Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Nhập Quốc Tịch Đức Song Ngữ Đức được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Error, no Ad ID set! Check your syntax!
Một trong những điều kiện để được nhập quốc tịch Đức là thi đậu bài thi trắc nghiệm “Einbürgerungstest”. Bài thi xoay quanh những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước Đức, do Văn phòng về người Nhập cư và tị nạn Liên bang BAMF biên soạn.
Thời báo Việt Đức xin giới thiệu với bạn đọc 100 câu hỏi thi trắc nghiệm kèm đáp án do nhà giáo Nguyễn Thế Tuyền, hiện đang sống và làm việc tại Berlin biên dịch.
Câu 1:
In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil…
a) hier Religionsfreiheit gilt.
b) die Menschen Steuern zahlen.
c) die Menschen das Wahlrecht haben.
d) hier Meinungsfreiheit gilt.
Ở Đức mọi người đều được phép công khai phát ngôn chống lại chính phủ, vì…
a) Đây là xứ tự do tín ngưỡng.
b) Người ta đóng thuế.
c) Con người có quyền lựa chọn.
d) Đây là xứ tự do ngôn luận.
Câu 2
In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kinders entscheiden, ob es in der Schule am…
a) Geschichtsunterricht teilnimmt.
b) Religionsunterricht teilnimmt.
c) Politikunterricht teilnimmt.
d) Sprachunterricht teilnimmt.
Ở Đức phụ huynh có thể quyết định cho con cái họ, cho đến khi chúng 14 tuổi, tham gia học môn…
a) Lịch sử.
b) Tôn giáo.
c) Chính trị.
d) Ngôn ngữ.
Câu 3
Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?
a) Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten.
b) Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten.
c) Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen.
d) Die Gerichte machen die Gesetze
Nước Đức là một đất nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa là gì?
a) Mọi người dân và cả nhà nước phải tôn trọng luật pháp.
b) Nhà nước không nhất thiết phải làm theo luật pháp.
c) Chỉ có người Đức phải tuân thủ luật pháp.
d) Tòa án làm ra luật pháp.
Câu 4
Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?
a) Waffenbesitz
b) Faustrecht
c) Meinungsfreiheit
d) Selbstjustiz
Quyền nào thuộc về quyền cơ bản ở Đức?
a) Tàng trữ vũ khí
b) Luật của kẻ mạnh
c) Tự do ngôn luận
d) Tự xử
Câu 5
Wahlen in Deutschland sind frei. Was bedeutet das?
a) Man darf Geld annehmen, wenn man dafür einen bestimmten Kandidaten / eine bestimmte Kandidatin wählt.
b) Nur Personen, die noch nie im Gefängnis waren, dürfen wählen.
c) Der Wähler darf bei der Wahl weder beeinflusst noch zu einer bestimmten Stimmabgabe gezwungen werden und keine Nachteile durch die Wahl haben.
d) Alle wahlberechtigten Personen müssen wählen
Bầu cử ở Đức là bầu cử tự do. Điều đó có nghĩa là gì?
a) Người ta được phép nhận tiền khi bầu cho một ứng cử viên nào đó.
b) Chỉ những người chưa bao giờ phải ở tù mới được đi bầu.
c) Trong bầu cử, không được phép gây ảnh hưởng đến cử tri, không được bắt cử tri
bỏ phiếu cho một người nào đó và cử tri không bị thiệt thòi do bầu cử.
d) Tất cả những ai có quyền bầu cử phải đi bầu.
Đáp án
1d, 2b, 3a, 4c, 5c
Câu 6
Wie heißt die deutsche Verfassung?
Volksgesetz
Bundesgesetzt
Deutsches Gesetz
Grundgesetzt
Hiến pháp Đức có tên là gì?
Bộ luật nhân dân
Bộ luật liên bang
Bộ luật Đức
Bộ luật nền tảng
Câu 7
Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf…
Glaubens- und Gewissenfreiheit
Unterhaltung
Arbeit
Wohnung
Quyền nào thuộc về quyền cơ bản, được hiến pháp Đức bảo đảm? Quyền được…
Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm
Giải trí
Làm việc
Có chỗ ở
Câu 8
Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?
Die Würde des Menschen ist unantastbar.
Alle sollen gleich viel Geld haben.
Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.
Alle sind vor dem Gesetz gleich.
Điều nào không có trong hiến pháp Đức?
Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.
Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.
Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.
Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
Câu 9
Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer/ Ausländerinnen? Grundrecht auf…
Schutz der Familie
Menschenwürde
Asyl
Meinungsfreiheit
Ở Đức quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Quyền cơ bản về…
Bảo vệ gia đình
Nhân phẩm con người
Quyền tỵ nạn
Tự do ngôn luận
Câu 10
Was ist mit dem deutschen Gesetz vereinbar?
Die Prügelstrafe
Die Folter
Die Todesstrafe
Die Geldstrafe
Điều gì phù hợp với Hiến pháp Đức
Phạt đánh
Tra tấn
Tử hình
Phạt tiền
Đáp án
6d, 7a, 8b, 9c, 10d
Câu 11
Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik genannt?
Grundgesetz
Bundesverfassung
Gesetzbuch
Verfassungsvertrag
Hiến pháp của CHLB Đức còn được gọi là gì?
Bộ luật nền tảng
Hiến pháp liên bang
Bộ luật
Khế ước hiến pháp
Câu 12
Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?
Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.
Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.
Một đảng trong quốc hội Đức muốn xóa bỏ tự do báo chí. Điều đó có được không?
Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.
Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.
Câu 13
Im Parlament steht der Begriff „Opposition“ für…
Die regierende Parteien
Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten
Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.
Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.
Trong quốc hội khái niệm „Đối lập“ dành cho…
Các đảng đang cầm quyền
Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất
Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu
Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.
Câu 14
Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…
Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.
Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.
Nazi- Symbole tragen darf.
Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.
Tự do ngôn luận ở Đức tức là tôi…
Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.
Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.
Được phép mang biểu tượng phát xít.
Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.
Câu 15
Was verbietet das deutsche Grundgesetz?
Militärdienst
Zwangsarbeit
Freie Berufswahl
Arbeit im Ausland
Hiến pháp Đức cấm điều gì?
Phục vụ trong quân đội.
Lao động cưỡng bức.
Tự do chọn nghề nghiệp
Làm việc ở nước ngoài
Đáp án
11a, 12c, 13d, 14b, 15b
Câu 16
Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt?
Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen
Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung
Bei Diskussionen über Religionen
Bei Kritik am Staat
Khi nào tự do ngôn luận ở Đức bị hạn chế?
Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác
Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang
Chỉ trích nhà nước
Câu 17
Die deutschen Gesetze verbieten…
Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
Petitionen der Bürger und Bürgerinnen
Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat
Luật pháp Đức cấm…
Tự do ngôn luận của công dân
Thỉnh nguyện của công dân
Tự do hội họp của công dân
Nhà nước đối xử không công bằng với công dân
Câu 18
Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?
Die Unantastbarkeit der Menschenwürde
Das Recht auf Leben
Religionsfreiheit
Meinungsfreiheit
Điều luật cơ bản nào được bảo đảm trong điều 1 Hiến pháp CHLB Đức?
Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ
Quyền được sống
Tự do tín ngưỡng
Tự do ngôn luận
Câu 19
Was versteht man unter dem Recht der „Freizügigkeit“ in Deutschland?
Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen
Man kann seinen Beruf wechseln
Man darf sich für eine andere Religion entscheiden
Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen
Người ta hiểu quyền „Tự do đi lại“ ở Đức là gì?
Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình
Người ta có thể đổi nghề
Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác
Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang
Câu 20
Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann…
Tolerant
Rechtstaatlich orientiert
Gesetzestreu
Verfassungswidrig
Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích lập lên chế độ độc tài. Đảng đó sẽ là…
Độ lượng
Làm theo thể chế pháp quyền
Trung thành với luật pháp
Vi hiến
Đáp án
16a, 17d, 18a, 19a, 20d
Câu 21
Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?
1
2
3
4
Hình nào là quốc huy của CHLB Đức?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 22
Was für eine Staatform hat Deutschland?
Monarchie
Diktatur
Republik
Fürstentum
Nước Đức thực hiện mô hình nhà nước nào?
Quân chủ
Độc tài
Cộng hòa
Lãnh chúa vương hầu
Câu 23
In Deutschland sind die meisten Erwerbstätigen…
In kleinen Familienunternehmen beschäftigt
Ehrenamtlich für ein Bundesland tätig
Selbständig mit einer eigenen Firma tätig
Bei einer Firma oder Behörde beschäftigt
Phần lớn người lao động ở Đức làm việc…
Trong các hãng xưởng nhỏ của gia đình
Thiện nguyện cho một tiểu bang
Tự lập có cơ sở riêng
Ở một hãng hay một công sở
Câu 24
Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?
14
15
16
17
Nước CHLB Đức có bao nhiêu bang?
14
15
16
17
Câu 25
Was ist kein Bundesland der Bundesrepublik Deutschland?
Elass-Lothingen
Nordrhein- Westfalen
Mecklenburg- Vorpommern
Sachsen- Anhalt
Vùng nào không phải là một bang của Đức?
Vùng Elass- Lothingen
Vùng Nordrhein- Westfalen
Vùng Mecklenburg- Vorpommern
Vùng Sachsen- Anhalt
Đáp án
21a, 22c, 23d, 24c, 25a
Câu 26
Deutschland ist…
Eine kommunistische Republik.
Ein demokratischer und sozialer Bundesstaat.
