Bạn đang xem bài viết 999 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Hóa Vô Cơ được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 1 Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trìnhCác em cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá bẫy gài trong từng câu hỏi. Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2014, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần. Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh. Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề. Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công! Vi Nhân Nan Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: H F 2O3 H KM O4 ; 2) Cho dung H2SO4 K2S2O3; 3) Cho M ioxit vào HCl; 4 T KNO3 S ; 5 T Oz ; 6 ) Cho H2SO4 N ; 7 N K O3 ; 8 S SO2 Sô ; S là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 2. ồ phản ứng sau : X + H2SO4 ( ặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 3. Cho các phát biểu sau: (1) SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axit. (2) Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho thể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3. (3) SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. (4) Phân tử SO2 không phân cự . (5) KMnO4 và KClO3 ợc dùn ể iều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh. (6) SiO2 tan ễ trong kiềm nóng chảy và ẩy ợc CO2 ra khỏi muối. (7) Giống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4. (8) Cát là SiO2 có chứ nhiều tạp chất. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất riêng biệt: NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa chất là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch Ba(HCO3)2. 3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4) Nhiệt phân muối KNO3 với H<100%. 5) Hòa tan PCl3 trong dung dị KOH . 6) Thêm 2a mol LiOH vào a mol H3PO4. Số thí nghiệm sau phản ứng cho 2 loại muối khác nhau là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 2 Câu 6. Cho một mẫu quặng sắ ( ~ ại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 ặc nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặ ~ ò ộc loại: A. Pirit. B. X . C. Hematit. D. Manhetit. Câu 7. Hỗn hợp gồ N { A ò { { { ớ ợc dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c Câu 8. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O B. R2O3 C. R2O5 D. R2O7 Câu 9. Có các phản ứng hóa học: (1) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (2) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (3) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (4) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O lầ ợt là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4). A. 7. B. 9 C. 6 D. 8. Câu 11. Cho các phản ứng sau : (1) H2S + O2 (2) Dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 ( (3) CaOCl2 + HCl ặc (4) Al + dung dịch NaOH (5) F2 + H2O (6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (7) SiO2 + Mg (8) CH3OH + CuO 0t Số phản ứng có thể tạ ất là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 12. : (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kế ợc hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Chấ é ợc gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (4 T HX (X: HF ử yếu nhất. (5 . (6) Kim loại có nhiệ ộ nóng chảy cao nhất là crom (Cr). (7) CO2 là phân tử phân cực. (8) Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu ợc axit axetic. S đú : A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 14. Để sản xuấ ô ời ta dùng loại quặ { }y? A. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O B. Bôxit Al2O3.nH2O C. Đất sét Al2O3.2SiO2 D. Criolit Na3AlF6 Câu 15. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng vớ ợ ịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng vớ ợng ịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là : A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = y. D. x = 4y. 0 ti le mol 1:2 t LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 3 Câu 16. Cho các thí nghiệm sau: (1 Để ớc Javen trong không khí một thời gian. (2) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (3 ì ớ ô ể ngoài không khí. (4) Sụ í f { ịch thuốc tím. (5 N } }y ồ ì ựng dung dị H ể trong không khí hở miệng bình. (6) Cho H2SO4 ặc nóng vào NaBr rắn. (7) Cho C2H4 hợ ớ ều kiện thích hợp. (8) Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dị N OH ô í. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17. Nhóm các dung dị ều có pH < 7 : A. Na2CO3 , (NH4)2SO4 , HCN B. HNO3 , FeCl2 , KNO2 C. Na2S , KHSO4 , HClO D. HF , NH4HSO4 , CuSO4 Câu 18. Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứ ó H ể hiện tính khử là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. K ạ ạ ộ ó ọ ạ là ữ ạ ờ ó : A. bán kính nguyên tử lớ { ộ } ện lớn. B. bán kính nguyên tử lớ { ă ợng ion hóa nhỏ. C. bán kính nguyên tử nhỏ { ộ } ện nhỏ. D. bán kính nguyên tử nhỏ { ă ợng ion hóa nhỏ. Câu 20. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lầ ợt là : A. S và Cr2(SO4)3. B. K2S và Cr2(SO4)3. C. S và Cr(OH)3. D. SO2 và Cr(OH)2. Câu 21. K ều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 ặc ở 170oC thì khí sinh ra có lẫn SO2. Chấ { }y ó ể loại bỏ ợc SO2 ể thu C2H4 tinh khiết : A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch thuốc tím Câu 22. Cho các phát biểu sau: 2) Các anion Cl-, Br-, I- ều tạo kết tủa màu trắng với Ag+, còn F- thì không. 3) í ớ ô ó ấy dung dị ợc trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ ợc kali peclorat kết tinh. 4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. 