Xu Hướng 3/2023 # Bộ Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh 10 Bài 11 (Có Đáp Án) # Top 10 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Bộ Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh 10 Bài 11 (Có Đáp Án) # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Bộ Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh 10 Bài 11 (Có Đáp Án) được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1. Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Câu 1: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng

A. hòa tan trong dung môi B. thể rắn

C. thể nguyên tư D. thể khí

Câu 2: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ

A. Sự biến dạng của màng tế bào

B. Bơm protein và tiêu tốn ATP

C. Sự khuếch tán của các ion qua màng

D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”

Câu 3: Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua

A. kênh protein đặc biệt

B. các lỗ trên màng

C. lớp kép photpholipit

D. kênh protein xuyên màng

Câu 4: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?

A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.

B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.

C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.

D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.

Câu 5: Chất O 2, CO 2 đi qua màng tế bào bằng phương thức

A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit

B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

C. Nhờ kênh protein đặc biệt

D. Vận chuyển chủ động

Câu 6: Nhập bào là phương thức vận chuyển

A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện.

B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực.

C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.

D. Chất có kích thước lớn.

Câu 7: Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?

A. Protein xuyên màng

B. Photpholipit

C. Protein bám màng

D. Colesteron

Câu 8: Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):

(1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.

(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.

(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.

(4) Kích thước và hình dạng của tế bào

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)

Câu 9: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế

A. vận chuyển chủ động

B. vận chuyển thụ động

C. thẩm tách

D. thẩm thấu

Câu 10: Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A. CO 2 và O 2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit

B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”

C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất

D. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng

Câu 11: Hiện tượng thẩm thấu là:

A. Sự khuếch tán của các chất qua màng.

B. Sự khuếch tán của các ion qua màng.

C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.

D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.

Câu 12: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan

A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào

B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào

C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào

D. Luôn ổn định

A. cấu tạo B. kháng thể

C. dự trữ D. vận chuyển

Câu 14: Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là

A. tế bào hồng cầu B. tế bào nấm men

C. tế bào thực vật D. tế bào vi khuẩn

Câu 15: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:

(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit

(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng

(3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATP

Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì

A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng

B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển

C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất

D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn

Câu 17: Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển

(1) Thẩm thấu

(2) Khuếch tán

(3) Vận chuyển tích cực

Phương án trả lời đúng là

A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1),(2) và (3)

Câu 18: Cho các hoạt động chuyển hóa sau:

(1) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn

(2) Dẫn truyền xung thần kinh

(3) Bài tiết chất độc hại

(4) Hô hấp

Có mấy hoạt động cần sự tham gia của vận chuyển chủ động?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: Co nguyên sinh là hiện tượng

A. Cả tế bào co lại

B. Màng nguyên sinh bị dãn ra

C. Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại

D. Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại

Câu 20: Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì

A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường

B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào

C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào

D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường

Câu 21: Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định

(1) Tế bào đang sống hay đã chết

(2) Kích thước của tế bào lớn hay bé

(3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu

(4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể

Phương án đúng trong các phương án trên là

A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (3)

Câu 22: Người ta dựa vào hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào thực vật để:

A. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào

B. Chứng minh khả năng vận chuyển chủ động của tế bào

C. Xác định tế bào thực vật còn sống hay đã chết

D. Tìm hiểu khả năng vận động của tế bào

Câu 23: Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì

A. Màng tế bào đã bị phá vỡ

B. Tế bào chất đã bị biến tính

C. Nhân tế bào đã bị phá vỡ

D. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc

Câu 24: Cho các nhận định sau về phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào chủ yếu nhờ phương thức vận chuyển thụ động

B. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất

C. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất không tiêu tốn năng lượng

D. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

Câu 25: Loại bào quan có 2 lớp màng (màng kép) là

A. lưới nội chất

B. lizoxom

C. không bào

D. ti thể và lục lạp

Câu 26: Loại bào quan không có màng bao quanh là

A. lizoxom

B. trung thể

C. riboxom

D. cả B, C

Câu 27: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “Sau khi được tổng hợp ở mạng lưới nội chất hạt, các phân tử protein sẽ đi qua … rồi mới được xuất ra khỏi tế bào.”

