Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂMMọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
NHÓM 8 – KHOA E
Câu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm
Câu 2: bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm
câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội
Câu 4: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế
Câu 5: chọn câu sai
Câu 6: chọn câu đúng
Câu 7: chọn câu sai
Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào của bảo hiểm?
Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?
Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế
Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:
Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ
câu 13: Bảo hiểm là cách thức con người :
A.ngăn ngừa rủi ro
B.Loại trừ rủi ro
C.Tránh rủi ro
D.Đối phó với rủi ro
Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ
A.Luật định
B.Thỏa thuận của 2 bên
C.Công ước
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là
A.Thúc đẩy sự phát triển của các Doanh nghiệp
B.Giải quyết các vấn đề xã hội
C.Làm giàu cho các DN
D.Bồi thường tổn thất.
Câu 17: Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để?
A) Chi trả cho người nghèo
B)chi trả cho bộ máy BHXH
C) Chi trả cho người thất nghiệp
D) Chi đầu tư phát triển quỹ
câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra làA.Bảo hiểm thông qua các tổ chứcB Tự bảo hiểmC.Bảo hiểm xã hộiD.Bảo hiểm kinh doanhcâu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hướng đến:A.mục tiêu lợi nhuậnB.mục tiêu từ thiệnC.mục tiêu xã hộiD.con ngườiCâu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?A.bảo hiểm bắt buộcB.bảo hiểm kinh doanhC.bảo hiểm thất nghiệpD bảo hiểm tự nguyện
Câu 21: Đặc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh
Hoạt động vì mục đích lợi nhuận
bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính chất bồi hoàn vừa mang tính chất không bồi hoàn
Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận
D.Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn hơn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm
Câu 22 Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm
Câu 23 Trong các đáp án sau đáp án nào đúng
Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:
câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?
câu 26: bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm
câu 27: nghiệp vụ nào thuộc về bảo hiểm tài sản?
câu 28: chọn câu sai
câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế?
câu 30: chọn câu sai
Chương 6: Bảo hiểm
Câu 1: Bảo hiểm là cách thức con người:
Ngăn ngừa rủi ro c. Loại trừ rủi ro
Tránh rủi ro d. Đối phó với rủi ro
Đáp án: d
Câu 2: Chức năng chính của bảo hiểm là:
Đáp án: d
Câu 3: Bảo hiểm ô tô, xe máy là loại hình bảo hiểm nào?
Đáp án: b
Câu 4: Hiện nay ở nước ta, chế độ bảo hiểm nào vẫn chưa được áp dụng?
Đáp án: C
Câu 5: Người được bảo hiểm có thể thu được 1 khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:
Đáp án : D
Câu 6: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:
Đáp án: D
Câu 7: Khi người được bảo hiểm vi pham nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn có hiêu lực nếu người được bảo hiểm:
Đáp án:A
Câu 8: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:
A.Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ
B.Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ
Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội,hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngắn ngừa, hạn chế tổn hại
D.Góp phần cung ứn vốn cho phát triển kinh tế xã hội
Đ/a: B
Câu 9: Hoạt động của loại bảo hiểm nào sau chịu chi phối bởi quy luật kinh tế của cơ chế thị trường:
A.Bảo hiểm kinh doanh
B.Bảo hiểm y tế
C.Bảo hiểm rủi ro
D.Không phải cả ba loại trên
Đ/a: A
Câu 10: Đối tượng nào sau đây bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội:
Những người làm nghề tự do
B.Những người làm theo hợp đồng lao động có thời hạn !-3tháng
C.Người lao động được đi học, công tác,thực tập trong và ngoài nước mà vẫn được hưởng lương
D.Những người làm công việc có tính chất tạm thời
Đ/a C
Câu 11: Nguồn thu nào sau đây không phải nguồn thu cho bảo hiểm xã hôi:
A.Thu từ người lao động đúng bằng 22% tiền lương cơ bản
Tiền lại thu từ việc thực hiện các phương án bảo toàn và phát triển quỹ bảo hiểm xã hội
D.Ngân sách nhà nước hỗ trợ đảm bảo thực hiện các chế dộ đối với người lao động.
