Xu Hướng 5/2023 # Hướng Dẫn Tạo Bài Kiểm Tra Trắc Nghiệm Online # Top 9 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Hướng Dẫn Tạo Bài Kiểm Tra Trắc Nghiệm Online # Top 9 View

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Tạo Bài Kiểm Tra Trắc Nghiệm Online được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Công cụ trên chúng tôi hỗ trợ cho giáo viên tạo các bài kiểm tra trắc nghiệm online một cách dễ dàng và tiện lợi để cho học sinh ôn tập, củng cố thêm kiến thức ở lớp. Sau khi thiết kế xong thầy cô chia sẻ link dẫn để học sinh vào làm bài online.

Đầu tiên, nhấp chọn TẠO KHẢO SÁT rồi đặt tiêu đề cho bài kiểm tra trực tuyến.

Lưu ý: Nếu có dặn dò hay nhắc nhở thì thầy cô hãy thêm mô tả để học viên làm đúng theo yêu cầu.

Tại Trang bắt đầu thầy cô có thể Tùy chỉnh hình nền và Màu sắc nút bấm sao cho phù hợp với nội dung bảng hỏi cũng như là giúp cho bảng hỏi sinh động và bắt mắt hơn.

Lưu ý: Hình ảnh nên có kích thước 1024 × 592 và dung lượng ~200KB để trang tải nhanh hơn giúp người tham gia bài trắc nghiệm không phải đợi lâu. Thường thì mình sử dụng https://resizeimage.net/ hoặc https://compressjpeg.com để nén hình. Thầy cô chỉ việc tải (upload) tấm ảnh lên 1 trong 2 website trên, nó sẽ tự động nén ảnh và chỉ việc tải ảnh về lại máy.

Bước 2: Tạo bảng câu hỏi cho bài kiểm tra trắc nghiệm online

Đối với câu hỏi tính điểm thì chúng tôi áp dụng cho 3 loại câu hỏi: Câu hỏi trắc nghiệm ( Multiple Choice), câu hỏi trắc nghiệm hình ảnh ( Picture Choice) và câu hỏi dạng văn bản ( Form).

Đầu tiên là câu hỏi tính điểm dạng Multiple Choice, thầy cô có thể áp dụng dạng trắc nghiệm này khi muốn học viên chọn một đáp án đúng trong nhiều đáp án.

Tiếp đến là câu hỏi tính điểm dạng Picture Choice, dạng câu hỏi này tương tự như Multiple Choice nhưng đáp án là dạng hình ảnh, rất phù hợp cho các bài trắc nghiệm toán hình học, biểu đồ, …

Cuối cùng là câu hỏi tính điểm dạng Form, dạng câu hỏi này thường áp dụng cho các trường hợp như điền vào chỗ trống, …

Đối với bài kiểm tra online cho học viên thì thầy cô nên thiết lập các tính năng như:

BẮT BUỘC TRẢ LỜI để đảm bào học viên không bỏ sót câu hỏi nào.

XÁO VỊ TRÍ CÂU TRẢ LỜI, KHÔNG CHO QUAY LẠI CÂU TRƯỚC nhằm tạo tính trung thực cho bài làm, tránh copy bài nhau.

GIỚI HẠN THỜI GIAN nhằm mục đích cố định thời gian làm bài cho mỗi câu hỏi.

CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI được dùng khi trong câu trả lời được phép chọn được nhiều đáp án.

Lưu ý: đối với một số câu hỏi có đáp án như: Các câu trên đều đúng, Tất cả đều sai hay Cả A,B,C… thì thầy cô không nên chọn XÁO VỊ TRÍ CÂU TRẢ LỜI bởi vì như vậy sẽ làm cho các đáp án này bị xáo trộn mất đi tính logic.

Khi thầy cô bật tính năng GIỚI HẠN THỜI GIAN khi làm bài thì nó sẽ hiển thị như hình bên dưới. Khi hết thời gian, hệ thống sẽ tự động nhảy qua câu tiếp theo và người tham gia trắc nghiệm sẽ không thể quay lại câu này được nữa.

Bước 3: Bật chế độ tính điểm để xếp loại học viên sau khi kết thúc bài kiểm tra trắc nghiệm

Nếu muốn thiết lập thêm Bộ kết quả khác thì thầy cô hãy nhấp vào (+)

Sau đó, bắt đầu thiết lập KHUNG ĐIỂM và CHO ĐIỂM CÁC CÂU TRẢ LỜI, cụ thể như sau:

Trước hết, thầy cô cần đặt Tên bộ kết quả, ở đây mình đặt là Kết quả kiểm tra

Tiếp theo, thầy cô thiết lập KHUNG ĐIỂM để xếp loại học viên.

