Xu Hướng 3/2023 # Bộ 20 Đề Thi Học Kỳ 1 (Toán 7) Các Quận Tp Hồ Chí Minh (Năm 2014 – 2022) # Top 4 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Bộ 20 Đề Thi Học Kỳ 1 (Toán 7) Các Quận Tp Hồ Chí Minh (Năm 2014 – 2022) # Top 4 View

Bạn đang xem bài viết Bộ 20 Đề Thi Học Kỳ 1 (Toán 7) Các Quận Tp Hồ Chí Minh (Năm 2014 – 2022) được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (TOÁN 7) CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2014 – 2015) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm. Bài 4: (1,0 điểm) Cho hàm số . Tìm x sao cho . Cho . Tìm số chữ số của a. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh BC tại D. Cho biết . Tính số đo góc ABD. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC. Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF. Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng. ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: . . . Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Tính số đo của khi . b) Chứng minh: AMB = EMC và AB c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: . ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết: . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: . Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y. Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của cắt AB tại E. Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. Chứng minh và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. ĐỀ SỐ 4: QUẬN 10, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . c) . . d) . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, y, z biết: . . và . Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC là tam giác nhọn, có M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy đoạn MD = MB. Chứng minh: ABM = CDM. Chứng minh: AB Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BC, đường thẳng MN cắt AD tại điểm E. Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AD. ĐỀ SỐ 5: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: . c) . . d) . Bài 2: (2 điểm) Tìm x: . b) . Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, c biết và . Bài 4: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 90m, tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật. Bài 5: (2 điểm) Vẽ góc xAy, trên tia Ax lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh: AIB = AIC. Chứng minh: AIBC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF. Chứng minh: IE = IF. Bài 6: (1 điểm) Cho hình vẽ sau biết . Chứng minh: m Tính số đo . ĐỀ SỐ 6: HUYỆN BÌNH CHÁNH, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: . . . Bài 3: (1 điểm) Tìm các số a, b, c biết: 2a = 5b = 3c, a + b – c = 44. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có . So sánh ba cạnh của tam giác. Vẽ tại H, so sánh HB và HA. Vẽ trung tuyến CM, trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho MC = ME. Chứng minh: AC = BE. ĐỀ SỐ 7: QUẬN 11, NĂM HỌC 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: . b) . c) . d) . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . b) . c) . Bài 3: (2 điểm) Tìm a, b biết: và . Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có . Vẽ AHBC tại H. Tính số đo . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI. Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AHK = ADK từ đó suy ra AB Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng. ĐỀ SỐ 8: QUẬN 12, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: . . . Bài 3: (1,5 điểm) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC, biết rằng số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 5. Bài 4: (0,5 điểm) Cho . Tính giá trị của mỗi tỉ số. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC nhọn (AB < AC), M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: AMB = DMC. Chứng minh: AB Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = DF. Chứng minh: E, M, F thẳng hàng. ĐỀ SỐ 9: QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: . b) . c) . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . b) . c) . Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x, y biết: và . Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống: X -9 -5 2 Y 10 -30 Một tam giác có chu vi là 60cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4: (1 điểm) Cho biết ABC = MNE, trong đó có BC = 10cm, . Tính độ dài cạnh NE và số đo góc M của MNE. Bài 5: (3,5 điểm) Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB, từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng OA, đường thẳng này cắt tia OH tại C. a) Chứng minh: OAH = OBH. b) Chứng minh: OHAB. c) Chứng minh: OAC = OBC. d) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OH, từ I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh OH, đường thẳng này cắt tia OA tại M. Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại K. Chứng minh: ba điểm M, H, K thẳng hàng. ĐỀ SỐ 10: NGÔ TẤT TỐ, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số . Tính . Vẽ đồ thị hàm số . Bài 4: (0,5 điểm) Cho hàm số . Biết và . Tìm các hệ số a, b. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh: ABM = DCM. Chứng minh: AC Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax ĐỀ SỐ 11: ĐỘC LẬP, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (1 điểm) Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ: Bài 4: (1,5 điểm) Ba đội máy cày có 18 máy (có cùng năng suất) làm việc trên 3 cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 làm xong trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy? Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh: ABM = ACM. Trên tia đối của MA lấy D sao cho MD = MA. Chứng minh: AC = BD. Chứng minh: AB Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa B, vẽ tia Ax ĐỀ SỐ 12: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (1 điểm) Điền kí hiệu hoặc vào chỗ trống cho đúng: −2014 N; I; Q; Z R. Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Trong một buổi làm từ thiện giúp người nghèo trong quận, học sinh khối 6 đã góp một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500 000 đồng. Tính tổng số tiền đóng góp của trường học đó. Biết số tiền đóng góp của khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ thuận với 8; 7; 9; 6. Bài 4: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia NM, lấy điểm D sao cho NM = ND. Chứng minh: AMN = CDN, từ đó suy ra MB = CD. Chứng minh MN Chứng minh BD đi qua trung điểm của đoạn thẳng MC. ĐỀ SỐ 13: QUẬN GÒ VẤP, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (3 điểm) Tìm x, y, z biết: . . và . Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB. Chứng minh: ADB = ADE. Vẽ DHAB (H thuộc AB), DKAC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK. Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Chứng minh: . Chứng minh: . ĐỀ SỐ 14: QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: . b) . c) . Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, c biết và . Bài 4: (1 điểm) Số bi của ba bạn Bình, Hưng, Hòa tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 33 viên bi. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: ABM = ACM. Từ đó suy ra AMBC. Chứng minh: ABD = ACE. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của góc DAE. Kẻ BKAD (KAD). Trên tia đối của tia BK lấy điểm H sao cho BH = AE, trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = CE. Chứng minh: . Chứng minh: DNDH. ĐỀ SỐ 15: TRẦN ĐẠI NGHĨA, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính: . . Bài 2: (2 điểm) Tìm xR biết: . . Bài 3: (2 điểm) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và . Cho 3 số a, b, c có tổng khác 0 và thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn, vẽ đường thẳng xy qua A và song song với BC. Từ B vẽ BD vuông góc với AC ở D, BD cắt xy tại E. Trên tia BC lấy điểm F sao cho BF = AE. Chứng minh rằng: EF = AB và EF Từ F vẽ FK vuông góc với BE ở K. Chứng minh: FK = AD. Gọi I là trung điểm của KD. Chứng minh ba điểm A, I, F thẳng hàng. Gọi M là trung điểm của đoạn AB, MI cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF. ĐỀ SỐ 16: QUẬN 2, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . (với ). Bài 3: (1,5 điểm) Tìm điện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1; 4 và chu vi khu đất là 50 mét. Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tìm x, sao cho: . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh ΔMAB = ΔMDC. Chứng minh rằng AB = CD và AB Chứng minh rằng . Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Chứng minh rằng E, M, F thẳng hàng. ĐỀ SỐ 17: QUẬN 7, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 80 quyển. Hỏi số sách quyên góp của mỗi lớp là bao nhiêu quyển? Biết rằng số sách lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3; 4; 13. Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh: ΔMAB = ΔMCD. Gọi H là điểm nằm giữa B và C. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: KD Chứng minh: 3 điểm A, K, D thẳng hàng. ĐỀ SỐ 18: QUẬN 9, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . c) . . d) . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: . . Tìm các số x, y, z biết: và . Bài 3: (1 điểm) Tìm số học sinh lớp 7A và 7B biết rằng lớp số học sinh 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 7 : 6. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc . Tính số đo góc . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Chứng minh: ΔABD = ΔABC. Vẽ tia Bx là tia phân giác của góc . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với AC, cắt tia Bx tại E. Chứng minh: . ĐỀ SỐ 19: QUẬN 8, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: . b) . c) . Bài 3: (2,5 điểm) Tìm a, b biết: và . Một tam giác có chu vi là 63 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5; 7; 9. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4: (1 điểm) Cho biết ΔABC = ΔDQK, trong đó có AC = 7cm, A = 750, góc C = 450. Tính độ dài cạnh DK và số đo góc Q của ΔDQK. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của cạnh BD. Chứng minh: ΔABM = ΔADM. Chứng minh: . Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: ΔABK = ΔADK. Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. Chứng minh ba điểm F, K, D thẳng hàng. ĐỀ SỐ 20: QUẬN 4, NĂM 2014 – 2015 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: . . . . Bài 3: (1 điểm) Tìm 3 số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 biết 2a + b – c = 40. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của cắt BC tại D. Chứng minh ΔABD = ΔACD. Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE = AD và trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = AB. Chứng minh EF = BD. Gọi H là trung điểm FC. Chứng minh: AH là tia phân giác của CAF. Chứng minh: AH

