Bạn đang xem bài viết Đáp Án Mo Dun 3 Môn Mĩ Thuật được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Rate this post
Đáp án mo dun 3 môn Mĩ thuật, Đáp án modul 3 môn Mĩ thuật
Đáp án module 3 môn Mĩ thuậtĐáp án mo dun 3 môn Mĩ thuật
Câu 1: Dấu hiệu “Học sinh thể hiện được tình yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên” thể hiện phẩm chất nào sau đây được quy định trong CTGD PT 2023? Đáp án: Yêu nước
Câu 2: Dấu hiệu “học sinh không bao giờ tự tiện lấy đồ vật, tiền bạc của người thân, bạn bè, thầy cô và những người khác thể hiện phẩm chất nào sau đây được quy định trong CTGD PT 2023? Đáp án: Trung thực
Câu 4: Dấu hiệu “Học sinh thực hiện đúng kế hoạch học tập, lao động, không mải chơi, làm ảnh hưởng đến việc học và các việc khác” thể hiện phẩm chất nào sau đây được quy định trong CTGD PT 2023? Đáp án: Tự chủ và tự học
Câu 5: Dấu hiệu “Học sinh nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh, không e ngại nêu ý kiến các nhân, trước các thông tin khác nhau về sự vật, hiện tượng, sẵn sàng thay đổi khi nhận ra sai sót” thể hiện phẩm chất nào sau đây được quy định trong CTGD PT 2023? Đáp án: Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Câu 8: Dấu hiệu “Học sinh mô tả được một số yếu tố, dấu hiệu của nguyên lý tạo hình
Câu 9: Trong tài liệu này, quy định đánh giá quan sát được thực hiện qua mấy bước?
Đáp án: 3 bước
Câu 10: Trong tài liệu này, việc “xác định thời gian quan sát”, “xác định địa điểm quan sát” nằm trong bước thứ mấy trong quy trình đánh giá quan sát.
Link tải xuống Đáp án mo dun 3 môn Mĩ thuậtTải xuống (link google)
Thầy Hoàng – Giáo viên trường PTDTBT THCS Nậm Ban. Facebook:https://www.facebook.com/netsinh Fanpage:https://www.facebook.com/Blogtailieu Youtube:https://www.youtube.com Nhóm Vui học mỗi ngày
Đáp án, hướng dẫn bài tập modul 3
Đáp Án Câu Hỏi Môn Thể Dục Mo Dun 2 Thcs
ĐÁP ÁN CÂU HỎI MÔN NGỮ VĂN MO DUN 2 BẬC THCS
Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lựca. Phương pháp sử dụng lời nói.
c. Phương pháp thực hành
d. Phương pháp trò chơi.
e. Phương pháp thi đấu.
g. Kỹ thuật mảnh ghép.
h. Kỹ thuật ô bi.
Tìm hiểu mối quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học và PP, KTDH trong môn GDTC ở THCS
Yêu cầu cần đạt
– Tiếp nhận và hình thành được biểu tượng kỹ thuật động tác bổ trợ nhảy xa kiểu ngồi
Học sinh quan sát tranh và tìm cách tập thử.
– PP sử dụng lời nói.
– Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ luyện tập được giao và hỗ trợ bạn học trong nhóm cùng tập luyện.
– Đ ảm bảo an toàn trong quá trình tập luyện.
Năng lực vận động cơ bản.
Năng lực hoạt động thể dục thể thao
– Tập các động tác bổ trợ kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.
– PP thực hành
Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng một số PP, KTDH phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh trong môn GDTC ở THCS
– Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ luyện tập được giao. và hỗ trợ bạn học trong nhóm cùng tập
Khởi động các khớp, ép cơ
– PP Thực hành
– Tiếp nhận và hình thành được biểu tượng kỹ thuật động tác bổ trợ nhảy xa kiểu ngồi
Học sinh quan sát tranh và tìm cách tập thử.
– PP sử dụng lời nói.
– Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ luyện tập được giao và hỗ trợ bạn học trong nhóm cùng tập luyện.
-Tập các động tác bổ trợ kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.
– PP thực hành
– Phát triển thể lực
Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
Đưa cơ thể từ trạng thái hoạt động TDTT về trạng thái bình thường
Một động tác thả lỏng
PP thực hành
– Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
– Hướng dẫn vận dụng
a. Phương pháp sử dụng lời nói.
b. Phương pháp trực quan.
c. Phương pháp thực hành
d. Phương pháp trò chơi.
e. Phương pháp thi đấu.
f. Phương pháp chia nhóm quay vòng.
g. Kỹ thuật mảnh ghép.
h. Kỹ thuật ô bi.
Đánh giá nội dung 2 (Tính vào công thức điểm) Quy trình lựa chọn phương
(1) Xác định yêu yêu cầu cần đạt ứng với mỗi thành phần NL của NL thể chất
Xác định mục tiêu dạy học
Xác định thời lượng từng hoạt động học
· Tham khảo thông tin từ nhiều nguồn tin cậy (SGK đã được Bộ GD&ĐT thẩm định, giới thiệu; tài liệu học tập đảm bảo tính khoa học; công bố khoa học; các dữ liệu của cơ quan thống kê; tin tức truyền hình; bản tin khoa học, công nghệ…). Cần ghi chú và lưu trữ nguồn gốc thông tin tham khảo, trích dẫn.
GV có thể linh hoạt trong hình thức trình bày tiến trình tổ chức hoạt động
chọn, sử dụng PP, KTDH được trình bày trong một KHDH cụ thể
, cần tập trung vào 4 tiêu chí
Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và phương
pháp dạy học được sử dụng.
· Các hoạt động học đáp ứng nội dung dạy học không?
: Mức độ rõ ràng của mục tiêu, nội dung, kĩ thuật tổ chức và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập.
· Mục tiêu hoạt động học có được mô tả rõ ràng không?
· Yêu cầu về sản phẩm học tập có được mô tả rõ ràng và phù hợp vớimục tiêu của hoạt động học không?