Đ/a A
Đáp án: B
Câu 13: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội và bảo hiểm doanh nghiệp:
Đáp án: A
Câu14: Đối tượng nào không được nhận bảo hiểm rủi ro:
Đáp án: C
Câu 15: Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm là:
Đáp án: C
Câu 16: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế là:
Đáp án: D
Câu 17: Loại bảo hiểm nào bắt buộc theo luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam
Đáp án: D
Câu 18: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:a. Tài sản b. Trách nhiệm dân sực. Con người d. Không có câu nào đúngĐáp án: c
Câu 19: Chức năng chính của bảo hiểm là:a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệpb. Giúp giải quyết các vấn đề xã hộic. Kinh doanh và xuất khẩu vô hìnhd. Bồi thường tổn thấtĐáp án: d
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng:
Đáp án: A
Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại hoạt động bảo hiểm:
Đáp án: D
Câu 22: Căn cứ vào phương thức hoạt động, người ta chia ra làm mấy loại bảo hiểm:
Đáp án: B
Câu 23: loại bảo hiểm nào sau đây thuộc loại bỏa hiểm rủi ro:
Đáp án: D
Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về vai trò của bảo hiểm rủi ro:
Đáp án: C
Câu 24: Năm 1952, tổ chức lao động quốc tế ICO ra công ước đầu tiên về bảo hiểm xã hội gồm mấy chế độ:
Đáp án: C
Câu 25: Hiện nay, ở nước ta có mấy chế độ bảo hiểm xã hội áp dụng cho các đối tượng bắt buộc:
Đáp án: A
Câu 26: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:a. Bảo hiểm tài sảnb. Bảo nhiểm nhân thọc. Bảo hiểm TNDSd. Cả ba loại hình trênĐáp án: a
Câu 27: Bảo hiểm con người bao gồm các nghiệp vụ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:
Đáp án: D
Câu 28: Hình thành quỹ bảo hiểm xã hội từ các nguồn nào sau đây:
Đáp án: D
Câu 29: Ở nước ta, hoạt động bảo hiểm xã hội được triển khai từ năm nào:
Đáp án: A
Câu 30: Nguyên tắc thực hiện bảo hiểm xã hội là:
Đáp án: D
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tập Huấn Môn Âm Nhạc
20 câu hỏi trắc nghiệm tập huấn môn Âm nhạc
1. Chọn phướng án đúng nhất: Tên môn học và vị trí môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là:
A. Môn Âm nhạc/Là môn học bắt buộc trong chương trình GDPT, chỉ học ở tiểu học và THCS
B. Môn Giáo dục Nghệ thuật/ là môn học cốt lõi trong chương trình GDPT, học bắt buộc ở tất cả các cấp tiểu học, THCS và THPT
C. Môn Âm nhạc/ là môn học thuộc nhóm môn Giáo dục nghệ thuật, học tự chọn ở tất cả các cấp tiểu học, THCS và THPT phù hợp với định hướng nghề nghiệp, sở thích và năng lực của bản thân.
D. Môn Âm nhạc /là môn học cốt lõi thuộc nhóm môn Giáo dục nghệ thuật. Ở tiểu học và THCS là môn học bắt buộc, ở THPT, học sinh được lựa chọn môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, sở thích và năng lực của bản thân.
2. Chọn phương án đúng nhất: Các giai đoạn của chương trình môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là gì?
A. Gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn giáo dục bắt buộc từ lớp 1 đến lớp 9 và giai đoạn hướng nghiệp từ lớp 10 đến lớp 12
B. Gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn giáo dục cơ bản ở cấp Tiểu học và THCS và Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp ở cấp THPT.
C. Gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn giáo dục thường thức âm nhạc, giai đoạn phát triển các kĩ năng thực hành, mở rộng hiểu biết về âm nhạc
D. Gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn giáo dục cơ bản ở cấp Tiểu học và THCS và giai đoạn phát triển các kĩ năng thực hành, mở rộng hiểu biết về âm nhạc ở cấp THPT.
3. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm cơ bản trong giai đoạn giáo dục cơ bản của môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là gì ?
A. Âm nhạc là môn học bắt buộc từ lớp 1 đến lớp 9, bao gồm những kiến thức và kĩ năng cơ bản về hát, nhạc cụ, nghe nhạc, đọc nhạc, lí thuyết âm nhạc, thường thức âm nhạc.
