Bạn đang xem bài viết Giải Vbt Sinh Học 7 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giới thiệu về Giải VBT Sinh học 7Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh gồm 5 bài viết
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh gồm 5 bài viết
………
Chương 7: Sự tiến hóa của động vật gồm có 4 bài viết
Chương 8: Động vật và đời sống con người gồm có 7 bài viết.
Giải VBT Sinh học 7 giúp các em học sinh hoàn thành tốt các bài tập trong VBT Sinh học 7 với cách hướng dẫn, giải bài dễ hiểu, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, các em học sinh hiểu sâu hơn về môn học, thêm yêu môn sinh học và đạt kết quả cao trong học tập.
Giải VBT Sinh học 7 gồm 8 chương.
Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh Bài 4: Trùng roi Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinhBài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh Bài 4: Trùng roi Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinhBài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh Bài 4: Trùng roi Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Chương 2: Ngành ruột khoangBài 8: Thủy tức – trang 21 VBT Sinh học 7Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang – trang 24 VBT Sinh học 7Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang – trang 26 VBT Sinh học 7
Chương 3: Các ngành giunBài 11: Sán lá gan – trang 28 VBT Sinh học 7Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp – trang 30 VBT Sinh học 7Bài 13: Giun đũa – trang 32 VBT Sinh học 7Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn – trang 34 VBT Sinh học 7Bài 15: Giun đất – trang 36 VBT Sinh học 7Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất – trang 39 VBT Sinh học 7Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt – trang 40 VBT Sinh học 7
Chương 4: Ngành thân mềmBài 18: Trai sông – trang 43 VBT Sinh học 7Bài 19: Một số thân mềm khác – trang 45 VBT Sinh học 7Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm – trang 47 VBT Sinh học 7Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm – trang 49 VBT Sinh học 7
Chương 5: Ngành chân khớpBài 22: Tôm sông – trang 52 VBT Sinh học 7Bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông – VBT Sinh học 7Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác – trang 55 VBT Sinh học 7Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện – trang 57 VBT Sinh học 7Bài 26: Châu chấu – trang 60 VBT Sinh học 7Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ – trang 62 VBT Sinh học 7Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ – Giải VBT Sinh học 7Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp – trang 65 VBT Sinh học 7Bài 30: Ôn tập phần 1 – Động vật không xương sống – trang 69 VBT Sinh học 7
Chương 6: Ngành động vật có xương sốngBài 31: Cá chép – trang 72 VBT Sinh học 7Bài 32: Thực hành: Mổ cá – Sinh học 7Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép – trang 75 VBT Sinh học 7Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá – trang 76 VBT Sinh học 7Bài 35: Ếch đồng – trang 79 VBT Sinh học 7Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ – VBT Sinh học 7Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư – trang 83 VBT Sinh học 7Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài – trang 86 VBT Sinh học 7Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn – trang 89 VBT Sinh học 7Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát – trang 91 VBT Sinh học 7Bài 41: Chim bồ câu – trang 93 VBT Sinh học 7Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu – trang 95 VBT Sinh học 7Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu – trang 97 VBT Sinh học 7Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim – trang 99 VBT Sinh học 7Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim – trang 102 VBT Sinh học 7Bài 46: Thỏ – trang 103 VBT Sinh học 7Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ – trang 105 VBT Sinh học 7Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi – trang 106 VBT Sinh học 7Bài 49: Đa dạng của lớp thú bộ dơi và bộ cá voi – trang 107 VBT Sinh học 7Bài 50: Đa dạng của lớp thú bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt – trang 109 VBT Sinh học 7Bài 51: Đa dạng của lớp thú các bộ móng guốc và bộ linh trưởng – trang 111 VBT Sinh học 7Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú – trang 113 VBT Sinh học 7
Chương 7: Sự tiến hóa của động vậtBài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển – trang 115 VBT Sinh học 7Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể – trang 118 VBT Sinh học 7Bài 55: Tiến hóa về sinh sản – trang 119 VBT Sinh học 7Bài 56: Cây phát sinh giới động vật – trang 121 VBT Sinh học 7