Các Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7

ONTHIONLINE.NET

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểm Lời phê của Giáo Viên

Đề 2:I. Phần trắc nghiệm(3đ)Câu 1(0.75đ): Trong các câu sau, câu nào sai? Khoanh tròn đáp án sai.” Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng”A. không có điểm chung B. có một điểm chungC. không cắt nhau, không trùng nhau. D. phân biệt không cắt nhauCâu 2(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúng: ” Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó “.A. song song B. vuông góc C. cắt nhau D. trùng nhauCâu 3(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúngA. a c B. a

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểmLời phê của Giáo Viên

Đề số 1I/ Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau :(2,5điểm) Câu 1 : Kết quả phép tính 36. 34.32 là a/ 2712 b/ 348 c/ 312 d/ 2748 Câu 2 : Câu nào trong các câu sau sai ?a/ (-2(=2 b/ (-0,25(= -(-0,25) c/ -(-7(= -7 d/ (4( = 2Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính : – a/ -9 b/ -4 c/ 9 và -9 d/ 9 Câu 4 :Tìm n biết :3n+1 = 33 a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4Câu 5 : Tìm x biết : a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7II/ Hãy ghép ý A và ý B để được kết quả đúng (0.5điểm)A B Ghép A và B

B / Tự luận :(7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )a / b/ – + 2Bài 2 🙁 3điểm ) Ba bạn đọc Huệ , Lan , Hồng cùng đi mua sách . Biết rằng số tiền ba bạn đọc Bích , Lan , Hồng tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và số tiền các bạn Hồng nhiều hơn số tiền bạn Bích là 10 000 đồng . Tính số tiền của mỗi bạn đọc .

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểmLời

Đề Thi Học Kì 2 Toán 8 Quận 1 Năm 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 01 trang)KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN: TOÁN – KHỐI 8Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: Giải các phương trình sau: a) b) Bài 2: Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có độ dài , AC = 5 – x (cm) và BC = 9 (cm). Tính số đo góc . Bài 4: Một xe lửa chạy với vận tốc 45km/h. Xe lửa chui vào một đường hầm có chiều dài gấp 9 lần chiều dài của xe lửa và cần 2 phút để xe lửa đó vào và ra khỏi đường hầm. Tính chiều dài xe lửa. Bài 5: Tính chiều rộng AB của khúc sông (xem hình vẽ). Biết rằng: , BC = 40m, BD = 30m, DE = 60m. /Bài 6: Có hai thùng dầu A và B, thùng dầu A chứa gấp đôi thùng dầu B. Nếu bớt ở thùng dầu A đi 25% số lít dầu hiện có và thêm vào thùng B 10 lít nữa thì số lít dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi thùng có chứa bao nhiêu lít dầu? Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh rằng: ∆ABC ∽ ∆HBA. Từ đó suy ra AB2 = chúng tôi b) Chứng minh rằng: ∆HAB ∽ ∆HCA và AH2 = chúng tôi c) Trên tia HA lấy các điểm D, E sao cho D là trung điểm của AH, A là trung điểm của HE. Chứng minh rằng D là trực tâm của tam giác BCE.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1: Giải các phương trình sau: a) Bài giải: ( Ta có:

( Vậy tập nghiệm của phương trình là b) Bài giải: ( ĐKXĐ: ( Pt

hoặc (nhận) hoặc (loại)( Vậy tập nghiệm của phương trình là Bài 2: Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: Bài giải: ( Ta có:

( Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:/Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có độ dài , AC = 5 – x (cm) và BC = 9 (cm). Tính số đo góc . Bài giải: ( Ta có: ABC cân tại A AB = AC (*)( Điều kiện: ( Pt (*) (thỏa) ( Với x = 2 AB = AC = 3 (cm) (loại) (vì AB + AC < BC) ( Với AB = AC = 9 (cm) (nhận) ( Ta có: AB = AC = BC (= 9cm) ∆ABC đều

(Vậy chiều rộng AB của khúc sông là 60m.Bài 6: Có hai thùng dầu A và B, thùng dầu A chứa gấp đôi thùng dầu B. Nếu bớt ở thùng dầu A đi 25% số lít dầu hiện có và thêm vào thùng B 10 lít nữa thì số lít dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi thùng có chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải: ( Hỏi x (lít) là số lít dầu ban đầu của thùng

Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh

Giới thiệu

ĐHQG-HCM gồm 06 trường đại học, 01 khoa, 01 viện và trung tâm trực thuộc có tuyển sinh và đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế – Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).