· Phương thức hoàn thành sản sản phẩm trong nhiệm vụ học tập có được mô tả rõ ràng, phù hợp và hiệu quả đối với sản phẩm học tập không?
· Phương thức hoàn thành sản sản phẩm trong nhiệm vụ học tập có được mô tả rõ ràng, phù hợp và hiệu quả và phù hợp với các đối tượng HS không?
Mức độ phù hợp của thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng để tổ chức
· Thiết bị dạy học và học liệu thể hiện được sự phù hợp với sản phẩm học tập không?
· Thiết bị dạy học và học liệu thể hiện được sự phù hợp với cách thức HS hoạt động không?
· Việc sử dụng thiết bị dạy học và học liệu có được mô tả cụ thể, rõ ràng và phù hợp với kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng không?
: Mức độ hợp lí của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ chức hoạt động học của HS.
· Phương thức đánh giá sản phẩm học tập có được mô tả không?
· Phương án kiểm tra đánh giá hoạt động học tập và sản phẩm học tập có được mô tả rõ, bao gồm các tiêu chí cần đạt không?
· Phương án kiểm tra đánh giá sản phẩm học tập trung gian có được mô tả rõ không?
· Phương án kiểm tra đánh giá có phù hợp với sản phẩm học tập thông qua các hoạt động học có vận dụng PP, KTDH đã lựa chọn không?
đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH thể hiện trong KHDH, GV cũng cần lưu ý
đánh giá việc lựa chọn, sử dụng PP, KTDH thể hiện trong quá trình tổ chức dạy
học trên lớp. GV có thể vận dụng 8 tiêu chí còn lại trong bảng tiêu chí được
giới thiệu trong công văn 5555/BGDĐT-GDTrH, trong đó nhấn mạnh sự tích
cực, chủ động sáng tạo và hiệu quả của HS, việc sử dụng phù hợp
các PP, KTDH chuyển giao nhiệm vụ, theo dõi, hỗ trợ, đánh giá HS phù
hợp. Có thể sử dụng một số câu hỏi cần đặt ra khi đánh giá về
tính hiệu quả của việc sử dụng PP, KTDH trong hoạt động học như sau:
– Các hoạt động học đáp ứng nội dung dạy học
– Mục tiêu hoạt động học được mô tả rõ ràng
– Yêu cầu về sản phẩm học tập được mô tả rõ ràng và phù hợp với mục tiêu của hoạt động học
– Phương thức hoàn thành sản sản phẩm trong nhiệm vụ học tập được mô tả rõ ràng, phù hợp và hiệu quả và phù hợp với các đối tượng HS
– Thiết bị dạy học và học liệu thể hiện được sự phù hợp với sản phẩm học tập
– Thiết bị dạy học và học liệu thể hiện được sự phù hợp với cách thức HS hoạt động
– Việc sử dụng thiết bị dạy học và học liệu được mô tả cụ thể, rõ ràng và phù hợp với kĩ thuật dạy học tích
Tiêu chí 4: Mức độ hợp lí của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ chức hoạt động học của HS.
– Phương án kiểm tra đánh giá hoạt động học tập và sản phẩm học tập được mô tả rõ, bao gồm các tiêu chí cần đạt
– Phương án kiểm tra đánh giá sản phẩm học tập trung gian được mô tả rõ
– Phương án kiểm tra đánh giá phù hợp với sản phẩm học tập thông qua các hoạt động học có vận dụng PP, KTDH đã
và hạn chế sử dụng PP, KTDH trong video minh hoạ.-
+ Phù hợp để phát triển năng lực phẩm chất.
+ Đáp ứng yêu cầu cần đạt.
+Thực hiện được tinh thần đổi mới PP, KTDH
+ Lượng vận động của học sinh ít
+ GV khó bao quát, sửa sai cho học sinh…
Đáp Án Mo Dun 1 Môn Lịch Sử Và Địa Lí Tiểu Học
Thể theo yêu cầu của thầy cô cần đáp án modul 1 Môn Lịch Sử và Địa lí Tiểu học mo dul 1, chúng tôi chia sẻ cho các thầy cô đầy đủ đáp án modul1 Môn Lịch Sử và Địa lí Tiểu học modun. Mong rằng đây là tài liệu hữu ích cho thầy cô.
1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất: Môn Lịch sử và Địa lí tiểu học 2023 được kế thừa và tiếp tục phát triển từ môn học/hoạt động giáo dục nào? Môn Khoa học
Môn Đạo đức
Được học từ lớp 4 và 5.
Hai môn học tách rời nhau.
Môn Đạo đức
Môn Khoa học
Môn Tự nhiên và Xã hội
Môn Khoa học và Xã hội, Khoa học, Đạo đức
Chú trọng lựa chọn điểm
Thiết kế chương trình theo hướng tiếp cận nội dung Lịch sử và Địa
Thiết kế theo phạm vi mở rộng dần về không gian địa lí và xã hội
Hình thành và phát triển các năng lực Lịch sử và Địa lí.
Góp phần hình thành và phát triển các phẩm chất và năng lực chung.
Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc, tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước, ý thức bảo vệ thiên nhiên.
Tìm hiểu Lịch sử và Địa lý.
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
Nhận thức về khoa học Lịch sử và Địa lí.
Yêu nước, tôn trọng sự khác biệt về văn hoá giữa các quốc gia và dân tộc.
Nêu được cách thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Trình bày, mô tả được một số nét chính về lịch sử và địa lí của địa phương, vùng miền, đất nước, thế giới.
Trình bày được ý kiến của mình về một số sự kiện, nhân vật lịch sử và hiện tượng địa lí,…
Trình bày, mô tả được một số nét chính về lịch sử và địa lí của địa phương, vùng miền, đất nước, thế giới.
. Biết quan sát, tra cứu tài liệu để tìm thông tin; biết đọc lược đồ, biểu đồ, bản đồ tự nhiên, dân cư,… ở mức đơn giản.
Lớp 4 học về Việt Nam, lớp 5 học về thế giới.
Nội dung tách thành 2 phân môn Lịch sử và Địa lí.
