Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Ngoại Thương – P4 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị ngoại thương (có đáp án). Bộ đề bao gồm 113 câu hỏi trắc nghiệm, được phân thành 4 phần như sau: phần 1, phần 2, phần 3, phần 4
QTNT_1_91: Chất lượng hàng hóa là một chỉ tiêu tổng hợp của ● Các tố chất bên trong và hình thái bên ngoài của hàng hóa ○ Các tính năng tác dụng của hàng hóa ○ Các thành phần hóa học của hàng hóa ○ Ngoại hình, màu sắc, kiểu dáng và độ thấu sáng của hàng hóa
QTNT_1_92: VinaCafe có 100 ngàn tấn cà phê nhân để bán với giá cao nhất có thể áp dụng các hình thức xuất khẩu sau: ○ Tìm bạn hàng để bán trực tiếp ○ Đấu giá lô lớn tại sở giao dịch hàng hóa NewYork ○ Nhờ hiệp hội các nước xuất khẩu cà phê môi giới ● Cả 3 câu trên
QTNT_1_93: Mặt trước của vận đơn đường biển (B/L) cần ghi các nội dung sau ngoại trừ: ○ Tên tàu và quốc tịch của tàu ● Điều kiện bất khả kháng ○ Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải. ○ Cước phí và điều kiện thanh toán cước phí
QTNT_1_94: Mặt sau của bận đơn đường biển (B/L) cần ghi các nội dung sau ngoại trừ: ○ Căn cứ pháp lý của B/L ○ Điều kiện bất khả kháng ● Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải. ○ Trách nhiệm của người vận tải
QTNT_1_95: Tỷ suất ngoại tệ của một đồng vốn xuất khẩu được tính bằng cách chia ○ Tổng giá thành nội tệ xuất khẩu (VND) cho thu nhập ngoại tệ xuất khẩu (US$) ○ Giá bán ngoại tệ xuất khẩu (US$) cho tổng giá thành nội tệ xuất khẩu (VND) ● Thu nhập ngoại tệ xuất khẩu (US$) cho tổng chi phí nội tệ nhập khẩu (VND) ○ Tất cả đều sai
QTNT_1_96: Với thị trường Đông Nam Á doanh nghiệp muốn đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu cần coi trọng nhất: ● Giá cả của hàng hóa ○ Chi phí vận chuyển ○ Thói quen tiêu dùng ○ Tổ chức kênh phân phối hàng hóa trên thị trường
○ Những vấn đề tương tự như các thị trường khác ○ Những quy chế của EU về xuất nhập khẩu hàng hóa ○ Sử dụng đồng tiền chung của EU ● Chỉ tiêu chất lượng hàng hóa của EU
QTNT_1_98: Giá tham khảo khi nhập khẩu các máy móc thiết bị dùng trong xếp dỡ hàng hóa có thể là ○ Giá của các trung tâm buôn bán lớn trên thị trường thế giới ○ Giá chào của các hãng sản xuất ○ Giá điều tra của người nhập khẩu ● Lấy giá của một số nước cung cấp chủ yếu các loại thiết bị đó
QTNT_1_99: Hợp đồng tài chính trong kinh doanh cho thuê thiết bị, công ty cho thuê tài chính (Leasing) có chức năng: ○ Cung cấp tài chính ● Cung cấp tài chính tìm nguồn thiết bị và ký hợp đồng mua thiết bị cho thuê ○ Cung cấp tài chính và giao quyền cho công ty thuê thiết bị tự tìm nguồn thiết bị thích hợp
QTNT_1_100: Điều khoản số lượng ghi “1000 tons + 5% at seller’s option in FOB” tiền hàng người mua thanh toán: ● Cả 1000 tấn ○ Theo số lượng hàng hóa thục giao ○ Theo thỏa thuận giữa 2 bên ○ Theo số lượng hàng hóa thực giao sau đó thanh toán bổ sung phần thừa/ thiếu
QTNT_1_101: Hợp đồng ghi “1000 tons + 5% at seller’s option in FOB Haiphong” người bán giao 997 tấn: ○ Người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng ○ Người bán phải giao bổ sung 3 tấn hàng ● Người bán phải giao bổ sung 3 tấn nếu người mua yêu cầu ○ Người bán phải trả lại phần tiền thanh toán thừa ứng với 3 tấn hàng giao thiếu.