Ví dụ bài kiểm tra có 10 câu, mỗi câu đúng sẽ được 10 điểm, nên mình sẽ thiết lập như sau:

Yếu: điểm từ 0-40 (làm đúng dưới 5 câu)

Trung bình: điểm từ 50-60 (làm đúng 5-6 câu)

Khá: điểm từ 70-80 (làm đúng 7-8 câu)

Giỏi: điểm từ 90-100 (làm đúng 9-10 câu)

Ngoài ra thầy cô có thể điền Mô tả khung điểm cho mỗi khung điểm để nhận xét bài kiểm tra của học viên.

Lưu ý: Tùy theo hình thức và số câu hỏi của bài kiểm tra mà khung điểm cũng như cách tính điểm sẽ không cố định mà phụ thuộc vào giáo viên hay người ra đề.

Cuối cùng, thiết lập mục CHO ĐIỂM CÁC CÂU TRẢ LỜI

Ở mỗi câu hỏi sẽ có 1 câu đúng, thầy cô chỉ cần cho điểm câu đúng, các câu sai chỉ cần để trống hệ thống sẽ tự động tính là 0 điểm cho câu đó.

Ví dụ, với câu 1: Câu nào sau đây mô tả sai về sao Thủy?

Sao Thủy có khối lượng riêng trung bình cao nhất trong Hệ Mặt trời

Sao Thủy không có vệ tinh tự nhiên nào

Sao Thủy không có sự biến đổi thời tiết theo mùa

Tất cả đều sai

Các câu trắc nhiệm khác thì thầy cố cũng phải thiết lập tương tự.

Lưu ý: Đối với câu hỏi dạng Form thì thầy cô cần nhập Điểm số khi học viên trả lời đúng, đối với bài này thì mình sẽ nhập là 10. Cộng điểm vào bộ kết quả là Kết quả kiểm tra.

Ngoài ra, quan trọng là thầy cô phải nhập vào mục Cộng điểm khi trong câu trả lời chứa một trong các cụm từ sau. Chẳng hạn, với câu này đáp án là “mẹ” thì có thể nhập các từ như: “mẹ, má, bu, …”. Thầy cô hãy nhập hết những cụm từ nào có thể chấp nhận là đúng để trả lời cho câu hỏi đó. Nếu như thầy cô không nhập gì cả thì mặc định học viên sẽ được +10 cho câu đó

Bước 4: Bật tính năng Hiện đáp án và giải thích cuối khảo sát

Tính năng này sẽ giúp học sinh/sinh viên biết được đáp án ngay sau khi làm bài kiểm tra xong. Để bật tính năng này lên tại trang Tính điểm nhấp chọn HIỆN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CUỐI KHẢO SÁT.

Ngoài ra, để giải thích thêm cho học sinh/sinh viên hiểu về đáp án đúng, ở mục CHO ĐIỂM CÁC CÂU TRẢ LỜI tại phần Giải thích, bạn hãy nêu lý do tại sao đáp án đó lại đúng. Tương tự với các câu còn lại.

Sau khi học sinh/sinh viên làm xong bài khảo sát, kết quả sẽ được hiển thị trên màng hình kết thúc, lúc này học sinh sẽ biết được điểm cũng như là biết được đáp án và giải thích đáp án cho từng câu.

Ngoài ra, trong một số trường hợp nếu thầy cô không muốn cho học sinh/sinh viên của mình biết điểm sau khi kết thúc kiểm tra để học sinh không bàn tán làm mất trật tự thì thầy cô bật tính năng ẨN ĐIỂM KHI KẾT THÚC KHẢO SÁT lên.

Lưu ý: Sau khi bật tính năng này thì điểm sẽ không xuất hiện sau khi kết thúc bài kiểm tra. Tuy nghiên thầy cô vẫn có thể thống kê điểm bằng cách tải file Excel tại trang Báo cáo về.

Bước 5: Hỏi họ tên của người làm bài sau hoàn tất bài kiểm tra trắc nghiệm online

Ở bước này chúng ta sẽ lấy thông tin của người làm bài để biết người đó là ai. Tại mục Trang kết thúc, thầy cô chọn Hỏi thông tin cá nhân sau khảo sát. Tiếp theo đó hãy tùy chỉnh bật tắt các thông tin theo nhu cầu của thầy cô như chỉ hỏi họ tên hay có cần lấy email hoặc số điện thoại của người làm bài hay không.

Bước 6: Chạy thử và kích hoạt bảng khảo sát

Để kiểm tra lại lần cuối trước khi kích hoạt khảo sát thì tại Trang kết thúc thầy cô hãy nhấp vào Chạy thử khảo sát để có thể tự kiểm tra lại bảng khảo sát xem còn thiều sót hay cần bật/tắt tính năng nào hay không.

Sau khi thầy cô đã kiểm tra xong và chắc chắn không còn thêm bớt câu hỏi hay thay đổi gì thì thầy cô qua trang Hoàn tất và nhấp Xác nhận để kích hoạt khảo sát.