Nội dung địa phương được thiết kế ở cuối lớp 4 và lớp 5.
Tích hợp nội dung giáo dục Lịch sử và Địa lí.
Nội dung địa phương được thiết kế ở đầu lớp 4.
Nội dung tách thành 2 phân môn Lịch sử và Địa lí.
Đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam và vai trò của chúng
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế
Một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai
Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế
Nhận xét được mối quan hệ giữa khí hậu với chế độ nước của sông ngòi.
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế
Một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai
Một số khó khăn của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống
Năng lực tự chủ và tự học
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
Năng lực tìm hiểu lịch sử và địa lí
Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Sử dụng hợp lí và có hiệu quả các thiết bị dạy học
Chú trọng truyền thụ hệ thống tri thức khoa học cho học sinh.
Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo; tập trung rèn luyện năng lực tự học cho HS.
Sử dụng hiệu quả phương pháp dạy học và phương tiện dạy học
Lựa chọn hệ thống kiến thức phù hợp với nội dung và đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi
Đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh theo tinh thần thông tư 22 của Bộ GD&ĐT
năng lực tìm hiểu lịch sử và địa lý
năng lực nhận thức khoa học lịch sử và địa lí
Phương tiện dạy học lịch sử và địa lí có hai chức năng cơ bản là trực quan và nguồn tri thức
Phương tiện dạy học trong lịch sử và địa lí có nhiều loại khác nhau, như các lược đồ, bản đồ giáo khoa, tranh ảnh, mô hình…
Sử dụng linh hoạt và đa dạng phương tiện dạy học, đặc biệt là ứng dụng rộng rãi CNTT trong dạy học Lịch sử và Địa lí.
Tăng cường áp dụng biện pháp thích hợp để đánh giá thái độ và năng lực của học sinh, bao gồm đánh giá quá trinh, cuối học kỳ và năm học.
Là các yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực trong Chương trình tổng thể và chương trình môn Lịch sử và Địa lí cấp tiểu học.
Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, có giá trị về mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình và sự tiến bộ của học sinh để hướng dẫn hoạt động học và điều chỉnh hoạt động dạy, hoạt động quản lý
+ Học sinh nêu được:
– Các việc bản thân tự giác làm ở nhà, ở trường.
– Sự cần thiết phải tự giác làm những việc đó.
+ Học sinh đánh giá được:
– Thái độ, hành vi tự giác của bản thân và của người khác.
+ Học sinh làm được:
– Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để tự giác thực hiện các việc của mình trong thực tiễn đời sống hằng ngày.
+ Hoạt động học:
– Hoạt động khám phá vấn đề: Học sinh phải trả lời được câu hỏi “cái gì?”, “tại sao?”, “bằng cách nào?”
– Hoạt động luyện tập:
Luyện tập củng cố kiến thức: Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. Luyện tập dạng kĩ năng: Dọn dẹp, mặc quần áo, sắp xếp tranh, xử lí tình huống. – Hoạt động thực hành: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện, báo cáo, đánh giá.
+ Hoạt động bổ trợ:
– Hoạt động khởi động: Giáo viên tạo hứng thú bằng cách cho học sinh xem video “Con bướm” để dẫn dắt vào bài.
– Hoạt động tổng kết: Làm phiếu bài tập, chia sẻ lại kết quả.
+ Hoạt động 1:
– Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ.
– Năng lực: Nhận thức hành vi.
+ Hoạt động 2:
– Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ.
– Năng lực:
. Nhận thức chuẩn mực: Nêu việc cần làm, lí do vì sao làm.
. Hợp tác giao tiếp.
+ Hoạt động 3:
– Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ.
– Năng lực: Đánh giá, điều chỉnh hành vi.
+ Hoạt động 4:
– Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.
– Năng lực:
Điều chỉnh hành vi. Phát triển bản thân. + Hoạt động 5:
– Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực, nhân ái.
– Năng lực: Đánh giá hành vi, thực hiện kế hoạch.
+ Hoạt động 1: Nguồn trang web, câu chuyện.
+ Hoạt động 2: Hình ảnh sưu tầm.
+ Hoạt động 3:
– Dụng cụ cá nhân: Quần áo, bàn học, lược, …
– Tranh.
+ Hoạt động 4: Dụng cụ dọn vệ sinh (chổi, khăn,…).
+ Hoạt động 5: Phiếu đánh giá.
+ Hoạt động 1:
– Nghe và theo dõi câu chuyện.
+ Hoạt động 2:
+ Các câu trả lời của học sinh.
+ Bài học mà học sinh rút ra được.
+ Khả năng tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập:
– Các em hiểu yêu cầu của giáo viên nêu ra.
– Các em tích cực tham gia hoạt động nhóm.
+ Mức độ chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh:
– Các em nêu được rất nhiều công việc khác nhau, phù hợp với bản thân.
Ví dụ: Nhóm A làm việc sôi nổi, các bạn đều tham gia ý kiến.
Nhóm B hôm nay làm việc có tiến bộ.
+ Tham gia trình bày, kết quả hoạt động của nhóm rõ ràng, biết nhận xét, nêu suy nghĩ của mình về sản phẩm học tập của nhóm bạn.
– Các em trình bày bài to, rõ ràng, đầy đủ ý, đúng nội dung bài tập.
– Các em có lắng nghe bạn trình bày và chia sẻ ý kiến bổ sung của mình cho bài của nhóm bạn.
+ Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
– Các nhóm đều hoàn thành yêu cầu của giáo viên.
8. Trả lời câu hỏi
Khi thực hiện hoạt động luyện tập/vận dụng kiến thức mới trong bài học, học sinh sẽ được sử dụng những thiết bị dạy học/học liệu nào?
+ Bàn học, đồ dùng học tập, sách vở,…
+ Lược, dây thun, quần áo, nước, thau,…
+ Xà phòng, tranh ảnh,…
9. Trả lời câu hỏi
Học sinh sử dụng thiết bị dạy học/học liệu như thế nào (đọc/nghe/nhìn/làm) để luyện tập/vận dụng kiến thức mới?
