Xu Hướng 10/2023 # Bộ 12 Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2023 Phần 1 # Top 18 Xem Nhiều | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Bộ 12 Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2023 Phần 1 # Top 18 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Bộ 12 Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2023 Phần 1 được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

1. Bộ 12 đề kiểm tra học kì 1 toán 6 2023 phần 1 1.1. Đề số 1: Trường THCS Giảng Võ

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A (Góc A<90) có đường cao AD và đường cao BE cắt nhau tại H. Gọi F là điểm đối xứng với E qua điểm D.

a) Chứng minh tứ giác BECF là hình chữ nhật

b) AD kéo dài cắt CF tại K. Chứng minh BH = BK

c) Vẽ hình bình hành AHBI. Chứng minh tứ giác AIBK là hình thang cân

d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để ba điểm C, H, I là ba điểm thẳng hàng?

1.2. Đề số 2: Phòng GD&ĐT Quận 10

Trích dẫn đề thi:

Bài 3: Học sinh khối 6 ở một trường có 168 nam và 180 nữ tham gia lao động. Giáo viên phụ trách muốn chia các tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều và các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

1.3. Đề số 3: Phòng GD&ĐT Quận 1

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 75m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp sao cho số cây trồng là ít nhất. Khi đó cần trồng số cây là bao nhiêu?

1.4. Đề số 4: Phòng GD&ĐT Quận 3

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Lớp 6A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong một tiết học, giáo viên muốn chia đều số học sinh nam và số học sinh nữ nói trên thành nhiều nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

1.5. Đề số 5: Phòng GD&ĐT Quận 4

Trích dẫn đề thi:

Câu 6: Để khuyến khích tinh thần học tập của các em, cô giáo chủ nhiệm đã mua 128 quyển vở và 80 cái bút bi xanh chia thành một số phần thưởng như nhau để trao cho học sinh trong dịp sơ kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút bi xanh

1.6. Đề số 6: Phòng GD&ĐT Quận 12

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Một đội văn nghệ có 24 nam và 20 nữ. Người ta muốn chia đội văn nghệ thành từng tổ sao cho số nam số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?

1.7. Đề số 7: Phòng GD&ĐT Quận Bình Chánh 1.8. Đề số 8: Phòng GD&ĐT Quận Bình Tân

Trích dẫn đề thi:

Câu 4: Bác Hồ sinh năm 1a9b. Biết 1a9b chia hết cho 2, 5 và 9. Tìm năm sinh của Bác Hồ?

1.9. Đề số 9: Phòng GD&ĐT Quận Bình Thạnh

Trích dẫn đề thi:

Bài 3: Có ba chồng sách Toán, Văn, Lý mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán dày 15mm, mỗi cuốn văn dày 12mm, mỗi cuối Lý dày 10mm. Người ta xếp sao cho ba chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó.

Đề số 10: Trích dẫn đề thi: Phòng GD&ĐT Quận Phú Nhuận

Bài 4: Bạn Hoa mang theo 200.000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 quyển tập mỗi quyển giá 6.000 đồng; 7 cây bút mỗi cây bút giá 3.000 đồng và một bộ sách giáo khoa giá 110.000 đồng. Hỏi bạn Hoa có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?

Trích dẫn đề thi:

1.10. Đề số 11: Phòng GD&ĐT Quận Tân Phú

Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M và điểm N thuộc tia Ox sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN

b) Trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK gấp đôi OM. Tính độ dài đoạn thẳng MK.

c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OK. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không? Vì sao?

Trích dẫn đề thi:

1.11. Đề số 12: Phòng GD&ĐT Quận Thủ Đức

Bài 3: Một rổ trứng vịt có khoảng từ 250 đến 300 quả. Nếu xếp vào mỗi vỉ 7 quả, 10 quả hoặc 14 quả để bán thì vừa đủ vỉ không thừa quả nào. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng vịt?

2. Đáp án Bộ 12 đề thi Toán lớp 6 học kì 1 năm 2023 (phần 1):

Hy vọng bộ 12 đề học kì 1 môn Toán 6 từ các trường THCS trên toàn quốc sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới.

