages.

jw2019

Tôi sẽ chỉ nói to đáp án khi nghe các con số.

I’ll just call them out as they’re called out to me.

QED

Câu trả lời đều là đáp án 1 và 3

The answer is both 1 and 3.

QED

Đây là đáp án của tôi

Here’s my solution.

QED

Tôi nghĩ ta vừa tìm được đáp án.

I think we just got our answer.

OpenSubtitles2018.v3

Chọn đáp án A

And that is choice A.

QED

Mỗi câu hỏi có 5 lựa chọn, trong đó có một đáp án đúng.

All questions had five options, of which one was correct.

WikiMatrix

Ví dụ, với phương trình x2 = 1, ta có thể cho đáp án là x = ±1.

For example, given the equation x2 = 9, one may give the solution as x = ±3.

WikiMatrix

Bây giờ, rất nhanh tôi đã thấy đáp án .

Now, I found the answer very quickly.

ted2019

Hãy nhớ rằng, không có đáp án chính xác.

Remember, there’s no right answer.

QED

Đáp án không nằm trong số đó; đó là bệnh Alzheimer.

The answer is actually none of these; it’s Alzheimer’s disease.

ted2019

Chắc các bạn đã có đáp án.

You know the kind.

ted2019

Đáp án nằm trong đó, không có cách nào nhìn thấy thôi.

The answer’s there, just no way to see it.

OpenSubtitles2018.v3

Học Bổng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi giành được suất học bổng Fulbright và đến đó cùng gia đình.

I went there with my family on a Fulbright Fellowship.

ted2019

Ngày 20 tháng 9 năm 2005, Alsop đã trở thành nhạc trưởng đầu tiên nhận được học bổng MacArthur.

On September 20, 2005, Alsop became the first conductor ever to receive a MacArthur Fellowship.

WikiMatrix

Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.

I graduated from graduate school in 2006, and I got a fellowship to go back to Europe.

ted2019

Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.

For example, some in this room went to school on scholarship because of Sputnik.

QED

Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.

The way I see it, you need a B average to keep your scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

“Học bổng Tung OOCL” được thành lập năm 1995 để hỗ trợ giáo dục cho thế hệ trẻ.

The “Tung OOCL Scholarship” was set up in 1995 to support the continued education of young people.

WikiMatrix

Tôi dành được học bổng học báo chí.

I was able to come on a scholarship to study journalism.

ted2019

Học bổng toàn phần.

Full scholarship.

QED

Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.

I ended up getting a scholarship down here, so I couldn’t pass it up.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ta sẽ đưa cháu lại cái học bổng nếu cháu đồng ý chia tay cô ấy.

He would have given me back my scholarship… … had I agreed to break up with her.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có thể đánh mất học bổng của mình.

You could lose your shot at a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

She has been awarded the Rockefeller Fellowship and a Graham Foundation Grant.

WikiMatrix

Về học bổng.

About the grant.

OpenSubtitles2018.v3

Billy Beane, một lựa chọn thú vị, cậu ấy đã từ chối học bổng.

Billy Beane, an interesting pick, turned down a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Hiệu trưởng Thompson, tôi cần một học bổng.

I need a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Trong môn bóng chuyền, cô giành được học bổng thể thao tại Mercy College, New York vào năm 2004.

In volleyball, she earned a sports scholarship to Mercy College, New York in 2004.

WikiMatrix

Có một việc xảy ra đó là cô xin được học bổng.

One of the things that happens is that she applies for a scholarship.

QED

Tại Lagos, bà kiếm được học bổng để tiếp tục được học tại Holy Child College.

In Lagos, she earned a scholarship to continue at Holy Child College.

WikiMatrix

Trong thời gian ở Hopkins bà nhận được học bổng Fellow Archibald kéo dài từ năm 1927 đến 1930.

While at Hopkins, she received two Archibald Fellowships, spanning 1927-1930.

WikiMatrix

Việc đó có giúp lấy học bổng không?

That gonna help with scholarships?

OpenSubtitles2018.v3

Hình như Hansen không được toàn bộ học bổng Carnegie.

It’s not enough Hansen won the Carnegie Scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Chương trình cũng cung cấp học bổng STEM cho năm trường đại học tham gia ở Israel.

The program also supplies STEM scholarships to five participating universities in Israel.

WikiMatrix

Hãy tìm kiếm học bổng và trợ cấp.

Seek out scholarships and grants.

LDS

Tôi đã rất thèm muốn cái học bổng đó.

I wanted that scholarship so much.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ấy đã nhận học bổng và vào đại học.

Got a scholarship and went to college.

OpenSubtitles2018.v3

Cập nhật thông tin chi tiết về Khu Định Cư Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!