A. trung thể

B. bộ máy Gôngi

C. ti thể

D. không bào

Câu 28: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường

A. khuếch tán B. xuất bào

C. thẩm thấu D. cả xuất bào và nhập bào

Câu 29: Loại bào quan không có ở tế bào động vật là

A. trung thể

B. không bào

C. lục lạp

D. lizoxom

Câu 30: Bào quan làm nhiệm vụ phân giải chát hữu cơ để cung cấp ATP cho tế bào hoạt động là

A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. bộ máy Gôngi

Câu 31: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra là

A. Tế bào hồng cầu không thay đổi

B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi

C. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ

D. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại

Trắc Nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng 12 Bài 8 (Có Đáp Án)

Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 12 bài 8 có đáp án chi tiết. Bộ đề trắc nghiệm GDQP 12 bài 8 chọn lọc hay nhất.

Đề bài Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 12 Bài 8

1. Phương thức phổ biến tiến hành tiến công đường không hiện nay của địch như thế nào?

a. Tiến công từ xa

b. Tiến công trực tiếp

c. Đánh gần

d. Đánh trực tiếp

2. Nội dung nào không phải là thủ đoạn trong tiến công đường không của địch ?

a. Sử dụng tổng hợp các loại phương tiện vũ khí để tiến công

b. Vũ khí đánh từ nhiều hướng vào nhiều mục tiêu cùng một lúc

c. Đánh đêm, đánh ác liệt từng đợt lớn kết hợp đánh nhỏ liên tục

d. Đánh lẻ, dài ngày, chủ yếu diễn ra trên mặt đất

3. Nội dung nào không phải là thủ đoạn trong tiến công đường không của địch?

a. Trinh sát năm chắc mục tiêu, nghi binh, tác chiến điện tử mạnh

b. Máy bay, vũ khí, phương tiện đột nhập ở độ cao thấp

c. Đánh đêm để tạo bất ngờ

d. Đánh lâu dài làm tê liệt sức chiến đấu của đối phương

4. Thủ đoạn kết hợp tiến hành tiến công đường không của địch là gì?

a. Đánh mạnh từ bên trong kết hợp với răn đe quân sự bên ngoài

b. Kết hợp vừa đánh vừa đàm; vừa đánh vừa giữ đất

c. Kết hợp tiến công hỏa lực với các hoạt động lật đổ, khủng bố và phá hoại từ bên trong nước đối phương

d. Chống phá về chính trị là chủ yếu kết hợp răn đe quân sự

5. Trong công tác phòng không nhân dân, lực lượng nào sau đây làm nòng cốt?

a. Lực lượng phòng không của các địa phương

b. Lực lượng phòng không, không quân của các tỉnh, thành phố

c. Bộ đội phòng không, không quân của quân đội

d. Lực lượng phòng không, không quân của các xã, phường

6. Công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới có yêu cầu gì?

a. Nhà nước phát huy sức mạnh của tổng hợp của các cấp, các ngành

b. Nhà nước và nhân dân cùng làm, phát huy sức mạnh của các cấp, các ngành

c. Nhà nước làm là chính và phát huy sức mạnh của tổng hợp của toàn dân, các cấp, các ngành

d. Nhà nước và nhân dân cùng làm, phát huy sức mạnh của tổng hợp của toàn dân, các cấp, các ngành