Chương 8: Động vật và đời sống con ngườiBài 57: Đa dạng sinh học – trang 123 VBT Sinh học 7Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo) – trang 125 VBT Sinh học 7Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học – trang 126 VBT Sinh học 7Bài 60: Động vật quý hiếm – trang 128 VBT Sinh học 7Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương – trang 130 VBT Sinh học 7Bài 63: Ôn tập – trang 131 VBT Sinh học 7Bài 64,65,66: Tham quan thiên nhiên – trang 133 VBT Sinh học 7
Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinhBài 4: Trùng roiBài 5: Trùng biến hình và trùng giàyBài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rétBài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinhBài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinhBài 4: Trùng roiBài 5: Trùng biến hình và trùng giàyBài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rétBài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinhBài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinhBài 4: Trùng roiBài 5: Trùng biến hình và trùng giàyBài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rétBài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Giải Vbt Sinh Học 9
Giới thiệu về Giải VBT Sinh học 9
Chương I. Các thí nghiệm của Menđen
Chương II. Nhiễm sắc thể
Chương III. ADN và Gen
Chương IV. Biến dị
Chương V. Di truyền học người
Chương VI. Ứng dụng di truyền
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I. Sinh vật và môi trường
Chương II. Hệ sinh thái
Chương III. Con người. dân số và môi trường
Chương IV. Bảo vệ môi trường
Giải VBT Sinh học 9 gồm 63 bài viết là phương pháp giải các bài tập trong vở bài tập Sinh học 9. Loạt bài tập này bám sát vào chương trình học Sinh học 9.
Bài 1: Menđen và Di truyền học Bài 2: Lai một cặp tính trạng Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo) Bài 4: Lai hai cặp tính trạng Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo) Bài 6: Thực hành : Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại Bài 7: Bài tập chương I Bài 8: Nhiễm sắc thể
Chương II. Nhiễm sắc thểBài 9: Nguyên phân Bài 10: Giảm phân Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh Bài 12: Cơ chế xác định giới tính Bài 13: Di truyền liên kết Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể Bài 15: ADN
Chương III. ADN và GenBài 16: ADN và bản chất của gen Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN Bài 18: Prôtêin Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng Bài 20: Thực hành : Quan sát và lắp mô hình ADN Bài 21: Đột biến gen
Chương IV. Biến dịBài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo) Bài 25: Thường biến Bài 26: Thực hành : Nhận biết một vài dạng đột biến Bài 27: Thực hành : Quan sát thường biến Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Chương V. Di truyền học ngườiBài 29: Bệnh và tật di truyền ở người Bài 30: Di truyền học với con người Bài 31: Công nghệ tế bào
Chương VI. Ứng dụng di truyềnBài 32: Công nghệ gen Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần Bài 35: Ưu thế lai Bài 36: Các phương pháp chọn lọc Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam Bài 38: Thực hành : Tập dượt thao tác giao phấn Bài 39: Thực hành : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. Sinh vật và môi trườngBài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Chương II. Hệ sinh tháiBài 47: Quần thể sinh vật Bài 48: Quần thể người Bài 49: Quần thể xã sinh vật Bài 50: Hệ sinh thái Bài 51-52: Thực hành : Hệ sinh thái
Chương III. Con người. dân số và môi trườngBài 53: Tác động của con người đối với môi trường Bài 54: Ô nhiễm môi trường Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo) Bài 56-57: Thực hành : Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
Chương IV. Bảo vệ môi trườngBài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Bài 59: Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Bài 61: Luật bảo vệ môi trường Bài 62: Thực hành : Vận dụng Luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài 1: Menđen và Di truyền họcBài 2: Lai một cặp tính trạngBài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)Bài 4: Lai hai cặp tính trạngBài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)Bài 6: Thực hành : Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loạiBài 7: Bài tập chương IBài 8: Nhiễm sắc thểBài 9: Nguyên phânBài 10: Giảm phânBài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinhBài 12: Cơ chế xác định giới tínhBài 13: Di truyền liên kếtBài 14: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thểBài 15: ADNBài 16: ADN và bản chất của genBài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARNBài 18: PrôtêinBài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạngBài 20: Thực hành : Quan sát và lắp mô hình ADNBài 21: Đột biến genBài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thểBài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thểBài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)Bài 