Lúc này thì bảng khảo sát đã được kích hoạt thầy cô chỉ có thể chỉnh sửa câu chữ chứ không thể thêm bớt câu hỏi, thêm bớt đáp án được nữa hay thay đổi các kiểu câu hỏi được.

Bước 7: Copy liên kết và chia sẻ cho học sinh, người làm bài

Ngoài ra nếu thầy cô muốn cho học sinh, sinh viên của mình làm trên điện thoại thông minh, tablet… thì hãy in mã Code về sau đó đưa cho sinh viên quét mã và làm bài. Như vậy sẽ tiện lợi và tiết kiệm thời gian hơn.

Bước 8: Xem kết quả và thống kê điểm của học sinh/sinh viên.

Sau khi hoàn tất bài kiểm tra thì thầy cô có thể xem thống kê kết quả của học sinh/sinh viên của mình bằng cách nhấp vào Báo cáo.

Tại trang này, thầy cô sẽ biết được tổng số lượng học sinh/sinh viên tham gia làm bài kiểm tra khi đó nếu thiếu số lượng thì thầy cô có thể kịp thời kiểm tra xem ai chưa làm. Bên cạnh đó, thầy cô sẽ biết được tỉ lệ chọn đáp án của mỗi câu.

Ngoài ra thầy cô hãy nhấp vào Tải về để tải file Excel về bởi vì trong file Excel, hệ thống sẽ có sẵn cột điểm, thầy cô sẽ tiết kiệm được thời gian không cần phải ngồi chấm bài.

Đây là cách tạo một bài kiểm tra trắc nghiệm online trên nền tảng khaosat.me, Đăng kí và trải nghiệm ngay tại khaosat.me!

Video hướng dẫn tạo bài kiểm tra trắc nghiệm online

Ngoài tạo trắc nghiệm trực tuyến, tính năng này còn có thể giúp bạn tạo ra được các bài Quiz, game câu hỏi tương tác. Bạn có thể tham khảo hướng dẫn tạo bài Quiz ở đây!

Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm Khách Quan

Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 1 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng : A ) 19 ẽ N B ) 2,3 ẻ N C ) ẻ N D ) 2002 ẻ N Câu 2 - Cho tập hợp B = { x ẻ N * ờ x < 5 }. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử ta có: A ) B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B ) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 } C ) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D ) Cả ba cách đều sai. Câu 3: - Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A) x-1, x, x+1 trong đó x ẻ N. B) x, x+1, x+2 trong đó x ẻ N. C) x-2, x-1, x trong đó x ẻ N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai. Câu 4 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng : A ) ẻ N B ) 0 ẻ N * C ) 0 ẻ N D ) 0 ẽ N Câu 5 - Mỗi số tự nhiên đều có : A ) Một số liền sau duy nhất . B ) Một số liền trước duy nhất. C ) Một số liền sau và một số liền trước. D ) Cả ba câu đều sai. Câu 6: - Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì : A) A = { 2;0} B) A= {2;0; 0;2} C) A = { 2} D) A = {0} Câu 7: - Chọn câu nói đúng trong các câu sau : A ) Hệ thập phân có nhiều chữ số. B ) Hệ thập phân có 10 số. C ) Hệ thập phân có 7 ký hiệu . D ) Hệ thập phân có10 chữ số. Câu 8: - Cho đường thẳng a ; B ẻ a ; C ẽ a thì : A ) Đường thẳng a không chứa điểm B . B ) Đường thẳng a không đi qua điểm C . C ) Điểm C nằm trên đường thẳng a . D ) Cả ba câu đều sai. Câu 9: - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A ẻ p ; B ẽ q thì : A ) Đường thẳng p đi qua A và B . B ) Đường thẳng q chứa A và B . C ) Điểm B nằm ngoài đường thẳng q . D ) Đường thẳng q chứa điểm A. Câu 10: Khi viết thêm số 3 vào trước số tự nhiên có 3 chữ số thì: A - Số đó tăng thêm 3 đơn vị. C - Số đó tăng thêm 300 đơn vị B - Số đó tăng thêm 30 đơn vị D - Số đó tăng thêm 3000 đơn vị Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 2 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Cho tập hợp H = { x ẻ N * ờ x Ê 10 }. Số phần tử của tập hợp H là: A ) 9 phần tử . B ) 12 phần tử . C ) 11 phần tử . D ) 10 phần tử . Câu 2 - Cho M = { 0 } A ) M là tập rỗng . B ) M không có phần tử nào . C ) M có một phần tử . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 3 - Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu : A ) Tập hợp A có ít phần tử hơn tập hợp B . B ) Tập hợp B có nhiều phần tử hơn tập hợp A . C ) Mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B . D ) Tập hợp A có nhiều phần tử hơn tập hợp B. Câu 4: - Cho đường thẳng b, M ẻ b, N ẽ b, P ẻ b. Ta nói : A) Ba điểm M,N,P thẳng hàng. B) Ba điểm M,N,P không thẳng hàng. C) Đường thẳng b đi qua M và N. D) Cả ba câu trên đều sai. Câu 5 - Hai tập hợp A và B gọi là bằng nhau nếu : A ) A è B hoặc B è A . B ) Tập hợp A và tập hợp B có số phần tử bằng nhau . C ) A è B và B è A . D ) Cả ba câu trên đều sai . Câu 6 - Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6 Câu 7 - Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A ) (25. 5. 4. 27). 2 B ) (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C ) ( 25. 5. 4) . 27. 2 D ) ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 8 - Tích a. b = 0 thì : C ) a ạ 0 và b ạ 0 . D ) Cả ba câu A, B, C đều sai . Câu 9 - Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào cho kết quả đúng : A ) 15 è A ; B ) {15 } è A ; C ) {15 ; 24 } ẻ A D ) {15 } ẻ A Câu 10 - Cho ba điểm phân biệt A, B, C cùng nằm trên đường thẳng a . Ta nói : A ) Đường thẳng a đi qua A, B, C . B ) A, B, C không thẳng hàng. C ) Đường thẳng a không chứa A, B, C . D ) Cả ba câu trên đều sai. Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 3 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là : A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57 Câu 2 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ạ 0 ) là: A ) a lớn hơn hoặc bằng b. B ) a lớn hơn b. C ) a nhỏ hơn b. D ) Có số tự nhiên q sao cho a = b. q A) 10 +11+12 B) 11+12+13 C) 9+11+12 D) Không có kết quả nào đúng. A ) 4. 5. 6 B ) 3. 5. 6 C ) 3. 4. 6 D ) 5 . 6 . 7 Câu 5 - Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau đây là đúng : A ) Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B . B ) Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B . C ) Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 6: - Hai đường thẳng phân biệt thì có thể : A) Trùng nhau hoặc cắt nhau B) Trùng nhau hoặc song song. C) Song song hoặc cắt nhau. Cắt nhau và song song. Câu 7 - Biết là tổng số ngày trong hai tuần, gấp đôi thì là: A ) 1530 B ) 1734 C ) 1836 D ) 1428 Câu 8 : - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18 A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18 Câu 9 - Cho dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8... ( Mỗi số kể từ số thứ ba bằng tổng của hai số liền trước) A ) Ba số tiếp theo của dãy là : 13; 21; 23 B ) Ba số tiếp theo của dãy là : 13; 21; 34 C ) Ba số tiếp theo của dãy là : 13; 15; 17 D ) 13,15,28. Câu 10 - Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng : A ) Có tất cả 4 đường thẳng đi qua các cặp điểm . B ) Có tất cả 5 đường thẳng đi qua các cặp điểm . C ) Có tất cả 6 đường thẳng đi qua các cặp điểm . D ) Cả ba câu trên đều sai . Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 4 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107. Câu 2 - Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 0 A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002 Câu 3 - Giá trị x = 25 đúng với biểu thức nào : A ) ( x - 25 ) : 2002 = 0 B ) ( x - 25 ) : 2002 = 1 C ) ( x - 23 ) : 2002 = 1 D ) ( x- 23): 2002 = 0 Câu 4 - Trong 6 giờ ô tô đi được 288 km . Vận tốc của ô tô là : A ) 45 km/ h B ) 46 km/ h C ) 47 km/ h D ) 48 km/ h Câu 5 - Một hình chữ nhật có diện tích 1530 m2 , chiều rộng là 34 m . Chiều dài là : A ) 42 m B ) 43 m C ) 44 m D ) 45 m Câu 6 - Kết quả nào sau là đúng : A ) 153 + 152 = 15 5 B ) 153 . 152 = 15 5 C ) 153 . 152 = 156 D ) 15 3 .15 3 = 15 9. Câu 7- Kiểm tra các kết quả sau : Cho 100 : ( 25. x ) = 1 A ) x = 4 B ) x = 3 C ) x = 6 D ) x = 5 Câu 8 - Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó: A ) Có tất cả 3 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm . B ) Có tất cả 4 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm . C ) Có tất cả 5 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm . Cả 3 câu trên đều sai. Câu 9 - 2 9 là kết quả của phép toán : A ) 23.23 . 