Eine kapitalistische und soziale Monarchie.
Ein sozialer und sozialitischer Bundesstaat.
Nước Đức là…
Một nước cộng sản.
Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội.
Một nhà nước quân chủ tư bản chủ nghĩa và xã hội.
Một nhà nước liên bang xã hội và xã hội chủ nghĩa.
Câu 27
Deutschland ist…
Ein sozialitischer Staat.
Ein Bundesstaat.
Eine Diktatur.
Eine Monarchie.
Nước Đức là…
Một nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Một quốc gia liên bang.
Một chế độ độc tài.
Một chế độ quân chủ.
Câu 28
Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?
Das Militär.
Die Wirtschaft.
Das wahlberechtigte Volk.
Die Verwaltung.
Ở Đức ai bầu đại biểu quốc hội?
Giới quân đội.
Giới kinh tế.
Nhân dân đang có quyền bầu cử.
Cơ quan hành chính
Câu 29
Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland?
Löwe
Adler
Bär
Pferd
Con vật nào là con vật biểu tượng trong quốc huy của CHLB Đức?
Sư tử
Đại bàng
Gấu
Ngựa
Câu 30
Was ist kein Merkmal unserer Demokratie?
Regelmäßige Wahlen
Pressezensur
Meinungsfreiheit
Verschiedene Parteien
Điều gì không phải là một đặc điểm của nền dân chủ trên đất nước chúng ta?
Bầu cử theo định kỳ đều đặn
Kiểm duyệt báo chí
Tự do ngôn luận
Có nhiều đảng phái khác nhau
Đáp án
26b, 27b, 28c, 29b, 30b
Câu 31
Die Zusammenarbeit von Parteien zur Bildung einer Regierung nennt man in Deutschland…
Einheit
Koalition
Ministerium
Fraktion
Ở Đức, sự cộng tác của các đảng để thành lập chính phủ người ta gọi là…
Thống nhất
Liên minh
Bộ ngành
Nhóm nghị sĩ
Câu 32
Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?
Gesetzgebung
Regierung
Presse
Rechtsprechung
Ở Đức, điều gì sau đây không thuộc quyền lực nhà nước?
Lập pháp
Chính phủ
Báo chí
Tư pháp
Câu 33
Welche Aussage ist richtig? In Deutschland…
Sind Staat und Religionsgemeinschaften voneinander getrennt.
Bilden die Religionsgemeinschaften den Staat.
Ist der Staat abhängig von den Religionsgemeinschaften.
Bilden Staat und Religionsgemeinschaften eine Einheit.
Câu nào đúng? Ở Đức…
Nhà nước và các tôn giáo tách biệt rõ ràng.
Các tôn giáo tạo thành nhà nước.
Nhà nước phụ thuộc vào các tôn giáo.
Nhà nước và các tôn giáo là một thể thống nhất
Câu 34
Was ist Deutschland nicht?
Eine Demokratie
Ein Rechtstaat.
Eine Monarchie
Ein Sozialstaat
Khái niệm nào không đúng ở Đức?
Chế độ dân chủ
Nhà nước pháp quyền
Chế độ quân chủ
Nhà nước xã hội
Câu 35
Womit finanziert der deutsche Staat die Sozialversicherung?
Kirchensteuern
Sozialabgaben
Spendengeldern
Vereinsbeiträgen
Nhà nước Đức chi tiền bảo hiểm xã hội bằng nguồn nào?
Thuế nhà thờ
Quỹ chi cho xã hội
Tiền quyên góp
Hội phí của các hiệp hội
Đáp án
31b, 32c, 33a, 34c, 35b
Câu 36
Welche Maßnahme schafft Deutschland soziale Sicherheit?
Die Krankenversicherung
Die Autoversicherung
Die Gebäudeversicherung
Die Haftpflichtversicherung
Ở Đức, biện pháp nào tạo nên an toàn xã hội?
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm ô tô
Bảo hiểm nhà ở
Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc
Câu 37
Wie werden die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der meisten Bundesländer in Deutschland genannt?
Erster Minister/ Erste Ministerin
Premierminister/ Premierministerin
Senator/ Senatorin
Ministerpräsident/ Ministerpräsidentin
Người đứng đầu chính phủ ở phần lớn các bang của Đức được gọi là gì?
Bộ trưởng thứ nhất
Thủ tướng
Thượng nghị sĩ
Thủ hiến/ Thống đốc
Câu 38
Die Bundesrepublik Deutschland ist ein demokratischer und sozialer …
Staatenverbund.
Bundesstaat.
Staatenbund.
Zentralstaat.
Nước CHLB Đức là một…..dân chủ và xã hội.
Liên minh các quốc gia.
Nhà nước liên bang
Liên minh các nước thành viên
Quốc gia trung tâm
Câu 39
Was hat jedes deutsche Bundesland?
Einen eigenen Außenminister/ eine eigene Außenministerin
Eine eigene Währung
Eine eigene Armee
Eine eigene Regierung
Mỗi tiểu bang ở Đức có cái gì riêng?
Bộ trưởng bộ ngoại giao riêng
Tiền tệ riêng
Quân đội riêng
Chính phủ riêng
Câu 40
Mit welchen Worten beginnt die deutsche Nationalhymne?
Völker, hört die Signale…
Einigkeit und Recht und Freiheit…
Freude schöner Götterfunken…
Deutschland einig Vaterland…
Quốc ca Đức bắt đầu bằng những lời như thế nào?
Nhân dân ơi, hãy nghe tín hiệu…
Thống nhất, pháp quyền và tự do…
Niềm vui những tia lửa tuyệt vời của chúa…
Nước Đức hãy thống nhất Tổ quốc…
Đáp án
36a, 37d, 38b, 39d, 40b
Câu 41
Warum gibt es in einer Demokratie mehr als eine Partei?
Weil dadurch die unterschiedlichen Meinungen der Bürger und Bürgerinnen vertreten werden.
Damit Bestechungen in der Politik begrenzt wird.
Um politische Demonstrationen zu verhindern.
Um wirtschaftlichen Wettbewerb anzuregen.
Tại sao trong một thể chế dân chủ lại có nhiều hơn một đảng?
Vì qua đó thể hiện được các quan điểm khác nhau của nhân dân.
Để hạn chế việc hối lộ trong lĩnh vực chính trị.
Để ngăn ngừa phô diễn chính trị.
Để kích thích cạnh tranh kinh tế.
Câu 42
Wer beschließt in Deutschland ein neues Gesetz?
Die Regierung
Das Parlament
Die Gerichte
Die Polizei
Ở Đức cơ quan nào có quyền thông qua luật mới?
Chính phủ
Quốc hội
Tòa án
Công an
Câu 43
Wann kann in Deutschland eine Partei verboten werden?
Wenn ihr Wahlkampf zu teuer ist.
Wenn sie gegen die Verfassung kämpft
Wenn sie Kritik am Staatoberhaupt äußert
Wenn ihr Programm eine neue Richtung vorschlägt
Khi nào một đảng ở Đức sẽ bị cấm?
Nếu vận động tranh cử của đảng này quá tốn kém
Nếu đảng này chống lại hiến pháp
Nếu đảng này chỉ trích người đứng đầu nhà nước
Nếu đảng này đề nghị một chương trình hành động khác
Câu 44
Wen kann man als Bürger/ Bürgerin in Deutschland nicht direkt wählen?
Abgeordnete des EU-Parlaments
Den Bundespräsidenten/ Bundespräsidentin
Landtagabgeordnete
Bundestagabgeordnete
Là một công dân Đức, họ không được bầu trực tiếp đại biểu nào?
Đại biểu quốc hội Liên minh châu Âu (EU)
Tổng thống liên bang
Đại biểu quốc hội tiểu bang
Đại biểu quốc hội liên bang
Câu 45
Zu welcher Versicherung gehört die Pflegeversicherung?
Sozialversicherung
Unfallversicherung
Hausratversicherung
Haftpflicht- und Feuerversicherung
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc loại bảo hiểm nào?
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm tai nạn
Bảo hiểm đồ đạc trong nhà
Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm cháy
Đáp án
41a, 42b, 43b, 44b, 45a
Câu 46
Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört dazu?
Er baut Straßen und Schulen.
Er verkauft Lebensmitteln und Kleidung.
Er versorgt alle Einwohner und Einwohnerinnen kostenlos mit Zeitungen.
Er produziert Autos und Busse.
Nhà nước xây đường giao thông và trường học.
Nhà nước bán thực phẩm và quần áo cho dân.
Nhà nước cung cấp báo chí miễn phí cho dân.
Nhà nước sản xuất ô tô và xe buýt.
Câu 47
Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört nicht dazu?
Er bezahlt für alle Staatangehörigen Urlaubsreisen.
Er zahlt Kindergeld.
Er unterstützt Museen.
Er fördert Sportler und Sportlerinnen.
Nhà nước trả tiền đi nghỉ phép cho công dân của họ.
Nhà nước trả tiền con cho công dân.
Nhà nước khuyết khích các vận động viên thể thao
Câu 48
Welches Organ gehört nicht zu den Verfassungsorganen Deutschlands?
Der Bundesrat
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Die Bürgerversammlung
Die Regierung
Cơ quan nào không thuộc các cơ quan Hiến pháp của Đức?
Thượng viện
Tổng thống liên bang
Đại hội công dân
Chính phủ
Câu 49
Wer bestimmt in Deutschland die Schulpolitik?
