Xu Hướng 10/2023 # Danh Mục Ngành Nghề: 73 # Top 14 Xem Nhiều | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Danh Mục Ngành Nghề: 73 # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Danh Mục Ngành Nghề: 73 được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

2007 người đọc

– Sản xuất tin nhắn thương mại trên đài, tivi hoặc phim được phân vào nhóm 59113 (Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình);

– Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận);

– Tổ chức triển lãm và trưng bày thương mại được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);

– Các hoạt động thư trực tuyến (đề địa chỉ…) được phân vào nhóm 82990 (Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu).

732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

Nhóm này gồm:

– Điều tra vào ý kiến thu thập của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội và kết quả phân tích thống kê.

74: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

Ngành này gồm:

741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Nhóm này gồm:

– Dịch vụ thiết kế đồ thị;

– Hoạt động trang trí nội thất.

742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh

Nhóm này gồm:

– Chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại:

+ Chụp ảnh chân dung cho hộ chiếu, thẻ, đám cưới…,

+ Chụp ảnh cho mục đích thương mại, xuất bản, thời trang, bất động sản hoặc du lịch,

+ Chụp ảnh trên không,

+ Quay video: đám cưới, hội họp…;

– Sản xuất phim:

+ Phát triển, in ấn và mở rộng từ bản âm hoặc phim chiếu bóng,

+ Phát triển phim và thử nghiệm in ảnh,

+ Rửa, khôi phục lại hoặc sửa lại ảnh;

– Hoạt động của phóng viên ảnh.

Nhóm này cũng gồm: Vi phim tài liệu

– Hoạt động vẽ bản đồ và thông tin về không gian được phân vào nhóm 71102 (Hoạt động đo đạc bản đồ).

749- 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 74901: Hoạt động khí tượng thủy văn

Nhóm này gồm:

– Dự báo thời tiết;

– Đo lượng nước, độ ẩm, hoàn lưu bão …

74909: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm: Các dịch vụ đa dạng phục vụ khách hàng tiêu dùng. Gồm những hoạt động có kỹ năng chuyên môn, khoa học và công nghệ:

– Hoạt động phiên dịch;

– Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ;

– Hoạt động của những nhà báo độc lập;

– Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;

– Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền);

– Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức…);

– Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng;

– Tư vấn chứng khoán;

– Tư vấn về nông học;

– Tư vấn về môi trường;

– Tư vấn về công nghệ khác;

– Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý.

Loại trừ:

– Bán buôn xe có động cơ đã qua sử dụng qua đấu giá được phân vào nhóm 4511 (Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác ) và nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);

– Hoạt động đấu giá qua mạng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet);

– Hoạt động đấu giá nhà (bán lẻ) được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);

– Hoạt động của môi giới bất động sản được phân vào nhóm 68200 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất);

– Hoạt động tư vấn quản lý được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);

– Hoạt động triển lãm và hội chợ được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);

– Hoạt động của các nhà đấu giá độc lập được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);

– Quản lý các chương trình hành chính quản trị được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);

– Hướng dẫn tín dụng khách hàng và nợ được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác);

– Hoạt động các nhà viết sách khoa học và công nghệ được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí);

– Hoạt động của các nhà báo độc lập được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).

75: HOẠT ĐỘNG THÚ Y

Ngành này gồm:

– Hoạt động của các cơ sở chữa bệnh cho vật nuôi, ở đó động vật được nhốt để điều trị và giám sát trực tiếp của bác sĩ thú y có chuyên môn cao;

– Các hoạt động thăm khám, chữa bệnh cho động vật của các cơ quan thú y thực hiện khi kiểm tra các trại chăn nuôi, các cũi hoặc nhà chăn nuôi động vật, trong các phòng chẩn đoán, phẫu thuật hoặc ở một nơi nào đó.

Ngành này cũng gồm: Hoạt động cấp cứu động vật.

750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y

Nhóm này gồm:

– Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của gia súc; – Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của vật nuôi.

Những hoạt động này được thực hiện bởi những bác sĩ thú y có chuyên môn cao trong các cơ sở chữa bệnh cho động vật nuôi, các hoạt động khám, chữa bệnh cho thú vật của cơ quan thú y được thực hiện khi kiểm tra các trại chăn nuôi, các cũi hoặc nhà chăn nuôi động vật, trong các phòng chẩn đoán, phẫu thuật hoặc ở một nơi nào đó.