Bộ 30 Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 8 Năm 2023 Phần 1

Để giúp các bạn học sinh lớp 8 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo Tổng hợp 30 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023. Chúc các em học sinh ôn tập tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới.

Đáp án Đề thi giữa kì 1 toán 8 2023 THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội

Bộ 14 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 Phần 1

Đáp án bộ 4 đề thi giữa kì 1 Toán 8 2023 phần 1

1. Đề số 1: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 8 Trường THCS Nguyễn Văn Cừ 2023

Câu 4 (3 đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC. K là điểm đối xứng của M qua I.

a. Tứ giác AMCK là hình gì? chứng minh?

b. Tứ giác ABMK là hình gì? chứng minh?

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất.

2. Đề số 2: Đề kiểm tra giữa HK 1 năm 2023 môn Toán lớp 8 THCS Mỹ Đức Tây

Bài 4. (1,0 điểm) Cho tam giác MNP có A, B là trung điểm MN và MP. Biết NP 2023mm. Tính AB.

Bài 5: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi M là trung điểm của BC. Lấy N đối xứng với O qua M. Chứng minh:

3. Đề số 3: Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2023 THCS Nguyễn Công Trứ

1/ Làm tính nhân: 5x.(10x^3 – 2x^2 + x – 5)

2/ Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)^2 – (x – 1)(x + 1)

Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3

Đề số 4: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 – Trường THCS Phú Mỹ 2023

Đề số 5: Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm 2023 THPT chuyên Amsterdam Toán lớp 8

Đề số 6: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 – THCS&THPT Lê Quý Đôn 2023

Đề số 7: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 – THCS&THPT Lương Thế Vinh 2023

Đề số 8: Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 THCS Võ Xán năm 2023

Đề số 9: Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2023 THCS Lê Ngọc Hân

Đề số 10: 

Đề số 11:

……………………..

Đề số 30:

4. File tải miễn phí trọn bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 2023 Phần 1:

Trọn bộ 30 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 2023 phần 1 file DOC

Trọn bộ 30 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 2023 phần 1 file PDF

Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 8 Năm 2014

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 8 NĂM 2014 - 2023 CÁC TRƯỜNG THCS TPHCM ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: . . Bài 4: (0,5 điểm) Cho a, b, c Z thỏa mãn a - b + c = 123. Tìm số dư của phép chia cho 2. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Điểm M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. Trên tia đối của tia DM lấy điểm N sao cho DN = DM. Chứng minh rằng: tứ giác ADME là hình chữ nhật. Chứng minh rằng: tứ giác AMBN là hình thoi. Vẽ CK vuông góc với BN tại K. Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chứng minh rằng: tam giác IKN cân. Gọi F là giao điểm của AM và CD. Chứng minh rằng: AN = 3MF. ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: . . . Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 4: (1 điểm) Cho phân thức với . Rút gọn A. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A. Gọi D, E, H lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính độ dài đoạn thẳng DE khi BC = 20cm và chứng minh: DECH là hình bình hành. Gọi F là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh: AHCF là hình chữ nhật. Gọi M là giao điểm của DF và AE; N là giao điểm của DC và HE. Chứng minh: MN vuông góc DE. Giả sử . Chứng minh: MD2 = MA.MC. ĐẾ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 2: (2 điểm) Làm tính chia: . Tìm x, biết: . Bài 3: (2,5 điểm) Rút gọn phân thức: . Cộng các phân thức sau: . Bài 4: (1 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = AD = 2, góc C bằng 450. Tìm số đo góc ABC và độ dài BD. Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác AOB vuông cân tại O, trên tia đối của tia OA lấy điểm C, trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OC = OD (OC ≠ OA). Chứng minh: tứ giác ABCD là hình thang cân. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa điểm B vẽ hình vuông ACMN. Các tứ giác ABDN, CBDM là hình gì? Vì sao? Chứng minh: ABC = NDA. ĐỀ SỐ 4: QUẬN 6, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: . . Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 4: (0,5 điểm) Cho a + b = 7 và a.b = 3. Tính (a - b)2. Bài 5: (3,5 điểm) Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh: tứ giác BMNC là hình thang. BN và CM cắt nhau tại G. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BG và GC. Chứng minh: tứ giác MNEF là hình bình hành. Tia AG cắt BC tại H. Chứng minh: tứ giác AMHN là hình chữ nhật. Gọi K là điểm đối xứng với điểm M qua N và I là trung điểm của NH. Chứng minh: HN, MC, BK đồng quy tại một điểm. ĐỀ SỐ 5: QUẬN 10, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . . Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép chia: . Bài 4: (0,5 điểm) Cho biểu thức . Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và AC. Chứng minh: IK Gọi N là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh: tứ giác ANCI là hình thoi. Chứng minh: tứ giác ANIB là hình bình hành. BN cắt AI và AC lần lượt tại M, E. Tia KM cắt AB tại F. Chứng minh: tứ giác AKIF là hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 6: QUẬN 11, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2,5 điểm) Tính: . . Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 4: (1,5 điểm) Rút gọn phân thức: . Thực hiện phép tính: . Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, vẽ AHCD (HCD). Từ C vẽ đường thẳng song song với AH cắt AB tại K. Chứng minh: AHCK là hình chữ nhật. Chứng minh: DKBH là hình bình hành. Vẽ CEAD (EAD); gọi F là trung điểm của AB. Chứng minh: FE = FC. Gọi O là trung điểm của 2 đường chéo của hình bình hành DKBH. Cho . Tính số đo ? ĐỀ SỐ 7: QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . . . Bài 3: (1 điểm) Thu gọn biểu thức: . Thực hiện phép tính sau: . Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: . Tìm giá trị nhỏ nhất của M biết: . Bài 5: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của ba cạnh AB, AC và BC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho N là trung điểm của cạnh BD. Với AB = 12cm, AC = 16cm. Tính độ dài cạnh BC và độ dài cạnh MN. Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. Trên tia đối của tia EA lấy điểm K sao cho E là trung điểm của cạnh AK. Chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật. Trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AF = FC. Chứng minh tứ giác AFCE là hình thoi. Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt đường thẳng CA tại I. Trên tia đối của tia IB lấy điểm H sao cho I là trung điểm của BH. Chứng minh HABN. ĐỀ SỐ 8: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: . . Bài 3: (1 điểm) Chứng minh biểu thức luôn dương với mọi số thực x. Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại . Bài 5: (4 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn với AB = AC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, AB, BC. Chứng minh tứ giác BCMN là hình thang cân. Vẽ BM cắt CN tại O. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh tứ giác MNKI là hình chữ nhật. Hỏi tứ giác OKPI là hình gì? Tại sao? Chứng minh rằng nếu tứ giác MNKI là hình vuông thì 2AP = 3BC. ĐỀ SỐ 9: QUẬN BÌNH THẠNH, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (1,5 điểm) Thu gọn: . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: . . Bài 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: . . Bài 4: (2 điểm) . . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có I là trung điểm BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua I. Chứng minh: ABDC là hình chữ nhật. Gọi E là điểm đối xứng của điểm B qua A. Chứng minh tứ giác ADCE là hình bình hành. Vẽ BFEC tại F. Chứng minh tam giác AFD vuông. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của B, I, C lên đường thẳng AF. Chứng minh: AM = FP. ĐỀ SỐ 10: QUẬN GÒ VẤP, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AC (MAC), kẻ DN vuông góc với AB (NAB). Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC. Tứ giác ADCE là hình gì? Vì sao? Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh: AF = BE. BM cắt AD tại H. Biết AB = 10cm; AC = 12cm. Tính HC. ĐỀ SỐ 11: QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: . . . . . Bài 2: (2,5 điểm) Tính và rút gọn: . . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . . Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HDAB tại D, HEAC tại E. Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật. Chứng minh: tứ giác AEHB là hình thang vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AB, AC. Chứng minh: tứ giác PMHN là hình thang cân. Gọi I là giao điểm của DE và AH. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với đường thẳng MI. Chứng minh ba đường thẳng Ax, BC, DE cùng đi qua một điểm. ĐỀ SỐ 12: SÔNG ĐÀ, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính: . . Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: BC Chứng minh: Tứ giác BIDC là hình thang cân. Vẽ HEAB tại E, HFAC tại F. Chứng minh: AMEF. ĐỀ SỐ 13: NGÔ TẤT TỐ, QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 4: (0,5 điểm) Cho (với ). Rút gọn A rồi tìm giá trị của y để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất ấy. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi N là trung điểm của BC và AH là đường cao của tam giác ABC. Trên tia AN lấy điểm E sao cho N là trung điểm của AE. Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của đoạn AC và D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật. Trên tia đối của tia HA lấy điểm F sao cho HA = HF. Chứng minh tứ giác BFEC là hình thang cân. Gọi O là giao điểm của CF và BE, I là trung điểm OB, Q là trung điểm của OF và P là trung điểm của EC. Nếu cho biết . Chứng minh: IP = IQ. ĐỀ SỐ 14: HUYỆN HÓC MÔN, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: . . . Bài 3: (1 điểm) Cho số a thỏa mãn: . Tính: . Tính: . Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có điểm M nằm giữa B và C. Vẽ MEAB ở E, vẽ MKAC ở K. Chứng minh: tứ giác AEMK là hình chữ nhật. Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật AEMK và I là trung điểm của BM. Chứng minh: OI vuông góc với ME. Gọi R là điểm đối xứng của I qua O. Chứng minh: tứ giác ABIR là hình bình hành. Gọi H là trung điểm của MC. Chứng minh: ba điểm R, K, H thẳng hàng. ĐỀ SỐ 15: TRẦN ĐẠI NGHĨA, NĂM 2014 - 2023 Thời gian: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . . Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: . . Bài 3: (1 điểm) Cho và . Tính giá trị của . Bài 4: (1 điểm) Cho a + b + c = 1 (a, b, c khác 1 và 2). Chứng minh rằng: . Bài 5: (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là trung điểm của BC và E là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng DC. Chứng minh rằng: tứ giác ABEC là hình bình hành. Gọi F là điểm đối xứng của B qua C. Chứng minh rằng: tứ giác BEFC là hình thoi. Chứng minh rằng: C là trọng tâm tam giác AEF. Cho AB2 = 3.BC2. Gọi H là trung điểm của DF và K là giao điểm của đường thẳng AH với đường thẳng EF. Chứng minh rằng: AE = 2MK.

Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2023

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2023 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, giúp thầy cô tham khảo để ra đề kiểm tra giữa kì 1 cho học sinh của mình. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em luyện giải đề, để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra giữa học kì 1. 

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Trường Tiểu học……………..

Tên học sinh:…………………

Lớp: ……………………..…..…

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023- 2023

Môn: Toán – Lớp 1 Cánh diềuThời gian: 40 phút

Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:

3 … 5

2 … 2

1 + 3 … 2 + 3

4 + 0 … 2 + 2

6 … 4

7 … 9

2 + 1 … 1 + 1

1 + 4 … 2 + 3

Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:

Bài 5.Tính:

Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 1 sách Cánh diều

Bài 1.

Bài 2.

3 < 5

2 = 2

1 + 3 < 2 + 3

4 + 0 = 2 + 2

7 < 9

1 + 4 = 2 + 3

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.

Bộ Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm Học 2023

Bộ đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm học 2023 – 2023 được chúng tôi biên soạn. Đây cũng được xem là bộ đề cương ôn tập toán lớp 4 học kì 1.

Quý thầy cô có thể tải miễn phí về chỉnh sửa, bổ sung cho phong phú thêm đề thi. Bấm vào nút Download bên dưới để tự động tải file về máy. Hi vọng đây sẽ là bộ đề thi toán lớp 4 học kì 1 hữu ích dành cho bạn đọc.

File Action

Bộ đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm học 2023 – 2023.docx Download

Đáp Án Bộ Đề Thi Công Nghệ Lớp 6 Giữa Học Kì 1 2023 Phần 1

Kì thi giữa kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu chính thống, đa dạng có hướng dẫn giải chi tiết ngày càng cao. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ Đề thi giữa kì 1 Lớp 6 môn công nghệ có đáp án chi tiết  hỗ trợ các em học sinh ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong các kì thi sắp tới.