5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chấ ợc dùng làm chất tráng phủ lên chảo hoặc nồ ể chống dính. 6) Dung dị N F ~ ợc dùng làm thuốc chố } ă . S đú : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. ồ phản ứng sau: . Công thức củ X Y Z T ứng là : A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 24. Phát biể nào sau ây là đú g: A. Natri, sắt ồng, nhôm, vàng và cacbon thuộ tinh t ể kim l ại. B. Muố ă xút ă da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) th ộ tinh thể ion. C. Kim ng, l uỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể nguyên tử. XY Z TH2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3KhÝ X dung dÞch X t o LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 4 Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm: (a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn. ( Đ ện phân NaOH nóng chảy. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Nung kim loại Al với bột MgO (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm sinh ra kim loại là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 26. X là một nguyên tố mà nguyên tử có 12 proton và Y là một nguyên tố có 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố và loại liên kết trong hợp chất là: A. X2Y , liên kết cộng hóa trị B. X2Y , liên kết ion C. XY2 , liên kết cộng hóa trị D. XY2 , liên kết ion A. N } ớc. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong dầu hỏa. D. Bảo quản trong bình khí amoniac. Câu 28. Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọ } ú : A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ í ó ỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH. Câu 29. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chấ ~y { }y ? A. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4 B. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, Cl2. C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, Zn(OH)2. D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3 Câu 30. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, O2 dựng trong các bình riêng biệt nếu dùng: Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồ F { : (a) Cho X vào bình chứa mộ ợ í O2 ó . (b) Cho X vào mộ ợ ịch HNO3 ặc, nguội. (c) Cho X vào mộ ợ ịch HCl có mặt khí O2. (d) Cho X vào mộ ợ ịch FeCl3. Thí nghiệ { F { ều bị oxi hóa là: A. (a), (c), (d) B. (a), (b), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (b), (c) Câu 32. Dãy gồm các chất (hoặc dung dị ều phản ứ ợc với dung dịch FeCl2 là: A. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl C. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl Câu 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2 và NH3 trong công nghiệ ờ ~: A. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng. B. cho hỗn hợ ịch H2SO4 ặc. C. cho hỗn hợ O ó . D. cho hỗn hợ ị ớc vôi trong. Câu 34. T ờng hợ { ớ }y ỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dị H . C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 ặc chứa 0,5 mol HNO3. D. Cho hỗn hợp chứ 0 5 K { 0 0 A { ớc. Câu 35. Trong các phát biể }y : (1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiề 8 . (2) Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tố ố electron. (3) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tố ố electron. (4) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e. (5) Nguyên tử ô { ện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton . (6) Nguyên tố hoá học là những nguyên tố ó ù ện tích hạt nhân. Số phát biểu đú là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 5 Câu 36. Hiệ ợ ~ ợc mô tả không ú {: A. Đ ó S ới K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { } { . C. Thổi khí NH3 qua CrO3 ó ấy chất rắn chuyển từ { ỏ sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { ục thẫm. Câu 37. x " L / H ". y ? A. N2 + O2 NO + O2 NO2 + O2 + H2O B. N2 + O2 NO + O2 + H2O NH3 + HNO3 C. O + O2 O2 + NH3 (NH4 2 O3 D. H2O y H2 N2 + H2 NH3 Câu 38. Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → F (NO3)3 + A ↓ (2) Zn + 2CrCl3 → Z l2 + 2 CrCl2 ↑ (3) 3Ag + 4HNO3 → 3A NO3 + NO + 2H2O. Thứ tự ă ần tính oxi hóa của các ion là A. Zn2+;Cr3+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+) B. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Zn2+; Cr3+ C. Zn2+; Cr3+ ; Fe3+; NO3-(H+), Ag+ D. NO3-(H+), Zn2+; Fe3+; Cr3+ ; Ag+ Câu 39. Cho luồ í O hỗn hợ O Z O { F O ố ó ợc chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 { ớ ợc dd Y1 và chất rắn E1. Sục dung dịch H2SO4 { Y1 ợc kết tủa F1. Hoà tan E1 { N OH ấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 ( O2 không phản ứng vớ ớc). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 40. Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đú : A. Có thể ều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 ặc. B. Có thể ều chế X2 bằng phản ứng giữ HX ặc với KMnO4. C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 ều là phản ứ ổi. D. Dung dịch HF là axit yế { ô ợc chứa trong lọ thuỷ tinh. Câu 41. Liên kết kim loại là: A. Liên kết hình thành do lực ú ĩ ện củ ại này với ion âm kim loại kia. B. Liên kế ợc hình thành do sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại. D. Liên kế ợc hình thành do sự cho và nhận eleclron giữa các nguyên tử kim loại. Câu 42. X, Y, Z là các hợp chấ ô ủa một kim loạ ốt nóng ở nhiệ ộ ều cho ngọn lửa màu vàng, biết: X + Y Z (1) Y Z + H2O + E (2) E + X Y (3) E + X Z (4) Biết E là hợp chất của cacbon. X, Y, Z, E lầ ợt là A. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 43. Câu phát biể { }y sai? A. Theo chiề ă ần củ ện tích hạt nhân, nhiệ ộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. K ó ở nhiệ ộ cao tất cả muối cacbonat của kim loại kiềm thổ ều bị phân hủy. C. Nhôm bề ô ờ ô í { ớc là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Ở nhiệ ộ cao, tất cả kim loại kiềm thổ ều tác dụ ợc vớ ớc. Câu 44. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dị ợc chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là A. x + y = 2z +2t B. x + y = z + t C. x + y =2z + 2t D. x + y =2z + 3t Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa khử sau : FexOy + H+ + SO42- → Fe3+ + SO2 + S + H2O ( tỉ lệ mol SO2 và S là 1:1). Hệ số cân bằng của H2O là A. 36x - 8y B. 18x - 4y C. 6x - 4y D. 3x - 2y 0t LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 6 Câu 46. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất (theo thể tích) trong khí lò cốc là: A. CH4 B. CO C. H2 D. CO2 Câu 47. Trong các dung dịch sau: NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, Mg(HCO3)2, Na2ZnO2, HCOONH4,NH4ClO4 ,Na2C2O4, (NH4)2SO3, CH3OH và AgNO3. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụ ợc với bao nhiêu dung dị ều kiện thích hợp? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 48. Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lầ ợt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím. B. Dung dịch màu tím bị vẩ ục màu vàng. C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng. D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩ ục màu vàng. Câu 50. Khi cho Fe lầ ợt tác dụng với các dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch AgNO3 ịch HNO3 ~ (sinh khí NO duy nhất), dd CuSO4, ZnCl2 có tố ê xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 51. Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là: A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -. B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al. Câu 52. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ế { ịch Al2(SO4)3 (4) Sục khí CO2 ( { ịch Ca(OH)2 (5) Sục khí CO2 ( { ịch Na2SiO3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 ế { ịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệ ợc kết tủa là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số ờng hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là : A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 54. Mệ ề { }y không ú ? A. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng. B. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng là y ổi hằng số cân bằng. C. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm y ổi hằng số cân bằng. D. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt. Câu 55. Cho các chất: Fe, dd FeCl2, dd HCl, dd Fe(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 56. Cho các phản ứng hóa họ }y: 1) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH +H2O 2) 2NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl +CO2+ H2O 3) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl 4) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 2H2O 5) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Các phản ứng không xảy ra ở ều kiệ ờng là: A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 5 Câu 57. Quặ Đô ô ó ô ức là: A. MgCO3 B. BaCO3.MgCO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.CaCO3 LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 7 Câu 58. Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhậ ị { }y không chính xác: A. Trong dung dị ợc không có Fe3+ B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+ C. Đầ ê ~ xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+ ó ếu chấ { ò ẽ tiếp tục phản ứng. D. Fe chỉ tham gia phản ứ M ~ ản ứng hết. Câu 59. Nguyên tố X thuộ ó IA. Đốt cháy clorua của X cho ngọn lửa màu vàng. Nguyên tử của nguyên tố Y có A. XY2 B. X4Y C. X2Y D. X2Y2 Câu 60. ì ản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng (là những số nguyên ối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là: A. 49. B. 47. C. 48. D. 50. Câu 61. Cho các phản ứng sau: (1) Fe3O4 + HNO3; (2) FeO + HCl; (3) Fe2O3 + HNO3; (4) HCl + NaOH; (5) HCl + Mg; (6)Cu + HNO3; (7) FeCO3 + HCl; (8) Fe(NO3)2 + HCl; (9) Fe3O4 + HCl. Số phản ứng là phản ứng oxi hóa khử : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62. Cho các thí nghiệm sau: ( Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo. (2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4. (3) Hợ ồng thau(Cu – Z ể trong không khí ẩm. (4 Đĩ ắt tây bị x}y x ớ } ến lớ ê ể ngoài không khí. Số thí nghiệm xảy ă ò ện hóa học là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 63. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol Cl- và 0,03 mol SO42-. Cho 150 ml dd Y gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kế ú ợc 6,615g kết tủa. Giá trị của z, t lầ ợt là: A. 0,04 và 0,160 B. 0,020 và 0,10 C. 0,05 và 0,07 D. 0,030 và 0,130 A. H2O rắn B. CO2 rắn C. O2 rắn D. I2 rắn Câu 65. Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 ặc nóng, H2S, Na2SO4, HF. Có bao nhiêu chất có khả ă phản ứng với dung dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 66. Nhận xét nào sau ây là sai? A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 ề là các hi roxit l ỡng tính. C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu ợc có màu da cam. D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH d và Br2 thu ợc dung dịch có màu vàng. Câu 67. Electron thuộc lớ { }y ê ết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 68. Cho các dung dịch: dd Ba(OH)2; dd Ba(NO3)2; ớc brom; dd KMnO4; dd NaOH; dd HNO3 ặc. Số dung dịch có thể ù ể nhận biế ợc ngay SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 69. N ời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muố ă N ẳng hạ ả ố ợc ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả ă ệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. B. dung dịch N ộc. C. vi khuẩn bị mấ ớc do thẩm thấu. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 8 Câu 70. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạ ện nhiề ổng số hạt ện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là: A. 3s23p3. B. 3s23p4. C. 2s22p4. D. 3s23p5. Câu 71. Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + 2N → 2N + 2 (5) F2 + 2N → 2N F + 2 (2) Br2 + 2N I → 2N + I2 (6) HF + AgNO3 → A F + HNO3 (3) Cl2 + 2N F → 2N + F2 (7) HCl + AgNO3 → A + HNO3 (4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số ì ó ọc viế ú là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72. Cho a gam Sn vào dung dị H ( ợc V1 lít H2 (ở 0o ; 0 5 . ũ S { dịch HNO3 ặ ó ( ợc V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở . Sự liên hệ giữa V1 với V2 là: A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1 Câu 73. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H(Z = 1), B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z = 13), P(Z = 15), S(Z = 16). Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử? A. H2O2, CS2, P2O5 B. CO2, CH4, HNO3 C. BH3, NO, PCl5 D. C2H4, CO2, PCl3 Câu 74. Ứng dụ { }y ô ải của muối natri cacbonat? A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. D. Dùng trong công nghiệp thuộc da. Câu 75. Sắp xếp theo thứ tự ă ầ ộ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe? A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb. B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe. C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na. D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe. Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 . (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ~ . (4) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 { ó ẹ. (5) Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 77. Cho NH3 ầ ợt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 78. Oxi có 3 loạ ồng vị: 16O, 17O và 18O. Hidro có 3 loạ ồng vị: 1H, 2H và 3H. ó 2 ồng vị: 35Cl và 37Cl. Số A. 18 B. 24 C. 30 D. 36 Câu 79. ồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chấ ện li mạnh là: A. 26. B. 27. C. 28. D. 36. Câu 80. Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T(Z=17). Nhậ xé { }y là ú ? A. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y vớ T ều là hợp chất ion. B. X+, Y3+, Z- ều có cùng cấu hình electron. C. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử ứ ă ần. Câu 81. Nhậ xé { }y không ú : A. Gang và thép có thành phấn hoá học giố ỉ khác nhau về { ợng cacbon. B. Gang gồm có hai loại (gang xám và gang trắng) – Thép hai loạ ( é ờng – é ặc biệt). C. Chất dùng làm chất khử trong quá trình sản xuất gang là khí CO. D. Nguyên liệu dùng trong sản xuất gang là manhetit (Fe3O4). LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 9 Câu 82. Gọi X là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào d ới }y phù hợp với quy ớc trên ? A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu. C. Fe, Pb và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg. Câu 83. Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu (1) Zn là anot xảy ra quá trình khử: Zn Zn2+ + 2e (2) Cu là catot xảy ra quá trình khử: Cu2+ + 2e Cu (3 Dò ện ở mạch ngoài có chiều từ ện cự ện cực Zn Số phát biểu đú là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 84. Hoạ ộng của các núi lử ờng kéo theo hiệ ợng ô nhiễ ô ờng nào }y ? A. ô nhiễm nguồ ớc B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễ ất trồng D. x Câu 85. Cho dung dịch các chất sau: CaBr2, CuCl2, NaH2PO4, (HCOO)2Ba, KHSO4, Ca(CH3COO)2, BaCl2, H2SO3 , KOH, K2SO4, AlF3, NH4Cl, K2HPO4, KH2PO3 . Số dung dị ó ô ờng axit là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 86. Phát biể { }y đú khi nói về Al2O3? A. Al2O3 sinh ra do nhiệt phân muối Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệ ộ cao C. Al2O3 không tan ợc trong dd NaOH D. Al2O3 là oxít không tạo muối Câu 87. Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hế ớ (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dị H (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 (4) Hỗn hợp F S + S↓( ỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dị H Số phát biểu đú là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 88. Một hỗn hợp X gồ M { F ể ợc kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khố ợ F ầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lầ ợt với các dung dịch: A. FeCl2, H2SO4 B. CuSO4, HCl C. AgNO3 HI D. Zn(NO3)2, NaOH A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1 Câu 90. Sắt tây là sắ ợc phủ lên bề mặt bên ngoài kim loại: A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 91. Phát biểu nào }y là đú ? C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tạ ới dạng tinh thể phân tử. Câu 92. Trong các phản ứng sau: 1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2) dung dịch Na2CO3 + FeCl3 3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6) dung dịch Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạ ồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 93. Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe2O3 có thể dùng các chấ { }y: A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và dung dị ớc Brôm. Câu 94. M ố Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi tr ờng axit tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác ụ với I- tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4- theo t ứ tự mạnh dần là: A. MnO4- < Fe3+ < I2 B. MnO4- < I2 < Fe3+ C. I2 < Fe3+ < MnO4- D. Fe3+< I2 < MnO4- LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 10 Câu 95. Cho các phân tử và ion sau: HSO 4 ; C3H6; N2O; N2O5; H2O2; NO 3 ; Cl2; H3PO4; C2H5OH; CO2. Số phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 96. Kim loạ { ợc trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 ặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4. A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 97. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong n ớc ( chỉ tạo ra dung dịch là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 98. Cho một số chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, CaCO3, CH3COONa, C2H5ONa. Có bao nhiêu chất thuộc chấ ện li mạ ( ớc) ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 99. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lầ ợt là: A. I2 và Cr(OH)3. B. I2 và Cr(OH)2. C. KI và Cr2(SO4)3. D. I2 và Cr2(SO4)3. Câu 100. Cho hỗn hợp chất rắn X gồ N { A { ớ ợc dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ ế mỗi dung dịch sau vào dung dịch Y : AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl. Số ờng hợ ợc kết tủa sau phản ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 101. Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện t ợng quan sát ợc là: A. Chất rắn chuyển từ mà ỏ sang màu lục. B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng. C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục. D. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang da cam. Câu 102. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion ăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + YCl2 B. X + YCl2 C. Y + XCl2 D. M + XCl2 Câu 103. Một dung dịch muối có chứa. Ca2+; Mg2+; Cl-; HCO3-. Nế ó ê ạn dung dị ợc những muối { }y? A. CaCl2, MgCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. CaCl2, MgCl2, CaCO3, Mg(HCO3)2 C. CaCl2, MgCl2, CaCO3, MgCO3 D. CaCl2, MgCl2,Ca(HCO3)2, MgCO3 Câu 104. T ện hoá Zn - Pb, ở anot ~ xảy ra sự: A. oxi hoá Pb. B. oxi hoá Zn. C. khử Zn2+. D. khử Pb2+. Câu 105. Cho cân bằng sau: A2(k) + 3B2(k) ⇌ 2D(k). K ă ệ ộ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biể { }y đú ? A. Phản ứng thuận là thu nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. Câu 106. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 ặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3; Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 107. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 ặc, nóng. Số tr ờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 108. Thuốc thử nào sau ây dùng ể phân biệt Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng. B. dung dịch H2SO4 ặc, nóng. C. dung dịch NaOH ặc, nóng. D. dung dịch HNO3 loãng, nóng. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 11 Câu 109. Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng ộ các ion d ng bằng nồng ộ các ion âm. (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH ều là các chất iện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng ộ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-baz xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và baz yếu h n. (5) Phản ứng trao ổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay ổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng200 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Môn Hóa Este
200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án giúp các sỹ tử có thể kiểm tra lại và nắm chắc được những kiến thức cơ bản của chương Este – Lipit (chương đầu tiên trong chương trình Hóa học lớp 12).
Câu 6: Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa? A.chủ yếu gốc axitbeos không no B.g lixero l trong phân tử C.chủ yếu gốc axit béo no. D.gốc axit béo.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ? A.Hidro hóa axit béo B.Đehidro hóa chất béo lỏng C.Hidro hóa chất béo lỏng D.Xà phòng hóa chất béo lỏng Câu 8:Chọn phát biểu đúng? A.chất béo là triete của glixerol với axit B. chất béo là triete của glixero l với axit vô cơ C.Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo D.Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 9:Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A.Tách nước B.Hidro hóa
C.đề Hidro hóa D.Xà phòng hóa.
Câu 10: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng? A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm B.Đun Nóng glixerol với các axit béo C.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm D.Cả A,C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là g ì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Đáp án 11 câu đầu tiên của tài liệu
1.B 2 .C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.D 11.C
Hình ảnh : 200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án
Trắc nghiệm Este – Lipit ôn thi môn Hóa HọcMời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo, tải thêm TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nghề Phổ Thông Môn: Tin Học
Câu 1. Để đổi tên tệp/ thư mục ; ta thực hiện
a) Nháy đúp chuột lên tên tệp / thư mục; gõ tên mới
b) Nháy chuột vào tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên
c) Nháy chuột phải lên tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên
d) Tất cả đều đúng
Câu 2. Để chọn các đối tượng rời rạc nhau
a) Giữ Alt Nháy chuột lên từng đối tượng
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
c) Giữ Ctrl Nháy chuột lên từng đối tượng
d) Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng.
Câu 3. Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau
a) Giữ Alt Nháy chuột lên từng đối tượng
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
c) Giữ Ctrl Nháy chuột lên từng đối tượng
d) Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng.