B. Âm nhạc là môn học tự chọn từ lớp 1 đến lớp 9, bao gồm những kiến thức và kĩ năng cơ bản về hát, nhạc cụ, nghe nhạc, đọc nhạc, lí thuyết âm nhạc, thường thức âm nhạc
C. Âm nhạc là môn học bắt buộc đối với HS tiểu họcvà THCS, bao gồm những kiến thức và kĩ năng cơ bản và nâng cao về hát, nhạc cụ, nghe nhạc, đọc nhạc, lí thuyết âm nhạc, thường thức âm nhạc.
D. Âm nhạc là môn học tự chọn từ lớp 1 đến lớp 9, bao gồm những kiến thức và kĩ năng cơ bản về âm nhạc.
B. (1) mong muốn; (2) nguyện vọng
C. (1) sở thích; (2) tương lai
D. (1) yêu cầu ; (2) ngành nghề
5. Chọn các phương án đúng: Quan điểm xây dựng chương trình môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là:
A. Chương trình tập trung phát triển ở học sinh năng lực âm nhạc, biểu hiện của năng lực thẩm mĩ trong lĩnh vực âm nhạc thông qua nội dung giáo dục với những kiến thức cơ bản, thiết thực; chú trọng thực hành; góp phần phát triển hài hoà đức, trí, thể, mĩ và định hướng nghề nghiệp cho học sinh.
B. Chương trình kế thừa và phát huy những ưu điểm của chương trình môn Âm nhạc hiện hành, đồng thời tiếp thu kinh nghiệm xây dựng chương trình của một số nền giáo dục tiên tiến trên thế giới.
C. Chương trình xây dựng những hoạt động học tập đa dạng, với sự phong phú về nội dung và hình thức, nhằm đáp ứng nhu cầu, sở thích của học sinh; tạo được cảm xúc, niềm vui và hứng thú trong học tập.
D. Chương trình quy định mục tiêu, tất cả các nội dung giáo dục, phương pháp giáo dục và việc đánh giá kết quả giáo dục âm nhạc thống nhất trong toàn quốc
6. Chọn phương án đúng nhất: Tính mở và linh hoạt của Chương trình môn Âm nhạc trong chương trình GDPT 2018 được thể hiện ở:
A. Thống nhất định hướng chung trong toàn quốc
B. Thực hiện theo khả năng tổ chức các nội dung giáo dục tích hợp theo điều kiện của từng trường;
D. Chương trình vừa bảo đảm những nội dung giáo dục cốt lõi thống nhất trong cả nước, vừa có tính mở để phù hợp với sự đa dạng về điều kiện và khả năng học tập của học sinh các vùng miền.
7. Chọn các phương án đúng: Mục tiêu chung của môn Âm nhạc cấp THCS ở chương trình GDPT 2018 là:
A. Giúp học sinh bước đầu làm quen với kiến thức âm nhạc phổ thông, sự đa dạng của thế giới âm nhạc và các giá trị âm nhạc truyền thống;
B. Giúp học sinh phát triển năng lực âm nhạc dựa trên nền tảng kiến thức âm nhạc phổ thông và các hoạt động trải nghiệm, khám phá nghệ thuật âm nhạc;
C. Nuôi dưỡng cảm xúc thẩm mĩ và tình yêu âm nhạc; tiếp tục hình thành một số kĩ năng âm nhạc cơ bản, phát huy tiềm năng hoạt động âm nhạc;
D. Nhận thức được sự đa dạng của thế giới âm nhạc và mối liên hệ giữa âm nhạc với văn hoá, lịch sử, xã hội cùng các loại hình nghệ thuật khác, hình thành ý thức bảo vệ và phổ biến các giá trị âm nhạc truyền thống; góp phần phát triển những phẩm chất chủ yếu và năng lực chung đã được hình thành từ cấp tiểu học.