Nhóm này cũng gồm:

Loại trừ:

– Cung cấp thức ăn cho gia súc không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Xén lông cứu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Dịch vụ dồn, lùa gia súc, chăn nuôi trên đồng cỏ, thiến trâu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Hoạt động cho vật nuôi ăn không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 96390 (Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu).

Danh Mục Ngành Nghề: 96

5833 người đọc

96: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC

961 – 9610 – 96100: Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

Nhóm này gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình…)

962 – 9620 – 96200: Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

Nhóm này gồm:

– Giặt khô, giặt ướt, là…các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt;

– Nhận và trả đồ giặt cho khách hàng;

– Giặt chăn, ga, gối đệm, màn, rèm cho khách hàng, kể cả dịchn vụ nhận, trả tại địa chỉ do khách yêu cầu.

Nhóm này cũng gồm: Sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ đính lại khuy, thay fecmotuy…) quần áo và hàng dệt khác khi giặt là cho khách hàng.

Loại trừ:

– Cho thuê quần áo, trừ quần áo bảo hộ, kể cả khi giặt các quần áo này gắn liền với cho thuê được phân vào nhóm 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác);

– Sửa chữa quần áo như là một hoạt động độc lập, tách riêng được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác).

963: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu 9631 – 96310: Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

Nhóm này gồm:

– Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ;

– Cắt, tỉa và cạo râu;

– Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm…

Loại trừ: Làm tóc giả được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).

9632 – 96320: Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

Nhóm này gồm:

– Bảo quản thi hài, khâm liệm và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng;

– Dịch vụ nhà tang lễ;

– Bán đất xây mộ hoặc cho thuê đất đào mộ;

– Trông coi nghĩa trang.

Loại trừ: Hoạt động dịch vụ tang lễ mang tính chất tín ngưỡng, tôn giáo được phân vào nhóm 94910 (Hoạt động của các tổ chức tôn giáo).

9633 – 96330: Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

Nhóm này gồm: Hoạt động mang tính xã hội như môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi…

9639 – 96390: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm:

– Dịch vụ đánh giày, khuân vác, giúp việc gia đình;

– Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh;

– Các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằng đồng xu như: máy cân, máy kiểm tra huyết áp…

Loại trừ:

– Hoạt động thú y được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);

– Hoạt động của các trung tâm thể dục, thể hình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).

Các dịch vụ khác

Thủ tục Thành lập công ty

Thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn

Thành lập Công ty Cổ phần

Tư vấn Thành lập Công ty

Thành lập Doanh nghiệp

Thành lập Công ty Hợp danh

Thủ tục thành lập Văn phòng Đại diện công ty nước ngoài tại Việt Nam

Tư vấn Thủ tục Thành lập Công ty

Thủ tục Thành lập Công ty con

Thành lập Hộ kinh doanh cá thể

Thành lập Địa điểm kinh doanh

Thành lập Chi nhánh – Địa điểm kinh doanh – Văn phòng đại diện

Thành lập Doanh nghiệp tư nhân

Dịch vụ Tư vấn thường xuyên

Thủ tục thành lập Công ty bán hàng Đa cấp

Thủ tục thành lập Công ty tư vấn thiết kế kiến trúc

Thủ tục thành lập Công ty Logistic

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh lữ hành

Thành lập Công ty bảo vệ

Điều kiện thành lập Công ty Bất động sản

Thành lập Công ty giới thiệu việc làm, cho thuê lao động

Thủ tục thành lập Công ty giới thiệu việc làm

Thủ tục thành lập Công ty dịch vụ kế toán

Thủ tục thành lập Công ty in ấn

Thủ tục thành lập Công ty sản xuất phim

Thủ tục thành lập Công ty phần mềm

Thành lập Công ty lữ hành, Công ty tư vấn du học

Thủ tục thành lập Công ty tư vấn du học

Thủ tục thành lập Công ty phòng chống mối

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Thủ tục thành lập Công ty chế biến, chế tạo