7. Nội dung nào sau đây sai với phương châm của công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới ?

a. Lấy đánh trả là chính, phòng tránh là quan trọng

b. Chủ động sẵn sàng xử lí mọi tình huống

c. Lấy phòng, tránh là chính

d. Toàn dân – toàn diện – tích cực chủ động

8. Tính chất của công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới là gì?

a. Tính chất hiện đại, tính chất toàn diện trong chiến tranh

b. Tính chất nhân dân, tính hiện đại trong chiến tranh

c. Tính chất nhân dân, tính chất quần chúng trong chiến tranh

d. Tính chất toàn diện, tính nhân dân trong chiến tranh

9. Nội dung nào sau đây sai với yêu cầu chung của ngụy trang, sơ tán và phòng tránh?

a. Đảm bảo an toàn nơi sơ tán, phân tán

b. Ổn định sản xuất và đời sống nhân dân

c. Không hoang mang, rối loạn xã hội nơi sơ tán

d. Phải tạo ra mục tiêu mới nơi sơ tán

10. Nội dung nào sau đây không đúng so với 5 nội dung chính công tác phòng không nhân dân?

a. Xây dựng các tổ chức chính trị – xã hội vững mạnh

b. Tổ chức trinh sát, thông báo, báo động

c. Tổ chức đánh trả và phục vụ chiến đấu

d. Tổ chức khắc phục hậu quả

11. Nội dung nào sau đây sai với yêu cầu cụ thể của ngụy trang, sơ tán và phòng tránh?

a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây dựng công trình phòng tránh

b. Nhà nước và nhân dân cùng làm, lấy lực lượng nhân dân tại chỗ là chính

c. Tận dụng lợi thế địa hình tự nhiên để tổ chức phòng tránh

d. Chủ yếu dựa vào sự đảm bảo về tài chính của nhà nước

12. Một trong những yêu cầu cụ thể của sơ tán, phân tán trong công tác phòng không nhân là:

a. Kết hợp giữa thô sơ và hiện đại trong tổ chức ngụy trang

b. Kết hợp giữa đánh trả của quân đội và của nhân dân

c. Kết hợp giữa sơ tán và tổ chức ngụy trang nơi sơ tán

d. Kết hợp giữa đánh địch trên không và đánh địch trên bộ

13. Một trong những yêu cầu của khắc phụ hậu quả trong công tác phòng không nhân là:

a. Khắc phục nhanh hậu quả và tổ chức rời khỏi nơi sơ tán

b. Chủ động đánh địch và khắc phục hậu quả nơi sơ tán

c. Tích cực chủ động, kịp thời để giảm bớt thiệt hại, ổn định đời sống

d. Khắc phục hậu quả dựa trên cơ sở nhà nước đầu tư

14. Nội dung nào sai so với yêu cầu của sơ tán, phòng tránh trong công tác phòng không nhân dân?

a. Liên tục thay đổi địa điểm sơ tán, phân tán để đảm bảo bí mật

b. Bí mật sơ tán, phân tán

c. Phòng tránh tại chỗ bằng công sự, hầm hào, ngụy trang nghi binh

d. Chuẩn bị trước kế hoạch phòng tránh, khắc phục hậu quả

15. Trong tình hình mới, nội dung nào sau đây không đúng về đặc điểm công tác phòng không nhân dân?

a. Vừa đánh địch vừa tiến hành chiến tranh bảo vệ tổ quốc

b. Phải phối hợp chặt chẽ các lực lượng vũ trang, lực lượng phòng không 3 thứ quân

c. Gắn liền với xây dựng và bảo vệ tổ quốc, chế độ XHCN

d. Vừa đối phó với địch trên không, vừa sẵn sàng đối phó với địch mặt đất

16. Trong tình hình mới, công tác phòng không nhân dân có đặc điểm gì ?

a. Vừa đối phó với địch trên bộ, vừa đối phó với địch trên không

b. Vừa đối phó với địch trên không, vừa sẵn sàng đối phó với bọn phản động nội địa gây bạo loạn lật đổ

c. Vừa đối phó với địch trên bộ, vừa đánh bọn phản động nội địa

d. Vừa đối phó với địch bên trong, vừa dẹp bạo loạn

17. Trong tình hình mới, công tác phòng không có yêu cầu gì?

a. Bí mật, bất ngờ, chuẩn bị có trọng tâm trọng điểm

b. Quân đội phải thường xuyên luyện tập các phương án chiến đấu

c. Phải chuẩn bị, luyện tập kĩ lưỡng các phương án phòng không nhân dân

d. Phát huy khả năng chiến đấu phòng không của nhân dân các địa phương

18. Công tác phòng không nhân dân do ai lãnh đạo, điều hành?

a. Đảng lãnh đạo, Nhà nước điều hành thống nhất tập trung ở từng địa phương

b. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, điều hành thống nhất tập trung của nhà nước từ trung ương đến địa phương

c. Đảng lãnh đạo, Nhà nước điều hành thống nhất tập trung của lực lượng phòng không quốc gia

d. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, quân đội điều hành một cách thống nhất và tập trung