QTNT_1_102: FAQ thường dùng trong mua bán loại hàng hóa nào sau đây ○ Thiết bị máy móc ● Các loại nông sản ○ Các sản phẩm chế biết như hàng may mặc ○ Không ding trong xuất nhập khẩu
QTNT_1_103: Đại lý kinh tiêu là đại lý ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của mình, chi phí của mình. ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của mình, chi phí của người ủy thác ● Hoạt động dưới danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của mình
QTNT_1_104: Đồng tiền sử dụng để bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh thực hiện hợp đồng được quy định là: ● Đồng tiền hai bên thỏa thuận ○ Đồng tiền của nước người gọi thầu ○ Đồng tiền được người mời thầu chấp nhận ○ Do ngân hàng bảo lãnh chọn
QTNT_1_105: Để cá tra, các basa của Việt Nam thâm nhập thị trường Mỹ, phương pháp nào được xem là tối ưu ○ Tăng sản lượng ○ Phát triển mạng lưới tiêu thụ trên thị trường ● Xây dựng thương hiệu cho các sản phẩm ○ Tăng sản lượng và phát triển mạng lưới tiêu thụ trên thị trường
QTNT_1_106: Trong hợp đồng đại lý quyền sở hữu hàng hóa thuộc về ○ Người đại lý ○ Người ủy thác ● Người trả tiền mua hàng ○ Không xác định
QTNT_1_107: Với điều kiện FCA… cảng đi, rủi ro về hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua: ○ Khi người bán đã giao hàng xong ○ Khi người bán đã giao hàng cho người chuyên chở ○ Khi người bán đã giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định ● Khi người bán đã giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, thông quan xuất khẩu cho hàng hóa
QTNT_1_108: Đại lý thụ ủy là đại lý ○ Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của minh ● Hoạt động với danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động với danh nghĩa của người ủy thác chi phí của mình
QTNT_1_109: Những trường hợp bất khả kháng phải thỏa mãn mấy điều kiện sau đây ngoại trừ: ○ Xảy ra bất ngờ sau khi ký kết hợp đồng ● Do sai lầm hoặc so suất của hai bên ký kết ○ Vượt ra ngoài khả năng khống chế và hai bên không đủ năng lực để khống chế ○ Tất cả đều sai
QTNT_1_110: Target price contract là hình thức gia công quốc tế có ưu thế ngoại trừ: ○ Tăng giá gia công ○ Xuất khẩu được các vật tư tại chỗ ○ Tạo ra thu nhập cho người lao động ● Khai thác công suất thiết bị máy móc
QTNT_1_111: Nếu chấp nhận thư chào hàng cố định đến muộn do lỗi của người vận chuyển thì ○ Chấp nhận vẫn có hiệu lực ○ Chấp nhận không có hiệu lực ○ Có hiệu lực hay không do hai bên thỏa thuận lại ● Vẫn có hiệu lục và nếu bên vận chuyển nhận trách nhiệm
QTNT_1_112: Tổng giá thành xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu bao gồm: ● Chi phí sản xuất, mua và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí sản xuất và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí mua và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí sản xuất và chi phí nguyên vật liệu
QTNT_1_113: FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000) ○ Chỉ khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu trách nhiệm ○ Khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu còn rủi ro chuyển từ người bán sang người mua ở cả ba điều kiện đều như nhau là giao hàng dọc mạn tàu. ● Ba điều kiện FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000) khác nhau về chi phí các bên mua và bán phải chịu, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu ở cảng giao hàng. ○ Khác nhau cả về chi phí và chuyển rủi ro từ người bán sang người mua.
Trắc Nghiêm Quản Trị Học – Chương 4
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật
c) Nhờ vào kinh nghiệm
d) Tất cả điều chưa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
d) Nhiều buớc khác nhau
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bứơc
a) Tìm kiếm thông tin
b) Xác định phưong án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tất cả đều chưa chính xác
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Nhận diện vấn đề
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án
d) Nhận diện vấn đề
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm
a) 5 bứơc
b) 4 bước
c) 7 bước
d) 6 bước
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
a) Của nhà quản trị
b) Mang tính nghệ thuật
c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật
d) Tẩt cả điều sai
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
a) Tính cách nhà quản trị
b) Ý muốn của đa số nhân viên
c) Năng lực nhà quản trị
d) Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
Câu 18: Nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình “ độc đoán”
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
Câu 20: Ra quyết định nhóm
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
d) Tốn kém thời gian
Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) 5 yêu cầu
b) 6 yêu cầu
c) 4 yêu cầu
d) 7 yêu cầu
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
a) Phương pháp động não ( brain stoming)
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Tất cả điều sai
Câu 26: Quyết định quản trị là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
d) Sản phẩm của lao động quản trị
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án
Đáp án:
B
B
A
A
D
C
C
D
D
A
C
D
D
D
C
D
D
B
A
C
B
B
C
A
A
D
A
A
Nguồn: http://tailieu.vn/
100 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing
Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing (có đáp án). Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.