Đáp án Bộ đề thi giữa học kì 1 Lớp 6 môn Toán 2023 phần 1(5 Đề)

Đáp án đề thi Lịch sử lớp 6 giữa HK 1 năm 2023

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2023 (Có đáp án)

1. Đáp án Bộ Đề thi Công nghệ Lớp 6 giữa học kì 1 2023 Phần 1:

Đề số 1:

I- Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:

a. từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên

b. từ các dạng sợi do con người tạo ra

c. từ sợi cây đay

d. từ sợi tơ tằm

Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

a. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

b. giặt mau khô, hút ẩm thấp

c. hút ẩm cao, giặt lâu khô

d. ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục

Câu 3: Chức năng của trang phục:

a. giúp con người chống nóng

b. bảo vệ và làm đẹp cho con người

c. giúp con người chống lạnh

d. làm tăng vẻ đẹp cho con người

Câu 4: Người béo và lùn nên mặc loại vải:

a. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

b. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

c. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

d. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 5: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

a. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

b. may sát cơ thể, tay chéo

c. đường may dọc theo thân áo, tay chéo

d. kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 6: Khi chọn vải phù hợp cho trẻ em từ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:

a. vải thô cứng, màu tối

b. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp

c. vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp

d. màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi

Câu 7: Trang phục đẹp là trang phục:

a. mốt cầu kỳ, đắt tiền

b. có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình

c. hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc

d. phải có nhiều vật dụng đi kèm

Câu 8: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

a. vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

b. vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

c. vải sợi bông, may rộng, dép lê

d. vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 9: Mục đích của việc là (ủi) là:

a. làm quần áo thơm hơn

b. làm quần áo phẳng

c. làm quần áo lâu hỏng hơn

d. làm cho gián, bọ không cắn phá quần áo

Câu 10: Khi khâu mũi thường (mũi tới) mũi kim cách nhau ……. cm:

a. 0,2

b. 0,3

c. 0,4

d. 0,5

Câu 11: Vai trò của gia đình là:

a. nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày

b. nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày

c. nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai

d. . nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon

Câu 12: Học xong môn công nghệ 6 chúng ta biết được một số kiến thức cơ bản về:

a. toán học, lý học, hóa học

b. tin học, máy vi tính, chơi game

c. ngữ văn, lịch sử, địa lý

d. ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở và thu chi

II- Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt – phơi? (3 điểm)

Câu 2: Trang phục là gì? Các phân chia loại trang phục? (3 điểm)

Câu 3: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học của em? (1 điểm)

Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi giữa HK1 môn Công nghệ lớp 6

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

– Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm x 12 câu = 3 điểm

– Đáp án:

Câu 1: a;

Câu 2: c;

Câu 3:d;

Câu 4: b;

Câu 5: a;

Câu 6: b;

Câu 7: c;

Câu 8: d;

Câu 9: b;

Câu 10: a;

Câu 11: c;

Câu 12: d

Phần II. Câu hỏi tự luận (7 điểm)

Câu 1: Quy trình giặt: (3đ)

– Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ)

– Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ)

– Ngâm quần áo 10 – 15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng. (0,5đ)

– Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn (cổ áo, cổ tay, gấu áo quần) rồi ngâm 15-30 phút. (0,5đ)

– Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ)

– Vắt kĩ và phơi. (0,5đ)

Câu 2:

– Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất, khăn quàng… (1đ)

– Có 4 loại trang phục (2đ)

+ Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng.

+ Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao…

+ Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi.

+ Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ.

Câu 3:

+ Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,25đ)

+ Kiểu áo quần định may (0,25đ)

+ Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,25đ)

+ Chọn vật dụng đi kèm (0,25đ)

→Còn tiếp:…………………………

2. File tải miễn phí Đáp án Bộ Đề thi Công nghệ Lớp 6 giữa học kì 1 2023 Phần 1:

Bộ Đề thi giữa học kì Môn Công nghệ Lớp 6 năm 2023 file DOC

Bộ Đề thi giữa học kì Môn Công nghệ Lớp 6 năm 2023 file PDF

Chúc các em học sinh ôn luyện hiệu quả!

Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ 12 Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2023 Phần 1 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!