Xu Hướng 3/2023 # Bài Thi Trắc Nghiệm Word 40 Câu # Top 11 View | Acevn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Bài Thi Trắc Nghiệm Word 40 Câu # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Bài Thi Trắc Nghiệm Word 40 Câu được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MS WORD 2003 KHÓA 1 NĂM 2013

1. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là:Tạo tệp văn bản mớiChức năng thay thế soạn thảoĐịnh dạng chữ hoaLưu tệp văn bản vào đĩa2. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:Microsoft Equation Ogranization Art Ogranization Chart Word Art3. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F làTạo tệp văn bản mới Lưu tệp văn bản vào đĩaChức năng tìm kiếm trong văn bảnĐịnh dạng trang4. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:File – Properties File – Page Setup File – Print File – Print Preview5. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:View – Symbol Format – Symbol Tools – Symbol Insert – Symbol6.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng MicrosoftMS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này.MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.7. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:Shift + End Alt + End Ctrl +End Ctrl + Alt + End8.Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọnEdit – Print Preview Format- Print PreviewView – Print Preview File – Print Preview

9. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:Insert/ Header and Footer Tools/ Header and Footer Format/ Header and Footer View/ Header and Footer10. Microsoft Word là:Chương trình bảng tính Phần mềm quản lýPhần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng11. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:Insert – Column View – Column Format – Column Table – Column 12 – Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:Mở một hồ sơ mới Đóng hồ sơ đang mở Mở một hồ sơ đã có Lưu hồ sơ vào đĩa 13 – Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:Ctrl – Z Ctrl – X Ctrl – V Ctrl – Y 14 – Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:Ctrl + A Alt + AAlt + F Ctrl + F 15 – Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:Xóa tệp văn bản Chèn kí hiệu đặc biệt Lưu tệp văn bản vào đĩa Tạo tệp văn bản mới 16 – Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:View – Exit Edit – Exit Window – Exit File – Exit 17 – Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:a. Thanh công cụ định dạng b. Thanh công cụ chuẩn c. Thanh công cụ vẽ d. Thanh công cụ bảng và đường viền 18 – Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:Chọn menu lệnh Edit – Copy Bấm tổ hợp phím Ctrl – C Cả 2 câu a. b. đều đúng Cả 2 câu a. b. đều sai 19 – Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …; ta có thể khai báo đơn vị đo:Centimeters Đơn vị đo bắt buộc là Inches Đơn vị đo bắt buộc là Points Đơn vị đo bắt buộc là Picas 20 – Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:a. Tools – Insert Table b. Insert – Insert Table c. Format – Insert Table d. Table – Insert Table 21 – Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ lớn đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:Format – Drop Cap Insert – Drop Cap Edit – Drop Cap View – Drop Cap22 – Khi đang làm việc với Word

Mẹo Làm Bài Thi Trắc Nghiệm

Thông thường, các bài thi trắc nghiệm được thiết kế với số lượng câu hỏi không hề ít. Ví dụ như trong chương trình giao lưu Olympic tiếng Anh THCS, bài thi được thiết kế gần giống với cuộc thi Olympic tiếng Anh THCS thành phố, các thí sinh đã trải qua bài thi với 80 câu hỏi trong 90 phút. Thế nên việc tiết kiệm thời gian luôn là ưu tiên hàng đầu với các thí sinh.

Câu hỏi trong bài thi trắc nghiệm không được sắp xếp theo trình tự nào, không được phân loại khó-dễ mà hoàn toàn ngẫu nhiên, vậy nên việc làm tuần tự từ đầu đến cuối là việc cần thiết. Bằng cách chọn làm lần lượt, thí sinh sẽ tránh được lỗi không đáng có là bị bỏ quên hay bỏ sót các câu hỏi.

Mẹo nhỏ là thí sinh xem lần lượt nhưng cũng phải thật nhanh các câu hỏi. Câu hỏi nào chắc chắn thì làm trước, nếu không thì đánh dấu lại và đến với câu hỏi tiếp theo. Sau khi làm xong, thí sinh có thể quay trở lại với những câu hỏi không chắc chắn đó và làm tiếp. Vì số điểm các câu hỏi trong bài thi trắc nghiệm là ngang nhau, vậy nên thí sinh không nên quá tập trung vào 1 câu hỏi cụ thể. Cách này sẽ giúp thí sinh tiết kiệm được tối đa thời gian làm bài mà vẫn trả lời được lượng câu hỏi lớn một cách chắc chắn.

Làm bài trắc nghiệm nhanh nhờ kỹ xảo “bút chì và tẩy”

Đây là một trong những kỹ năng đơn giản nhưng lại giúp tiết kiệm thời gian rất hiệu quả. Trong những bài thi, thi sinh sẽ dùng bút chì để tô lên phiếu trả lời câu hỏi. Chuẩn bị bút chì loại 2B tuy nhiên không được quá nhọn để tô được nhanh và nét bút không quá đậm. Cần chú ý mang sẵn 2-3 chiếc bút chì đã được gọt sẵn để có thể thay ngay khi cần thiết mà không mất thời gian phải gọt.

Bên cạnh đó cũng đừng nên dùng tẩy ở đuôi bút chì. Nhiều thí sinh đánh giá thấp lời khuyên này nhưng việc dùng bút chì và tẩy ở 2 tay khác nhau thực sự tạo nên nhiều khác biệt trong lúc thi cử.

Các thí sinh cũng ghi nhớ không dùng bút bi để tô, nếu không câu trả lời đó sẽ bị coi là phạm quy và không được tính điểm.

