Xu Hướng 10/2023 # Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Trường Thcs Thái Hòa # Top 14 Xem Nhiều | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Trường Thcs Thái Hòa # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Trường Thcs Thái Hòa được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014 – 2023 MÔN: TIẾNGANH – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1. What’s his name?………..is Kien. a. my name b. her name c. his name d. She 2. This is Lan . is ten years old. a. He b. They c. She d. It 3. Mai and Ngain the classroom. a. is b. Am c. are d. a and b 4. chúng tôi you live? a. where b. How c. What d. who 5. Our mother in the country. a. live b. lives c. are d. be 6. That is her father .is forty years old. a. He b. They c. She d. It 7. Are they students? a. yes, they are not b. Yes, they are c. No, he is not d. No, they are 8. How chúng tôi there? a. classroom b. classrooms c. a classoom d. a and c 9..is a cloc’k in my livingroom. a. These b. That c. There d. They 10. We live 65 Ham Nghi Street. a. in b. at c. on d. the VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) A B 1. Is this your pen? 2. How are you? 3. Where do you live? 4. How old are you? 5. What’s that? 6. What’s your name? 7. How do you spell your name? 8. What do you do? 9. How many people are there? a. It’s a book b. I’m a student. c. Yes, this is my pen. d. There are four. e. In Da Nang City f. Fine, thanks. g .I’m twelve years old. h. My name’s Loan. i. N-G-A 1-C2-..3-4-..5-6-.7-.8-..9-.. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) My name is Mai. I ‘m twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He’s a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They’re both students. 1. How many people are there in Mai’s family? 2. How old is her father? …. 3. What does her father do? 4. How old is her mother? … 5. What does her mother do? 6.. What’s her brother’s name? 7.. How old is her brother? 8. Is he a student? IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1. and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. 2. evening/are/Giang/you/good/how/Miss/?.. 3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/?.. 4. we/street/on/live/Nguyen Trai/……….. VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. Ten + fifteen = 2. Three x six = 3. (Two + seven + one) : two = >>The end << VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi KSCLmôn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thái Hòa I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,25 x 10 =2,5d) 1. c 2. c 3. c 4. a 5. b 6. a 7. b 8. b 9. b 10. b II/ Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A : ( 0,25 x8 = 2đ ) 1-c2-f..3-e4-g..5-a6-h7-i.8-b..9-d. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (0,25 x 8 = 2đ) 1.There are five people in her family: 2. Her father is forty five years old. 3. He’s a doctor. 4. She is forty. 5. She is a doctor. 6.His name is Tam. 7. He is fifteen years old. 8. Yes, he is. VI. Sắp xếp thành câu hoàn chinh (0,5 x 4 = 2đ) 1. I am Hung and this is Mr Lan. 2. Good evening, Miss Giang. How are you? 3. What is your name and where do you live? 4. We live on Nguyen Trai Street. V .Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (0,25 x 6 = 1,5đ) 1. Ten + fifteen = twenty-five. 2. Three x six = eighteen. 3. (Two + seven + one) : two = five >>The end<<

Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh

1. What’s his name?.is Kien.

a. my name b. her name c. his name d. She

2. This is Lan . is ten years old.

a. He b. They c. She d. It

3. Mai and Nga in the classroom.

a. is b. Am c. are d. a and b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014 - 2023 MÔN: TIẾNGANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1. What's his name?...........is Kien. a. my name b. her name c. his name d. She 2. This is Lan . is ten years old. a. He b. They c. She d. It 3. Mai and Ngain the classroom. a. is b. Am c. are d. a and b 4. chúng tôi you live? a. where b. How c. What d. who 5. Our mother in the country. a. live b. lives c. are d. be 6. That is her father .is forty years old. a. He b. They c. She d. It 7. Are they students? a. yes, they are not b. Yes, they are c. No, he is not d. No, they are 8. How chúng tôi there? a. classroom b. classrooms c. a classoom d. a and c 9..is a cloc'k in my livingroom. a. These b. That c. There d. They 10. We live 65 Ham Nghi Street. a. in b. at c. on d. the VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) A B 1. Is this your pen? 2. How are you? 3. Where do you live? 4. How old are you? 5. What's that? 6. What's your name? 7. How do you spell your name? 8. What do you do? 9. How many people are there? a. It's a book b. I'm a student. c. Yes, this is my pen. d. There are four. e. In Da Nang City f. Fine, thanks. g .I'm twelve years old. h. My name's Loan. i. N-G-A 1-C2-..3-4-..5-6-.7-.8-..9-.. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) My name is Mai. I 'm twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He's a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They're both students. 1. How many people are there in Mai's family? 2. How old is her father? .... 3. What does her father do? 4. How old is her mother? ... 5. What does her mother do? 6.. What's her brother's name? 7.. How old is her brother? 8. Is he a student? IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1. and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. 2. evening/are/Giang/you/good/how/Miss/?.. 3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/?.. 4. we/street/on/live/Nguyen Trai/........... VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. Ten + fifteen = 2. Three x six = 3. (Two + seven + one) : two = >>The end << VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi KSCLmôn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thái Hòa I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,25 x 10 =2,5d) 1. c 2. c 3. c 4. a 5. b 6. a 7. b 8. b 9. b 10. b II/ Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A : ( 0,25 x8 = 2đ ) 1-c2-f..3-e4-g..5-a6-h7-i.8-b..9-d. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (0,25 x 8 = 2đ) 1.There are five people in her family: 2. Her father is forty five years old. 3. He's a doctor. 4. She is forty. 5. She is a doctor. 6.His name is Tam. 7. He is fifteen years old. 8. Yes, he is. VI. Sắp xếp thành câu hoàn chinh (0,5 x 4 = 2đ) 1. I am Hung and this is Mr Lan. 2. Good evening, Miss Giang. How are you? 3. What is your name and where do you live? 4. We live on Nguyen Trai Street. V .Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (0,25 x 6 = 1,5đ) 1. Ten + fifteen = twenty-five. 2. Three x six = eighteen. 3. (Two + seven + one) : two = five >>The end<<

Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chẵn) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 284,05 là: A. 800 B. 80 C. 8 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D. 680% 4. Số bé nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 2dm là : A. 8dm3 B. 8dm2 C. 80dm2 D. 80dm3 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,80 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 50,27 + 19,29 b. 46,9 12 c. 45,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y, biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 200 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề lẻ) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 284,05 là: A. 4 B. 40 C. 0,4 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 68% B. 0,68% C. 6,8% D. 680% 4. Số lớn nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 9cm2 D. 27cm2 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 50,18 + 19,29 b. 45,9 13 c. 60,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y , biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 300 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn có 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài làm đúng 0,5 điểm Đề chẵn Đề lẻ 1. B 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C Phần II: Tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25đ. - Tính được kết quả đúng: 0,25đ. Đề chẵn Đề lẻ 69,56 562,8 18,38 69,47 596,7 24,38 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Đề chẵn Đề lẻ a. y = y =  : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) a. y = y =  : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) (HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa) Bài 3:(1,5 điểm): Đề chẵn Đề lẻ Mẹ mua gạo hết số tiền là: 200 000 = 100 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 200 000 = 50 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 200 000 - 100 000 - 50 000 = 50 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số : 50 000 đồng (0,25đ) Mẹ mua gạo hết số tiền là: 300 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 300 000 = 60 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 300 000 - 150 000 - 60 000 = 90 000(đồng) (0,5đ) Đáp số : 90 000 đồng (0,25đ) Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) Đề chẵn Đề lẻ a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 120 = 80 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (120 + 80) 2 = 400 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 120 80 = 9600 (m2) (0,5đ) Đổi : 96 00m2 = 0,96ha (0,25đ) Đáp số: a. 400m b. 0,96ha (0,25đ) a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 150 = 100 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (150 + 100) 2 = 500 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 150 100 = 15000 (m2) (0,5đ) Đổi : 15000m2 = 1,5 ha (0,25đ) Đáp số: a. 500m b. 1,5ha (0,25đ) Lưu ý: HS có thể làm gộp, cách khác hoặc câu trả lời khác, ... nếu đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài (cả 2 phần) được làm tròn đến 0,5.