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh khoáng sản

Thủ tục thành lập Công ty sản xuất điện, khí đốt, nước

Thủ tục thành lập Công ty xử lý rác thải, nước thải

Thủ tục thành lập Công ty hoạt động xây dựng

Thủ tục thành lập Công ty bán buôn bán lẻ xe máy, ô tô các loại

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh thực phẩm, đồ gia dụng

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh buôn bán, máy móc thiết bị

Thành lập Công ty kinh doanh dịch vụ lưu trú và ăn uống

Danh muc ngành nghề: 08 – Khai khoáng khác, 09 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng

Danh Mục Ngành Nghề: 85

5034 người đọc

85: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

851 – 8510 – 85100: Giáo dục mầm non

Nhóm này gồm: Hoạt động giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ ba tháng đến 6 tuổi. Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và trường mẫu giáo hoặc trong các trường chuyên môn dạy trẻ có tật ở độ tuổi đó. Mục tiêu của giáo dục mầm non là là giúp cho trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một. Các hoạt động giáo dục này tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.

852 – 8520 – 85200: Giáo dục tiểu học

Nhóm này gồm:

– Hoạt động giáo dục trẻ em trong các trường tiểu học thời gian học 5 năm (gồm các lớp từ 1 đến 5, nhận học sinh từ 6 tuổi vào lớp 1). Các chương trình giáo dục được thiết kế để đưa đến cho các học sinh một sự giáo dục nền tảng đầy đủ về đọc, viết và toán học và một sự hiểu biết cơ bản về các môn học khác như lịch sử, địa lý, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghệ thuật và âm nhạc. Mức độ chuyên sâu ở cấp này nói chung là thấp;

– Việc giáo dục này nhìn chung được giáo dục cho trẻ nhỏ, tuy nhiên cũng bao gồm các chương trình xoá mù chữ trong hoặc ngoài hệ thống nhà trường, mà tương tự về nội dung như các chương trình của giáo dục tiểu học nhưng được dự định cho những người đã quá lớn tuổi để đi học tiểu học;

– Hoạt động giáo dục trẻ em trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao…) và các hoạt động giáo dục trong các trường chuyên môn dạy trẻ em khuyết tật có chương trình tương đương cấp tiểu học;

– Hoạt động giáo dục trong các trường thanh thiếu niên dân tộc, vùng cao, trường con em cán bộ…có chương trình tương đương cấp tiểu học.

Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.

Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào ngành 855 (Giáo dục khác).

853: Giáo dục trung học

Nhóm này gồm: Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông và giáo dục trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề.

8531: Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông

Nhóm này gồm:

– Việc chuyên môn hoá các môn học ở cấp học này thường bắt đầu có một số ảnh hưởng trên kinh nghiệm giáo dục của những người theo đuổi một chương trình giáo dục chung. Các chương trình này được thiết kế đủ tiêu chuẩn để học sinh có đủ khả năng học giáo dục kỹ thuật và dạy nghề hoặc bước vào cấp học cao hơn mà không cần điều kiện về môn học đặc biệt nào;

– Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.

85311: Giáo dục trung học cơ sở

Nhóm này gồm:

– Hoạt động giáo dục trong các trường trung học cơ sở, thời gian học 4 năm (gồm các lớp từ 6 đến 9, nhận học sinh tốt nghiệp tiểu học vào lớp 6);

– Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu) ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao…) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;

– Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao…có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;

– Giáo dục trung học cơ sở phải củng cố, phát triển những nội dung đã học ở tiểu học, đảm bảo cho học sinh có những hiểu biết cơ bản về tiếng việt, toán, lịch sử dân tộc, kiến thức khác về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, pháp luật, tin học,

; có những hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.

Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).

85312: Giáo dục trung học phổ thông

Nhóm này gồm:

– Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong 3 năm học (từ lớp 10 đến lớp 12, nhận học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở vào học lớp 10);

– Giáo dục trung học phổ thông nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và những hiểu biết thông thường về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động;

– Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu) ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao..) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông;

– Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao…có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông.

Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).

