Bạn đang xem bài viết Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chẵn) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 284,05 là: A. 800 B. 80 C. 8 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D. 680% 4. Số bé nhất trong các số: ; ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 2dm là : A. 8dm3 B. 8dm2 C. 80dm2 D. 80dm3 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,80 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 50,27 + 19,29 b. 46,9 12 c. 45,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y, biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 200 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề lẻ) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 284,05 là: A. 4 B. 40 C. 0,4 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 68% B. 0,68% C. 6,8% D. 680% 4. Số lớn nhất trong các số: ; ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 9cm2 D. 27cm2 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 50,18 + 19,29 b. 45,9 13 c. 60,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y , biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 300 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn có 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài làm đúng 0,5 điểm Đề chẵn Đề lẻ 1. B 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C Phần II: Tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25đ. - Tính được kết quả đúng: 0,25đ. Đề chẵn Đề lẻ 69,56 562,8 18,38 69,47 596,7 24,38 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Đề chẵn Đề lẻ a. y = y = : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) a. y = y = : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) (HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa) Bài 3:(1,5 điểm): Đề chẵn Đề lẻ Mẹ mua gạo hết số tiền là: 200 000 = 100 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 200 000 = 50 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 200 000 - 100 000 - 50 000 = 50 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số : 50 000 đồng (0,25đ) Mẹ mua gạo hết số tiền là: 300 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 300 000 = 60 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 300 000 - 150 000 - 60 000 = 90 000(đồng) (0,5đ) Đáp số : 90 000 đồng (0,25đ) Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) Đề chẵn Đề lẻ a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 120 = 80 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (120 + 80) 2 = 400 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 120 80 = 9600 (m2) (0,5đ) Đổi : 96 00m2 = 0,96ha (0,25đ) Đáp số: a. 400m b. 0,96ha (0,25đ) a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 150 = 100 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (150 + 100) 2 = 500 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 150 100 = 15000 (m2) (0,5đ) Đổi : 15000m2 = 1,5 ha (0,25đ) Đáp số: a. 500m b. 1,5ha (0,25đ) Lưu ý: HS có thể làm gộp, cách khác hoặc câu trả lời khác, ... nếu đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài (cả 2 phần) được làm tròn đến 0,5.Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Trường Thcs Thái Hòa
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TIẾNGANH – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1. What’s his name?………..is Kien. a. my name b. her name c. his name d. She 2. This is Lan . is ten years old. a. He b. They c. She d. It 3. Mai and Ngain the classroom. a. is b. Am c. are d. a and b 4. chúng tôi you live? a. where b. How c. What d. who 5. Our mother in the country. a. live b. lives c. are d. be 6. That is her father .is forty years old. a. He b. They c. She d. It 7. Are they students? a. yes, they are not b. Yes, they are c. No, he is not d. No, they are 8. How chúng tôi there? a. classroom b. classrooms c. a classoom d. a and c 9..is a cloc’k in my livingroom. a. These b. That c. There d. They 10. We live 65 Ham Nghi Street. a. in b. at c. on d. the VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) A B 1. Is this your pen? 2. How are you? 3. Where do you live? 4. How old are you? 5. What’s that? 6. What’s your name? 7. How do you spell your name? 8. What do you do? 9. How many people are there? a. It’s a book b. I’m a student. c. Yes, this is my pen. d. There are four. e. In Da Nang City f. Fine, thanks. g .I’m twelve years old. h. My name’s Loan. i. N-G-A 1-C2-..3-4-..5-6-.7-.8-..9-.. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) My name is Mai. I ‘m twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He’s a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They’re both students. 1. How many people are there in Mai’s family? 2. How old is her father? …. 3. What does her father do? 4. How old is her mother? … 5. What does her mother do? 6.. What’s her brother’s name? 7.. How old is her brother? 8. Is he a student? IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1. and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. 2. evening/are/Giang/you/good/how/Miss/?.. 3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/?.. 4. we/street/on/live/Nguyen Trai/……….. VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. Ten + fifteen = 2. Three x six = 3. (Two + seven + one) : two = >>The end << VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi KSCLmôn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thái Hòa I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,25 x 10 =2,5d) 1. c 2. c 3. c 4. a 5. b 6. a 7. b 8. b 9. b 10. b II/ Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A : ( 0,25 x8 = 2đ ) 1-c2-f..3-e4-g..5-a6-h7-i.8-b..9-d. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (0,25 x 8 = 2đ) 1.There are five people in her family: 2. Her father is forty five years old. 3. He’s a doctor. 4. She is forty. 5. She is a doctor. 6.His name is Tam. 7. He is fifteen years old. 8. Yes, he is. VI. Sắp xếp thành câu hoàn chinh (0,5 x 4 = 2đ) 1. I am Hung and this is Mr Lan. 2. Good evening, Miss Giang. How are you? 3. What is your name and where do you live? 4. We live on Nguyen Trai Street. V .Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (0,25 x 6 = 1,5đ) 1. Ten + fifteen = twenty-five. 2. Three x six = eighteen. 3. (Two + seven + one) : two = five >>The end<<
Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút)
Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5
Đề Kiểm Tra Toán 2, Đề Thi Toán Lớp 2
Đề thi Toán lớp 2
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Bộ đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi học…
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 dành học sinh tự ôn tập chuẩn bị chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán…
Đề thi HK1 Toán 12 tỉnh Đồng Nai 2020-2021 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 tỉnh Đồng Nai, năm học 2020-2021. Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề. Có đáp án….
Đề thi HK1 Toán 12 thành phố Cần Thơ 2020-2021
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 thành phố Cần Thơ, năm học 2020-2021. Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề. Có đáp…
10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020-2021
Gia sư Tiến Bộ chia sẻ tới thầy cô và phụ huynh học sinh 10 đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 2 file word năm học 2020-2021….
Bộ đề kiểm tra giữa HK1 Toán lớp 2 năm 2020-2021
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021. Mỗi đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Đề số 1 Phần I:…
Đề KSCL đầu năm học môn Toán lớp 2 năm 2020-2021
Bài 1. (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần: 46, 45, 44, ….., ……, ……, ……, ……, 38. Bài 2. (4 điểm): Đặt tính rồi…
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 cấp quận số 2
Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 2 cấp quận số 2 dành cho học sinh lớp 2 tự ôn thi kiểm tra kiến thức. Câu 1: Cho a :…
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 cấp quận số 1
Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 2 cấp quận số 1 dành cho học sinh lớp 2 tự ôn thi kiểm tra kiến thức. Câu 1: Cho: ……. –…
Đề thi HK1 môn Toán lớp 2 huyện Hoài Đức 2018-2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2, phòng giáo dục và đào tạo huyện Hoài Đức, năm học 2018-2019. Thời gian làm bài 40 phút. Đề thi…
Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!