+ Đọc: Học sinh đọc các yêu cầu bài tập xử lý tình huống.
+ Nghe: Học sinh lắng nghe các câu hỏi của giáo viên.
+ Nhìn: Học sinh quan sát tranh, quan sát việc làm của bạn.
+ Làm: Học sinh thực hiện được các việc làm một cách tự giác.
10. Trả lời câu hỏi
Sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành trong hoạt động luyện tập/vận dụng kiến thức mới là gì?
+ Các câu trả lời đúng của học sinh.
+ Các việc học sinh tự giác làm.
+ Các hoạt động tích cực mà học sinh tham gia.
11. Trả lời câu hỏi
Giáo viên cần nhận xét, đánh giá như thế nào về kết quả thực hiện hoạt động luyện tập/vận dụng kiến thức mới của học sinh?
+ Khả năng tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập:
– Các em hiểu được yêu cầu cô đưa ra.
– Em tích cực tham gia hoạt động.
+ Mức độ tích cực, chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Em kể được 1 số việc đã tự giác làm ở nhà, ở trường. Em thực hiện được việc dọn dẹp hộc bàn, mặc quần áo chỉnh tề, chải tóc gọn gàng. Em sắp xếp hộc bàn gọn gàng, biết phân loại đồ dùng. – Các em biết phối hợp với nhau để ghép bức tranh rửa tay đúng và nhanh.
– Các em trình bày bài to, rõ ràng, đầy đủ ý, đúng nội dung bài tập.
– Các em có lắng nghe bạn trình bày và chia sẻ ý kiến bổ sung của mình cho bài của nhóm bạn.
+ Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
– Các nhóm đều hoàn thành yêu cầu của cô.
Giáo án phát triển năng lực môn Lịch sử – Địa lý
Chủ đề: BIỂN, ĐẢO VIỆT NAM 1. Mục tiêu của bài học: – Sử dụng bản đồ xác định được phạm vi của vùng biển, một số đảo và quần đảo tiêu biểu của vùng biển Việt Nam. – Trình bày được ở mức độ đơn giản vai trò của biển, đảo đối với sự phát triển kinh tế đất nước. – Trình bày được công cuộc bảo vệ chủ quyền của biển đảo qua một số câu chuyện: hải đội Hoàng Sa, lễ khao lề thế lính Hoàng Sa, các ngôi mộ gió,… – Bày tỏ được thái độ bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam. – Sưu tầm, đọc và kể lại một số câu chuyện, bài thơ về chủ quyền biển đảo của Việt Nam. 2. Yêu cầu cần đạt: – Năng lực nhận thức về lịch sử địa lí: Xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển Việt Nam; các đảo và quần đảo tiêu biểu của Việt Nam – Năng lực tìm tòi khám phá lịch sử địa lí: Nêu được ở mức độ đơn giản vai trò của biển, đảo đối với sự phát triển kinh tế đất nước. – Năng lực vận dụng kiến thức lịch sử địa lí vào thực tiễn: Bày tỏ được thái độ bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam. Sưu tầm, đọc và kể lại một số câu chuyện, bài thơ về chủ quyền biển đảo của Việt Nam. – Có ý thức trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn biển đảo quê hương. 3. Nội dung kiến thức và đồ dùng dạy học: 3.1. Nội dung kiến thức: – Vị trí địa lí: – Vai trò của biển, đảo. – Chủ quyền biển, đảo. 3.2. Đồ dùng dạy học * Giáo viên: – Bảng nhóm, bút dạ. – Bản đồ ĐLTNVN – Máy tính, máy chiếu – Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam – Video về lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa, phóng sự về những Ngôi mộ gió * Học sinh: – Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam – Những mẫu chuyện về các anh hùng có công bảo vệ biển đảo Việt Nam 4. Tổ chức hoạt động dạy học: 4.1. Chuỗi hoạt động và thời gian dự kiến:
* Vai trò:
HĐ 2.2: Đảo và quần đảo: (~ 20 phút)
Xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển Việt Nam Nêu được ở mức độ đơn giản vai trò của biển đối với sự phát triển kinh tế đất nước.
Xác định được vị trí, phạm vi của các đảo và quần đảo tiêu biểu của vùng biển VN.
– GV mô tả, phân tích thêm về vai trò của biển Đông đối với đất nước ta.
+ N1, 2: Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía Bắc. + N3, 4: Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển miền Trung? + N5,6: Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía Nam? – Đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. – Xem video lễ hội lề thế lính Hoàng Sa. Trả lời câu hỏi: Em biết gì về lễ hội này? – GV yêu cầu HS mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế, an ninh quốc phòng và hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo nước ta. 3. Thực hành -Luyện tập HĐ 3.1: Trò chơi: Em làm hướng dẫn viên nhỏ tuổi. 3.1: Mục tiêu: Chỉ trên lược đồ vị trí của biển đảo VN. Nêu được vai trò của biển đảo đối với đất nước. Trình bày được công cuộc bảo vệ chủ quyền của biển đảo qua một số câu chuyện: hải đội Hoàng Sa, lễ khao lề thế lính Hoàng Sa, các ngôi mộ gió,… 3.2: Cách tiến hành: – Em hãy chỉ trên bản đồ vị trí của biển Đông, các đảo và quần đảo của nước ta. – Việt Nam có những cảng biển nào? – Biển, đảo có vai trò gì trong việc bảo vệ chủ quyền và phát triển kinh tế của đất nước?
– Khi đi du lịch đến các bãi biển, em cùng mọi người cần phải làm gì để giữ gìn cảnh quang môi trường ở đó?