8532: Giáo dục nghề nghiệp

Nhóm này gồm:

– Các chương trình đặc biệt nhấn mạnh đến việc chuyên môn hoá theo chuyên ngành và hướng dẫn kết hợp cả nền tảng lý thuyết và các kỹ năng thực hành thường xuyên kết hợp với công việc hiện tại hoặc sắp tới. Mục tiêu của chương trình có thể đa dạng từ việc chuẩn bị cho một lĩnh vực việc làm chung cho đến một công việc rất cụ thể, giúp người học có khả năng hành và phát triển nghề nghiệp theo yêu cầu của từng công việc;

– Nội dung giáo dục nghề nghiệp phải tập trung đào tạo năng lực thực hành nghề nghiệp, coi trọng giáo dục đạo đức rèn luyện sức khoẻ, rèn luyện kỹ năng theo yêu cầu đào tạo của từng nghề, nâng cao trình độ học vấn theo yêu cầu đầo tạo.

85321: Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp

Nhóm này gồm:

– Hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các trường trung cấp (trung học chuyên nghiệp) được thực hiện từ ba đến bốn năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, không phân biệt hình thức đào tạo;

– Trung cấp chuyên nghiệp nhằm đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc.

Loại trừ: Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng (sau giáo dục trung học chuyên nghiệp và dạy nghề) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học).

85322: Dạy nghề

Nhóm này gồm:

– Hoạt động đào tạo mới và bổ túc tay nghề trong các trường dạy nghề (trung học nghề), trường nghiệp vụ sơ cấp được thực hiện dưới một năm đối với các chương trình dạy nghề ngắn hạn, sơ cấp nghề từ một đến ba năm đối với các chương trình dạy nghề dài hạn trung cấp nghề không phân biệt hình thức đào tạo;

– Dạy nghề nhằm đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo.

Loại trừ: Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng (sau giáo dục trung học chuyên nghiệp và dạy nghề) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học).

854: Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học

8541 – 85410: Đào tạo cao đẳng

Nhóm này gồm: Đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện từ hai đến ba năm học tuỳ theo từng ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành, giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành cơ bản về một ngành nghề, có khả năng giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo, không phân biệt hình thức đào tạo. Sau khi ra trường sinh viên được cấp bằng cao đẳng.

8542 – 85420: Đào tạo đại học và sau đại học

Nhóm này gồm:

– Hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ 4 đến 6 năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành. Không phân biệt hình thức đào tạo. Chương trình đào tạo được thiết kế gồm hai phần: giáo dục đại cương và giáo dục nghề nghiệp theo diện rộng đảm bảo cho sinh viên có kiến thức khoa học cơ bản và chuyên ngành tương đối hoàn chỉnh; có phương pháp làm việc khoa học; có năng lực vận dụng lý thuyết vào công tác chuyên môn; tạo điều kiện cho sinh viên khi ra trường thích nghi với thực tế nghề nghiệp phong phú và có khả năng vững để có thể chuyển đổi nghề nghiệp trong phạm vi rộng và học tiếp ở trình độ cao hơn. Sau khi ra trường sinh viên được cấp bằng đại học;

– Hoạt động về đào tạo và nâng cao trình độ sau đại học trong các học viện, các trường đại học bao gồm hoạt động đào tạo thạc sỹ (cao học), thời gian đào tạo trung bình 2 năm dành cho những người đã có bằng đại học. Chương trình đào tạo nhằm trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu hoặc liên ngành và hoạt động đào tạo trình độ tiến sỹ, thời gian đào tạo trung bình là 4 năm cho người tốt nghiệp đại học, từ 2 đến 3 năm đối với người có bằng thạc sỹ, giúp nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, giải quyết những vấn đề khoa học – công nghệ và hướng dẫn hoạt động chuyên môn.

855: Giáo dục khác

Nhóm này gồm: Giáo dục phổ thông nói chung và tiếp tục giáo dục dạy nghề và đào tạo chuyên môn. Phương tiện truyền đạt có thể bằng lời nói hoặc chữ viết trong các lớp học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc các phương tiện giao tiếp khác.

Nhóm này cũng gồm: Các trại huấn luyện và các trường dạy các hoạt động thể thao cho một nhóm hoặc cá nhân dạy ngoại ngữ, dạy mỹ thuật, kịch hoặc âm nhạc hoặc các lĩnh vực khác hoặc đào tạo chuyên ngành.