25: Thường biếnBài 26: Thực hành : Nhận biết một vài dạng đột biếnBài 27: Thực hành : Quan sát thường biếnBài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền ngườiBài 29: Bệnh và tật di truyền ở ngườiBài 30: Di truyền học với con ngườiBài 31: Công nghệ tế bàoBài 32: Công nghệ genBài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giốngBài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gầnBài 35: Ưu thế laiBài 36: Các phương pháp chọn lọcBài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt NamBài 38: Thực hành : Tập dượt thao tác giao phấnBài 39: Thực hành : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồngBài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dịBài 41: Môi trường và các nhân tố sinh tháiBài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vậtBài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vậtBài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vậtBài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vậtBài 47: Quần thể sinh vậtBài 48: Quần thể ngườiBài 49: Quần thể xã sinh vậtBài 50: Hệ sinh tháiBài 51-52: Thực hành : Hệ sinh tháiBài 53: Tác động của con người đối với môi trườngBài 54: Ô nhiễm môi trườngBài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)Bài 56-57: Thực hành : Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phươngBài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiênBài 59: Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dãBài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh tháiBài 61: Luật bảo vệ môi trườngBài 62: Thực hành : Vận dụng Luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phươngBài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trườngBài 64: Tổng kết chương trình toàn cấpBài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Giải Vbt Sinh Học 6
Giới thiệu về Giải VBT Sinh học 6
Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học
Đại cương về giới Thực vậtBài 3: Đặc điểm chung của thực vật Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
Chương 1: Tế bào thực vậtBài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng Bài 6: Quan sát tế bào thực vật Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Chương 2: RễBài 9: Các loại rễ, các miền của rễ Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tiếp theo) Bài 12: Biến dạng của rễ
Chương 3: ThânBài 13: Cấu tạo ngoài của thân Bài 14: Thân dài ra do đâu ? Bài 15: Cấu tạo trong của thân non Bài 16: Thân to ra do đâu? Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân Bài 18: Biến dạng của thân
Chương 4: LáBài 19: Đặc điểm ngoài của lá Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá Bài 21: Quang hợp Bài 21: Quang hợp (tiếp theo) Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp Bài 23: Cây hô hấp không? Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu Bài 25: Biến dạng của lá
Chương 5: Sinh sản sinh dưỡngBài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
Chương 6: Hoa và sinh sản hữu tínhBài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa Bài 29: Các loại hoa Bài 30: Thụ phấn Bài 30: Thụ phấn (tiếp theo) Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hóa
Chương 7: Quả và hạtBài 32: Các loại quả Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt Bài 34: Phát tán của quả và hạt Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Bài 36: Tổng kết về cây có hoa Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (tiếp theo)
Chương 8: Các nhóm thực vậtBài 37: Tảo Bài 38: Rêu – cây rêu Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ Bài 40: Hạt trần – Cây thông Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kín Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Bài 44: Sự phát triển của giới thực vật Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
Chương 9: Vai trò của thực vậtBài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo) Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Chương 10: Vi khuẩn – nấm – địa yBài 50: Vi khuẩn Bài 50: Vi khuẩn (tiếp theo) Bài 51: Nấm Bài 51: Nấm (tiếp theo) Bài 52: Địa y Bài 53: Tham quan thiên nhiên
Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sốngBài 2: Nhiệm vụ của sinh họcBài 3: Đặc điểm chung của thực vậtBài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụngBài 6: Quan sát tế bào thực vậtBài 7: Cấu tạo tế bào thực vậtBài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bàoBài 9: Các loại rễ, các miền của rễBài 10: Cấu tạo miền hút của rễBài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễBài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tiếp theo)Bài 12: Biến dạng của rễBài 13: Cấu tạo ngoài của thânBài 14: Thân dài ra do đâu ?Bài 15: Cấu tạo trong của thân nonBài 16: Thân to ra do đâu?Bài 17: Vận chuyển các chất trong thânBài 18: Biến dạng của thânBài 19: Đặc điểm ngoài của láBài 20: Cấu tạo trong của phiến láBài 21: Quang hợpBài 21: Quang hợp (tiếp theo)Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợpBài 23: Cây hô hấp không?Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâuBài 25: Biến dạng của láBài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiênBài 27: Sinh sản sinh dưỡng do ngườiBài 28: Cấu tạo và chức năng của hoaBài 29: Các loại hoaBài 30: Thụ phấnBài 30: Thụ phấn (tiếp theo)Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hóaBài 32: Các loại quảBài 33: Hạt và các bộ phận của hạtBài 34: Phát tán của quả và hạtBài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầmBài 36: Tổng kết về cây có hoaBài 36: Tổng kết về cây có hoa (tiếp theo)Bài 37: TảoBài 38: Rêu – cây rêuBài 39: Quyết – Cây dương xỉBài 40: Hạt trần – Cây thôngBài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kínBài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầmBài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vậtBài 44: Sự phát triển của giới thực vậtBài 45: Nguồn gốc cây trồngBài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậuBài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nướcBài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con ngườiBài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo)Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vậtBài 50: Vi khuẩnBài 50: Vi khuẩn (tiếp theo)Bài 51: NấmBài 51: Nấm (tiếp theo)Bài 52: Địa yBài 53: Tham quan thiên nhiên
Giải Vbt Sinh Học 8
Giới thiệu về Giải VBT Sinh học 8
Chương 1: Khái quát về cơ thể người gồm 6 bài viết
Chương 2: Vận động gồm 6 bài viết
…………
Chương 10: Nội tiết gồm 5 bài viết
Chương 11: Sinh sản gồm 7 bài viết
Giải VBT Sinh học 8 giúp các em học sinh hoàn thành tốt các bài tập trong vở bài tập Sinh học 8, giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức, hiểu sâu bài và thêm yêu thích môn sinh học này hơn.
Giải VBT Sinh học 8 gồm có 11 chương với 66 bài viết. Nội dung cụ thể như sau:
Bài 1: Bài mở đầu Bài 2: Cấu tạo cơ thể người Bài 3: Tế bào Bài 4: Mô Bài 5: Thực hành: Quan sát tế bào và mô Bài 6: Phản xạ
Chương 2: Vận độngBài 7: Bộ xương Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ Bài 10: Hoạt động của cơ Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động Bài 12: Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
Chương 3: Tuần hoànBài 13: Máu và môi trường trong cơ thể Bài 14: Bạch cầu – Miễn dịch Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Bài 17: Tim và mạch máu Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu
Chương 4: Hô hấpBài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp Bài 21: Hoạt động hô hấp Bài 22: Vệ sinh hô hấp Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo
Chương 5: Tiêu hóaBài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
Chương 6: Trao đổi chất và năng lượngBài 31: Trao đổi chất Bài 32: Chuyển hóa Bài 33: Thân nhiệt Bài 34: Vitamin và muối khoáng Bài 35: Ôn tập học kì 1 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần Bài 37: Thực hành: Tiêu chuẩn một khẩu phần cho trước
Chương 7: Bài tiếtBài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Bài 39: Bài tiết nước tiểu Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Chương 8: DaBài 41: Cấu tạo và chức năng của da Bài 42: Vệ sinh da
Chương 9: Thần kinh và giác quanBài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh Bài 45: Dây thần kinh tủy Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian Bài 47: Đại não Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác Bài 50: Vệ sinh mắt Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Bài 53: Hoạt động cấp cao ở người Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
Chương 10: Nội tiếtBài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận Bài 58: Tuyến sinh dục Bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
Chương 11: Sinh sảnBài 60: Cơ quan sinh dục nam Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục Bài 65: Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người Bài 66: Ôn tập – Tổng kết
Giải Bài Tập Vbt Sinh Học Lớp 9 Bài 54: Ô Nhiễm Môi Trường
Bài tập 1 trang 125-126 VBT Sinh học 9: Quan sát các hình 54.1 SGK và điền tiếp vào bảng 54.1
Trả lời:
Bảng 54.1. Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Bài tập 2 trang 126 VBT Sinh học 9: Kể tên những hoạt động đốt cháy nhiên liệu tại gia đình em và hàng xóm có thể gây ô nhiễm không khí.Trả lời:
Các hoạt động tại gia đình và hàng xóm có thể gây ô nhiễm không khí: đun nấu bằng gas, củi, bếp than; sử dụng các phương tiện giao thông: xe máy, ô tô, công nông, xe tải, xe khách; đốt rơm rạ; …
Bài tập 3 trang 126-127 VBT Sinh học 9: Quan sát hình 54.2 SGK, hãy cho biết:a) Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường tích tụ ở những môi trường nào?
b) Mô tả con đường phát tán các loại hóa chất đó.