Câu 4. Để xóa tệp
a) Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung rồi nhấn Delete
b) Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải lên tên Delete
c) Mở tệp Close
d) Mở tệp Delete
Câu 4. Để xóa tệp / thư mục, ta chọn tệp / thư mục cần xóa
a) Nhấn Delete
b) Edit Delete
d) A) và C) đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG Môn: Tin học PHẦN I: WINDOWS EXPLORER Câu 1. Để đổi tên tệp/ thư mục ; ta thực hiện a) Nháy đúp chuột lên tên tệp / thư mục; gõ tên mới b) Nháy chuột vào tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên c) Nháy chuột phải lên tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên d) Tất cả đều đúng Câu 2. Để chọn các đối tượng rời rạc nhau Giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A Giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng. Câu 3. Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau Giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A Giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng. Câu 4. Để xóa tệp Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung rồi nhấn Delete Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải lên tên ®Delete Mở tệp ® Close Mở tệp ® Delete Câu 4. Để xóa tệp / thư mục, ta chọn tệp / thư mục cần xóa Nhấn Delete Edit ® Delete Ctrl+D A) và C) đều đúng Câu 5. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền Mở Mycomputer ® Control Panel ® New Folder Nháy chuột trái lên màn hình nền ® New ® Folder Nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® Folder Nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® shortcut Câu 6. Để xóa vĩnh viễn thư mục/têp (không đưa vào thùng rác RecycleBin), ta thực hiện Alt+Delete Ctrl+Delete Shift+Delete Không thực hiện được Câu 7. Để kết thúc chương trình bị treo cách tốt nhất Start ® help ® Accessories ® application Shut down Tắt nguồn máy Ấn Ctrl+Alt+Del; rồi kết thúc chương trình tương ứng. Ấn Alt +ctr+Esc Câu 8. Để copy tệp / thư mục từ vị trí này ® vị trí khác a) Ctrl+C ® Ctrl+V b) Edit ® Copy ; Edit ® Paste c) File ® Copy; File ® Paste d) a, b đúng Câu 9. Tạo thư mục mới Ctrl+N File ® New ® Folder Edit ® New ® Folder Insert ® new ® Folder Câu 10. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang kích hoạt Nhấn Ctrl+F4 Shitf+F4 File ® Close hoặc File ® Exit Tất cả đều đúng Câu 11. Thuộc tính của một tập tin: chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn chỉ đọc, nén, hệ thống và ẩn chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và thi hành chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn Câu 12. Để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng trong Windows Start ® setting ® control Panel ® Add remove Hardward Start ® setting ® control Panel ® Add remove programs Xóa biểu tượng trên màn hình nền Tất cả đều sai Câu 13. Muốn thay đổi ngày, giờ trong Windows start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Font. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Date/time. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Clock. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Regional setting. Câu 14. Muốn tính toán ta có thể dùng chương trình nào trong Win Chương trình Wordpad Calculator Chương trình Paint Chương trình Games Câu 15. Chương trình Worpad trong win dùng. Tính toán đơn giản Soạn thảo văn bản đơn giản Vẽ hình đơn giản Thực hiện các trò chơi đơn giản PHẦN II: WORD Câu 1. Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta: Nháy chuột vào nút lệnh Edit ® undo Ctrl+Z Tất cả đều đúng Câu 2. Để lưu văn bản vào đĩa File ® save File ® Save as Ctrl+S Tất cả đều đúng Câu 3. Để sao chép đoạn văn từ vị trí này ® vị trí khác trong 1 văn bản ta chọn đoạn văn đó rồi kéo thả chuột, cần giữ phím nào trong khi kéo thả Shift Ctrl Alt Ctrl+Alt Câu 4. Để mở tệp mới a) Ctrl+O b) File ® Open c) Ctrl+N d) File ® New Câu 5. Để copy 1 têp/ thư mục từ vị trí này ® vị trí khác Nháy phải chuột ® copy ; Nháy phải chuột ® Paste Edit ® copy; Edit ® Paste a, b đều sai a, b đều đúng Câu 6. Để đổi cỡ chữ của nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện Format ® Font và chọn Font Style Font c) Size d) Font Color Câu 7. Để định dạng "Việt Nam" ® "Việt Nam" , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng Ctrl+I Ctrl+U Ctrl+B Ctrl+E Câu 8. Để gạch chân và in nghiêng cụm từ đã được chọn, ta đùng Crl+I và Ctrl+U Ctrl+E và Ctrl+U Ctrl+D và Ctrl+I Ctrl+E và Ctrl+D Câu 9. Để định dạng trang văn bản ta thực hiện lệnh a) File ® Page Setup b) Edit ® Page Setup c) Edit ® Page Setup d) Format ® Page Setup Câu 10. Để xem văn bản trước khi in File ® Print Preview File ® Page Setup Nháy nút trên thanh công cụ A) và C) đều đúng Câu 11. Để in văn bản a) File ® Print b) Nháy nút lệnh trên thanh công cụ c) Ctrl+P d) Tất cả đều đúng Câu 12. Để chèn hình ảnh từ tệp ảnh trong máy vào văn bản a) Ctrl+P b) Insert ® Picture ® Clip Art Insert ® Picture ® From File d) Insert Câu 13. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn a) Insert ® Drop Cap b) Format ® Drop Cap c) Format ® Character ® Drop Cap d) Tools ® Drop Cap Câu 14. Để đóng khung cho khối văn bản đã chọn Format ® Borders and Shading® Border Format ® Borders and Shading® Page Border Insert ® Borders and Shading® Border Insert ® Borders and Shading® Page Border Câu 15. Để chia văn bản thành nhiều cột Format ® Columns Insert ® Columns Format ® rows Edit ® Columns Câu 16. Để thiết lập điểm dừng Tab Format ® Tab.. Insert ® Tab Edit ® Tab Ctrl+T Câu 17. Để bật hoặc tắt chức năng sữa lỗi và gõ tắt Format ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ mục Replace text as you type Tools ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ mục Replace text as you type Format ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ correct Two Initial Capitals Tất cả đều đúng Câu 18. Để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản Edit ® Find.. Edit ® Replace.. Ctlr+F Câu a) và c) đúng Câu 19. Để thêm hàng vào bảng Table ® Insert ® Columns Insert ® Rows (Above/Below) Table ® Insert ® Rows(Above/Below) Table ® Insert ® Cells Câu 20. Để xóa cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa ta thực hiện Table ® Select ® Columns Table ® Delete ® Columns Nhấn phím Delete Edit ® Cut Câu 21. Để gộp các ô đã chọn thành một ô, ta Table ® Mege Cells Table ® Split Cells Table ® Delete Cells Tất cả đều đúng Câu 22. Để tạo kiểu chữ trong Word Insert ® Picture ® ClipArt Inser ® Picture ® WordArt Nháy vào nút lệnh Tất cả đều đúng Câu 23. Khi gõ cụm từ " Toán Học" thì hiện lên màn hình "Toans Hocj" Phần mềm hổ trợ chữ Việt chưa bật Phông chữ không phù hợp với bảng mã Đang ở chế độ gõ tiếng Anh a) c) đúng. PHẦN III: EXCEL A. Đúng B. Sai C. 2007 D. 0 Câu 2: Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ô: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm: A. = Sum(A4; A6) B. = Average(A4 + A5 + A6) C: = Sum(A4: A6) D. = Max(A4+A5+A6) Câu 3: Để tính trung bình cộng các giá trị của: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm: A. = Average(A4 : A6) B. Sum(A4 + A5 + A6)/3 C. = (A4 + A5 + A6)/3 D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 4. Trong Excel, hàm ABS(số) dùng để: A. Tính căn bậc 2 của một số. B. Lấy phần dư của một số. C. Lấy giá trị tuyệt đối của một số D. Lấy phần nguyên của một số. Câu 5. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -2) là: A. 100 B. 123.17 C. 123.16 D. Tất cả đều sai. Câu 6. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -3) là: A. 100 B. 123.169 C. 123.16 D. 0 Câu 7. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; 2) là: A. 123 B. 123.17 D. 123.16 D. 100 Câu 8. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Mod(11; 4) là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 9. Trong Excel, kết quả trả về của hàm = MID("NGUYEN NAM" ; 3 ; 2) là: A. UY B. AM C. YE D.GUY Câu 10. Muốn chèn thêm một cột trong Excel, bấm chuột phải vào tên cột cần chèn và bấm: A: Insert B. Insert Row C. Insert Column D. Insert Cel Câu 11. Trong Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm: A. Today() B. Now() C. Time() D. Year() Câu 12. Trong Excel, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta dùng hàm: A. Today() B. Now() C. Time() D. Year() Câu 13. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là: A.True B. False C. Hàm sai cú pháp D. 10 Câu 14. Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ: A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. B. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. D. Các đáp án trên đầu sai. Câu 15. Trong Excel, các Sheet trong cùng một WorkBook (tập tin Excel): A. Trùng tên với nhau B. Có tên không quá 25 ký tự Câu 16. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp và chọn: A. Format Sort B. Edit Sort C. Insert Sort D. Data Sort Câu 17. Kết quả của hàm = Count("a" ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 18. Kết quả của hàm = CountA("a" ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 19. Kết quả của hàm = SUM("a" ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 9 D. tất cả đều sai Câu 20. Số Sheet (bảng tính) tối đa tỏng 1 tập tin Excel (1 WorkBook) là: A. 255 B. 256 C. Không có giới hạn D. Một ý kiển khác Câu 21/ Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh: a. Start Programs Microsoft Word b. Start Programs Microsoft Excel c. Start Programs Microsoft Fontpage d. Start Programs Microsoft PowerPoint Câu 22/ Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng: a .DOC b .XLS c .JPG d .BMP Câu 23/ Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả a "Windows X" b "Microsoft Windows" c "Windows" d "Microsoft" Câu 24/ Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả a 19 b 17 c 15 d 25 Câu 25/ Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả a "Microsoft Excel 2003" b "Microsoft" c "Excel 2003" d "2003" Câu 26/ Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ") a "Micro soft" b "Microsoft Excel" c " Excel 2003" d "Microsoft Excel 2003" Câu 27/ Hàm MID("Microsoft Excel 2003",10,5) a " Microsoft" b "Excel" c "2003" d "Excel 2003" Câu 28/ Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để: a Tính tổng của số A9 b Tất cả đều sai c Tính căn bậc hai của số A9 d Tính giá trị tuyệt đối của số A9 Câu 29/ Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả: a 100 b 9 c -90 d 90 Câu 30/ Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả a -51 b 8 c 33 d 29 Câu 31/ Hàm AVERAGE(9, 21, -10, 24, -14) cho kết quả: a 30 b -14 c 6 d 7 a FALSE b TRUE c. Sai cú pháp Câu 33/ Để thay đổi kích thước của hàng trong Excel ta chọn lệnh: a FORMAT/ COLUMN/ WIDTH b FORMAT/ ROW /HEIGHT c INSERT/ ROWS d FORMAT/ COLUMN /HIDE Câu 34/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tương đối trong Excel a $A$49 b $A49 c AE$49 d AE49 Câu 35/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel a F$25 b $F$25 c A25 d $D25 Câu 36/ Chọn cách khai báo địa chỉ vùng trong Excel a Tất cả đều sai b $A$1 c $B$3 d $A$1:$B$3Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
C- Qua thận, Tuyến sữa.
E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3.
B- 4.
C- 5.
D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh – phòng bệnh:
A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 – Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Học
Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý y học – Đạo đức Y học đại học y dược.
Test trắc nghiệm tâm lý y đức này có thể phù hợp với trường đại học y dược huế, y thái bình, y hà nội, y thành phố hồ chí minh…
Nói về học môn Tâm lý y đức này thì mình xin chia sẻ một xíu về trải nghiệm học môn này của mình. Rõ ràng là môn này học khá chán, chắc chắn các bạn cũng nghĩ học cuối cùng cũng để thi thôi. Nhưng mà mình khuyên khi học các bạn nên chú ý để rèn luyện tâm lý y đức mình cho tốt nha.
Cuối cùng là file trắc nghiệm-đề thi trắc nghiệm:
Khi bạn tìm trong file này sẽ có các file tâm lý y đức từng bài như sau:
1.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm đối tượng nguyên cứu của tâm lý có đáp án update2.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học đại cương có đáp án update3.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học nhân cách có đáp án update4.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm về tâm lý học có đáp án update5.Câu hỏi trắc nghiệm bài Stress có đáp án update6.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý bệnh lý có đáp án update7.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù về đạo đức y học VN có đáp án update8.Câu hỏi trắc nghiệm bài Nguồn gốc bản chất của đạo đức y học có đáp án update9.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù cơ bản của đạo đức có đáp án update10.Câu hỏi trắc nghiệm bài Rèn luyện đạo đức người thầy thuốc VN có đáp án update11.Câu hỏi trắc nghiệm bàiVấn đề về giao tiếp trong tâm lý y học có đáp án update12.Câu hỏi trắc nghiệm bài Lịch sử Y học có đáp án update13.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học ý thức có đáp án update
TÂM LÍ 5 trắc nghiệm tâm lý y dược từng bài ở đây, đề thi trắc nghiệm tâm lí y đức cũng có !!!
TÂM LÍ 6 giống tâm lí 5
TÂM LÍ 7
TÂM LÍ 8
TÂM LÍ 9
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm
2. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
a. Var hoten : string[27];
b. Var diachi : string(100);
c. Var ten = string[30];
d. Var ho = string(30);
4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?
a. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng;
b. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;
c. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;
d. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.
a. Phép toán so sánh và phép gán;
b. Phép so sánh và phép nối;
c. Phép gán và phép nối;
d. Phép gán, phép nối và phép so sánh;
a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B;
b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn;
c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B;
d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau ho àn toàn;
a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’;
a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’;
a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’;
a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ;
b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;
c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n;
d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;
a. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí p; b. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu ở vị trí p;
c. Chèn p kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2; d. Chèn p kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1;
a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’
c. s1 = ‘123’; s2 = ’12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’
. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:
Trần Văn Linh @ 00:07 26/01/2011 Số lượt xem: 26808
Cập nhật thông tin chi tiết về 999 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Hóa Vô Cơ trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!