1. Trường Đại học Bách khoa

     Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật, Công nghệ. Mục tiêu của Trường là tạo ra bước phát triển đáng kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua các hoạt động giáo dục đào tạo chất lượng cao, nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế trong môi trường sáng tạo, chuyên nghiệp.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin, Điện – Điện tử, Cơ khí - Cơ Điện tử, Công nghệ Hóa – Thực phẩm – Sinh học, Xây dựng, Kỹ thuật – Địa chất – Dầu khí, Kỹ thuật và Quản lý Môi trường, Kỹ thuật giao thông, Vật lý Kỹ thuật – Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt may, Kiến trúc, Quản lý Công nghiệp, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ, Kỹ thuật Vật liệu xây dựng, Bảo dưỡng Công nghiệp (CĐ).

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

     Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực Khoa học Tự nhiên, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tạo ra những sản phẩm tinh hoa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển, hội nhập quốc tế.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin, Toán học, Vật lý, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông, Hải dương học, Hóa học, Địa chất, Khoa học môi trường, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Khoa học vật liệu, Sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ Thông tin (CĐ).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

     Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, từng bước định hướng là trường đại học nghiên cứu theo mô hình hiện đại của đại học thế giới, đóng vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học về các ngành khoa học xã hội và nhân văn của VN và tại khu vực châu Á.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Văn học, Ngôn ngữ học, Báo chí, Lịch sử, Nhân học, Triết học, Địa lý học, Xã hội học, Thông tin học, Đông phương học, Giáo dục học, Lưu trữ học, Văn hóa học, Công tác xã hội, Tâm lý học, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia.

4. Trường Đại học Kinh tế – Luật

     Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực kinh tế và luật, cung cấp cho xã hội các chuyên gia kinh tế, tài chính – ngân hàng, luật, kinh doanh và quản lý có tầm chiến lược và khả năng thích ứng cao, phục vụ thiết thực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Kinh tế học, Kinh tế đối ngoại, Kinh tế và quản lý công, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị kinh doanh, Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán, Kinh doanh Quốc tế, Marketing. Các ngành mới (dự kiến): Thương mại Điện tử.

5. Trường Đại học Quốc tế

     Đào tạo nguồn nhân lực trong các lĩnh vực kỹ thuật, kinh tế, quản lý,… Sinh viên được giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh trong môi trường theo chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ cho công nghiệp và xã hội, phục vụ cộng đồng cũng được Trường quan tâm.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Điện tử – viễn thông, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật y sinh, Quản lý nguồn lợi thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Tài chính – Ngân hàng, Kỹ thuật xây dựng, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật không gian.

6. Trường Đại học Công nghệ Thông tin

     Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng góp phần đẩy mạnh sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam.      Các nhóm ngành/ngành đào tạo: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn Thông tin.

7. Khoa Y

     Là cơ sở đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ chất lượng cao thuộc lĩnh vực khoa học sức khỏe. Được xây dựng và phát triển trên cơ sở sức mạnh hệ thống của ĐHQG-HCM. Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực khoa học sức khỏe (bác sĩ đa khoa,…). Chương trình đào tạo tích hợp hệ thống, tăng cường thực hành, đặc biệt thực hành bệnh viện và thực hành cộng đồng, tăng cường giáo dục về thái độ, đạo đức nghề nghiệp.      Ngành đào tạo: Y đa khoa. Ngành mới (dự kiến): Dược học.

Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ 20 Đề Thi Học Kỳ 1 (Toán 7) Các Quận Tp Hồ Chí Minh (Năm 2014 – 2022) trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!