Die Lehrer und Lehrerinnen
Die Bundesländer
Das Familienministerium
Die Universitäten
Ở Đức ai quyết định chính sách giáo dục?
Các thầy cô giáo
Các tiểu bang
Bộ phụ trách về gia đình
Các trường đại học
Câu 50
Die Wirtschaftsform in Deutschland nennt man…
Freie Zentralwirtschaft
Soziale Marktwirtschaft
Gelenkte Zentralwirtschaft
Planwirtschaft
Người ta gọi hình thức kinh tế ở Đức là…
Kinh tế tập trung tự do
Kinh tế thị trường xã hội
Kinh tế tập trung có điều tiết
Kinh tế kế hoạch
Đáp án
46a, 47a, 48c, 49b, 50b
Câu 51
Zu einem demokratischen Rechtsstaat gehört es nicht, dass…
Menschen sich kritisch über die Regierung äußern können.
Bürger friedlich demonstrieren gehen dürfen.
Menschen von einer Privatpolizei ohne Grund verhaftet werden.
Jemand ein Verbrechen begeht und deshalb verhaftet wird.
Câu nào không phù hợp với một nhà nước dân chủ pháp quyền?
Người ta có thể tỏ thái độ chỉ trích chính phủ.
Công dân được phép xuống đường biểu tình ôn hòa.
Công dân bị thám tử riêng bắt giữ không lý do.
Một người phạm tội và vì thế bị băt.
Câu 52
Was bedeutet „Volksouveränität“? Alle Staatgewalt geht vom…
Volke aus.
Bundestag aus.
Preußischen König aus
Bundesverfassungsgericht aus.
„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì? Mọi quyền lực nhà nước xuất phát từ…
Nhân dân.
Quốc hội.
Vua Phổ.
Toàn hiến pháp Liên bang.
Câu 53
Was bedeutet „Rechtsstaat“ in Deutschland?
Der Staat hat Recht.
Es gibt nur rechte Parteien.
Die Bürger und Bürgerinnen entscheiden über Gesetze.
Der Staat muss die Gesetze einhalten.
„Nhà nước pháp quyền“ ở Đức có nghĩa là gì?
Nhà nước luôn có lý.
Chỉ có những đảng cánh hữu.
Công dân quyết định về pháp luật.
Nhà nước phải tuân thủ luật pháp.
Câu 54
Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?
Legislative
Judikative
Exekutive
Direktive
Lĩnh vực nào không thuộc quyền lực nhà nước ở Đức?
Lập pháp
Tư pháp
Hành pháp
Lệnh chỉ thị
Câu 55
Was zeigt dieses Bild?
Den Bundestagsitz in Berlin
Das Bundesverfassungsgericht in Karlsruhe
Das Bundesratsgebäude in Berlin
Das Bundeskanzleramt in Berlin
Hình này là hình gì?
Trụ sở Quốc hội liên bang ở Berlin
Tòa hiến pháp liên bang ở Karlsruhe
Tòa nhà của Thượng viện ở Berlin
Dinh Thủ tướng liên bang ở Berlin
Đáp án
51c, 52a, 53d, 54d, 55a
Câu 56
Welches Amt gehört in Deutschland zur Gemeindeverwaltung?
Pfarramt
Ordnungsamt
Finanzamt
Auswärtiges Amt
Ở Đức, cơ quan nào thuộc Ủy ban hành chính địa phương?
Khu giáo xứ
Sở Trật tự công cộng
Sở tài chính
Sợ ngoại vụ
Câu 57
Wer wird meistens zum Präsidenten/ zur Präsidentin des Deutschen Bundestages gewählt?
Der/ die älteste Abgeordnete im Parlament.
Der Ministerpräsident / die Ministerpräsidentin des größten Bundeslandes
Ein ehemaliger Bundeskanzler / eine ehemalige Bundeskanzlerin
Ein Abgeordneter/ eine Abgeordnete der stärksten Fraktion
Ai là người thường được bầu làm chủ tịch quốc hội Đức?
Đại biểu lớn tuổi nhất trong quốc hội
Thủ hiến của bang lớn nhất
Cựu thủ tướng liên bang
Một đại biểu thuộc nhóm nghị sĩ quốc hội đông nhất
Câu 58
Wer ernennt in Deutschland die Minister/ die Ministerinnen der Bundesregierung?
Der Präsident/ die Präsidentin des Bundesverfassungsgerichtes
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Ở Đức, ai là người bổ nhiệm các bộ trưởng cho chính phủ liên bang?
Chủ tịch tòa hiến pháp liên bang
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Chủ tịch quốc hội
Câu 59
Welche Parteien wurden in Deutschland 2007 zur Partei „Die Linke“?
CDU und SSW
PDS und WASG
CSU und FDP
Bündnis 90/ Die Grünen und SPD
Những đảng nào ở Đức năm 2007 sáp nhập trở thành đảng „Cánh tả“?
Đảng CDU và SSW
Đảng PDS và WASG
CSU và FDP
Liên minh 90/ Đảng Xanh và SPD
(CDU = Christlich Demokratische Union/ Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo, CSU = Christlich Soziale Union/ Đảng liên minh xã hội Thiên chúa giáo, FDP = Freie Demokratische Partei/ Đảng dân chủ tự do, PDS = Partei des Demokratischen Sozialismus/ Đảng XHCN dân chủ, SSW = Südschlewigsche Wählerverband/ Hiệp hội cử tri vùng nam Schlewig, WASG = Wahlalternative Arbeit und soziale Gerechtigkeit/ Đảng lao động định hướng và công bằng xã hội)
Câu 60
In Deutschland gehören der Bundestag und der Bundesrat zur…
Exekutive
Legislative
Direktive
Judikative
Quốc hội và Thượng viện ở Đức thuộc về…
Hành pháp
Lập pháp
Chỉ thị định hướng
Tư pháp
Đáp án
56b, 57d, 58b, 59b, 60b
Câu 61
Was bedeutet „Volkssouveränität“?
Der König/ die Königin herrscht über das Volk.
Das Bundesverfassungsgericht steht über der Verfassung.
Die Interessenverbände üben die Souveränität zusammen mit der Regierung aus.
Die Staatsgewalt geht vom Volk aus.
„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì?
Vua trị vì dân
Tòa hiến pháp liên bang đứng trên hiến pháp
Các hội đoàn thực hiện chủ quyền cùng chính phủ
Quyền lực nhà nước từ nhân dân mà ra
Câu 62
Wenn das Parlament eines deutschen Bundeslandes gewählt wird, nennt man das…
Kommunalwahl
Landtagswahl
Europawahl
Bundestagswahl
Khi bầu quốc hội một bang ở Đức, người ta gọi đó là…
Bầu cử chính quyền địa phương
Bầu quốc hội tiểu bang
Bầu quốc hội châu Âu
Bầu quốc hội liên bang
Câu 63
Was gehört in Deutschland nicht zur Exekutive?
Die Polizei
Die Gerichte
Das Finanzamt
Die Ministerien
Công an
Tòa án
Sở tài chính
Các bộ
Câu 64
Die Bundesrepublik Deutschland ist heute gegliedert in…
Vier Besatzungszonen
Einen Oststaat und einen Weststaat
16 Kantonen
Bund, Länder und Kommunen
Nước CHLB Đức ngày nay được phân chia thành…
Bốn vùng chiếm đóng
Một quốc gia miền đông và một quốc gia miền tây
16 bang Kanton (kiểu Thụy Sĩ)
Liên bang, tiểu bang và địa phương
Câu 65
Es gehört nicht zu den Aufgaben des Deutschen Bundestages…
Gesetze zu entwerfen
Die Bundesregierung zu kontrollieren
Den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin zu wählen
Das Bundeskabinett zu bilden
Quốc hội Đức không có nhiệm vụ…
Soạn thảo luật
Kiểm soát chính phủ liên bang
Bầu thủ tướng
Thành lập nội các liên bang
Đáp án
61d, 62b, 63b, 64d, 65d
Câu 66
Wer schreibt den Text zur deutschen Nationalhymne?
Friedrich von Schiller
Clemento Brentano
Johann Wolfgang von Goethe
Heinrich Hoffmann von Fallersleben
Ai đã viết lời bài quốc ca Đức?
Friedrich von Schiller
Clemento Brentano
Johann Wolfgang von Goethe
Heinrich Hoffmann von Fallersleben
Câu 67
Was ist in Deutschland vor allem eine Aufgabe der Bundesländer?
Verteidigungspolitik
Außenpolitik
Wirtschaftsplolitik
Schulpolitik
Ở Đức, nhiệm vụ nào trước hết là của các bang?
Chính sách quốc phòng
Chính sách đối ngoại
Chính sách kinh tế
Chính sách giáo dục
Câu 68
Warum kontrolliert der Staat in Deutschland das Schulwesen?
Weil es in Deutschland nur staatliche Schulen gibt.
Weil alle Schüler und Schülerinnen haben Schulabschluss haben müssen.
Weil es in den Bundesländern verschiedene Schulen gibt.
Weil es nach dem Grundgesetz seine Aufgabe ist.
Tại sao ở Đức nhà nước lại kiểm soát ngành giáo dục?
Vì ở Đức chỉ có trường công
Vì tất cả học sinh phải tốt nghiệp
Vì trong tiểu bang có các trường khác nhau
Vì theo hiến pháp, đó là nhiệm vụ của nhà nước
Câu 69
Die Bundesrepublik Deutschland hat einen dreistufigen Verwaltungsaufbau. Wie heißt die unterste politische Stufe?