Loại trừ: Các hoạt động giáo dục đã được mô tả ở ngành 852 (Giáo dục tiểu học), 853 (Giáo dục trung học), 854 (Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học)

8551 – 85510: Giáo dục thể thao và giải trí

Nhóm này gồm: Các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. Các trại huấn luyện thể thao ban ngày và ban đêm cũng bao gồm ở đây. Nó không bao gồm các học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau, như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các cơ sở giáo dục hoặc các phương tiện giảng dạy khác. Việc dạy học ở nhóm này được tổ chức một cách chính thức.

Nhóm này cũng gồm:

– Dạy các môn thể thao (ví dụ như bóng chày, bóng rổ, bóng đá,.v.v.);

– Dạy thể thao, cắm trại;

– Hướng dẫn cổ vũ;

– Dạy thể dục;

– Dạy cưỡi ngựa;

– Dạy bơi;

– Huấn luyện viên, giáo viên và các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp;

– Dạy võ thuật;

– Dạy chơi bài;

– Dạy yoga.

Loại trừ: Giáo dục về văn hoá được phân vào nhóm 85520 (Giáo dục văn hoá nghệ thuật).

8552 – 85520: Giáo dục văn hoá nghệ thuật

Nhóm này gồm: Việc dạy về nghệ thuật, kịch và âm nhạc. Các đơn vị tiến hành giảng dạy ở nhóm này có thể là “các trường”, “các xưởng vẽ“, “các lớp học”,.v.v. Các đơn vị này cung cấp một sự hướng dẫn được tổ chức chính thức, chủ yếu cho mục đích sở thích riêng, cho giải trí hoặc cho sự phát triển bản thân, nhưng việc giảng dạy này không dẫn đến được cấp bằng chuyên môn.

Nhóm này cũng gồm:

– Dạy piano và dạy các môn âm nhạc khác;

– Dạy hội hoạ;

– Dạy nhảy;

– Dạy kịch;

– Dạy Mỹ thuật;

– Dạy nghệ thuật biểu diễn;

– Dạy nhiếp ảnh (trừ hoạt động mang tính thương mại).

8559 – 85590: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm: Việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (Giáo dục tiểu học) – 854 (Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học). Không kể các trường học viện, các trường cao đẳng, và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc, hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác. Việc dạy học này không dẫn đến được cấp bằng tốt nghiệp trung học, hoặc bằng tốt nghiệp đại học.

Cụ thể:

– Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng;

– Các dịch vụ dạy kèm( gia sư);

– Giáo dục dự bị;

– Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém;

– Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn;

– Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại;

– Dạy đọc nhanh;

– Dạy về tôn giáo;

– Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể. Nhóm này cũng gồm:

– Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe;

– Dạy bay;

– Đào tạo tự vệ;

– Đào tạo về sự sống;

– Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng;

– Dạy máy tính.

Loại trừ:

– Các chương trình dạy biết đọc biết viết cho người trưởng thành được phân vào nhóm 85200 (Giáo dục tiểu học), giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông được phân vào nhóm 8531 (Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông);

– Các trường dạy lái xe cho những người làm nghề lái xe được phân vào nhóm 8532 (Giáo dục nghề nghiệp);

– Giáo dục cao đẳng, đại học và sau đại học được phân vào ngành 854 (Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học).

856 – 8560 – 85600: Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Nhóm này gồm:

– Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy:

+ Tư vấn giáo dục,

+ Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục,

+ Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục,

+ Dịch vụ kiểm tra giáo dục,

+ Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên.

Loại trừ: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm về khoa học xã hội và nhân văn được phân vào nhóm 72200 (Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn).