Đề Khảo Sát Chất Lượng Lớp 5 Lên 6 Môn Toán

SBD TRƯỜNG THCS THIỆU THÀNH Đề A ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 LÊN 6 Năm học 2023 - 2023 Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên:..Lớp:5 Điểm Giám thị 1. Giám khảo 1..... Giám thị 2. Giám khảo 2..... Đề bài Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 325,2 + 4,95 b) 517,3 – 245,08 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 Câu 2(2,0 điểm): Tìm x, biết. a) × 48 = 816 c) (158 - ) :7 = 20 b) 1,25 × 4 = 2,5 d) Câu 3:(2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách B bao nhiêu mét ? Câu 4:(2,5 điểm) Một lớp học có nền nhà là một hình chữ nhật có chu vi là 28m, chiều rộng kém chiều dài 2m. a) Tính diện tích của nền nhà. b) Người ta dùng gạch hoa hình vuông có cạnh là 40cm để lát nền nhà. Tính số viên gạch cần để lát nền nhà. Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; 2013 ; 2023 Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. SBD TRƯỜNG THCS THIỆU THÀNH Đề B ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 LÊN 6 Năm học 2023 - 2023 Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên:..Lớp:5 Điểm Giám thị 1. Giám khảo 1..... Giám thị 2. Giám khảo 2..... Đề bài Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 325,2 - 4,95 b) 517,3 + 245,08 c) 31,05 x 6,2 d) 87,5 : 2,5 Câu 2(2,0 điểm): Tìm x, biết. a) × 34 = 816 c) ( - 158 ) :6 = 20 b) - 1,25 × 4 = 2,5 d) . Câu 3:(2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35km/giờ. Sau 3 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách A bao nhiêu mét ? Câu 4:(2,5 điểm) Một lớp học có nền nhà là một hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài hơn chiều rộng dài 2m. a) Tính diện tích của nền nhà. b) Người ta dùng gạch hoa hình vuông có cạnh là 40cm để lát nền nhà. Tính số viên gạch cần để lát nền nhà. Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 2; 4; 6; 8; . . . ; 2014 ; 2023 Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 điểm a) 325,2 b) 517,3 c) 31,05 d) 77,5 2,5 + 4,95 - 245,08 x 2,6 25 31 330,15 272,22 18630 0 6210 80,730 Caau 2 2 điểm a) × 48 = 816 c) (158 - ) :7 = 20 = 816 : 48 158 - = 140 = 17 = 158 – 140 = 18 b) 1,25 × 4 = 2,5 d) 5 - = 2,5 - 0,25 = = 5 – 2,5 = 14,35 + 0,25 = 2,5 = 14,6 Câu 3 2,5 điểm Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ a) Quãng đường AB là 4,5x(45 + 30) = 337,5 (km) b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách B là 30 x 4,5 = 135 km = 135000m Đáp số: a) 337,5 (km) b) 135000(m) 0,5 0,75 0,75 0,5 Câu 4 2,5 điểm a) Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật là 28 : 2 = 14m Chiều dài của nền nhà là: (14 + 2): 2 = 8m Chiều rộng của nền nhà là: (14 - 2): 2 = 6m Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là 8 x 6 = 48 m2 b) Đổi 40cm = 0,4m Diện tích của một viên gạch hoa hình vuông là 0,4 x 0,4 = 0,16m2 Số viên gạch cần để lát nền nhà là: 48 : 0,16 = 300 viên 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Câu 5 1 điểm Số các số hạng của dãy là Số trung bình cộng của dãy là 0,5 0,5 ĐÁP ÁN ĐỀ B Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 điểm a) 325,2 b) 517,3 c) 31,05 d) 87,5 2,5 4,95 245,08 6,2 125 35 320,25 762,38 6210 0 18630 192,510 Câu 2 2 điểm a) × 34 = 816 c) (158 - ) :6 = 20 = 816 : 34 158 - = 120 = 24 = 158 – 120 = 38 b) - 1,25 × 4 = 2,5 d) - 5 = 2,5 + 0,25 = = 5 + 2,5 = 7,15 - 0,25 = 7,5 = 6,9 Câu 3 2,5 điểm Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ a) Quãng đường AB là 3,5x(50 + 35) = 297,5 (km) b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách A là 50 x 3,5 = 175 km = 175000m Đáp số: a) 297,5 (km) b) 175000(m) 0,5 0,75 0,75 0,5 Câu 4 2,5 điểm a) Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật là 36 : 2 = 18m Chiều dài của nền nhà là: (18 + 2): 2 = 10m Chiều rộng của nền nhà là: (18 - 2): 2 = 8m Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là 10 x 8 = 80 m2 b) Đổi 40cm = 0,4m Diện tích của một viên gạch hoa hình vuông là 0,4 x 0,4 = 0,16m2 Số viên gạch cần để lát nền nhà là: 80 : 0,16 = 500 viên 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Câu 5 1 điểm Số các số hạng của dãy là Số trung bình cộng của dãy là 0,5 0,5