Stadträte
Landräte
Gemeinden
Bezirksämter
Nước CHLB Đức có ba cấp hành chính. Cấp hành chính thấp nhất có tên là gì?
Hội đồng thành phố
Hội đồng cấp huyện
Cấp xã
Chính quyền quận
Câu 70
Die deutsche Bundespräsident Gustav Heinemann gibt Helmut Schmidt 1974 die Ernennungsurkunde zum deutschen Bundeskanzler. Was gehört zu den Aufgaben des deutschen Bundespräsidenten/ der deutschen Bundespräsidentin?
Er/ sie führt die Regierungsgeschäfte.
Er/ sie kontrolliert die Regierungspartei.
Er/ sie wählt die Minister / Ministerinnen aus.
Er/ sie schlägt den Kanzler/ die Kanzlerin zur Wahl vor.
Là người chỉ đạo công tác của chính phủ
Là người kiểm tra các đảng phái trong chính phủ
Là người bổ nhiệm bộ trưởng cho các bộ
Là người đề nghị ứng cử viên chức Thủ tướng
Đáp án
66d, 67d, 68d, 69c, 70d
Câu 71
Wo hält sich der deutsche Bundeskanzler/ die deutsche Bundeskanzlerin am häufigsten auf? Am häufigsten ist er/ sie
In Bonn, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befindet.
Auf Schloss Meseberg, dem Gästehaus der Bundesregierung, um Staatsgäste zu empfangen.
Auf Schloss Bellevue, dem Amtssitz des Bundespräsidenten / der Bundespräsidentin, um Staatgäste zu empfangen
In Berlin, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befinden.
Thủ tướng Đức thường có mặt ở đâu? Thủ tướng Đức thường có mặt ở…
Bonn, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
Lâu đài Meseberg, nhà khách chính phủ liên bang, để đón tiếp khách quốc tế
Lâu đài Bellevue, trụ sở của Tổng thống liên bang, để đón khách quốc tế
Berlin, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
Câu 72
Wie heißt der jetzige Bundeskanzler/ die jetzige Bundeskanzlerin von Deutschland?
Gerhard Schröder
Jürgen Rüttgers
Klaus Wowereit
Angela Merkel
Thủ tướng Đức đương nhiệm tên là gì?
Gerhard Schröder
Jürgen Rüttgers
Klaus Wowereit
Angela Merkel
Câu 73
Die beiden größten Fraktionen im Deutschen Bundestag heißen zurzeit…
CDU/ CSU und SPD
Die Linke und Bündnis 90/ die Grünen
FDP und SPD
Die Linke und FDP
Hai nhóm nghị sĩ quốc hội lớn nhất trong Quốc hội Đức hiện tại là…
CDU/ CSU và SPD
Đảng cánh tả và Liên minh 90/ Đảng xanh
Đảng FDP và đảng SPD
Đảng cánh tả và đảng FDP
Câu 74
Wie heißt das Parlament für ganz Deutschland?
Bundesversammlung
Volkskammer
Bundestag
Bundesgerichtshof
Quốc hội toàn Liên bang Đức có tên là gì?
Hội nghị liên bang
Quốc hội (khái niệm Đông Đức cũ)
Quốc hội
Tối cao pháp viện liên bang
Câu 75
Wie heißt Deutschlands heutiges Staatsoberhaupt?
Joachim Gauck
Norbert Lammert
Wolfgang Thierse
Edmund Stoiber
Người đứng đầu nhà nước Đức hiện nay tên là gì?
Joachim Gauck
Norbert Lammert
Wolfgang Thierse
Edmund Stoiber
Đáp án
71d, 72d, 73a, 74c, 75a
Câu 76
Was bedeutet die Abkürzung CDU in Deutschland?
Christlich Deutsche Union
Club Deutscher Unternehmer
Christlicher Deutscher Umweltschutz
Christlich Demokratische Union
Ở Đức, chữ viết tắt CDU có nghĩa là gì?
Liên minh Thiên chúa giáo Đức
Câu lạc bộ thương nhân Đức
Ủy ban bảo vệ môi trường Thiên chúa giáo Đức
Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo
Câu 77
Was ist die Bundeswehr?
Die deutsche Polizei
Ein deutscher Hafen
Eine deutsche Bürgerinitiative
Die deutsche Armee
Bundeswehr có nghĩa là gì?
Công an Đức
Một cảng ở Đức
Một tổ chức công dân Đức
Quân đội Đức
Câu 78
Was bedeutet die Abkürzung SPD?
Sozialistische Partei Deutschlands
Sozialpolitische Partei Deutschlands
Sozialdemokratische Partei Deutschlands
Sozialgerechte Partei Deutschlands
Chữ viết tắt SPD có nghĩa là gì?
Đảng xã hội chủ nghĩa Đức
Đảng chính trị xã hội Đức
Đảng dân chủ xã hội Đức
Đảng công bằng xã hội Đức
Câu 79
Was bedeutet die Abkürzung FDP in Deutschland?
Friedliche Demonstrative Partei
Freie Deutschland Partei
Führende Demokratische Partei
Freie Demokratische Partei
Ở Đức, từ viết tắt FDP có nghĩa là gì?
Đảng biểu dương lực lượng một cách hòa bình
Đảng tự do Đức
Đảng dân chủ tiên phong
Đảng dân chủ tự do
Câu 80
Welches Gericht in Deutschland ist zuständig für die Auslegung des Grundgesetzes?
Oberlandgericht
Amtgericht
Bundesverfassungsgericht
Verwaltungsgericht
Tòa án nào ở Đức có thẩm quyền phân tích áp dụng Hiến pháp?
Tòa thượng thẩm vùng miền
Tòa sơ thẩm
Tòa hiến pháp liên bang
Tòa hành chính
Đáp án
76d, 77d, 78c, 79d, 80e
Câu 81
Wer wählt den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin in Deutschland?
Der Bundesrat
Die Bundesversammlung
Das Volk
Der Bundestag
Ở Đức ai bầu ra thủ tướng?
Thượng viện
Hội nghị liên bang
Nhân dân
Quốc hội
Câu 82
Wer leitet das deutsche Bundeskabinett?
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
Ai là người lãnh đạo nội các liên bang Đức?
Chủ tịch quốc hội
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Thủ tướng liên bang
Câu 83
Wer wählt den deutschen Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin?
Das Volk
Die Bundesversammlung
Der Bundestag
Die Bundesregierung
Ai bầu ra thủ tướng Đức?
Nhân dân
Hội nghị liên bang
Quốc hội
Chính phủ liên bang
Câu 84
Welche Hauptaufgabe hat der deutsche Präsident/ die deutsche Präsidentin? Er/ sie…
Regiert das Land
Entwirft die Gesetze
Repräsentiert das Land
Überwacht die Einhaltung der Gesetze
Tổng thống Đức có nhiệm vụ chính là gì? Tổng thống…
Điều tiết đất nước
Soạn luật
Thay mặt đất nước
Kiểm soát sự thực hiện luật
Câu 85
Wer bildet den deutschen Bundesrat?
Die Abgeordneten des Bundestages
Die Minister und Ministerinnen der Bundesregierung
Die Regierungsvertreter der Bundesländer
Die Parteimitglieder
Thượng viện Đức bao gồm những ai?
Các đại biểu quốc hội
Các bộ trưởng của chính phủ liên bang
Đại diện các chính phủ tiểu bang
Các đảng viên
Đáp án
81d, 82d, 83c, 84c, 85c
Câu 86
Wer wählt in Deutschland den Bundespräsidenten/ die Bundespräsidentin?
Die Bundesversammlung
Der Bundesrat
Das Bundesparlament
Das Bundesverfassungsgericht
Ở Đức, ai bầu ra tổng thống?
Hội nghị liên bang
Thượng viện
Quốc hội liên bang
Tòa hiến pháp liên bang
Câu 87
Wer ist das Staatoberhaupt der Bundesrepublik Deutschland?
Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Ai là người đứng đầu nhà nước CHLB Đức?
Thủ tướng liên bang
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Chủ tịch quốc hội
Câu 88
Die parlamentarische Opposition im Deutschen Bundestag …
Kontrolliert die Regierung
Entscheidet, wer Bundesminister/ Bundesministerin wird
Bestimmt, wer im Bundesrat sitzt
Schlägt die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der Länder vor
Giới đối lập nghị viện trong quốc hội Đức…
Kiểm tra công tác của chính phủ
Quyết định ai sẽ là bộ trưởng các bộ
Quyết định ai được ngồi trong thượng viện
Đề nghị thủ hiến các bang
Câu 89
Wie nennt man in Deutschland die Vereinigung von Abgeordneten einer Partei im Parlament?
Verband
Ältestenrat
Fraktion
Opposition
Ở Đức người ta gọi nhóm các đại biểu một đảng trong quốc hội là gì?