4 B ) 23.23 . 8 C ) 23.23 . 16 D ) 23.23 Câu 10: Số tự nhiên nhỏ nhất mà tổng các chữ số của nó bằng 30 là: A) 9992 B) 3999 C) 9993 D) 2999 Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 5 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Kết quả nào đúng : C ) 24 = 4 2 D ) Cả ba kết quả trên đều sai. Câu 2 - Kết quả nào sau đây là đúng: C ) 2003 3 . 2003 5 < 2003 8 D ) 20033 . 2000 5 =2003 15 Câu 3 - Kiểm tra các kết quả sau: A ) 3 6 : 3 2 = 33 B ) 3 6 : 3 2 = 34 C ) 3 6 : 3 2 = 38 D ) 3 6 : 3 2 = 1 3. Câu 4 - Kiểm tra các kết quả sau: A ) 23 . 42 = 2 5 B ) 23 . 42 = 2 6 C ) 23 . 42 = 8 6 D ) 23 . 42 = 2 7 Câu 5 - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A ) Nhân và chia đ Luỹ thừa đ Cộng và trừ B ) Cộng và trừ đ Nhân và chia đ Luỹ thừa C ) Luỹ thừa đ Nhân và chia đ Cộng và trừ D ) Luỹ thừa đ Cộng và trừ đ Nhân và chia Câu 6 - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A ) ( ) đ { } đ [ ] B ) [ ] đ { } đ ( ) C ) ( ) đ [ ] đ { } D ) { } đ [ ] đ ( ) Câu 7 - Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì ; A ) Hai tia CA , CB là hai tia đối nhau . B ) Hai tia AB , AC là hai tia đối nhau . C ) Hai tia BA , BC là hai tia đối nhau . D ) Hai tia BA và CA là hai tia đối nhau. Câu 8 - Phép toán sau: 2 . ( 5 . 4 2 - 18 ) : A ) Có kết quả là : 123 B ) Có kết quả là : 124 C ) Có kết quả là : 125 D ) Cả ba kết là 126. Câu 9 - Phép toán sau: 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 : A ) Có kết quả là : 77 B ) Có kết quả là : 78 C ) Có kết quả là : 79 D ) Có kết quả là: 29. Câu 10 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau . B ) Hai tia Ox, Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau . C ) Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau . D ) Hai tia Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy thì không đối nhau . Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 6 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Cho hai tia đối nhau AB và AC thì : A ) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C . B ) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C . C ) Điểm C nằm giữa hai điểm B và A . D ) Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 2 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng? A ) 32 < 1 + 3 + 5 B ) 32 = 1 + 3 + 5 Câu 3 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng? C ) ( 1 + 2 ) 2 = 12 + 22 D ) Cả ba kết quả đều đúng. Câu 4 - Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? A ) x = 1 B ) x = 2 C ) x = 4 D ) x = 5 Câu 5 - Tìm số tự nhiên x biết: 7. x - 6 = 99? A ) x = 15 B ) x = 13 C ) x = 11 D ) Không có số tự nhiên nào. Câu 6 - Các kết quả sau kết quả nào là đúng? B ) 33 < 6 2 - 32 D ) Cả ba kết quả đều đúng. Câu 7 - ( 33 ) 6 có kết quả là: A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) 96. Câu 8 - Lấy điểm B khác điểm A nằm trên tia Ax thì : A ) Tia Ax và tia AB là hai tia đối nhau . B ) Tia Ax và tia Bx là hai tia trùng nhau . C ) Tia Ax và tia AB là hai tia trùng nhau . D ) Ax và BA là 2 tia đối nhau. Câu 9 - Lấy 8 lần số x rồi thêm 20, sau đó đem chia cho 4, ta được kết quả là: A ) 8x + 5 B ) 2x + 5 C ) 2x + 10 D ) 2x + 20 Câu 10 - Tích 16 . 17 . 18 ..... 25 tận cùng có: A ) Một chữ số 0. B ) Hai chữ số 0 . C ) Ba chữ số 0. D ) Bốn chữ số 0. Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 7 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Tính chất chia hết của một tổng là : A ) a m hoặc b M m ị ( a + b ) M m B ) a M m và b M m ị ( a + b ) M m C ) ( a + b ) M m ị a M m và b M m D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 2 - Kiểm tra kết quả sau : A ) (134 . 4 + 15 ) M 4 B ) (134 . 4 + 16 ) M 4 C ) (134 . 4 + 17 ) M 4 D ) Cả ba kết quả trên đều đúng. Câu 3 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 . B ) Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng phải chia hết cho 6. C ) Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho 6, còn các số hạng khác đều chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 . D ) Nếu tổng không chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6. Câu 4 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 2 . B ) Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 . C ) Số chia hết cho 2 thì không có chữ số tận cùng là chữ số chẵn . D ) Số chia hết cho 2 thì tận cùng là chữ số 0. Câu 5 - Dùng ba chữ số 3 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì : A ) Có 1 số chia hết cho 5 . B ) Có 0 số chia hết cho 5 . C ) Có 3 số chia hết cho 5 . D ) Có 2 số chia hết cho 5. Câu 6 - Đoạn thẳng AB là : A ) Hình gồm những điểm nằm giữa A và B . B) Hình gồm điểm A ; điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B . C) Hình gồm điểm A hoặc điểm B và những điểm nằm giữa A và B . D ) Hình gồm điểm A và điểm B Câu 7 - Nếu a M 2 ; b M 2 thì : A ) ( a + b ) M 2 B ) ( a + b ) M 4 C ) ( a + b ) M 6 D ) Cả ba kết quả trên đều đúng. Câu 8- Cho M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB thì : A ) M phải nằm giữa hai điểm A và B. B ) Điểm M phải trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B . C ) Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B; hoặc trùng với điểm B. D ) M trùng với A và M trùng với B. Câu 9 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì: A ) Số đó là 22 B ) Số đó là 44 C ) Số đó là 66 D ) Số đó là 88 Câu 10- Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 10 . B ) Số chia hết cho 5 thì chia hết cho 10 . C ) Số chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 10 . D ) Số chia hết cho 10 thì chưa chắc chia hết cho 2 và 5. Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 8 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1- Nếu a M 3 ; b M 3 thì: A ) ( a + b ) M 6 B ) ( a + b ) M 9 C ) ( a + b ) M 3 D ) Cả ba kết quả trên đều đúng. Câu 2: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A) 144 . 5 + 16 B) 144 . 5 + 17 C) 144 . 5 + 18 D) 144 . 