Trả lời:
a) Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường tích tụ ở môi trường đất, trong mạch nước ngầm, trong sông, suối, ao hồ và trong đại dương.
b) Con đường phát tán các loại hóa chất: Các chất độc hại tích lũy trong đất, ngấm vào mạch nước ngầm, tích lũy trong các môi trường nước,… sau đó chúng bốc hơi vào không khí và gây ô nhiễm đất, nước, không khí.
Bài tập 4 trang 127 VBT Sinh học 9: Điền nội dung thích hợp vào bảng 54.2 những chất thải rắn gây ô nhiễm mà em thường gặp quanh nơi ở hoặc trên đường tới trường.Trả lời:
Bảng 54.2. Các chất thải rắn gây ô nhiễm
Bài tập 5 trang 127 VBT : Quan sát các hình 54.5 và hình 54.6 SGK, hãy nêu nguyên nhân của một số bệnh ở người do sinh vật gây ra dựa theo các mẫu câu hỏi như sau:a) Nguyên nhân dẫn tới mắc các bệnh tả lị?
b) Nguyên nhân của bệnh giun sán?
c) Cách phòng tránh bệnh sốt rét?
Trả lời:
a) Nguyên nhân dẫn tới mắc các bệnh tả lị: môi trường ô nhiễm, vi sinh vật gây bệnh phát triển mạnh.
b) Nguyên nhân của bệnh giun sán: Môi trường ô nhiễm, con người vệ sinh không sạch sẽ khi ăn uống, sinh hoạt.
c) Cách phòng tránh bệnh sốt rét: phun thuốc diệt muỗi theo định kì, sử dụng màn khi ngủ, giữ vệ sinh môi trường, không để ao tù nước đọng, …
Trả lời:
Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường: Chất khí độc hại làm ô nhiễm không khí, thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất độc, các chất phóng xạ, chất thải lỏng rắn chưa xử lí, các tác nhân sinh học,…
Ô nhiễm môi trường chủ yếu do ……………………… và một số hoạt động tự nhiên như ………………, …………….
Quá trình đốt cháy nhiên liệu củi, than, dầu mỏ, khí đốt… trong công nghiệp, giao thông vận tải và đun nấu … đã thải vào không khí ……………………….. cho đời sống của con người và các sinh vật.
Các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm… dùng không đúng cách và dùng quá liều lượng sẽ có tác động ……………. và ảnh hưởng tới …………………….
Trả lời:
Ô nhiễm môi trường chủ yếu do hoạt động của con người và một số hoạt động tự nhiên như núi lửa, lũ lụt.
Quá trình đốt cháy nhiên liệu củi, than, dầu mỏ, khí đốt… trong công nghiệp, giao thông vận tải và đun nấu … đã thải vào không khí các chất khí độc hại cho đời sống của con người và các sinh vật.
Các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm… dùng không đúng cách và dùng quá liều lượng sẽ có tác động bất lợi cho toàn hệ sinh thái và ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
Trả lời:
Môi trường ô nhiễm là nơi trú ngụ lí tưởng cho các sinh vật gây bệnh, cung cấp các điều kiện thuận lợi giúp chúng phát triển và tăng số lượng một cách nhanh chóng
Trả lời:
Hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường: hoạt động công nghiệp, sinh hoạt tạo các khí thải và chất thải rắn; hoạt động sản xuất gây nên ô nhiễm chất độc hóa học và thuốc bảo vệ thực vật; hoạt động khai thác chất phóng xạ gây nên ô nhiễm phóng xạ,…
Trả lời:
Tác hại của ô nhiễm môi trường: tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển, ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và các sinh vật khác.
a) Chất thải từ các nhà máy làm ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên
b) Rác thải sinh hoạt gây ô nhiễm môi trường.
c) Mạch nước ngầm bị ô nhiễm.