Phương pháp phỏng đoán và loại trừ trong bài thi trắc nghiệm

Nhiều thí sinh bỏ qua câu hỏi vì nghĩ “mình không hề biết đáp án trả lời, mình chắc chắn sẽ trả lời sai”. Một chú ý quan trọng mà các thí sinh cần ghi nhớ đó là việc trả lời sai câu hỏi không gây bất kỳ tác động nào đến điểm số của thí sinh. Nói theo cách khác, việc trả lời đầy đủ tất cả câu hỏi trong bài thi trắc nghiệm là việc hoàn toàn cần thiết.

Với những câu hỏi không chắc chắn, các thí sinh hãy áp dụng thật nhanh phương pháp loại trừ. Bắt đầu bằng những thông tin đang có, quan sát 4 phương án rồi nhanh chóng loại trừ ngay các đáp án sai. Càng sớm loại trừ những câu trả lời sai, thí sinh càng tìm thấy câu trả lời đúng sớm, và khi đó xác suất trả lời chính xác sẽ càng cao hơn.

Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm

2. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?

a. Var hoten : string[27];

b. Var diachi : string(100);

c. Var ten = string[30];

d. Var ho = string(30);

4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?

a. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng;

b. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;

c. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;

d. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.

a. Phép toán so sánh và phép gán;

b. Phép so sánh và phép nối;

c. Phép gán và phép nối;

d. Phép gán, phép nối và phép so sánh;

a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B;

b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn;

c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B;

d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau ho àn toàn;

a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’;

a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’;

a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’;

a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ;

b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;

c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n;

d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;

a. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí p; b. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu ở vị trí p;

c. Chèn p kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2; d. Chèn p kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1;

a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’

c. s1 = ‘123’; s2 = ’12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’

. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:

Trần Văn Linh @ 00:07 26/01/2011 Số lượt xem: 26808

100 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing

Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing (có đáp án). Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.

MARKETING_3_1: Dịch vụ là: ○ Hàng hóa vô hình ○ Những hành vi ○ Những hoạt động ● Câu b và c đúng

MARKETING_3_2: Bản chất của dịch vụ là: ○ Một sản phẩm ○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn ○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng ● Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_3: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là: ● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. ○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. ○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân ○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.

MARKETING_3_4: Marketing tương tác là: ○ Marketing quan hệ ● Marketing giao dịch ○ Marketing nội bộ ○ Tất cả đều sai

MARKETING_3_5: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. ○ Đúng ○ Sai ○ Theo 6 yếu tố (6P) ● Theo 7 yếu tô (7P)

MARKETING_3_6: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: ○ 4 yếu tố (4P) ○ 6 yếu tố (6P) ● 7 yếu tố (7P) ○ 9 yếu tố (9P)

MARKETING_3_7: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là: ○ Nhân viên ○ Khách hàng ○ Thông đạt văn hóa và giá trị ● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh: ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn ○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn ● Làm đúng điều khách hàng cần

MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? ○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm ○ Thay đổi nhận thức của khách hàng ● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

MARKETING_3_10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm: ○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ ● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ

MARKETING_3_11: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ: ○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ ○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian ○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực ● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và: ○ Giá trị tuyệt đối ● Giá trị gia tăng ○ Giá trị cộng thêm ○ Giá trị mới

MARKETING_3_13: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: ○ Product, Price, Place, Promotion ○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process ○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service ● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

MARKETING_3_14: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm: ○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu ● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên ○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục ○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

MARKETING_3_15: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là: ○ Sứ mạng ○ Chiến lược ○ Các giá trị ● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm: ● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ ○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ ○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng

MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm: ○ Mọi khách hàng có nhu cầu ○ Khách hàng có sức mua ● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành

MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có: ● Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào: ● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn ○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem

MARKETING_3_21: Một dịch vụ có chất lượng là: ○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng ○ Dịch vụ có chi phí thấp ● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng ○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

MARKETING_3_22: Định vị dịch vụ tốt: ○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ ○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ ○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng ● Câu b và câu c đúng

MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: ○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy. ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Tất cả đều sai

MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation ○ Leader, challenger, Follower, Nicher

MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì: ○ Sự phát triển của công nghệ ○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ○ Nhu cầu của người tiêu dùng ● Tất cả các đáp án trên

MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm: ○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. ● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ: ○ Khách hàng ○ Đối thủ ● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp

MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải: ○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt ○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.

MARKETING_3_29: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có: ○ 3 giai đoạn ○ 4 giai đoạn ● 5 giai đoạn ○ 6 giai đoạn

MARKETING_3_30: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là: ○ Dịch vụ cốt lõi ● Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là: ● Dịch vụ bao quanh ○ Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải: ○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất: ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng

MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt: ○ Giá và chi phí ○ Hiệu quả và giá ○ Giá và thông tin ● Hiệu quả và giá trị gia tăng

MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm: ○ Các trung gian và người tiêu dùng. ● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới

MARKETING_3_36: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối: ○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp ● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp ○ Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai

MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ: ○ Chu kỳ sống, độ co giản ○ Cung cầu ○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào ● Thông tin, chi phí chìm

MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là: ○ Tư vấn chuyên nghiệp ○ Nhân sự chuyên nghiệp ○ Dịch vụ đáng tin cậy ● Câu a & câu c đúng

MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc: ○ Thợ giỏi ○ Kinh doanh lâu năm ● Có trị liệu sắc đẹp ○ Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%: ○ Dịch vụ bao quanh ● Dịch vụ cốt lõi ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Thi Trắc Nghiệm Word 40 Câu trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!