5 + 19 Câu 3 - Cho A = 270 + 3105 + 150 thì : A ) A chia hết cho 2. B ) A chia hết cho 3. C ) A không chia hết cho 5. D) A chia hết cho 9. Câu 4 - Nếu a M 6 ; b M 9 thì : A ) ( a + b ) M 3 B ) ( a + b ) M 6 C ) ( a + b ) M 9 D ) Cả ba kết quả trên đều đúng. Câu 5- Tập hợp các ước của 12 là : A ) Ư(12) = ớ1 ; 2; 3; 4 ý B ) Ư(12) = ớ 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý C ) Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ý D ) Cả ba kết quả đều sai. Câu 6 - Hai đoạn thẳng bằng nhau là : A ) Hai đoạn thẳng trùng nhau . B ) Hai đoạn thẳng phân biệt . C ) Hai đoạn thẳng có cùng độ dài . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 7 - Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì : A ) Có 1 số chia hết cho 2. B ) Có 2 số chia hết cho 2 . C ) Có 3 số chia hết cho 2 . D ) Có 4 số chia hết cho 2. Câu 8 - Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói : A ) Đoạn thẳng AB có độ dài là 0 ( đơn vị dài ) B ) Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0. C ) Đoạn thẳng BA dài 0 (C m ) . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 9 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 . B ) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 . C ) Chỉ có những số chia hết cho 9 thì mới chia hết cho 3 . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau: Số 1 là bội của tất cả các số tự nhiên. Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên. Số 0 vừa là bội 0 vừa là ước của 0. Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên. Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 9 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng m hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố thì : A ) P ẻ N B ) P è N C N è P D ) Cả ba kết quả đều sai. Câu 2 - Khi nào AM + MB = AB A) Điểm A nằm giữa hai điểm M và B . B) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . C) Điểm B nằm giữa hai điểm M và A . D) Cả ba kết quả đều sai. Câu 3 - Gọi H là tập hợp các hợp số thì : A ) 13 ẻ H B ) 15 ẻ H C ) 5 ẻ H D ) 0ẻ H Câu 4 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố thì : A ) 13 ẽ P B ) 51 ẻ P C ) 29 ẻ P D ) 1ẻ P Câu 5 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . B ) Mọi số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . C ) Chỉ có các số chẵn mới phân tích được ra thừa số nguyên tố . D ) Cả ba kết quả đều sai. Câu 6: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố được kết quả là: A) 84 = 2.3.7 B) 84 = 4.3.7 C) 84 = 2.3.21 D) 84 = 22.3.7 Câu 7 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : Cho b = 5.7.11+13.17 A ) b ẻ P B ) b ẻ H C ) b ẽ N D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai. Câu 8 - Cho ba điểm A,B,C. Biết AB = 7 cm , AC = 3 cm, CB = 4 cm. Kết luận nào sau đây đúng? A) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B ) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. C) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 9- Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số: Cho c = 2.5.6 + 2. 29 A ) c ẻ P B ) cẻ H C ) c ẽ N D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai. Câu 10: Để 7k là nguyên tố (kẻN) thì giá trị của k là: A) k = 0 B) k = 1 C) k là số tự nhiên khác 0 D) k là số tự nhiên khác 1 Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 10 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 - Khi nào TV + VA = TA A ) Điểm T nằm giữa hai điểm A và V . B ) Điểm V nằm giữa hai điểm T và A . C ) Điểm A nằm giữa hai điểm T và V . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 2 - Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố thì : A ) Có nhiều kết quả khác nhau . B ) Chỉ có một cách làm . C ) Chỉ có một kết quả duy nhất . D ) Cả ba kết quả đều sai. M Câu 3 - Trong hình vẽ sau ta có: A ) MA + AB = MB B ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C ) Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B . D ) Cả ba câu trên đều sai. A B Câu 4 - Cho hai tập hợp A = ớ 6 ; 7 ; 8 ; 9 ý ; B = ớ 2 ; 4 ; 6; 8; ý. Giao của hai tập hợp A và B là: A) ớ 7 ; 9 ý B) ớ 2; 4 ý C) ớ 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 2 ; 4 ý D) ớ 6 ; 8 ý Câu 5 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A ) 4 ẻ ƯC ( 12 ; 18) B ) 9 ẻ ƯC ( 12 ; 18 ) C ) 5 ẻ ƯC ( 12 ; 18 ) D ) 6 ẻ ƯC ( 12 ; 18 ) Câu 6 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A ) 2 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) B ) 4 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) C ) 3 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 5 ẻ ƯC ( 4 ; 6 ; 8) Câu 7 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A ) 80 ẻ BC ( 20 ; 30 ) B ) 36 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C ) 12 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 24 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) Câu 8 - Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần từ: A ) Thuộc A mà không thuộc B. B ) Thuộc A hoặc thuộc B. C ) Thuộc A và thuộc B. D ) Không thuộc A mà thuộc B. Câu 9: Cho M là 1 điểm của đoạn EF, biết EM = 3cm; EF = 5 cm. Độ dài đoạn MF là: A) 8 cm B) 2 cm C) 3 cm D) 5 cm Câu 10 - Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả như sau : A ) 120 = 2 . 3 . 4 . 5 B ) 120 = 10 . 3 . 4 C ) 120 = 4 . 5 . 6 D ) 120 = 23. 3 . 5 Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 6 Tuần 11 Thành phố Việt Trì Người ra đề: Phan Thanh Việt - GV THCS Lý Tự Trọng Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1 Cho hai số tự nhiên a và b được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. ƯCLN (a,b) bằng : A) Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. B) Tích của các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. C) Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. D) Tích của các thừa số nguyên tố riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Câu 2: Cho Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý Ư(18) =ớ 1 ; 2; 3; 6 ; 9 ; 18 ý ƯCLN(12,18) bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) 6 Câu 3: - ƯCLN (16, 5) là : A) 16 B) 5 C) 0 D) 1 Câu 4: - Câu nào đúngtrong các câu sau: A) Hai số nguyên tố thì không là hai số nguyên tố cùng nhau. B) Nếu hai số nguyên tố cùng nhau thì chúng đều là số nguyên tố. C) Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai số đều là hợp số. D) Hai số tự nhiên liên tiếp không phải là hai số nguyên tố cùng nhau. Câu 5 - Trên tia Ox vẽ hai điểm Mvà N sao cho OM = m (đơn vị dài), ON = n(đơn vị dài). N