C. cao độ/ trường độ
D. tính chất /trường độ
B. (1) sáng tác, (2) vận động
C. (1) cảm thụ, (2) hình dung
D. (1) cảm nhận, (2) phỏng đoán
10. Chọn phương án đúng nhất: Những nội dung được kế thừa trong chương trình hiện hành gồm:
A. Nghe nhạc, Nhạc cụ, Hát ; Đọc nhạc;
B. Lí thuyết âm nhạc; Nghe nhạc, Nhạc cụ, Hát ;
C. Nghe nhạc, Hát ; Đọc nhạc; Lí thuyết âm nhạc;
D. Hát ; Đọc nhạc; Lí thuyết âm nhạc; Thường thức âm nhạc 11. Chọn một phương án đúng nhất: Các mạch nội dung của Môn Âm nhạc chương trình GDPT 2018 là:
A. Hát; Nghe nhạc; Đọc nhạc; Nhạc cụ; Lí thuyết âm nhạc; Tìm hiểu nhạc cụ.
B. Hát; Nghe nhạc; Đọc nhạc; Nhạc cụ; Lí thuyết âm nhạc; Thường thức âm nhạc.
C. Hát; Nghe nhạc; Đọc nhạc; Nhạc cụ; Kí hiệu âm nhạc và các loại nhịp; Thường thức âm nhạc.
D. Hát; Nghe nhạc; Đọc nhạc; Hoà âm; Lí thuyết âm nhạc; Thường thức âm nhạc.
12. Chọn một phương án đúng nhất: Mạch nội dung “Hát” trong giai đoạn chương trình Môn Âm nhạc 2018 gồm các nội dung cụ thể là:
A. Bài hát tuổi trẻ; Dân ca Việt Nam; Bài hát nước ngoài.
B. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca Việt Nam; Bài hát nước ngoài.
C. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca quan họ; Bài hát nước ngoài.
D. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca bài chòi; Bài hát nước ngoài.
13. Chọn một phương án đúng nhất: Mạch nội dung “Nghe nhạc” trong chương trình Môn Âm nhạc 2018 gồm các nội dung cụ thể là:
A. Nhạc có lời; Nhạc không lời
B. Nhạc Việt Nam, Nhạc nước ngoài
C. Nhạc trẻ, nhạc giao hưởng
D. Tất cả các nội dung trên
14. Chọn một phương án đúng nhất: Mạch nội dung “Lí thuyết âm nhạc” trong chương trình Môn Âm nhạc 2018 gồm các nội dung cụ thể là:
A.. Kí hiệu âm nhạc và các loại nhịp; Một số kiến thức cơ bản khác
B. Kí hiệu âm nhạc và các loại nhịp; Nhạc Việt Nam
C. Kí hiệu âm nhạc và các loại nhịp; Nhạc Việt Nam, Nhạc nước ngoài
D. Kí hiệu âm nhạc và các loại nhịp.
15. Chọn các phương án đúng: Ba chuyên đề học tập Âm nhạc lớp 11 gồm:
A. Kĩ năng biểu diễn thanh nhạc
B. Kĩ năng biểu diễn nhạc cụ;
D. Phương pháp xác định tiết điệu đệm.
16. Chọn các phương án đúng: Ba chuyên đề học tập Âm nhạc lớp 12 gồm
B. Kĩ năng chỉ huy.
C. Phần mềm biên tập âm thanh và thu âm
17. Chọn một phương án đúng nhất: Các nội dung có tính đồng tâm, tuyến tính, xuyên suốt 3 cấp học là:
A. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca Việt Nam; Bài hát nước ngoài; Nhạc có lời; Nhạc không lời; Tiết tấu.
B. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca Việt Nam; Giai điệu; Hoà âm; Tìm hiểu nhạc cụ; Giọng Đô trưởng.
C. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca Việt Nam; Bài hát nước ngoài; Nhạc có lời; Nhạc không lời
D. Bài hát tuổi học sinh; Dân ca Việt Nam; Tác giả và tác phẩm; Âm nhạc và đời sống; Giai điệu; Hoà âm.
B. hoạt động, trải nghiệm
D. thực hành, trải nghiệm
19. Chọn một phương án đúng nhất: Hình thức đánh giá kết quả giáo dục Âm nhạc gồm:
A. Đánh giá chẩn đoán; Đánh giá định tính và đánh giá định lượng;
B. Đánh giá các kĩ năng của học sinh trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập;
C. Đánh giá đóng góp của học sinh vào thành tích chung của tập thể và việc thực hiện có kết quả hoạt động chung của tập thể.