Danh Mục Mã Ngành Nghề Kinh Doanh

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A         NÔNG NGHIỆP,  LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN   01           011     Trồng cây hàng năm       0111 01110 Trồng lúa       0112 01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác       0113 01140 Trồng cây lấy củ có chất bột       0114 01140 Trồng cây mía       0115 01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào       0116 01160 Trồng cây lấy sợi       0117 01170 Trồng cây có hạt chứa dầu       0118   Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh         01181 Trồng rau các loại         01182 Trồng đậu các loại         01183 Trồng hoa, cây cảnh       0119 01190 Trồng cây hàng năm khác     012     Trồng cây lâu năm       0121   Trồng cây ăn quả         01211 Trồng nho         01212 Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới         01213 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác         01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo         01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm         01219 Trồng cây ăn quả khác       0122 01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu       0123 01230 Trồng cây điều       0124 01240 Trồng cây hồ tiêu       0125 01250 Trồng cây cao su       0126 01260 Trồng cây cà phê       0127 01270 Trồng cây chè       0128   Trồng cây gia vị, cây dược liệu         01281 Trồng cây gia vị         01282 Trồng cây dược liệu       0129 01290 Trồng cây lâu năm  khác     013 0130 01300 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp     014     Chăn nuôi       0141 01410 Chăn nuôi trâu, bò       0142 01420 Chăn nuôi ngựa, lừa, la       0144 01440 Chăn nuôi dê, cừu       0145 01450 Chăn nuôi lợn       0146   Chăn nuôi gia cầm         01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm         01462 Chăn nuôi gà         01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng         01469 Chăn nuôi gia cầm khác       0149 01490 Chăn nuôi khác     015 0150 01500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp     016     Hoạt động dịch vụ nông nghiệp       0161 01610 Hoạt động dịch vụ trồng  trọt       0162 01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi       0163 01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch       0164 01640 Xử lý hạt giống để nhân giống     017 0170 01700   02           021 0210   Trồng rừng và chăm sóc rừng         02101 Ươm giống cây lâm nghiệp         02102 Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ         02103 Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa         02109 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác     022     Khai thác gỗ và lâm sản khác       0222 02220 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ     023 0230 02300 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác     024 0240 02400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp   03       Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản     031     Khai thác thuỷ sản       0311 03110 Khai thác thuỷ sản biển       0312   Khai thác thuỷ sản nội địa         03121 Khai thác thuỷ sản nước lợ         03122 Khai thác thuỷ sản nước ngọt     032     Nuôi trồng thuỷ sản       0321 03210 Nuôi trồng thuỷ sản biển       0322   Nuôi trồng thuỷ sản nội địa         03221 Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ         03222 Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt       0323 03230 Sản xuất giống thuỷ sản       0121 01210 Khai thác gỗ B         KHAI KHOÁNG   05       Khai thác than cứng và than non     051 0510 05100 Khai thác và thu gom than cứng     052 0520 05200 Khai thác và thu gom than non   06       Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên     061 0610 06100 Khai thác dầu thô     06 0620 06200 Khai thác khí đốt tự nhiên   07       Khai thác quặng kim loại     071 0710 07100 Khai thác quặng sắt     072     Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)       0721 07210 Khai thác quặng uranium và quặng thorium       0722   Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt         07221 Khai thác quặng bôxít         07229 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu     073 0730 07300 Khai thác quặng kim loại quí hiếm   08       Khai khoáng khác     081 0810   Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét         08101 Khai thác đá         08102 Khai thác cát, sỏi         08103 Khai thác đất sét     089     Khai khoáng chưa được phân vào đâu       0891 08910 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón       0892 08920 Khai thác và thu gom than bùn       0893 08930 Khai thác muối       0899 08990 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu   09       Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng     091 0910 09100 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên     099 0990 09900 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác c         CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO   10       Sản xuất chế biến thực phẩm     101 1010   Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt         10101 Chế biến và đóng hộp thịt         10109 Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác     102 1020   Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản         10201 Chế biến và đóng hộp thuỷ sản         10202 Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh         10203 Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô         10204 Chế biến và bảo quản nước mắm         10209 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác     103 1030   Chế biến và bảo quản rau quả         10301 Chế biến và đóng hộp rau quả         10309 Chế biến và bảo quản rau quả khác     104 1040   Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật         10401 Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật         10409 Chế biến và bảo quản dầu mỡ khác     105 1050 10500 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa     106     Xay xát và sản xuất bột       1061   Xay xát và sản xuất bột thô         10611 Xay xát         10612 Sản xuất bột thô       1062 10620 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột     107     Sản xuất thực phẩm khác       1071 10710 Sản xuất các loại bánh từ bột       1072 10720 Sản xuất đường       1073 10730 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo       1074 10740 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự       1075 10750 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn       1079 10790 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu     108 1080 10800 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản   11       Sản xuất đồ uống     110     Sản xuất đồ uống       1101 11010 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh       1102   Sản xuất rượu vang       1103   Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia       1104   Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng         11041 Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai         11042 Sản xuất đồ uống không cồn   12 120 1200   Sản xuất sản phẩm thuốc lá         12001 Sản xuất thuốc lá         12009 Sản xuất thuốc hút khác   13       Dệt     131     Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt       1311 13110 Sản xuất sợi       1312 13120 Sản xuất vải dệt thoi       1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt     132     Sản xuất hàng dệt khác       1321 13210 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác       1322 13220 Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục)       1323 13230 Sản xuất thảm, chăn đệm       1324 13240 Sản xuất các loại dây bện và lưới       1329 13290 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu   14       Sản xuất trang phục