MARKETING_3_1: Dịch vụ là: ○ Hàng hóa vô hình ○ Những hành vi ○ Những hoạt động ● Câu b và c đúng
MARKETING_3_2: Bản chất của dịch vụ là: ○ Một sản phẩm ○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn ○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng ● Tất cả các câu trên đều đúng
MARKETING_3_3: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là: ● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. ○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. ○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân ○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.
MARKETING_3_4: Marketing tương tác là: ○ Marketing quan hệ ● Marketing giao dịch ○ Marketing nội bộ ○ Tất cả đều sai
MARKETING_3_5: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. ○ Đúng ○ Sai ○ Theo 6 yếu tố (6P) ● Theo 7 yếu tô (7P)
MARKETING_3_6: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: ○ 4 yếu tố (4P) ○ 6 yếu tố (6P) ● 7 yếu tố (7P) ○ 9 yếu tố (9P)
MARKETING_3_7: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là: ○ Nhân viên ○ Khách hàng ○ Thông đạt văn hóa và giá trị ● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh: ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn ○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn ● Làm đúng điều khách hàng cần
MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? ○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm ○ Thay đổi nhận thức của khách hàng ● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
MARKETING_3_10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm: ○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ ● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
MARKETING_3_11: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ: ○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ ○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian ○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực ● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và: ○ Giá trị tuyệt đối ● Giá trị gia tăng ○ Giá trị cộng thêm ○ Giá trị mới
MARKETING_3_13: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: ○ Product, Price, Place, Promotion ○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process ○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service ● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence
MARKETING_3_14: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm: ○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu ● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên ○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục ○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
MARKETING_3_15: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là: ○ Sứ mạng ○ Chiến lược ○ Các giá trị ● Tất cả các câu trên
MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm: ● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ ○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ ○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng
MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm: ○ Mọi khách hàng có nhu cầu ○ Khách hàng có sức mua ● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành
MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có: ● Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào: ● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn ○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
MARKETING_3_21: Một dịch vụ có chất lượng là: ○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng ○ Dịch vụ có chi phí thấp ● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng ○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
MARKETING_3_22: Định vị dịch vụ tốt: ○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ ○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ ○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng ● Câu b và câu c đúng
MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: ○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy. ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Tất cả đều sai
MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation ○ Leader, challenger, Follower, Nicher
MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì: ○ Sự phát triển của công nghệ ○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ○ Nhu cầu của người tiêu dùng ● Tất cả các đáp án trên
MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm: ○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. ● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ: ○ Khách hàng ○ Đối thủ ● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp
MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải: ○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt ○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
MARKETING_3_29: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có: ○ 3 giai đoạn ○ 4 giai đoạn ● 5 giai đoạn ○ 6 giai đoạn
MARKETING_3_30: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là: ○ Dịch vụ cốt lõi ● Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là: ● Dịch vụ bao quanh ○ Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải: ○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất: ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng
MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt: ○ Giá và chi phí ○ Hiệu quả và giá ○ Giá và thông tin ● Hiệu quả và giá trị gia tăng
MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm: ○ Các trung gian và người tiêu dùng. ● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
MARKETING_3_36: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối: ○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp ● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp ○ Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai
MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ: ○ Chu kỳ sống, độ co giản ○ Cung cầu ○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào ● Thông tin, chi phí chìm
MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là: ○ Tư vấn chuyên nghiệp ○ Nhân sự chuyên nghiệp ○ Dịch vụ đáng tin cậy ● Câu a & câu c đúng
MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc: ○ Thợ giỏi ○ Kinh doanh lâu năm ● Có trị liệu sắc đẹp ○ Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%: ○ Dịch vụ bao quanh ● Dịch vụ cốt lõi ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
Trắc Nghiệm Quản Trị Học – Chương 7
Câu 1 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a) Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
b) Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c) Động viên khuyến khích nhân viên
d) Các lí do trên
Câu 2 : Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
b) S1,S2,S3,S4
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai
Câu 3 : Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
b) S1,S2,S3,S4
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai
Câu 4 : Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
a) Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
b) Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
c) Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
d) Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Câu 5 : Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
a) Nhu cầu sinh học và an toàn
b) Nhu cầu sinh học và xã hội
c) Nhu cầu an toàn và xã hội
d) Nhu cầu ăn mặc ở
Câu 6 : “Lãnh đạo làm tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
a) Ra lệnh
b) Gây ảnh hưởng
c) Bắt buộc
d) Tác động
Câu 7 : “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
a) Ra lệnh
b) Truyền cảm hứng
c) Bắt buộc
d) Tác động
Câu 8 : “Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
a) Nỗ lực
b) Thích thú
c) Vui vẻ
d) Quan tâm
Câu 9 : Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
a) Thích thú làm việc
b) Ham muốn làm việc
c) Không thích làm việc
d) Vui vẻ làm việc
Câu 10 : Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
a) Ham muốn nghỉ ngơi
b) Ham thích làm việc
c) Không thích làm việc
d) Vui vẻ làm việc
Câu 11 : Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả
a) Độc đoán
b) Dân chủ
c) Tự do
d) Cả 3 đều sai
Câu 12 : Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
a) Độc đoán
b) Dân chủ
c) Tự do
d) Cả 3 đều sai
Câu 13 : Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
a) Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
b) Có bản chất siêng năng, thích làm việc
c) Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
d) Cả a và b đúng
Câu 14 : Động lực làm việc của con người xuất phát từ
a) 5 cấp bậc nhu cầu
b) Nhu cầu bậc cao
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d) Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Câu 15 : Nhà quản trị nên lựa chọn
a) Phong cách lãnh đạo độc tài
b) Phong cách lãnh đạo dân chủ
c) Phong cách lãnh đạo tự do
d) Tất cả đều không chính xác
Câu 16 : Khi lựa chon phong cách lãnh đạo cần tính đến
a) Đặc điểm của nhà quản trị
b) Đặc điểm của cấp dưới
c) Tình huống cụ thể
d) Tất cả các câu trên
Câu 17 : Động viên được thực hiện để
a) Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
b) Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
c) Xác định mức lương và thưởng hợp lí
d) Xây dựng 1 môi trường làm việc tốt
Câu 18 : Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
a) Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
b) Các nhu cầu bậc cao
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d) Phần thưởng hấp dẫn
Câu 19 : Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
a) Ý muốn của chính mình
b) Nhu cầu của cấp dưới
c) Tiềm lực của công ti
d) Tất cả những yếu tố trên
Câu 20 : Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu
a) Xã hội
b) Sinh học
c) Được tôn trọng
d) Nhu cầu phát triển
Câu 21 : Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
a) Xã hội
b) Tự trọng
c) Sinh lí
d) Cả a và c
Câu 22 : Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
a) Công việc mang tính thách thức
b) Chính sách phân phối thu nhập
c) Sự thành đạt
d) Tất cả sai
Câu 23 : Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
a) Các loại nhu cầu của con người
b) Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c) Sự mong muốn của nhân viên
d) Tất cả sai
Câu 24 : Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
a) Điều kiện làm việc
b) Mối quan hệ trong công ty
c) Hệ thống lương của công ty
d) Không câu nào đúng
Câu 25 : Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
a) Công việc mang tính thách thức
b) Điều kiện làm việc
c) Sự thành đạt
d) Tất cả sai
Câu 26 : Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
a) Đăng thông tin trên báo
b) Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
c) Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
d) Tất cả đều sai
Câu 27 : Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
a) Khi mới làm việc
b) Trong quá trình làm việc
c) Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
d) Tất cả đều đúng
Câu 28 : “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được…của tổ chức”
a) Kế hoạch
b) Mục tiêu
c) Kết quả
d) Lợi nhuận
Câu 29 : Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
a) Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
b) Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
c) Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
d) Tất cả đúng
Câu 30 : Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào
a) Sự đam mê
b) Sự thân thiện
c) Cách thuyết phục của nhà quản trị
d) Nhiều yếu tố
Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Ngoại Thương – P4 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!