Liên hiệp
Hội đồng lão thành
Nhóm nghị sĩ quốc hội
Đối lập
Câu 90
Die deutschen Bundesländer wirken an der Gesetzgebung des Bundes mit durch…
Den Bundesrat
Die Bundesversammlung
Den Bundestag
Die Bundesregierung
Các tiểu bang tham gia vào việc ra luật thông qua…
Thượng viện
Hội nghị liên bang
Quốc hội
Chính phủ liên bang
Đáp án
86a, 87b, 88a, 89c, 90a
Câu 91
In Deutschland kann ein Regierungswechsel in einem Bundesland Auswirkungen auf die Bundespolitik haben. Das Regieren wird…
Schwieriger, wenn sich dadurch die Mehrheit im Bundestag ändert
Leichter, wenn dadurch neue Parteien in den Bundesrat kommen
Schwieriger, wenn dadurch die Mehrheit im Bundesrat verändert wird
Leichter, wenn es sich um ein reiches Bundesland handelt
Ở Đức sự thay đổi chính phủ của một tiểu bang có thể gây ảnh hưởng đến chính sách của liên bang. Sự điều hành sẽ…
Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội không như trước nữa
Dễ hơn, nếu qua đó các đảng mới được vào thượng viện
Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội bị thay đổi
Dễ hơn, nếu đó là một tiểu bang giàu có
Câu 92
Was bedeutet die Abkürzung CSU in Deutschland?
Christlich Sichere Union
Christlich Süddeutsche Union
Christlich Sozialer Unternehmerverband
Christlich Soziale Union
Ở Đức từ viết tắt CSU có nghĩa là gì?
Liên minh an ninh Thiên chúa giáo
Liên minh Thiên chúa giáo nam Đức
Liên hiệp thương gia xã hội Thiên chúa giáo
Liên minh xã hội Thiên chúa giáo
Câu 93
Je mehr “Zweitstimmen” eine Partei bei einer Bundestagswahl bekommt, desto…
Weniger Erststimmen kann sie haben
Mehr Direktkandidaten der Partei ziehen ins Parlament ein
Größer ist das Risiko, eine Koalition bilden zu müssen
Mehr Sitze erhält die Partei im Parlament
Trong bầu cử quốc hội, một đảng càng nhận được nhiều „phiếu thứ hai“ thì đảng đó…
Có ít phiếu thứ nhất hơn
Nhiều hơn số ứng cử viên trực tiếp vào quốc hội
Nguy cơ phải liên minh với một đảng khác lớn hơn
Đảng này có nhiều ghế hơn trong quốc hội
Câu 94
Ab welchem Alter darf man in Deutschland an der Wahl zum Deutschen Bundestag teilnehmen?
16
18
21
23
Từ tuổi nào người ta có thể tham gia bầu cử quốc hội ở Đức?
16
18
21
23
Câu 95
Was gilt für die meisten Kinder in Deutschland?
Wahlpflicht
Schulpflicht
Schweigepflicht
Religionpflicht
Điều gì quy định cho đại đa số trẻ em ở Đức?
Nghĩa vụ bầu cử
Nghĩa vụ đi học
Nghĩa vụ giữ bí mật
Nghĩa vụ tôn giáo
Đáp án
91c, 92d, 93d, 94b, 95b
Câu 96
Was muss jeder deutsche Staatsbürger/ jede Staatsbürgerin ab dem 16. Lebensjahr besitzen?
Einen Reisepass
Einen Personalausweis
Einen Sozialversicherungsausweis
Einen Führerschein
Từ năm 16 tuổi, mỗi công dân Đức phải được cấp cái gì?
Hộ chiếu
Chứng minh thư
Thẻ bảo hiểm xã hội
Bằng lái xe
Câu 97
Was bezahlt man in Deutschland automatisch, wenn man fest angestellt ist?
Sozialversicherung
Sozialhilfe
Kindergeld
Wohngeld
Khi một người được nhận vào làm việc trong một công sở, người ta tự động trả tiền gì cho người này?
Bảo hiểm xã hội
Trợ cấp xã hội
Tiền con
Tiền phụ cấp nhà ở
Câu 98
Wenn Abgeordnete im Deutschen Bundestag ihre Fraktion wechseln,…
Dürfen sie nicht an den Sitzungen des Parlaments teilnehmen
Kann die Regierung ihre Mehrheit verlieren
Muss der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin zuvor sein/ ihr Einverständnis geben
Dürfen die Wähler/ Wählerinnen dieser Abgeordneten noch einmal wählen
Trong quốc hội Đức, nếu đại biểu chuyển sang nhóm nghị sĩ khác thì…
Họ không được phép tham dự các cuộc họp của quốc hội nữa
Chính phủ có thể mất lợi thế đa số
Trước đó phải có sự đồng ý của tổng thống
Cử tri của những đại biểu này được phép bầu lại một lần nữa
Câu 99
Wer bezahlt in Deutschland die Sozialversicherungen?
Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen und Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
Nur Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
Alle Staatsangehörigen
Nur Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen
Ở Đức, ai trả bảo hiểm xã hội?
Thợ và chủ
Chỉ có thợ phải trả
Tất cả mọi công dân
Chỉ có chủ phải trả
Câu 100
Was gehört nicht zur gesetzlichen Sozialversicherung?
Die Lebensversicherung
Die gesetzliche Rentenversicherung
Die Arbeitslosenversicherung
Die Pflegeversicherung
Bảo hiểm nào không thuộc bảo hiểm xã hội theo luật định?
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm hưu trí theo luật định
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm chăm sóc
Đáp án
96b, 97a, 98b, 99a, 100a
Nguyễn Thế Tuyền (Berlin)
128 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ Năm 2022 Kèm Đáp Án
Sở hữu quốc tịch Mỹ là mơ ước của nhiều người. Do đó, để giúp Anh Chị ôn luyện lại kiến thức cho kỳ thi quốc tịch Mỹ, USIS Group xin cập nhật 128 câu hỏi kèm theo đáp án của bộ đề mới mà Sở Di trú và Nhập tịch Mỹ đã thông báo thay đổi hồi giữa tháng 11/2020. Câu 1. What is the form of government of the United States? Hình thức của chính phủ Hoa Kỳ là gì?
Trả lời: Republic – Cộng Hòa
Câu 2. What is the supreme law of the land? Luật cao nhất của quốc gia là gì?
Trả lời: (U.S.) Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ
Câu 3. Name one thing the U.S. Constitution does. Hãy kể một điều hiến pháp Hoa Kỳ thực thi.
Trả lời: Forms the government – Thành lập chính phủ
Câu 4. The U.S. Constitution starts with the words “We the People.” What does “We the People” mean? Hiến pháp Hoa Kỳ bắt đầu bằng những từ “Chúng ta – người dân”. “Chúng ta – người dân” có nghĩa là gì?
Trả lời: Self-government – Chế độ tự trị
Câu 5. How are changes made to the U.S. Constitution? Những thay đổi trong hiến pháp Hoa Kỳ được thực hiện bằng cách nào?
Trả lời: Amendments – Tu chính án
Câu 6. What does the Bill of Rights protect? Luật dân quyền bảo vệ điều gì?
Trả lời: (The basic) rights of people living in the United States. Những quyền cơ bản của những người sống ở Hoa Kỳ.
Câu 7. How many amendments does the U.S. Constitution have? Hiến pháp Hoa Kỳ có bao nhiêu tu chính án?
Trả lời: Twenty-seven – Hai mươi bảy
Câu 8. Why is the Declaration of Independence important? Vì sao bản tuyên ngôn độc lập lại quan trọng?
Trả lời: It says America is free from British control. – Vì nó cho biết Hoa Kỳ được tự do khỏi sự kiểm soát của Anh Quốc.
Câu 9. What founding document said the American colonies were free from Britain? Văn kiện nào nói rằng các thuộc địa của Mỹ được tự do khỏi Anh Quốc?
Trả lời: Declaration of Independence – Tuyên ngôn độc lập
Câu 10. Name two important ideas from the Declaration of Independence and the U.S. Constitution. Kể ra hai ý quan trọng từ bản tuyên ngôn độc lập và hiến pháp Hoa Kỳ. Trả lời:
Equality – Bình đẳng
Liberty – Tự do
Câu 11. The words “Life, Liberty, and the pursuit of Happiness” are in what founding document? Những từ “Cuộc sống, Tự do và Mưu cầu hạnh phúc” nằm trong văn kiện thành lập nào?
Trả lời: Declaration of Independence – Tuyên ngôn độc lập
Câu 12. What is the economic system of the United States? Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ là gì?
Capitalism – Kinh tế tư bản
Free market economy – Nền kinh tế thị trường tự do
Câu 13. What is the rule of law? Thượng tôn pháp luật là gì?
Trả lời: Everyone must follow the law. – Mọi người phải tuân theo luật pháp.
Câu 14. Many documents influenced the U.S. Constitution. Name one. Nhiều tài liệu nào ảnh hưởng đến hiến pháp Hoa Kỳ? Hãy kể ra 1 tài liệu.
Trả lời: Declaration of Independence – Tuyên ngôn độc lập
Câu 15. There are three branches of government. Why? Có 3 nhánh trong chính phủ. Tại sao?
Trả lời: Checks and balances – Kiểm soát lẫn nhau
Câu 16. Name the three branches of government. Kể tên 3 nhánh của chính phủ.
Trả lời: Legislative, executive, and judicial – Lập pháp (quốc hội), Hành pháp (tổng thống), Tư pháp (tối cao pháp viện)
Câu 17. The President of the United States is in charge of which branch of government? Tổng thống Hoa Kỳ phụ trách nhánh nào trong chính phủ?
Trả lời: Executive branch – Nhánh hành pháp
Câu 18. What part of the federal government writes laws? Bộ phận nào của chính phủ liên bang ban hành luật pháp?
Trả lời: (U.S.) Congress – Quốc hội Hoa Kỳ
Câu 19. What are the two parts of the U.S. Congress? Lưỡng viện của quốc hội Hoa Kỳ là gì?
Trả lời: Senate and House (of Representatives) – Thượng và hạ nghị viện
Câu 20. Name one power of the U.S. Congress Kể ra 1 quyền của quốc hội Hoa Kỳ.