– Xem Video phóng sự về những ngôi mộ gió Thể hiện sự gắn bó với biển 4. Vận dụng 4.1: Mục tiêu: – Bày tỏ được thái độ bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam. Sưu tầm, đọc và kể lại một số câu chuyện, bài thơ về chủ quyền biển đảo của Việt Nam. 4.2: Cách tiến hành: – Y/c HS giới thiệu về các tranh mà các em sưu tầm được về biển đảo quê hương. – Em và các bạn cần làm gì để góp phần bảo vệ, giữ gìn biển đảo việt Nam? – Sưu tầm mẫu chuyện về các anh hùng dân tộc có công trong bảo vệ chủ quyền biển đảo, tổ quốc. – Nhận xét tiết học. – Chuẩn bị bài sau. BVN điều khiển lớp hát bài Bé yêu biển lắm.
– HS quan sát hình 1
– HS lên bảng chỉ được trên bản đồ.
– Nhận xét, bổ sung cho bạn. – HS lắng nghe
– HS đọc, trao đổi TL trong nhóm hoàn thành bảng:
– HS lắng nghe
+ Cá nhân trình bày
– HS quan sát
– HSTL nhóm, trình bày kết quả vào bảng nhóm.
– Hs nêu theo mức độ hiểu biết của các em
– Chỉ trên bản đồ vị trí của biển Đông, các đảo và quần đảo của nước ta.
– Cảng Hải Phòng, cảng Cam Ranh, Vũng Tàu, Sài Gòn… – Lợi dụng vào thủy triều, địa lí hiểm trở của các cửa biển để chặn đánh quân thù xâm lược. Giao lưu hàng hóa, buôn bán với các nước, phát triển du lịch. – Tuân thủ các quy định ở đó, không xả rác bừa bãi,…
– HS nghe và bình chọn cho bạn giới thiệu hay và hấp dẫn nhất. – HS xem Video
– HS giới thiệu về các tranh mà các em sưu tầm.
– HS diễn đạt theo cách nghĩ của mình.
– Tiếp tục sưu tầm và kể cho người thân nghe
5. Công cụ đánh giá: HĐ 2.1: Vùng biển Việt Nam * Khả năng khai thác thông tin LS ĐL * Bài báo cáo, lời nói, cử chỉ, thái độ của học sinh * Kết quả làm việc trong phiếu học tập HĐ 2.2: Đảo và quần đảo: * Bài báo cáo, lời nói, cử chỉ, thái độ của học sinh * Kết quả làm việc trong phiếu học tập * Sơ đồ tư duy do các em vẽ. * Kết quả phiếu HT: TT Giá trị của biển Đông Lợi ích đem lại 1 BV tổ quốc 2 Muối Cung cấp muối 3 Khoáng sản Làm chất đốt, nhiên liệu 4 Hải sản Cung cấp thực phẩm 5 Vũng, vịnh, bãi biển… Phát triển du lịch và xây dựng cảng biển.
Đáp Án Mô Đun 3 Môn Mỹ Thuật Thcs
Rate this post
đáp án Mô đun 3 môn Mỹ thuật THCS gợi ý trả lời câu hỏi trắc nghiệm, tự luận đáp án đáp án Mô đun 3 môn Mỹ thuật THCS là tài liệu hữu ích để các thây cô hoàn thiện bài kiểm tra cuối khóa tập huấn của mình.
đáp án Mô đun 3 môn Mỹ thuật THCS IV. Ôn tập mô đun 2
1. Chọn đáp án đúng nhất
PPDH chú trọng các hoạt động nhận thức của học sinh.
PPDH rèn luyện cho học sinh khả năng ghi nhớ kiến thức.
PPDH gắn hoạt động trí tuệ của học sinh với thực hành, thực tiễn. 2. Chọn đáp án đúng nhất
Dạy học chú trọng thực hiện các hoạt động dạy học của giáo viên.
Dạy học tập trung vào rèn luyện phương pháp tự học của học sinh
Dạy học có sự kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò 3. Chọn đáp án đúng nhất
Phát biểu và nhận dạng vấn đề.
Lập kế hoạch giải quyết vấn đề.
Thực hiện kế hoạch giải quyết vấn đề.
A. Phái biểu và khẳng định vấn đề mới. 4. Chọn đáp án đúng nhất
Thu thập, xử lí thông tin và truyền đạt thông tin
Chỉ dẫn các nguồn thông tin và cách làm sản phẩm
5. Chọn đáp án đúng nhất
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013
Nghị quyết số 44/NQ-CP, ngày 09 tháng 6 năm 2014.
Thông tư số 22/2023/TT–BGDĐT. Ngày 26 tháng 12 năm 2023
Thông tư số 32/2023/TT–BGDĐT. Ngày 22 tháng 9 năm 2023.
đáp án nội dung 1 Môđun 3 môn Mỹ thuật THCS đáp án Môđule 3 môn Mỹ thuật THCS đáp án nội dung 2 Môđun 3 môn Mỹ thuật THCS đáp án nội dung 2 Modun 3 môn Mỹ thuật THCSĐáp Án Heo Đi Thi Momo Hôm Nay
Web Tin Học Trường Tín có bài: Đáp án Heo đi thi MoMo hôm nay Chương trình Cho heo đi học hay Heo đi thi trên ví MoMo hiện đang được nhiều người quan tâm và tham gia chương trình. Heo đi thi diễn ra vào thứ 5 hàng tuần để tất cả những ai có tài khoản MoMo đều có thể tham gia được.
Chương trình Cho heo đi học hay Heo đi thi trên ví MoMo hiện đang được nhiều người quan tâm và tham gia chương trình. Heo đi thi diễn ra vào thứ 5 mỗi tuần để tất cả những ai có tài khoản MoMo đều có thể tham dự được. Người chơi sẽ thật cần trả lời 7 câu hỏi liên tục với những bộ câu hỏi không trùng lặp đầy đủ lĩnh vực trong cuộc sống. MoMo sẽ thống kê thành tích của người chơi vào trong ngày cuối cùng của tháng và trao 5 suất học bổng cho 5 tài khoản MoMo nào có thành tích cao nhất. Mỗi lần trả lời lời giải đáp đúng sẽ được được gram thức ăn để nuôi heo. Dưới này là hướng dẫn tham dự Heo đi thi và bộ đáp án Cho heo đi thi.
Đáp án ngày Heo đi thi ngày bữa nayCâu 1 . 27/2 là ngày gì?