Hướng Dẫn Kiểm Tra Kết Quả Visa Hàn Quốc

Bạn đã nộp hồ sơ visa Hàn Quốc nhưng không biết kết quả thế nào?

Rất đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi.

BƯỚC 1 – Vào website chúng tôi

– Bạn có thể vào bằng trình duyệt web trên điện thoại dễ dàng.

– Trên máy tính, tốt nhất là sử dụng trình duyệt Internet Explorer.

– Thông thường, website sẽ hiển thị bằng tiếng Hàn. Để dễ dàng tra cứu, hãy đổi sang tiếng Anh như sau. Nếu bạn không biết tiếng Anh, ĐỪNG LO , bạn vẫn đọc được a bơ cờ mà, cứ làm theo y hệt như hướng dẫn là được.

BƯỚC 2 – Chọn kiểm tra kết quả:

– Chọn Check Application Status , rồi chọn tiếp Check Application Status and Print như hình sau:

– Có thể bấm vào đường link https://www.visa.go.kr/openPage.do?MENU_ID=10301 để đến thẳng mục cần tìm. Tuy nhiên, trong trường hợp bấm vào đây mà không được do website thay đổi cấu trúc thì làm như cá bước trên.

BƯỚC 3 – Điền thông tin hồ sơ:

– Đầu tiên, hãy chú ý là bạn nộp hồ sơ theo hình thức nào:

a. Nộp hồ sơ visa tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc tại TpHCM. Ví dụ bạn nộp visa du lịch tự túc, visa thăm thân C-3, F-3, visa du học, visa học tiếng ở trường không ưu tiên…

b. Công ty/dịch vụ hoặc người thân nộp theo dạng mã số visa cho bạn tại Hàn Quốc. Ví dụ như công ty nộp hồ sơ bảo lãnh E-7, con cái bảo lãnh thăm thân F-1-15, trường ưu tiên (1%) nộp hồ sơ cho học viên học tiếng …

– Nếu là dạng a thĩ hãy điền như hình sau:

Chọn Diplomatic office. Thường là đã mặc định, không cần bấm chọn. Chọn loại giấy tờ có thể điền mã số. Bạn có thể chọn 1 trong 3 loại: Mã số hồ sơ – Application No, Mã số biên nhận – Receipt No và Số hộ chiếu – Passport No . Trong 2 phương án này, dĩ nhiên Số hộ chiếu – Passport No là lựa chọn dễ nhớ nhất. Điền mã số đã chọn ở phần 2. Điền tên bằng tiếng Anh, không dấu và in hoa. Ví dụ bạn Nguyễn Văn Hoàng thì hãy điền vào chỗ này là NGUYEN VAN HOANG. Bấm vào biểu tượng hình cái lịch và chọn đúng ngày tháng năm sinh của mình. Bấm vào nút SEARCH – Tìm kiếm để tra kết quả.