Trả lời: Writes laws – Viết luật
Câu 21. How many U.S. senators are there? Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?
Trả lời: One hundred (100) – Một trăm
Câu 22. How long is a term for a U.S. senator? Một nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là bao lâu?
Trả lời: Six (6) years – Sáu năm
Câu 23. Who is one of your state’s U.S. senators now? Hiện nay ai là một trong những thượng nghị sĩ tiểu bang của bạn.
Trả lời: xem đáp án tại https://www.senate.gov/senators/states.htm
Lưu ý:
District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. senators.
Cư dân của Quận Columbia và cư dân của các lãnh thổ Hoa Kỳ nên trả lời rằng D.C. (hoặc lãnh thổ nơi người nộp đơn sinh sống) không có thượng nghị sĩ Hoa Kỳ.
Câu 24. How many voting members are in the House of Representatives? Hạ nghị viện có bao nhiêu dân biểu?
Trả lời: Four hundred thirty-five (435) – Bốn trăm ba mươi lăm
Câu 25. How long is a term for a member of the House of Representatives? Một nhiệm kỳ của thành viên hạ nghị viện (viện dân biểu) là bao lâu?
Trả lời: Two (2) years – Hai năm
Câu 26: Why do U.S. representatives serve shorter terms than U.S. senators? Tại sao nhiệm kỳ của dân biểu ngắn hơn nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ?
Trả lời: To more closely follow public opinion – Để theo sát ý kiến dư luận hơn
Câu 27. How many senators does each state have? Mỗi tiểu bang có bao nhiêu thượng nghị sĩ?
Trả lời: Two (2) – Hai
Câu 28. Why does each state have two senators? Vì sao mỗi tiểu bang đều có 2 thượng nghị sĩ?
Trả lời: Equal representation (for small states) – Để có sự đại diện bằng nhau (giữa các tiểu bang)
Câu 29. Name your U.S. representative. Hãy kể tên vị dân biểu của bạn.
Trả lời: xem đáp án tại https://www.house.gov/representatives
Lưu ý:
Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) representatives in Congress.
Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.
Câu 30. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Tên của chủ tịch hạ nghị viện hiện nay là ai?
Trả lời: xem tên chủ tịch hạ nghị viện gov/citizenship/testupdates
Câu 31. Who does a U.S. senator represent? Thượng nghị sĩ đại diện cho ai?
Trả lời: Citizens of their state – Công dân trong tiểu bang của họ
Câu 32. Who elects U.S. senators? Ai bầu chọn thượng nghị sĩ?
Trả lời: Citizens from their state – Công dân trong tiểu bang của họ
Câu 33. Who does a member of the House of Representatives represent? Thành viên của hạ nghị viện đại diện cho ai?
Trả lời: Citizens in their district – Công dân trong quận của họ
Câu 34. Who elects members of the House of Representatives? Ai bầu chọn các thành viên của hạ nghị viện?
Trả lời: Citizens from their (congressional) district – Công dân trong quận của họ
Câu 35. Some states have more representatives than other states. Why? Một vài tiểu bang có nhiều dân biểu hơn tiểu bang khác. Tại sao?
Trả lời: (Because) some states have more people – Bởi vì một vài tiểu bang có dân số nhiều hơn các tiểu bang khác
Câu 36. The President of the United States is elected for how many years? Tổng thống Hoa Kỳ được bầu chọn cho nhiệm kỳ bao nhiêu năm?
Trả lời: Four (4) years – Bốn năm
Câu 37. The President of the United States can serve only two terms. Why? Tổng thống Hoa Kỳ chỉ được làm 2 nhiệm kỳ. Tại sao?
Trả lời: To keep the president from becoming too powerful – Để tránh trường hợp tổng thống quá quyền lực (tu chính án thứ 22)
Câu 38. What is the name of the President of the United States now? Tên của tổng thống Hoa Kỳ hiện nay là ai?
Trả lời: xem tên tổng thống Hoa Kỳ hiện nay tại gov/citizenship/testupdates
Câu 39. What is the name of the Vice President of the United States now?* Tên của phó tổng thống Hoa Kỳ hiện nay là ai?
Trả lời: xem tên phó tổng thống Hoa Kỳ tại gov/citizenship/testupdates
Câu 40. If the president can no longer serve, who becomes president? Nếu tổng thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ trở thành tổng thống?
Trả lời: The Vice President (of the United States) – Phó tổng thống Hoa Kỳ
Câu 41. Name one power of the president. Kể tên 1 quyền của tổng thống
Trả lời: Vetoes bills – Phủ quyết các dự thảo luật
Câu 42. Who is Commander in Chief of the U.S. military? Ai là tổng tư lệnh quân đội?
Trả lời: The President (of the United States) – Tổng thống Hoa Kỳ
Câu 43. Who signs bills to become laws? Ai ký dự thảo luật thành luật?
Trả lời: The President (of the United States) – Tổng thống Hoa Kỳ
Câu 44. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
Trả lời: The President (of the United States) – Tổng thống Hoa Kỳ
Câu 45. Who appoints federal judges? Ai bổ nhiệm các thẩm phán liên bang?
Trả lời: The President (of the United States) – Tổng thống Hoa Kỳ
Câu 46. The executive branch has many parts. Name one. Cơ quan hành pháp có 3 bộ phận. Kể tên 1 bộ phận.
Trả lời: President (of the United States) – Tổng thống
Câu 47. What does the President’s Cabinet do? Nội các của tổng thống làm gì?
Trả lời: Advises the President (of the United States) – Cố vấn cho tổng thống
Câu 48. What are two Cabinet-level positions? Kể ra 2 chức vụ trong hàng nội các? Trả lời:
Secretary of Defense – Bộ trưởng bộ quốc phòng
Vice President (of the United States) – Phó tổng thống
Câu 49. Why is the Electoral College important? Tại sao đại cử tri (cử tri đoàn) là quan trọng?
Trả lời: It decides who is elected president. – Họ sẽ quyết định ai làm tổng thống.
Câu 50. What is one part of the judicial branch? Một bộ phận của ngành tư pháp là gì?
Trả lời: Supreme Court – Tối cao pháp viện (tòa án liên bang)
Câu 51. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?
Trả lời: Explains laws – Giải thích luật lệ
Câu 52. What is the highest court in the United States?* Tòa án cao nhất ở Mỹ là gì?
Trả lời: Supreme Court – Tối cao pháp viện
Câu 53. How many seats are on the Supreme Court? Có bao nhiêu vị trí trong tối cao pháp viện?
Trả lời: Nine (9) – Chín
Câu 54. How many Supreme Court justices are usually needed to decide a case? Cần bao nhiêu thẩm phán của tối cao pháp viện để quyết định 1 vụ xử?
Trả lời: Five (5) – Năm
Câu 55. How long do Supreme Court justices serve? Thẩm phán tối cao pháp viện làm việc bao lâu?
Trả lời: (For) life – Suốt đời (đến khi nghỉ hưu)
Câu 56. Supreme Court justices serve for life. Why? Các thẩm phán của tối cao pháp viện được bổ nhiệm suốt đời. Vì sao?
Trả lời: To be independent (of politics) – Để độc lập với chính trị
Câu 57. Who is the Chief Justice of the United States now? Chánh án hiện nay của Hoa Kỳ là ai?
Trả lời: xem đáp án tại gov/citizenship/testupdates
Câu 58. Name one power that is only for the federal government. Kể ra một quyền chỉ dành cho chính phủ liên bang.
Trả lời: Print paper money – In tiền giấy
Câu 59. Name one power that is only for the states. Kể ra một quyền chỉ dành cho tiểu bang.
Trả lời: Give a driver’s license – Cấp giấy phép lái xe
Câu 60. What is the purpose of the 10th Amendment? Mục đích của tu chính án thứ 10 là gì?
Trả lời: (It states that the) powers not given to the federal government belong to the states or to the people. – Những quyền không được trao cho chính phủ liên bang là thuộc về các tiểu bang hoặc người dân.
Câu 61. Who is the governor of your state now?* Thống đốc tiểu bang của bạn hiện nay là ai?
Trả lời: xem thống đốc tiểu bang của bạn tại https://www.usa.gov/states-and-territories
Lưu ý:
District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a governor.
Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.
Câu 62. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang của bạn là gì?
Trả lời: xem thủ phủ của tiểu bang của bạn tại https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States
Lưu ý:
District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.
Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ này.
Câu 63. There are four amendments to the U.S. Constitution about who can vote. Describe one of them. Có 4 sửa đổi hiến pháp Hoa Kỳ về việc ai có thể đi bầu. Hãy kể ra 1 trong 4 sửa đổi đó.
Trả lời: Citizens eighteen (18) and older (can vote). – Công dân 18 tuổi và hơn được đi bầu.
Câu 64. Who can vote in federal elections, run for federal office, and serve on a jury in the United States? Ai có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử liên bang, tranh cử vào chức vụ liên bang và phục vụ trong bồi thẩm đoàn ở Hoa Kỳ?
Trả lời: U.S. citizens – Công dân Hoa Kỳ
Câu 65. What are three rights of everyone living in the United States? 3 quyền của mọi người sống ở Hoa Kỳ là gì? Trả lời:
Freedom of speech – Tự do ngôn luận
Freedom of assembly – Tự do hội họp
Freedom of religion – Tự do tôn giáo
Câu 66. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?* Khi nói lời tuyên thệ trung thành, chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?