Đán án A . Ngày bác sĩ Việt Nam
Câu 2 . Điều Bác Hồ đã căn dặn trong thư gửi Hội nghị cán bộ ngành y tế ngày 27/02/1955 là gì?
Đán án D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Xung quanh Heo đất Momo không có thứ gì?
Đán án C. Vòi hoa sen
Câu 4 . Xem bản kê trọng trách Việc làm tốt mỗi ngày nhận điểm sống tốt nâng cấp Heo ở đâu?
Đáp án A . Nhấn vào nút lên cấp
Câu 5 . Từ 24/2 đến 10/3, hoàn thành cả 4 nhiệm vụ Việc tốt mỗi ngày, bạn sẽ không nhận được gì?
Đáp án D . 3 lượt Lắc xì
Câu 6 . Sự kiện tản bộ nhận iphone 12 pro max mang tên là gì?
Đáp án B . Đi bộ 9999 bước – Rước Iphone 12 Promax
Câu 7. Đâu là trọng trách trong Heo Đất?
Đáp an C . Cho heo đi học
Hướng dẫn tham dự Heo đi thi MoMoBước 1:
Trước hết bạn đăng nhập tài khoản MoMo rồi nhấn vào chương trình Heo đất MoMo. Sau đó, bạn bấm vào banner chương trình Heo đi thi. Bạn nhấn vào Đi thi ngay để tham gia vào chương trình.
Bước 2:
Ngay sau đó bạn sẽ cần trả lời nhanh các câu hỏi hiển thị trên màn hình. Với mỗi lần trả lời đúng bạn sẽ nhận được đồ ăn cho heo.
Sau khi trả lời xong, hệ thống sẽ hoạch toán thành tích của bạn và phần thưởng mà người chơi nhận được. Hãy cố gắng lấy được rất nhiều đồ ăn để nuôi Heo và đổi được không ít phần quà.
Bước 3:
Cách đặt vé phi cơ qua điện thoại bằng ví Momo
Cách tạo liên kết chuyển tiền trên MoMo
Cách đóng phí trước bạ ô tô, xe gắn máy ở tại nhà
Cách xác minh danh tính ví điện tử
Ví MoMo là gì?
heo đi thi,heo đi thi momo,cho heo đi thi,đáp án heo đi thi,đáp án cho heo đi thi,cho heo đi học momo,heo đi học học momo,câu hỏi heo đi thi,cho heo đi học
Nội dung Đáp án Heo đi thi MoMo hôm nay được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Tin Học Trường Tín. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho chúng tôi để điều chỉnh. chúng tôi tks.
Đáp Án Môn Eg10.3
Biểu diễn véc tơ x = (1,4,-7,7) thành tổ hợp tuyến tính của u = (4,1,3,-2), v = (1,2,-3,2), w = (16,9,1,-3)? x = 3 u +5 v – w x = -3 u +5 v – w x = 3 u +5 v + w x = 3 u -5 v – w
Biểu diễn véc tơ x = (7,-2,15) thành tổ hợp tuyến tính của u = (2,3,5), v = (3,7,8), w = (1,-6,1) ? x = (11+5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ý x = (11-5t) u + (3t+5) v+ tw , t tùy ý x = (11-5t) u + (3t-5) v – tw , t tùy ý x = (11-5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ý
Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ
check_box
15. Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {a,b} thì f(A1) = {1,3} A2 = {a,c} thì f(A2) = {3} A3 = {b,c} thì f(A3) = {1} f(X) = {1,3}
Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến : Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến :
check_box
Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ P2 đến P2: Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ
check_box
Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ
check_box
Ánh xạ nào sau đây không phải là đơn ánh y = x + 7 y = x(x+1) Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn ánh? y = x + 7 y = ex+1 y = x(x+1) Áp dụng định định lí Cramer giải hệ sau : Áp dụng định định lí Cramer giải hệ sau Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? xy y Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? Các nghiệm phức của phương trình là?
check_box
Các nghiệm phức của phương trình là?
check_box
Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ? Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ?
check_box
Cho Khi đó tỉ lệ giữa chúng sẽ là?
check_box
Cho A = [1,2] = { x : 1 ≤ x ≤ 2} B = [2,3] = { y : 2 ≤ y ≤ 3}Tích Đề – các AxB là? [2,6] Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,1), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (3,3)
Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?: Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ? Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
check_box
sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n. Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
check_box
sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n. Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
check_box
Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng : Cho , . Khi đó ma trận là ? Cho , . Khi đó ma trận là ?
check_box
Cho , . Khi đó ma trận là ? Cho , . Khi đó ma trận là ?
check_box
Cho . Khi đó AB + AC là ? Cho . Khi đó AB + AC là ? Cho 2 ánh xạ f và g. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Nếu f là đơn ánh và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh Nếu f và g là đơn ánh thì gof là đơn ánh Nếu f và g là song ánh thì gof là song ánh Nếu f và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh
Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (3,4) }
Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }
Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là sai R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là SAI R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai?
check_box
R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI?
check_box
R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x2 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {-1} thì f(A1) = {1} A2 = {-1,0} thì f(A2) = {0,1} B1= {1} thì f -1(B1) = {-1,1} B2 = {-1,0} thì f(B2) = Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x3 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {1,2} thì f(A1) = {1,8} A2 = {2,4} thì f(A2) = {8,64} A3= {5,0} thì f(A3) = {115,0} A4 = {-1,3} thì f(A4) = {-1,27}
Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ? Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ?
check_box
Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là sai ? f(X) = {1,3} Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là: (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8) (-5,5) Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là:
check_box
(-5,5) (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8) Cho biểu thức z = (1+2i)(2-3i)(2+i)(3-2i)
check_box
z là một số thực z = 65 z là một số phức z là một số thuần ảo z là một số thực z = 60
Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3 det(A)=6 det(A)=-6 Không cho kết quả Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3888 det(A)=6 det(A)=-6 Không triển khai được Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào? Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào? Cho f: là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
check_box
Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10) Cho f: là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
check_box
Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10) Cho f: R2 → R2 là ánh xạ nhân với ma trậnHỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,0) Véc tơ (5,10) Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 000100010 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR
Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 111011101 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR
Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 010111011 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR
Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 101000100 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR
Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ?