19. Lựa chọn nào sai so với nội dung của công tác phòng không nhân dân?

a. Tăng cường tuyên truyền giáo dục nhận thức, kiến thức phòng không nhân dân

b. Tổ chức thông báo, báo động kịp thời

c. Tăng cường tập luyện sơ tán phòng tránh, cứu thương, phòng chữa cháy

d. Toàn dân phải liên tục luyện tập các phương án chiến đấu

20. Phương thức phổ biến tiến hành tiến công đường không hiện nay, các vũ khí, phương tiện của địch hoạt động như thế nào?

a. Bay cao với các phương tiện tàng hình, hoạt động liên tục ban ngày

b. Bay thấp với các phương tiện tàng hình, hoạt động liên tục ngày đêm

c. Bay thấp với các phương tiện hiện đại, hoạt động liên tục ban đêm

d. Hoạt động liên tục trong các khu vực quan trọng

21. Nội dung nào không phải là hạn chế khi tiến hành tiến công đường không của địch ?

a. Khó tiến công các mục tiêu vì chất lượng của vũ khí hạn chế

b. Phải nắm chắc thông tin về mục tiêu

c. Khó tiến công các mục tiêu nhỏ và mục tiêu di động, cơ động

d. Tốn kém về tài chính, số vũ khí công nghệ cao có hạn

22. Xu hướng phát triển hiện nay về lực lượng như thế nào?

a. Tổ chức chặt chẽ, cơ cấu đủ lớn, có khả năng tác chiến lớn

b. Đa năng, số lượng cao, có khả năng đánh những trận lớn

c. Tinh gọn, đa năng, cơ cấu hợp lí, cân đối, có khả năng tác chiến độc lập

d. Có khả năng đánh thắng đối phương trong cuộc chiến tranh với quy mô lớn

23. Xu hướng phát triển hiện nay nghệ thuật tác chiến?

a. Có thể tiến công từ xa, ngoài vùng trời, vùng biển của quốc gia

b. Có thể tiến công từ xa, ngoài vùng trời, vùng biển của quốc gia

c. Không phụ thuộc vào không gian, thời gian tiến hành, có thể tiến công cả ngày và đêm

d. Có thể tiến công từ xa, ngoài vùng trời, vùng biển của quốc gia

Trắc nghiệm: 1a; 2d; 3d; 4c; 5c; 6d; 7a; 8c; 9d; 10a; 11d; 12a; 13c; 14a; 15a; 16b; 17c; 18b; 19d; 20b; 21a; 22c; 23c

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Từng Bài Có Đáp Án Mới Nhất.

Hôm nay mình lại tiếp tục chuyên mục đăng bài test dược lý, đề thi trắc nghiệm dược lí nhằm phục vụ cho nhu cầu học tập, thi cử của các bạn.

Mình cũng muốn chia sẻ một ít trải nghiệm của mình khi học môn dược lý. Học dược lý trên lớp phải nói là ” không có gì đặc biệt”, cũng khá tương tự như các môn khác. Nhưng cái môn dược lí này nó ứng dụng lâm sàng rất nhiều. Nếu bạn giỏi dược lý, bạn sẽ tự tin hơn trong mảng điều trị, cho thuốc và tư vấn cho bệnh nhân.

Uống xong ngụm nước rồi !!! Thấy tinh thần sảng khoái lên nên mình đăng bài nhanh cho các bạn đây.

⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua: CÁCH TẢI TÀI LIỆU

✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động. file dược lý thực hành dược lý dược lí thêm thêm đề dược lý Update slide với đề trắc nghiệm dược lý ♻️ chúng tôi cám ơn sự đồng hành của bạn.

Update thêm sau.