Trả lời:
a) Nước thải từ các nhà máy chưa qua xử lý xả trực tiếp xuống các con sông, làm tăng nồng độ kim loại nặng, cặn bẩn khiến cho nước sông bị ô nhiễm, có mùi hôi thối, các sinh vật sống ở sông bị chết và môi trường không khí bị ô nhiễm.
b) Rác thải sinh hoạt chưa qua xử lí bỏ trực tiếp ra môi trường, dưới điều kiện bị các vi sinh vật phân hủy sẽ bốc mùi khó chịu, thu hút ruồi muỗi (sinh vật truyền bệnh) và làm ô nhiễm bầu không khí.
c) Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng phân bón và các chất bảo vệ thực vật quá liều lượng làm cho các chất này tích lũy trong đất sau đó ngấm xuống mạch nước ngầm. Mạch nước ngầm trải rộng, làm ô nhiễm đất ở các nơi nó đi tới, khi đổ xuống sông, hồ, biển gây ô nhiễm nước tại khu vực sông, hồ, biển.
Trả lời:
Nguyên nhân của ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau quả: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, các chất trong thuốc sẽ bám lên hoặc thấm vào các phần của rau, quả. Nếu lượng thuốc trong rau quả quá nhiều, thời gian cách li không đảm bảo thì khi sử dụng các chất độc này sẽ ngấm vào cơ thể thông qua hoạt động tiêu hóa, gây ngộ độc
Bài viết khác
Giải Bài Tập Vbt Sinh Học Lớp 9 Bài 42: Ảnh Hưởng Của Ánh Sáng Lên Đời Sống Sinh Vật
Trả lời:
Bảng 42.1. Ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây
Bài tập 2 trang 97 VBT Sinh học 9: Nghiên cứu thí nghiệm mục II SGK. Em chọn khả năng nào trong 3 khả năng được nêu? Điều đó chứng tỏ ánh sáng ảnh hưởng tới động vật như thế nào?Trả lời:
Kiến sẽ bò theo hướng ánh sáng gương phản chiếu. Điều này chứng tỏ ánh sáng giúp động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian
Bài tập 3 trang 97 VBT Sinh học 9: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi những đặc điểm ……………………….. của thực vật. Mỗi loài cây thích nghi với những điều kiện ………… khác nhau. Có nhóm cây ……………………. và ……………………….
Trả lời:
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi những đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật. Mỗi loài cây thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau. Có nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng
Bài tập 4 trang 98 VBT Sinh học 9: Ánh sáng có ảnh hưởng gì tới động vật? (chọn phương án trả lời đúng nhất)A, Hoạt động của động vật
B, Khả năng sinh trưởng của động vật
C, Khả năng sinh sản của động vật
D, Cả A, B và C
Trả lời:
Chọn đáp án D. Cả A, B và C
Giải thích: dựa vào nội dung SGK mục II trang 124
Bài tập 5 trang 98 VBT Sinh học 9: Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng.Trả lời:
Thực vật ưa sáng: sống ở nơi quang đãng, thân cao, thẳng, lá nhỏ có màu xanh nhạt và thường xếp xiên.
Thực vật ưa bóng: sống dưới tán cây khác ở nơi có cường độ ánh sáng yếu, thân thấp, lá to có màu xanh nhạt và thường xếp ngang.
Bài tập 6 trang 98 VBT Sinh học 9: Hãy điền tiếp vào bảng 42.2Trả lời:
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và cây ưa bóng
– Ánh sáng mặt trời chiếu vào cành cây phía trên và cành cây phía dưới khác nhau như thế nào?
– Khi lá cây bị thiếu ánh sáng thì khả năng quang hợp của lá bị ảnh hưởng như thế nào?
Trả lời:
Lượng ánh sáng chiếu vào các cành phía dưới của cây trong rừng rất thấp hoặc thậm chí không chiếu tới, các lá trên cành không thể quang hợp hoặc quang hợp với cường độ rất yếu, nhưng lại vẫn thoát hơi nước nhiểu, do đó các cành này thường sớm bị rụng.
Bài viết khác
Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Vbt Sinh Học 7 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!