D. Đánh giá chẩn đoán; Đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì; Đánh giá định tính và đánh giá định lượng;
20. Chọn các phương án đúng: Thiết bị dạy học môn Âm nhạc của giáo viên gồm:
A. Kính hiển vi, phấn, máy tính, máy chiếu, sổ sách
B. Nhạc cụ: đàn phím điện tử hoặc piano kĩ thuật số;
C. Tư liệu âm nhạc: tranh ảnh về nhạc cụ, tác giả âm nhạc, nghệ sĩ, nghệ nhân;
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu1-Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. -9 C. D. 81 Câu 2-So sánh nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3-Gía trị gần đúng (làm tròn hai chữ số thập phân) nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4-Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. ()2 B. ()2 C. ()2 D. ()2 Câu 5-Với giá trị nào của thì A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 6-Biểu thức có nghĩa khi: A. B. C. hay D. Với mọi số thực Câu 7- Giá trị biểu thức là: A. 21 B. 15 C. 12 D. 19 Câu 8-Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. Không tính được Câu 9- có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10-Rút gọn biểu thức với là: A. B. C. 1 D. -1 Câu 11-Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A. B. ( 3; 3) C. D. (-2;-1) Câu 12-Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. (2;2) B. ( 3; 3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) Câu 13-Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số : A. B. C. D. Cả 3 đồ thị trên Câu 14-Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1 ;1) B. C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 15-Với giá trị nào của thì hệ phương trình nhận cặp số (-2;3) là nghiệm A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 16-Cặp số ; là nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 17-Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 18-Phương trình có nghiệm là: A. 1; 2 B. -1; 2 C. ;-2 D. Vô nghiệm Câu 19-Với giá trị nào của thì phương trình có ngiệm kép: A. 1 B. 4 C. -1 D. -4 Câu 20-Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2: A. B. C. D. Câu 21-Trong các phương trình sau, phươnh trình nào có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 22-Gọi là hai nghiệm của phương trình thì: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 23-Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-1) thì bằng: A. B. - C. D. Câu 24-Phương trình có nghiệm là -1 vậy giá trị là: A. =1 B. =-1 C. =0 D. =-2 Câu 25-Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: A. C. Câu 26- Với giá trị nào của thì đường thẳng (d) : tiếp xúc với parabol (p): A. =-1 B. =1 C. =-4 D. =4 Câu 27- Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên Câu 28- Sin vậy cos bằng : A. B. C. D. Câu 29- Kết quả của phép tính sin2 600 + cos2 600 bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30- Kết quả của phép tính sin 27 015’ (làm tròn hai chữ số thập phân) là : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73 Câu 31-Cho biết sin vậy số đo của góc ( làm tròn đến phút) là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 32-Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =3cm,AC =4cm,BC =5cm.Độ dài đường cao AH là: A. 2,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. Một đáp số khác Câu 33-Biết sin 750 =0.966 thì cos 150 là: A. 0,966 B. 0,483 C. 0.322 D. 0,161 Câu 34-Tam giác ABC vuông tại A có AC =6cm, BC =12cm thì số đo góc ACB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 35- Kết quả của phép tính tg 27035’(làm tròn ba chữ số thập phân) là : A. 0.631 B. 0,723 C. 0.522 D. 0,427 Câu 36-Dây cung AB =12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 37-Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để a là cát tuyến của đường tròn (O) : A. d <5cm B. d =5cm C. d 5cm D. d 5cm Câu 38-Cho OI =6cm vẽ đường tròn (O ;8cm) và đường tròn (I ;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thé nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau thì: A. d =R + r B. d =R - r C. dR + r Với d =6cm, R =8cm, r =2cm thì hai đường tròn(O) và(I) ỏ vị trí: A. Cắt nhau B. (O) đựng (I) C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài R =6cm, r =3cm. giá trị d phải là bao nhiêu để đường tròn(O) và(I) tiếp xúc nhau: A. d= 3cm B. d =9cm C. AvàB đều đúng D. AvàB đều sai Câu 42- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh bằng:3cm, 4cm, 5cm là: A. 1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 43-Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH, để a là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì điều kiệnOH là: A. OH =3cm B. OH 3cm D. OH 3cm Câu 44- Cho đường tròn (O; 30cm) và dây cung AB =48cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 18cm Câu 45- Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O; R) số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 46- Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđAB =1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở S, số đo của góc SAB là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 47-Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích (cm2): A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 48-Hình vành khăn giới hạn bởi 2 hình tròn (O; 8cm) và (O; 4cm) có diện tích là: A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 8 cm2 Câu 49-Tứ giác ABCD nội tiếp biết A=1150, B =750.Hai góc C và D có số đo là: A. C=1050, D =650 B. C=1150, D =650 C. C=650, D =1050 D. C=650, D =1150 Câu 50- Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđAB =300 ,độ dài cung AB(tính theo R) là: A. B. C. D. Câu 51- Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích bằng: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9cm2 Câu 52-Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100,vậy số đo cung lớn AB là: A. 1100 B. 550 C. 2500 D. 1250 Câu 53- Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 54- Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là1200 vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 55- Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB =5cm, độ dài cung AB lớn là: A. B. C. D. Câu 56-Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O ;R). M là điểm trên cung AB lớn,số đo cung AMB là: A.300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 57- Diện tích một hình tròn là (cm2),vậy chu vi hình tròn là: A. 5(cm) B. 6(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) Câu 58-Chu vi hình tròn (O) là 16 độ dài cung 900 của hình tròn này là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 59-Cho đường tròn tâm O bán kính AB.M là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc MAB bằng 300 ,số đo cng MA là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 60-Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm ,chiều cao là 10cm thì diện tích xung quanh (làm tròn một chữ số thập phân) bằng: A. 178,4 cm2 B. 182,4 cm2 C. 188,4 cm2 D. 192,4 cm2 II-Câu hỏi đúng,sai Hãy điền chữ “Đ”(đúng),”S”(sai) vào ô trống thích hợp Câu 1- Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và đường cao tương ứng c Câu 2- Nếu hai góc nhọn thì sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia c Câu 3- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tam giác vuông c Câu 4- Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi c Câu 5- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy c Câu 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là trực tâm của tam giác c Câu 7- Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau c Câu 8- Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung c Câu 9- Ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C thì độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC c Câu 10- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh là 352cm2 thì chiều cao hình trụ là 3,2m c Câu 11- Kết quả của phép tính c Câu 12- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi c Câu 13- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ;1) c Câu 14- Toạ độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:(-6 ;12)và(3 ;3) c Câu 15- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và c III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1- Đường kính vuông góc với một dây thì Câu 2- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Câu 3- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là Câu 4- Đường nối tâm của hai đường tròn là của hình gồm hai đường tròn Câu 5- Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có Câu 6- Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi ,trùng nhau khi và chỉ khi Câu 7- Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu Câu 8- Đồ thị hàm số là một đường cong parabol với đỉnh O nhận trục Oy làm ,nằm phía trên trục hoành nếuvà nằm phía dưới trục hoành nếu Câu 9- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và Câu 10- Cho phương trình thì ,và IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1- Hãy ghép cột vị trí tương đối của (O) và (I ) với cột hệ thức để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối của (O) và (I ) Hệ thức 1, (O) đựng (I ) a/ R-r <d < R+r 2, (O) và (I ) tiếp xúc ngoài b/ d < R-r 3, (O) cắt (I ) c/ d = R+r d/ d = R-r Câu 2- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Đường tròn nội tiếp tam giác a/ là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác b/ là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác c/ là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d/ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e/ là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác ĐÁP ÁN I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C D B B A D A A D D A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D D A D A B A C A A C C A A B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C A D A C B A C A D C C B D C D A C C II-Câu hỏi đúng,sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ S Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1 đi qua trung điểm của dây ấy Câu 2 không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy Câu 3 trung điểm cạnh huyền Câu 4 trục đối xứng Câu 5 tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800 Câu 6 ; , Câu 7 có cùng tập nghiệm Câu 8 trục đối xứng ; ; Câu 9 ; Câu 10 ; ; IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1 1 – b 2 – c 3 – a Câu 2 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
C- Qua thận, Tuyến sữa.
E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3.
B- 4.
C- 5.
D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh:
A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 – Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.
Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!