– Nếu là dạng b thĩ hãy điền như hình sau:

Chọn Confirmation of Visa Issuance. Chọn loại giấy tờ có thể điền mã số. Bao gồm Mã số hồ sơ – Application No và Mã số biên nhận – Receipt No. Điền mã số đã chọn ở phần 2. Điền số hộ chiếu – Passport No. Điền tên bằng tiếng Anh, không dấu và in hoa. Ví dụ bạn Nguyễn Văn Hoàng thì hãy điền vào chỗ này là NGUYEN VAN HOANG. Bấm vào biểu tượng hình cái lịch và chọn đúng ngày tháng năm sinh của mình. Bấm vào nút SEARCH – Tìm kiếm để tra kết quả.

BƯỚC 4 – Đọc kết quả:

– Nếu bạn thấy dòng chữ “No search data has been found” thì tức là bạn đã điền sai thông tin ở bước 3. Hãy kiểm tra lại thật kĩ.

– Nếu kết quả là “Application received” thì hồ sơ đang được xử lý, chưa có kết quả.

– Nếu visa bị từ chối, bạn sẽ thấy chữ “Reject” .

– Nếu visa đã được cấp, bạn sẽ nhận được chữ “Approved” như hình:

Cách Tạo Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Online

1. Vài nét về bộ môn Pháp luật đại cương

Pháp luật đại cương là bộ môn bắt buộc trong chương trình của các sinh viên năm một, năm hai mới bước vào đại học. Bộ môn này được giảng dạy ở hầu hết các học viện, cao đẳng, đại học.

Nội dung môn học:

Một số vấn đề cơ bản lý luận nhà nước và pháp luật

Khái quát về bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam

Những vấn đề có tính chất cơ bản, khái quát về hệ thống Pháp luật của nhà nước ta

Vị trí nền tảng của ngành luật trong hệ thống pháp luật của Nhà nước Việt Nam.

Pháp luật đại cương là bộ môn nặng về lý thuyết, lượng kiến thức lớn và khô khan nên rất khó để học thuộc dẫn đến tình trạng sinh viên cảm thấy nhàm chán. Vì vậy hình thức ôn luyện bằng hệ thống đề thi trắc nghiệm sẽ giúp dễ học, dễ nhớ, nhanh nắm được kiến thức và nhớ lâu hơn.

2. Bộ đề thi mẫu: Đề thi trắc nghiệm pháp luật đại cương online

Nhằm giúp sinh viên có thêm nguồn đề tham khảo cũng như giảng viên có bộ đề thi mẫu để biên soạn được ngân hàng đề thi chất lượng, phong phú hơn AZtest đã biên soạn bộ đề thi mẫu: Đề thi trắc nghiệm pháp luật đại cương online.

Đây là sẽ nguồn tham khảo chất lượng cho sinh viên và giảng viên.

2. Cách tạo đề thi trắc nghiệm pháp luật đại cương

Để có thể tạo và lưu trữ được một ngân hàng đề thi chất lượng trước hết bạn cần tìm một trang web tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến uy tín, cung cấp những tính năng tiện ích trong quá trình sử dụng.

Một trong những phần mềm mà bạn có thể tin tưởng để sử dụng đó là AZtest – hệ thống cung cấp website trắc nghiệm trực tuyến cho các cá nhân, tổ chức có nhu cầu cung cấp các đề thi trực tuyến cho người học..

ĐỪNG QUÊN ĐỂ LẠI EMAIL CUỐI BÀI ĐỂ NHẬN THÊM NHỮNG THÔNG TIN HẤP DẪN CỦA AZTEST

AZtest là hệ thống tạo lập website thi trắc nghiệm trực tuyến do CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ DỊCH VỤ NGUỒN MỞ THUẬN ĐỨC phát triển. Với AZtest, người dùng có thể dễ dàng sở hữu một website tổ chức ôn tập, thi trắc nghiệm trực tuyến hoàn toàn miễn phí, độc lập, được cá nhân hóa theo yêu cầu của người quản trị.

Liên hệ 02336.270.610 – 0905.908.430 (hotline 24/7) hoặc Fanpage https://fb.me/aztest.vn để được tư vấn trực tiếp bởi đội ngũ kỹ thuật viên của AZtest.

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Tạo Bài Kiểm Tra Trắc Nghiệm Online trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!