Còn đây là file trắc nghiệm dược lý từng bài đầy đủ có đáp án sẽ giúp các bạn hệ thống hóa các kiến thức mình đã học. Tài liệu gồm một số bài như:

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc lợi tiểu có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc kháng histamin H1 có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc điều trị lỵ amíp có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài kháng sinh có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc chống viêm nhóm gluco-corticoid có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc hạ huyết áp có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc hạ glucose máu có đáp án update.Câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài thuốc hạ sốt giảm đau có đáp án update.…………………. và rất nhiều bài nữa…Phần xem trước, phần này chỉ là 1 phần nhỏ trong test trắc nghiệm này:

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý Từng Bài Có Đáp Án Mới Nhất

Tiếp tục chuyên đề test ngoại. Hôm nay chúng tôi lại tiếp tục giới thiệu đến quý bạn đọc câu hỏi trắc nghiệm ngoại bệnh lý có đáp án mới nhất dùng cho các trường đại học y dược thành phố hồ chí minh, đại học y dược huế, y hà nội, y đà nẵng, y cần thơ, y thái bình…

Hi vọng test ngoại này sẽ giúp các bạn hoàn thành tốt kì thi cuối kì ngoại và trở thành bác sĩ ngoại khoa giỏi.

Lưu ý là đội ngũ admin của chúng tôi sẽ liên tục, liên tục cập nhật mọi đề thi tài liệu…Chúng tôi luôn muốn sự đồng hành của các bạn. Các bạn có thể gửi mọi tài liệu đề thi y dược trên khắp cả nước về fanpage Cộng Đồng Y Khoa. Đội ngũ admin xin trân trọng cảm ơn.

MỤC LỤC BÀI ĐĂNG NÀY KHÁ KHỦNG NÊN CÁC BẠN LƯỚT KĨ ĐỂ XEM NHÉ. 1 : Trắc nghiệm ngoại bệnh lý từng bài.

Trắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Dị dạng hậu môn trực tràng (DDHMTT)Trắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Ung thư ganTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Ung thư dạ dàyTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Sỏi mậtTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Ung thư trực tràngTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Ung thư thực quảnTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Điều trị ngoại khoa loét dạ dày – tá tràngTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Biến chứng sau mổTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: BỏngTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Viêm ruột thừaTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: U nãoTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Bệnh lý phúc tinh mạc ở trẻ emTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Chấn thương sọ nãoTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Dị dạng bẩm sinh hệ tiết niệuTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Hẹp phì đại môn vị bẩm sinhTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Dị tật thiếu da che phủ vùng rốnTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Phình đại tràng bẩm sinh (Bệnh Hirschprung)Trắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Tắc ruột sơ sinhTrắc nghiệm ngoại bệnh lý bài: Lồng ruột cấp

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Lịch sử phát triển phẫu thuật nội soi

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Biến chứng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Những vấn đề nội khoa ở bệnh nhân cần phẫu thuật

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Quá trình liền vết thương

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Thủng ổ loét dạ dày – tá tràng

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Xuất huyết tiêu hóa

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Tắc ruột

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Viêm phúc mạc

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Trào ngược dạ dày-thực quản

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Thiếu máu mạc treo ruột cấp tính

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Chấn thương bụng kín – Vết thương thấu bụng

Trắc nghiệm ngoại bệnh lí bài Viêm tụy cấp

Các bạn chỉ cần tải xuống rồi in ra thôi, ai thích tiết kiệm giấy có thể setup lại in 4 trong 1 hoặc 2 trong 1.

TN bài:chấn thương ngực kín

10. Xác định mức độ nặng của thiếu máu cấp tính ở chi dựa vào:

A. Lâm sàng + cận lâm sàng.

B. Giảm + mất cảm giác ở chi thiếu máu.

C. Giảm, mất cảm đau, tổn thương da, hoại tử ở chi thiếu máu. @

E. Câu A, B, C sai.

11. Trên lâm sàng, để xác định sơ bộ vị trí tắc mạch, người ta dựa vào:

C. Giới hạn thiếu máu ở chi

12. Tắc mạch ở chi dưới hay gặp ở các vị trí sau:

A. Chạc 3 động mạch chủ – chậu

Có một sự thật là những file update cuối cùng là những file đầy đủ nhất:

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh 10 Bài 11 (Có Đáp Án) trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!