Trả lời: The United States – Hoa Kỳ
Câu 67. Name two promises that new citizens make in the Oath of Allegiance. Kể ra 2 lời hứa công dân mới sẽ hứa khi tuyên thệ. Trả lời:
Obey the laws of the United States – Tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ.
Be loyal to the United States – Trung thành với Hoa Kỳ.
Câu 68. How can people become United States citizens? Làm sao để trở thành công dân Hoa Kỳ? Trả lời:
Naturalize – Nhập quốc tịch
Be born in the United States – Sinh ra ở Hoa Kỳ
Câu 69. What are two examples of civic participation in the United States? 2 ví dụ để tham dự vào nền dân chủ Hoa Kỳ là gì? Trả lời:
Vote – Bầu cử
Run for office – Tranh cử
Câu 70. What is one way Americans can serve their country? 1 cách để người Mỹ có thể phục vụ đất nước?
Trả lời: Vote – Bỏ phiếu bầu cử
Câu 71. Why is it important to pay federal taxes? Vì sao việc đóng thuế liên bang là quan trọng? Trả lời:
Required by law – Yêu cầu của luật pháp
Civic duty – Nghĩa vụ công dân
Câu 72. It is important for all men age 18 through 25 to register for the Selective Service. Name one reason why. Việc tất cả nam giới từ 18 đến 25 tuổi phải đăng ký nghĩa vụ quân sự là quan trọng. Kể ra 1 lý do cho điều này. Trả lời:
Required by law – Yêu cầu của luật pháp
Civic duty – Nghĩa vụ công dân
Câu 73. The colonists came to America for many reasons. Name one. Người di dân thời thuộc địa đến Mỹ vì nhiều lí do. Kể ra 1.
Trả lời: Freedom – Tự do
Câu 74. Who lived in America before the Europeans arrived?* Ai sống ở Châu Mỹ trước khi người châu Âu đến?
Trả lời: Native Americans – Thổ dân người Mỹ
Câu 75. What group of people was taken and sold as slaves? Nhóm người nào bị bắt và bán làm nô lệ?
Trả lời: Africans – Người châu Phi
Câu 76. What war did the Americans fight to win independence from Britain? Người Mỹ đã tham gia cuộc chiến nào để giành lấy độc lập từ Anh quốc?
Trả lời: American Revolution – Các mạng Mỹ
Câu 77. Name one reason why the Americans declared independence from Britain. Một lý do vì sao người Mỹ tuyên bố độc lập khỏi Anh quốc?
Trả lời: High taxes – Thuế cao
Câu 78. Who wrote the Declaration of Independence?* Ai đã viết bản tuyên ngôn độc lập?
Trả lời: (Thomas) Jefferson
Câu 79. When was the Declaration of Independence adopted? Bản tuyên ngôn độc lập được chấp nhận lúc nào?
Trả lời: July 4, 1776 – Ngày 4 tháng 7 năm 1776
Câu 80. The American Revolution had many important events. Name one. Cuộc cách mạng Mỹ có nhiều sự kiện quan trọng. Kể tên 1 sự kiện
Trả lời: Declaration of Independence – Tuyên ngôn độc lập
Câu 81. There were 13 original states. Name five. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. cho biết tên 5 tiểu bang. Trả lời:
New York
Pennsylvania
Maryland
Virginia
Georgia
Câu 82. What founding document was written in 1787? Văn kiện thành lập nào được viết năm 1787?
Trả lời: (U.S.) Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ.
Câu 83. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. Các bài tham luận liên bang có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.
Trả lời: (Alexander) Hamilton
Câu 84. Why were the Federalist Papers important? Vì sao các bài tham luận liên bang lại quan trọng?
Trả lời: They supported passing the (U.S.) Constitution. – Thúc đẩy việc phê chuẩn hiến pháp Hoa Kỳ.
Câu 85. Benjamin Franklin is famous for many things. Name one. Benjamin Franklin nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: U.S. diplomat – Nhà ngoại giao Hoa Kỳ
Câu 86. George Washington is famous for many things. Name one.* George Washington nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: First president of the United States – Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ
Câu 87. Thomas Jefferson is famous for many things. Name one. Thomas Jefferson nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: Writer of the Declaration of Independence – Người viết bản tuyên ngôn độc lập
Câu 88. James Madison is famous for many things. Name one.
James Madison nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: One of the writers of the Federalist Papers – Một trong những người viết tham luận liên bang
Câu 89. Alexander Hamilton is famous for many things. Name one. Alexander Hamilton nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: One of the writers of the Federalist Papers – Một trong những người viết tham luận liên bang
Câu 90. What territory did the United States buy from France in 1803? Lãnh thổ nào của Pháp được Hoa Kỳ mua năm 1803?
Trả lời: Louisiana
Câu 91. Name one war fought by the United States in the 1800s. Tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã tham chiến thời 1800
Trả lời: Civil War – Nội chiến
Câu 92. Name the U.S. war between the North and the South. Tên cuộc chiến giữa miền Bắc và miền Nam của Hoa Kỳ.
Trả lời: The Civil War – Nội chiến
Câu 93. The Civil War had many important events. Name one. Cuộc nội chiến có nhiều sự kiện quan trọng. Kể tên 1.
Trả lời: Lincoln was assassinated. – Lincoln bị ám sát.
Câu 94. Abraham Lincoln is famous for many things. Name one.* Abraham Lincoln nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: Freed the slaves (Emancipation Proclamation) – Giải phóng nô lệ
Câu 95. What did the Emancipation Proclamation do? Tuyên ngôn giải phóng làm gì?
Trả lời: Freed the slaves – Giải phóng nô lệ
Câu 96. What U.S. war ended slavery? Cuộc chiến nào chấm dứt nô lệ
Trả lời: The Civil War – Nội chiến
Câu 97. What amendment gives citizenship to all persons born in the United States? Tu chính án nào cấp quyền công dân cho những đứa bé sinh ra tại Hoa Kỳ?
Trả lời: 14th Amendment – Tu chính án thứ 14
Câu 98. When did all men get the right to vote? Tất cả nam giới có được quyền bầu cử khi nào?
Trả lời: After the Civil War – Sau nội chiến
Câu 99. Name one leader of the women’s rights movement in the 1800s. Kể tên của một vị lãnh đạo phong trào quyền phụ nữ trong thời kỳ 1800.
Trả lời: Lucy Stone
Câu 100. Name one war fought by the United States in the 1900s. Kể tên một cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời kỳ 1900
Trả lời: Vietnam War – Chiến tranh Việt Nam
Câu 101. Why did the United States enter World War I? Vì sao Hoa Kỳ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất?
Trả lời: To support the Allied Powers (England, France, Italy, and Russia) – Để hỗ trợ đồng minh
Câu 102. When did all women get the right to vote? Khi nào tất cả phụ nữ có quyền đi bầu cử?
Trả lời: After World War I – Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 103. What was the Great Depression? Cuộc đại suy thoái là gì?
Trả lời: Longest economic recession in modern history – Cuộc suy thoái kinh tế dài nhất trong lịch sử hiện đại
Câu 104. When did the Great Depression start? Cuộc đại suy thoái bắt đầu khi nào?
Trả lời: Stock market crash of 1929 – Thị trường chứng khoán sụp đổ năm 1929
Câu 105. Who was president during the Great Depression and World War II? Ai là tổng thống Hoa Kỳ trong suốt cuộc đại suy thoái và chiến tranh thế giới thứ 2?
Trả lời: (Franklin) Roosevelt
Câu 106. Why did the United States enter World War II? Vì sao Hoa Kỳ tham gia thế chiến thứ 2?
Trả lời: Japanese attacked Pearl Harbor – Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng
Câu 107. Dwight Eisenhower is famous for many things. Name one. Dwight Eisenhower nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: General during World War II – Đại tướng trong suốt thế chiến 2
Câu 108. Who was the United States’ main rival during the Cold War? Ai là đối thủ chính của Hoa Kỳ trong chiến tranh lạnh?
Trả lời: Russia – Nga
Câu 109. During the Cold War, what was one main concern of the United States? Trong suốt thời kỳ chiến tranh lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
Trả lời: Nuclear war – Chiến tranh hạt nhân
Câu 110. Why did the United States enter the Korean War? Vì sao Hoa Kỳ tham gia chiến tranh Triều Tiên?
Trả lời: To stop the spread of communism – Để ngăn chặn sự lây lan của chủ nghĩa cộng sản
Câu 111. Why did the United States enter the Vietnam War? Vì sao Hoa Kỳ tham gia chiến tranh Việt Nam?
Trả lời: To stop the spread of communism – Để ngăn chặn sự lây lan của chủ nghĩa cộng sản
Câu 112. What did the civil rights movement do? Phong trào dân quyền đã làm gì?
Trả lời: Fought to end racial discrimination – Đấu tranh để chấm dứt phân biệt chủng tộc
Câu 113. Martin Luther King, Jr. is famous for many things. Name one.* Martin Luther King, Jr. nổi tiếng vì nhiều thứ. Kể tên 1.
Trả lời: Fought for civil rights – Đấu tranh cho dân quyền
Câu 114. Why did the United States enter the Persian Gulf War? Tại sao Hoa Kỳ tham gia chiến tranh vùng vịnh Ba Tư?
Trả lời: To force the Iraqi military from Kuwait – Buộc quân đội Iraq rút quân khỏi Kuwait
Câu 115. What major event happened on September 11, 2001 in the United States?* Sự kiện nào đã xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?