check_box
1 0 2 3 Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ? 0 1 2 3 Cho hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng? Hệ chỉ có nghiệm tầm thường Hệ có nghiệm không tầm thường Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?
check_box
A và B không so sánh được với nhau A=B Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?
check_box
A và B không so sánh được với nhau Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?
check_box
A và B không so sánh được với nhau Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?
check_box
A và B không so sánh được với nhau A=B Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng? Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng? Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch? 2 -2 3 -3 Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch?
check_box
3 2 -2 -3 R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ
check_box
R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ
check_box
R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=? Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=? Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ? Tập các ma trận chéo Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?
check_box
Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?
check_box
Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?
check_box
Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên Cho V là không gian n chiều. Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính T: V→VMệnh đề nào sau đây SAI? T(x) = 10x thì rank(T) = n T(x) = 3x thì rank(T) = n T(x) = x thì rank(T) = n T(x) = θ thì rank(T) = 1
Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.
check_box
Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.
check_box
Có bao nhiêu hàm đại số logic khác nhau bậc 3 ? 128 256 64 8
Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :? Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :?
check_box
Đáp số [c] vi khi đó m = 2 m = 4 m = 6 m = 8 Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1 Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?
check_box
= 0 =1 0 1 Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1 Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?
check_box
= 0 =1 0 1 Để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì giá trị của tham số là = 0 = 2 = 2 = 3 Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6 Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6 Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5 Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8 Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8 Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5 Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?
check_box
Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ vô nghiệm Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p^q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p∨q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề có giá trị đúng khi p và q có cùng giá trị chân lý và sai trong các trườnghợp khác còn lại. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6 Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6-+8 Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ? x = 2, y = 1 x = 2, y = -1 x = -2, y = 1 x = -2, y = -1 Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ?
check_box
x = 2, y = -1 ] x = 2, y = 1 x = -2, y = -1 x = -2, y = -1 Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Hàm số nào sau đây có hàm ngược? Hàm số nào sau đây có hàm ngược? Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4 x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ? Nó có số phương trình bằng số ẩn. Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker-Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thứcma trận hệ số bằng 0.
Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ?
check_box
Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker -Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Nó có số phương trìnhbằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thức ma trận hệ số bằng 0.
Hệ nào trong các hệ sau độc lập tuyến tính? (0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)
check_box
(2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)
check_box
(0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)
check_box
(3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)
check_box
(0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)
check_box
(3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)
check_box
(2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8) Họ vector nào sau đâylà Phụ thuộc tuyến tính ? {(1,0,0);(0,1,0);(0,0,1)} {(1,0,0);(0,1,2);(0,0,-1)} {(1,1,1);(1,1,2);(1,0,3)} {(1,2,1);(1,0,2);(0,4,-2)}
Kết quả của định thức bằng? -150 -170 -180 -190 Kết quả của định thức bằng -150 -170 -180 -190 Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3 15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c 8a+15b+12c-19d Kết quả của định thức bằng?
check_box
8a+15b+12c-19d 15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1
check_box
1 0 cos2 sin2 Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1 0 1 cos2 sin2 Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1
check_box
1 0 cos2 sin2 Kết quả của định thức D = bằng? -1 n-1 n2 n2 – 1 Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd Kết quả của định thức bằng? Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3 Kết quả của định thức D = bằng? -1 n-1 Kết quả của định thức D = bằng?
check_box
-1 n-1 Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng? Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng? Khẳng định nào sau đậy không phải là mệnh đề? 2*6+4=16 2+1!<3 X+1=6
Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3 Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3 Ma trận X = thỏa mãn = là ? Ma trận X = thỏa mãn = là ?
check_box
Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo và Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Mệnh đề nào trong các mệnh đầ sau là SAI ? Quan hệ ≤ của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ bằng nhau của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ đồng dạng giữa các tam giác là quan hệ tương đương. Quan hệ song song của các đường thẳng là quan hệ tương đương
Một định thức có m=3 và n=4. Phương pháp nào sau đây được áp dụng để tính định thức? Không triển khai được định thức Phương pháp biến đổi sơ cấp Phương pháp Sarus Phương pháp triển khai theo 1 dòng hoặc 1 cột
Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính không tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?
Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận lớn hơn với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?
Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính Vô nghiệm khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?
Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch đảo Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?
check_box
Vô nghiệm Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là? Hệ vô nghiệm Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?
check_box
Hệ vô nghiệm Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?
check_box
Hệ có nghiệm duy nhất x1=x2=x3=x4=0 Hệ vô nghiệm Nghiệm của phương trình là? x = 1 x = -1 x = 2 x = -2 Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4 Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :
check_box
1 -1 4 -4 Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4 Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :
check_box
1 -1 4 -4 Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó
Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hon không gian của nó
Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó
Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó
Phủ định của mệnh đề “ ” là : Phủ định của mệnh đề “ ” là : Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ của phép nhân Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥
Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥ Quan hệ nhân
Số nghiệm của hệ phương trình là ? 0 1 2 Vô số nghiệm Số nghiệm của hệ phương trình là Có 2 nghiệm phân biệt Duy nhất nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm Số tất cả các tập con của một tập gồm n phần tử là? 2n n! n2 nn
Tại sao các phương trình bậc hai trên trường số phức luôn có nghiệm?
check_box
Vì khai căn trên trường số phức luôn thực hiện được Vì bậc của chúng bằng 2. Vì biệt số luôn không âm Vì luôn nhẩm được nghiệm Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho không phải là một nhóm? Tập các số hữu tỷ dương với phép nhân Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số thực khác 0 với phép nhân Tập M = {1,-1} với phộp nhõn
Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho là một nhóm? Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số nguyên với phép cộng. Tập các số nguyên với phép nhân. Tập các số tự nhiên đối với phép cộng
Tập nào sau đây không phải là một trường? Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+ Tập nào sau đây không phải là một trường?
check_box
Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+ Tập nào sau đây là không gian véc tơ con của ? Tập nào sau đây là một trường?