Đề Khảo Sát Chất Lượng Giữa Học Kì I Môn Toán 6

Trường THCS Xuân Dương ĐỀ KSCL GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2014-2023 Môn: TOÁN HỌC- LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 o A; {15; 16} o A; 19 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 55) = 60 b/ 12x – 33 = 32023: 32014 Bài 5: (2 điểm): Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B c) Viết tên các tia trùng nhau Bài 6 (1.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6-Năm học 2014-2023 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a/ A = {11; 12; 13; 14; 15; 16} A = {x N / 10 < x < 17} b/ 11.A; {15; 16} A; 19 A 0,5đ 0,5đ 1 đ 2 a/ 25.27.4. = (25.4).27 = 100.27 = 100.27 = 2700 b/ 63 + 118 + 37 + 82 = (63 + 37) + (118 + 82) = 100 + 200 = 300 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a/ 4. 52 – 64: 23 = 4.25 – 64: 8 = 100 – 8 = 92 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] = 24.[119 – 17] = 24.102 = 2448 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 a/ 2(x + 25) = 60 x + 25 = 60: 2 x + 25 = 30 x = 30-25 x = 5 b/ 12x – 33 = 32023 : 32014 12x – 33 = 3 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 36:12 = 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 a) Có 2 tia gốc A: AB và AC 2 tia gốc B: BA và BC 2 tia gốc C: CA và CB b) Hai tia đối nhau gốc B là: BA và BC c) Tia AB trùng với tia AC Tia CB trùng với tia CA 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 6 M = 2 + 22 + 23 + + 220 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + + (217 + 218 + 219 + 220) = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + +217.(1 + 2 + 22 +23) = 2. 15 + 25.15 + + 217.15 = 15. 2(1 + 24 + + 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + + 216) 5 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Đề Thi Khảo Sát Lớp 9 Môn Toán 2023 Thcs Thái Thịnh Có Đáp Án

Chuyên trang chúng tôi xin giới thiệu Đề thi khảo sát lớp 9 năm học 2023-2023 môn Toán THCS Thái Thịnh thuộc Phòng GDĐT Đống Đa được tuyển chọn hay nhất có đáp án chính xác và hướng dẫn giải chi tiết dành cho các em học sinh lớp 9 và giáo viên làm nguồn tài liệu tham khảo giúp củng cố kiến thức và hỗ trợ luyện tập giải đề hiệu quả nhất.

Các đề khảo sát chất lượng lớp 9 môn Toán năm 2023 được cập nhật liên tục mới nhất từ hệ thống đề thi các sở, phòng giáo dục, các trường THCS trên toàn quốc và từ đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp các em học sinh tiếp cận và làm quen đa dạng các dạng đề thi, nắm vững phương pháp giải toàn diện.

Đề thi khảo sát lớp 9 môn Toán 2023 THCS Thanh Xuân lần 2 có đáp án Đề thi khảo sát lớp 9 môn Toán 2023 THCS Thanh Am có đáp án Bộ 10 Đề thi giữa học kì 2 Lớp 9 môn Toán 2023

1. Đề thi khảo sát lớp 9 môn Toán năm 2023 THCS Thái Thịnh

Trích dẫn nội dung đề thi: Bài 2. (3,0 điểm)

1. Cho x lớn hơn hoặc bằng 0, ơhaan tích thành nhân tử

a) x – √x

b) 2x + 3√x – 2

2. Giải phương trình: 5√x = 2/3√9x + 1.

a) Tính giá trị của A khi x = 25.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để A < 1.

Bài 4. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC).

a) Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài BC, AH.

b) Kẻ HE vuông góc với AB tại E. Gọi I là trung điểm HC. Kẻ HF vuông góc với AI tại F. Chứng minh rằng: tam giác AEF đồng dạng với tam giác AIB.

2. Đáp án đề khảo sát lớp 9 môn Toán THCS Thái Thịnh năm học 2023-2023

CLICK NGAY để tải về miễn phí đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 năm 2023 trường THCS Thái Thịnh Đống Đa định dạng pdf, word.

Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Trường Thcs Thái Hòa trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!