Trả lời: Terrorists attacked the United States – Khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
Câu 116. Name one U.S. military conflict after the September 11, 2001 attacks. Kể tên một cuộc xung đột quân sự của Hoa Kỳ sau cuộc tấn công ngày 11 tháng 9 năm 2001
Trả lời: War in Afghanistan – Chiến tranh tại Afghanistan
Câu 117. Name one American Indian tribe in the United States. Kể tên một bộ tộc da đỏ ở Hoa Kỳ.
Trả lời: Apache
Câu 118. Name one example of an American innovation. Kể một ví dụ về sự đổi mới của người Mỹ.
Trả lời: Landing on the moon – Lên mặt trăng
Câu 119. What is the capital of the United States? Tên thủ đô của Hoa Kỳ là gì?
Trả lời: Washington, D.C.
Câu 120. Where is the Statue of Liberty? Tượng nữ thần tự do ở đâu?
Trả lời: New York (Harbor) – Bến cảng New York
Câu 121. Why does the flag have 13 stripes?* Vì sao quốc kỳ có 13 lằn gạch?
Trả lời: (Because there were) 13 original colonies – Bởi vì có 13 thuộc địa nguyên thủy
Câu 122. Why does the flag have 50 stars? Vì sao quốc kỳ có 50 ngôi sao?
Trả lời: (Because there are) 50 states – Bởi vì có 50 tiểu bang
Câu 123. What is the name of the national anthem? Tên của bài quốc ca là gì?
Trả lời: The Star-Spangled Banner
Câu 124. The Nation’s first motto was “E Pluribus Unum.” What does that mean? Khẩu hiệu quốc gia là “E Pluribus Unum”. Nó có ý nghĩa gì?
Trả lời: We all become one – Chúng ta là một
Câu 125. What is Independence Day? Ngày độc lập là gì?
Trả lời: The country’s birthday – Ngày quốc khánh
Câu 126. Name three national U.S. holidays.* Kể tên 3 ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ. Trả lời:
New Year’s Day – Năm mới
Independence Day – Ngày độc lập
Thanksgiving Day – Lễ tạ ơn
Câu 127. What is Memorial Day? Lễ chiến sĩ trận vong là gì?
Trả lời: A holiday to honor soldiers who died in military service – Ngày lễ tưởng niệm những liệt sĩ đã phục vụ quân đội
Câu 128. What is Veterans Day? Ngày cựu chiến binh là gì?
Trả lời: A holiday to honor people in the (U.S.) military – Ngày lễ tôn vinh những người trong quân đội
Điều Kiện Định Cư Và Nhập Quốc Tịch Tại Chlb Đức
Thông tin chung
Đức luôn rộng mở cho lao động nước ngoài hoặc các bạn trẻ đến đây để học tập, thế nên để có quốc tịch và định cư lâu dài thì cần có những điều kiện nhất định cũng như phải chấp nhận từ bỏ quốc tịch hiện có.
Sau khi kết thúc thời gian học tập tại Đức, đa phần du học sinh tại Đức đều mong muốn được ở lại làm việc và nếu có điều kiện, sẽ ở lại lâu dài và định cư tại Đức. Tuy nhiên quy định về việc định cư tại Đức dù nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế có nhiều trường hợp dù đã có vẻ đáp ứng đủ điều kiện nhưng do không nắm rõ quy định nên bị từ chối xin giấy phép định cư.
Một công dân nước ngoài được phép định cư vô thời hạn khi người đó:
Cư trú hợp pháp 5 năm tại Đức (Sở hữu thẻ cư trú có thời hạn từ 5 năm trở lại),
Đảm bảo sinh hoạt phí,
Đã đóng tối thiểu 60 tháng vào quỹ bảo hiểm lương hưu (Diện bắt buộc hoặc tự nguyện), hoặc chứng minh đã tham gia vào một quỹ bảo hiểm tương ứng; thời gian nghỉ do đau ốm hoặc sinh con trong thời gian làm việc sẽ được xem xét,
Không vi phạm pháp luật, các quy định giữ trật tự an toàn xã hội.
Có giấy phép lao động từ Sở lao động/ Phòng lao động ngoài nước (Trong trường hợp không phải là chủ lao động).
Có giấy phép và các giấy tờ cần thiết cho công việc tại Đức (Bằng cấp, giấy phép hành nghề).
Có trình độ tiếng Đức theo yêu cầu (Tối thiểu trình độ B1).
Có kiến thức cơ bản về pháp luật, quy định xã hội, các quan hệ xã hội,
Đảm bảo không gian sống cho bản thân và gia đình (khoảng 12m2 chưa bao gồm bếp, nhà vệ sinh và nhà tắm),
Thời gian được tính để xem xét cấp giấy phép vĩnh trú như sau:
Điều kiện số (7) và (8) sẽ được chứng minh qua việc người đó tham gia một khóa học hội nhập do các thành phố tổ chức. Một người nước ngoài chỉ được xem xét định cư vô thời hạn nếu người đó không mắc những bệnh nghiêm trọng về sức khỏe, cơ thể, về tâm thần.
Nếu người đó có giấy phép vĩnh trú, dù trước kia đã từng rời khỏi Đức nhưng không bị thu lại giấy phép vĩnh trú. Thời gian tối đa được tính 4 năm.
Nếu người đó cư trú ngoài lãnh thổ nước Đức nhưng không bị thu lại giấy phép cư trú có thời hạn, thời gian được tính tối đa 6 tháng.
Thời gian cư trú trong khi học Đại học hoặc học nghề sẽ được tính một nửa.
(Luật Quốc tịch, ngày 13/11/2014)
Một người nước ngoài được phép nhập quốc tịch nếu người đó:
Tính đến thời điểm nộp đơn nhập quốc tịch có thẻ vĩnh trú hoặc giấy phép cư trú,
Lưu trú thường xuyên từ 8 năm trở lên,
Có đủ năng lực đảm bảo chi phí sống cho bản thân và gia đình, không sử dụng tiền trợ cấp xã hội, tiền trợ cấp thất nghiệp,
Có trình độ tiếng Đức theo yêu cầu (Tối thiểu trình độ B1),
Có kiến thức cơ bản về pháp luật, quy định xã hội, các quan hệ xã hội,
Không vi phạm pháp luật, các quy định giữ trật tự an toàn xã hội,
Có hiểu biết về Hiến pháp nước CHLB Đức,
Phải từ bỏ quốc tịch trước đó.
Đức luôn rộng mở cho lao động nước ngoài hoặc các bạn trẻ đến đây để học tập, thế nên để có quốc tịch và định cư lâu dài thì cần có những điều kiện nhất định cũng như phải chấp nhận từ bỏ quốc tịch hiện có.
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ngữ Văn 6 Có Đáp Án
20 câu hỏi Trắc nghiệm Ngữ Văn 6 có đáp án kiểm tra kiến thức môn Ngữ Văn cho học sinh lớp 6.
Bài tập: Với mỗi câu hỏi, hãy chọn một phương án A, B, C, D … cho phù hợp nhất.
A. Không miêu tả bề ngoài và hành động của nhân vật.
B. Tập trung miêu tả tình cảm, ý chí, suy nghĩ, nguyện vọng của nhân vật.
C. Chú ý miêu tả bề ngoài, hành động, tình cảm, ý chí và nguyện vọng của nhân vật.
Câu 2: Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt?
Câu 3: Tổ tiên của người Việt là?
: Dòng sông nào không được nhắc đến trong bài văn Lòng yêu nước trên?
Câu 8: Ý nghĩa của hình tượng Thánh Gióng là: Thể hiện quan điểm và ước mơ của nhân dân ta về người anh hùng đánh giặc.
A. Người anh trai là người kể lại câu chuyện.
B. Qua người anh để ca ngợi tài năng của cô em gái.
D. Truyện kể về người anh và cô em có tài hội hoạ.
Câu 11: Hiện thực cuộc kháng chiến chống giặc Minh sẽ được phản ánh như thế nào nếu tác giả để cho Lê Lợi nhận cả lưỡi gươm và chuôi gươm cùng một lúc?
A. Hiện thực cuộc kháng chiến được phản ánh kém sinh động.
B. Hiện thực cuộc kháng chiến được phản ánh thiếu cơ sở thực tiễn.
D. Hiện thực được tái hiện quá dễ dãi.
A. Là toàn bộ những sự việc được thể hiện trong tác phẩm.
C. Là tất cả những nhân vật được giới thiệu trong tác phẩm.
D. Là nội dung chi tiết mà truyện phản ánh.
Câu 13: Truyện truyền thuyết khác với truyện cổ tích ở điểm nào ?
Câu 14: Hai so sánh “như một pho tượng đồng đúc “, “như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh hùng vĩ” về Dượng Hương Thư cho thấy ông là người như thế nào?
B. Mạnh mẽ, không sợ khó khăn gian khổ.
C. Dày dạn kinh nghiệm chèo thuyền vượt thác.
D. Chậm chạp nhưng mạnh khoẻ khó ai địch được.
Câu 16: Trước cái chết thương tâm của Dế Choắt, Dế Mèn đã có thái độ như thế nào?
Câu 17: Tên gọi khái quát nhất cho cuộc đấu tranh xã hội trong truyện cổ tích là gì?
A. Để cao tình cảm thuỷ chung giữa con người với nhau.
B. Đề cao tình cảm giữa loài vật với con người.
D. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của loài vật.
Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Nhập Quốc Tịch Đức Song Ngữ Đức trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!