Danh Mục Ngành Nghề: 014: Chăn Nuôi

3098 người đọc

014: Chăn nuôi 0141 – 01410: Chăn nuôi trâu, bò

Nhóm này gồm:

– Nuôi trâu, bò thịt; cày kéo; lấy sữa; làm giống;

– Sản xuất sữa nguyên chất từ bò cái và trâu cái sữa; – Sản xuất tinh dịch trâu, bò.

Loại trừ:

– Hoạt động kiểm dịch trâu, bò; chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

– Giết thịt, chế biến thịt trâu, bò ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

– Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

0142 – 01420: Chăn nuôi ngựa, lừa, la

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, lấy sữa và chăn nuôi giống; – Sản xuất sữa nguyên chất từ ngựa, lừa, la sữa;

– Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa, la.

Loại trừ:

– Hoạt động kiểm dịch ngựa, lừa, la; chăm sóc và cho bú, cắt lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Giết thịt, chế biến thịt ngựa, lừa, la ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

– Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);

– Hoạt động của trường đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

0144 – 01440: Chăn nuôi dê, cừu

Nhóm này gồm:

– Nuôi và tạo giống dê và cừu;

– Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;

– Cắt, xén lông cừu.

Loại trừ:

– Công việc cắt xén lông cừu để lấy tiền công hoặc có trong hợp đồng lao động được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

– Sản xuất lông đã được kéo thành sợi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);

– Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

0145 – 01450: Chăn nuôi lợn

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái, lợn thịt, lợn sữa;

– Sản xuất tinh dịch lợn.

Loại trừ:

– Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );

– Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).

0146: Chăn nuôi gia cầm 01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.

01462: Chăn nuôi gà

Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.

01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.

01469: Chăn nuôi gia cầm khác

Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.

0149 – 01490: Chăn nuôi khác

Nhóm này gồm:

– Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;

– Nuôi ong và sản xuất mật ong;

– Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;

– Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

Loại trừ:

– Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại;

– Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt);

– Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).

Các dịch vụ khác

Thủ tục Thành lập công ty

Thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn

Thành lập Công ty Cổ phần

Tư vấn Thành lập Công ty

Thành lập Doanh nghiệp

Thành lập Công ty Hợp danh

Thủ tục thành lập Văn phòng Đại diện công ty nước ngoài tại Việt Nam

Tư vấn Thủ tục Thành lập Công ty

Thủ tục Thành lập Công ty con

Thành lập Hộ kinh doanh cá thể

Thành lập Địa điểm kinh doanh

Thành lập Chi nhánh – Địa điểm kinh doanh – Văn phòng đại diện

Thành lập Doanh nghiệp tư nhân

Dịch vụ Tư vấn thường xuyên

Thủ tục thành lập Công ty bán hàng Đa cấp

Thủ tục thành lập Công ty tư vấn thiết kế kiến trúc

Thủ tục thành lập Công ty Logistic

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh lữ hành

Thành lập Công ty bảo vệ

Điều kiện thành lập Công ty Bất động sản

Thành lập Công ty giới thiệu việc làm, cho thuê lao động

Thủ tục thành lập Công ty giới thiệu việc làm

Thủ tục thành lập Công ty dịch vụ kế toán

Thủ tục thành lập Công ty in ấn

Thủ tục thành lập Công ty sản xuất phim

Thủ tục thành lập Công ty phần mềm

Thành lập Công ty lữ hành, Công ty tư vấn du học

Thủ tục thành lập Công ty tư vấn du học

Thủ tục thành lập Công ty phòng chống mối

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Thủ tục thành lập Công ty chế biến, chế tạo

