Bạn đang xem bài viết Đề Khảo Sát Chất Lượng Giữa Học Kì I Môn Toán 6 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Trường THCS Xuân Dương ĐỀ KSCL GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 Môn: TOÁN HỌC- LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 o A; {15; 16} o A; 19 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 55) = 60 b/ 12x – 33 = 32015: 32014 Bài 5: (2 điểm): Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B c) Viết tên các tia trùng nhau Bài 6 (1.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6-Năm học 2014-2015 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a/ A = {11; 12; 13; 14; 15; 16} A = {x N / 10 < x < 17} b/ 11.A; {15; 16} A; 19 A 0,5đ 0,5đ 1 đ 2 a/ 25.27.4. = (25.4).27 = 100.27 = 100.27 = 2700 b/ 63 + 118 + 37 + 82 = (63 + 37) + (118 + 82) = 100 + 200 = 300 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a/ 4. 52 – 64: 23 = 4.25 – 64: 8 = 100 – 8 = 92 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] = 24.[119 – 17] = 24.102 = 2448 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 a/ 2(x + 25) = 60 x + 25 = 60: 2 x + 25 = 30 x = 30-25 x = 5 b/ 12x – 33 = 32015 : 32014 12x – 33 = 3 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 36:12 = 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 a) Có 2 tia gốc A: AB và AC 2 tia gốc B: BA và BC 2 tia gốc C: CA và CB b) Hai tia đối nhau gốc B là: BA và BC c) Tia AB trùng với tia AC Tia CB trùng với tia CA 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 6 M = 2 + 22 + 23 + + 220 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + + (217 + 218 + 219 + 220) = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + +217.(1 + 2 + 22 +23) = 2. 15 + 25.15 + + 217.15 = 15. 2(1 + 24 + + 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + + 216) 5 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đĐề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chẵn) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 284,05 là: A. 800 B. 80 C. 8 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D. 680% 4. Số bé nhất trong các số: ; ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 2dm là : A. 8dm3 B. 8dm2 C. 80dm2 D. 80dm3 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,80 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 50,27 + 19,29 b. 46,9 12 c. 45,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y, biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 200 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề lẻ) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 284,05 là: A. 4 B. 40 C. 0,4 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 68% B. 0,68% C. 6,8% D. 680% 4. Số lớn nhất trong các số: ; ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 9cm2 D. 27cm2 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 50,18 + 19,29 b. 45,9 13 c. 60,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y , biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 300 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn có 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài làm đúng 0,5 điểm Đề chẵn Đề lẻ 1. B 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C Phần II: Tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25đ. - Tính được kết quả đúng: 0,25đ. Đề chẵn Đề lẻ 69,56 562,8 18,38 69,47 596,7 24,38 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Đề chẵn Đề lẻ a. y = y = : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) a. y = y = : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) (HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa) Bài 3:(1,5 điểm): Đề chẵn Đề lẻ Mẹ mua gạo hết số tiền là: 200 000 = 100 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 200 000 = 50 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 200 000 - 100 000 - 50 000 = 50 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số : 50 000 đồng (0,25đ) Mẹ mua gạo hết số tiền là: 300 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 300 000 = 60 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 300 000 - 150 000 - 60 000 = 90 000(đồng) (0,5đ) Đáp số : 90 000 đồng (0,25đ) Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) Đề chẵn Đề lẻ a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 120 = 80 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (120 + 80) 2 = 400 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 120 80 = 9600 (m2) (0,5đ) Đổi : 96 00m2 = 0,96ha (0,25đ) Đáp số: a. 400m b. 0,96ha (0,25đ) a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 150 = 100 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (150 + 100) 2 = 500 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 150 100 = 15000 (m2) (0,5đ) Đổi : 15000m2 = 1,5 ha (0,25đ) Đáp số: a. 500m b. 1,5ha (0,25đ) Lưu ý: HS có thể làm gộp, cách khác hoặc câu trả lời khác, ... nếu đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài (cả 2 phần) được làm tròn đến 0,5.
Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. MA TRẬN KIỂM TRACấp độ
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong Mọi trường hợp đơn giản10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9
Số câu: 95(C1.1a;C2:1b;C3:1c;C4;1d;C5:1e)
1,5(C6;8: 0,5c2a; 0.5 c9b; C7; 2: 0,5c3a -pisa
1,5 (C11;2a; 2b; C7; 9: 0,5 3a -pisa)
1(C13: 3b – pisa) 9
Số điểm 5,51,25 điểm =12,5 %
1,5 điểm = 15 %
2.Số nguyên(19 tiết)
14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu: 42(C14. 1f; C15: 1g)
1(C17: 4a)
Số điểm 2,50,5 điểm = 5%
1 điểm = 10%
3. Điểm. Đường thẳng(14 tiết)
Số câu: 41(C19: 1h)
2,5(C20;21: 5a;5b; 5c)
0,5(C22: 5b)
4
Số điểm:20,25 điểm = 2,5%
1,25 điểm = 12,5%
0,5 điểm = 5%
2 điểm=20%
Giải Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Toán 2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12
3. So sánh hai phân số sau:
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Tìm số nguyên x biết:
2. Tìm các số nguyên x sao cho:
Câu 3: (2,0 điểm)
Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .
1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?
2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?
3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?
Câu 5: (0,5 điểm)
Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:
Hướng dẫn giải
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12
3. So sánh hai phân số sau:
1.
2. Tập hợp các ước nguyên của -12 mà nhỏ hơn 6 bao gồm:Ư(-12)Nhận xét đây là các số đối nhau nên: Tổng
2. Tìm các số nguyên x sao cho:
1.
2. Nhận xét rằng: Vì vậy, ta có: (vì x là số nguyên)Nên có thể là các số: -2; -1; 0Vậy x nguyên thỏa mãn là -6 hoặc -3. (không tồn tại x sao cho = 0)
Câu 3: (2,0 điểm)
Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?
Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ nhất là: Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ hai là: Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ ba là: Cả 3 máy cày cùng cày chung sẽ được biểu diễn phân số:Vì nên trong ngày không thể cày xong thửa ruộng đó được.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .
1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?
2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?
3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?
1. Trong ba tia, ta có tia Ot nằm giữa hai tia Ox và OzVì các tia Ox, Oy và Ot cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là Ox, .2. Vì tia Ox’ là tia đối của tia Ox nên .3. Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.Vì vậy Hay là một góc vuông
Câu 5: (0,5 điểm)
Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:
Nhận xét rằng Áp dụng tính chất hai phân số bằng nhau, ta có:Vì x, y là các số nguyên dương nên nếu (5 – 4y) mà nguyên âm thì x sẽ nguyên âm để tích đạt số 8 (dương)Suy ra x và (5 – 4y) là các số nguyên dươngTa có các trường hợp sau: (loại) (loại) (loại) (thỏa mãn)Vậy với x = 4, y = 1 là các số cần tìm
Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Khảo Sát Chất Lượng Giữa Học Kì I Môn Toán 6 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!