check_box
Tập các số có dạng . Tập các số có dạng . Tập các số nguyên chẵn với phép cộng và phép nhân. Tập các số phức có dạng a + ib, với Theo định lí Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?. Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm Theo định lí Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.
check_box
Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm Theo định lí Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.
check_box
Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm Theo định lí Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.
check_box
Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm Thực hiện phép toán bằng cách nhân biểu thứcvới liên hợp một biểu thức nào đó. Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Tìm ánh xạ tuyến tính T : P2 → P2 xác dịnh bởi :T(1) = 1+x, T(x) = 3 – x2 , T(x2 ) = 4 +2x – 3×2 .Tính T(2-2x+3×2 )Kết quả nào sau đây là đúng ? T(2-2x+3×2 ) = 8+8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8+8x-7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x-7×2
Tìm các trị riêng với ma trận Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm các trị riêng với ma trậnKết quả nào sau đây là đúng? Tìm cho không gian con F của một cơ sở F = {5x+2y, x, y}
check_box
{(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)} Tìm cho không gian con F của một cơ sở F = {5x+2y, x, y}
check_box
{(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)} Tìm hạng của hệ véc tơ trong {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}
check_box
rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4 Tìm hạng của hệ véc tơ trong {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}
check_box
rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4 Tìm hạng hệ vector độc lập tuyến tính tối đại của hệ vector sau: r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4 Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?
check_box
Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (4×1 , 7×2, -8×3 )Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (x1 +2×2 +x3 , x1 +5×2, x3 )Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (2×1 – x2 ; x1 +x2) Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (x1 , x2) Kết quả nào sau đây là đúng? Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau? Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?
check_box
Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau? Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau? Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ? Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ? Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}
check_box
{(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42} Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}
check_box
{(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42} Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ? :
check_box
Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ?.
check_box
Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Hệ Vô nghiệm Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?
check_box
Hệ Vô nghiệm Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Không giải được Hệ Vô nghiệm , , ,
check_box
, , , , Tìm nghiệm của hệ sau? Hệ vô nghiệm Hệ vô nghiệm Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}
check_box
dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4 Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}
check_box
dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4 Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của ?
check_box
Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của ?
check_box
Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của R2 ? Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở của ?
check_box
Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở của ?
check_box
Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở u1 = (1,0,0)) , u2 =(2,2,0),u3 = (3,3,3) của R3? Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của ?
check_box
w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của ?
check_box
w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của R2 ? w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v w =3u – 7v
Tìm x và y thỏa mãn(1+2i)x+(3-5i)y=1-3i
check_box
Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a] (1 , 1 , 5) (-1;-1;7) (-2;1;6) (5 , 6 , 7) Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a]
check_box
(-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7) Trong , cho các véc tơ .Có hạng là? r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4 Trong , cho các véc tơ .có hạng là?
check_box
r(A)= 3 r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 4 Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con cña sinh bởi ? Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con của sinh bởi ?
check_box
Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?
check_box
(-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7) Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?
check_box
(-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7) Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính
check_box
Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch? Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch? Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? Tập các số phức có dạng a + ib, với không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số phức có dạng a + ib, với là một trường số. Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R. Tập các số thực có dạng không phải là một vành con của trờng số thực R Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
check_box
Tập các số phức có dạng a + ib, với là một trường số. Tập các số phức có dạng a + ib, với không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số thực có dạng không phải là một vành con của trường số thực R Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? Hợp của 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số bất kỳ các tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số đếm được các tập hữu hạn là tập hữu hạn Tích Đề các củ 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn
Trong các mệnh đề sau về hệ phương trình tuyến tính trên trường số thực, mệnh đề nào đúng? Nếu hệ có nghiệm tầm thường thì hệ không có nghiệm không tầm thường. Nếu hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì hệ không thể thuần nhất Nếu hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường thì hệ có vô số nghiệm không tầm thường. Với hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, mọi nghiệm đều tầm thường Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
check_box
Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA Trong các tập sau đây, với phép cộng véctơ và phép nhân véctơ với số thực, tập hợp nào không phải là không gian véctơ trên trường số thực? Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là sai? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là SAI? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ Trong R2 xét quan hệ (x,y) ≤ (x’,y’) x ≤ x’, y≤ y’. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ
Trong R4 cho hệ vectơ Hệ trên độc lập tuyến tính ứng với có hệ nghiệm nào? (0, 0, 0) (1, 0, 0) (1, 1, 1) Không có nghiệm Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định một cơ sở củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Cơ sở của W là: {1+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x-2×2,x} Cơ sở của W là: {1-3x+2×2,x-3×2}
Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định số chiều củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Dim(W) =0 Dim(W) =1 Dim(W) =2 Dim(W) =3
Viết dạng lượng giác của số phức sau: Kết qủa nào sau đây đúng ?
check_box
Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm m 0≠ m = 0 m Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm
check_box
m 0≠ m = 0 m Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm
check_box
m m 0≠ m = 0 Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm
check_box
m = 0 m 0≠ m Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0 Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0 Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Độc lập tuyến tính ? m ≠ -2 m =2 m≠0 m=-2
Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Phụ thuộc tuyến tính ? m =2 m= -2 m≠0 m≠-2
Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thường? a=0 và a=0 a=0 và a=5 a=1 và a=5 a=-1 và a=5 Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?
check_box
Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?
check_box
Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c
check_box
Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c
check_box
Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3 .W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ? Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0 Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0
check_box
Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0
check_box
Xác định không gian con F của sinh bởi các véc tơ : Xác định không gian con F của sinh bởi các véc tơ : Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau :
check_box
Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1) Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau : Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1) Xét f Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?
check_box
f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z) Xét f Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?
check_box
f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z) Xét f: R2 → R3 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (y,x)
Xét f: R3 → R2 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)
Xét f: Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?
check_box
f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (y,x) Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm Xét hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng. Hệ có nghiệm duy nhất khi a = 6 Hệ có nghiệm duy nhất khi Hệ vô nghiệm khi a = 6 Hệ vô nghiệm khia = – 6 Xét tập các đường thẳng trong không gian hình học, và R là quan hệ song song. Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ
Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch
Cập nhật thông tin chi tiết về Đáp Án Mo Dun 3 Môn Mĩ Thuật trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!