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh khoáng sản

Thủ tục thành lập Công ty sản xuất điện, khí đốt, nước

Thủ tục thành lập Công ty xử lý rác thải, nước thải

Thủ tục thành lập Công ty hoạt động xây dựng

Thủ tục thành lập Công ty bán buôn bán lẻ xe máy, ô tô các loại

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh thực phẩm, đồ gia dụng

Thủ tục thành lập Công ty kinh doanh buôn bán, máy móc thiết bị

Thành lập Công ty kinh doanh dịch vụ lưu trú và ăn uống

Danh muc ngành nghề: 08 – Khai khoáng khác, 09 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng

Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện Năm 2023

2.

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3.

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4.

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5.

Kinh doanh súng bắn sơn

6.

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7.

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8.

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9.

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10.

Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

11.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

12.

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

15.

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

16.

Hành nghề đấu giá tài sản

17.

Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

18.

Hành nghề thừa phát lại

19.

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

21.

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

22.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

23.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

24.

Kinh doanh hàng miễn thuế

25.

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

26.

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

27.

Kinh doanh chứng khoán

28.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

30.

Kinh doanh tái bảo hiểm

33.

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

35.

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

36.

Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37.

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

40.

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

43.

Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

44.

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

45.

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

46.

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

47.

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

48.

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

49.

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

51.

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

53.

Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

54.

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

56.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58.

60.

Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

61.

Kinh doanh khoáng sản

62.

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

63.

64.

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

65.

Hoạt động thương mại điện tử

68.

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

69.

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

70.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

71.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

72.

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

73.

Kinh doanh dịch vụ việc làm

74.

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

75.

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

76.

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

77.

Kinh doanh vận tải đường bộ

78.

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

79.

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

80.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

81.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

82.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

83.

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

84.

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

85.

Kinh doanh vận tải đường thủy

86.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

87.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

88.

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

89.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

90.

Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91.

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

92.

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

93.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

94.

Kinh doanh khai thác cảng biển

95.

Kinh doanh vận tải hàng không

96.

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

97.

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

98.

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

99.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

100.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

101.

Kinh doanh vận tải đường sắt

102.

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

103.

Kinh doanh đường sắt đô thị

104.

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

105.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

106.

Kinh doanh vận tải đường ống

107.

Kinh doanh bất động sản

108.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

109.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

110.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

111.

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

112.

Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

113.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

114.

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

115.

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

116.

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

117.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

118.

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

119.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

120.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

121.

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

122.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

123.

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

124.

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

125.

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

126.

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

127.

Hoạt động của nhà xuất bản

128.

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

129.

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

130.

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

131.

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

132.

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

133.

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

134.

135.

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

136.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

137.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

138.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

139.

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

140.

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

141.

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

142.

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

143.

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

144.

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

145.

Hoạt động của trường chuyên biệt

146.

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

147.

Kiểm định chất lượng giáo dục

148.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

150.

Kinh doanh thủy sản

151.

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

152.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

153.

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

154.

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

155.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

156.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

157.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

158.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

159.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

160.

Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

161.

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

162.

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

163.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

164.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

165.

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

166.

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

167.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

168.

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

169.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

170.

Kinh doanh chăn nuôi tập trung

171.

Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

172.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

173.

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

175.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

176.

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

177.

Kinh doanh giống thủy sản

178.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

179.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

180.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

181.

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

182.

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

183.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

184.

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

185.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

186.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

187.

Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

188.

Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

189.

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

190.

Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

193.

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

194.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

196.

Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

197.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

198.

199.

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

200.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

201.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

202.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

203.

Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy

204.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

205.

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

206.

Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim

207.

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

208.

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

209.

Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

210.

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

211.

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

212.

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

213.

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

214.

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

215.

216.

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

217.

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

218.

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

219.

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

220.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

221.

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

222.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

223.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

224.

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

225.

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

226.

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

227.

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

228.

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

229.

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

230.

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

231.

Khai thác khoáng sản

232.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

234.

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

235.

Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

236.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

237.

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

238.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

239.

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

240.

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

241.

Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

243.

Hoạt động in, đúc tiền

Cập nhật thông tin chi tiết về Danh Mục Ngành Nghề: 73 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!