Bạn đang xem bài viết 21 Câu Trắc Nghiệm Có Đáp Án Môn Luật Kinh Tế được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1 + Cổ phần nào nhất thiết phải có trong công ty cổ phần :a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
2 + Cổ phần nào được chuyển thành cổ phần phổ thông sau 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
3 + Cổ phần nào không được chuyển thành các cổ phần còn lại
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
4 + Ai không được nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
a – Tổ chức được Chính phủ ủy quyền
b – Cổ đông sáng lập
c – Cổ đông không sáng lập
5 + Cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác:
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại
6 + Cổ phần nào không có quyền họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát nhưng có thể rút vốn ra theo thời hạn ghi trên cổ phiếu.
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại
7 + Về số cổ đông sáng lập công ty cổ phần có quyền và nghĩa vụ có một nhận đúng:
a – 2 cổ đông khi thành lập công ty
b – Mua ít nhất 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp.
c – Tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác trong thời dưới 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
d – Ký các loại hợp đồng trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp
b – Mua 10% tổng số cổ phần ưu đãi
c – Mua 100% tổng số cổ phần phổ thông
d – Mua tất cả cổ phần các loại.
9 + Hình thức chào bán cổ phần nào sau đây phải theo các quy định của pháp luật về chứng khoán.
a – Chào bán cho các cổ đông hiện hữu
b – Chào bán ra công chúng;
c – Chào bán cổ phần riêng lẻ.
10 + Trường hợp chuyển nhượng nào mà người nhận chuyển nhượng không là cổ đông :
a – Thực hiện bằng hợp đồng theo cách thông thường
b – Giao dịch trên thị trường chứng khoán
c – Nhận thừa kế, tặng, thu nợ theo pháp luật
d – Chuyển nhượng chỉ bằng giấy viết tay.
11 + Công ty cổ phần không được phát hành trái phiếu khi:
a – Công ty đã thanh toán đủ cả gốc và lãi của trái phiếu đã phát hành.
b – Công ty luôn thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên tiếp trước đó
c – Công ty phát hành trái phiếu cho các chủ nợ là tổ chức tài chính được lựa chọn
d – Công ty không làm đúng mục A,B nêu trên
12 + Công ty cổ phần được mua lại cổ phần đã bán :
a – Không quá 30% tổng số cổ phần phổ thông
b – Một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức
c – Hội đồng quản trị có quyền quyết định mua lại không quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã được chào bán trong 12 tháng
d – Các phương án trên đều đúng.
13 + Công ty không được trả ngay cổ tức cho cổ phần phổ thông khi nào:
a – Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;
b – Đã trích lập các quỹ công ty và bù đắp đủ lỗ trước đó theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty;
c – Ngay sau khi trả hết số cổ tức đã định, công ty vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn
d – Công ty có báo cáo kinh doanh có lãi.
14 + Cổ đông nắm cổ phần nào không được tham gia Đại hội đồng cổ đông
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đãi hoàn lại
15 + Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông dự họp đại diện ít nhất :
a – 51% tổng số phiếu có quyền biểu quyết
b – 51% tổng số cổ đông phổ thông
c – 51% vốn điều lệ
d – 100 % cổ đông nắm cổ phần ưu đãi biểu quyết
16 + Hội đồng quản trị có quyền quyết định hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị :
a – Bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
b – Bằng hoặc lớn hơn 50 % tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
c – Bằng hoặc lớn hơn 35% vốn điều lệ của Công ty
d – Không hạn chế tỷ lệ
b – Không hưởng lương, thù lao từ công ty.
c – Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 1% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty;
d – Có vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột là cổ đông lớn của công ty; là người quản lý của công ty hoặc công ty con của công ty;
18 + Chủ tịch Hội đồng quản trị do ai bầu:
a – Hội đồng quản trị bầu trong số thành viên
b – Đại hội cổ đông
c – Tổ chức là cổ đông lớn nắm trên 50% cổ phần phổ thông
d – Tổng giám đốc
19 + Chủ tịch Hội đồng quản trị không được đảm nhận vị trí:
a – Tổng giám đốc
b – Thành viên Hội đồng quản trị
c – Cổ đông phổ thông
d – Tổng giám đốc Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số phiếu biểu quyết.
20 + Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu ít nhất bao nhiêu % số cổ phần có quyền khởi kiện theo pháp luật về trách nhiệm dân sự đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
a – 1% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng
b – 10% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng
c – 100 % cổ phần có quyền biểu quyết
d – 10% cổ phần các loại
c – Kiểm soát viên
d – Các phương án trên đều đúng
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Câu hỏi 1 – 10: Câu hỏi 11 – 20: Câu hỏi 20 – 30: Nguồn: chúng tôi
Tiếp theo: Trắc nghiệm có đáp án môn Luật Doanh nghiệp
Trắc Nghiệm Có Đáp Án Môn Luật Doanh Nghiệp
b – Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác;
c – Không giữ các chức vụ quản lý công ty; không hoặc có cổ phần, không hoặc là người lao động trong công ty
d – Là kiểm toán viên hoặc kế toán viên.
2 + Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị không phải chuẩn bị các báo cáo nào:
a – Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty;
b – Báo cáo tài chính;
c – Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty.
d – Báo cáo của công ty kiểm toán độc lập
b – Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c – Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
d – Phát hành chứng khoán huy động vốn
4 + Trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty.
a – Thành viên hợp danh
b – Chủ tịch hội đồng thành viên
c – Người đại diện theo pháp luật của công ty
d – Thành viên góp vốn
5 + Trong công ty hợp danh ai có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty
a – Thành viên hợp danh
b – Chủ tịch hội đồng thành viên
c – Người đại diện theo pháp luật của công ty
d – Thành viên góp vốn
6 + Ai không được làm Chủ doanh nghiệp tư nhân
a – Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
b – Thành viên góp công ty hợp danh
c – Cổ đông công ty cổ phần
d – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên.
7 + Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền, trách nhiệm nào sau đây:
a – Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh.
b – Cho thuê doanh nghiệp
c – Bán doanh nghiệp
d – Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư
8 + Một công ty không được coi là công ty mẹ của công ty khác khi:
a – Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;
b – Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c – Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
d – Mua hết số hàng hóa, dịch vụ của công ty đó.
9 + Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là nhóm doanh nghiệp nào:
a – Nhóm công ty cổ phần có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ phần, hoặc liên kết khác.
b – Nhóm công ty trách nhiệm hữu hạn có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn góp hoặc liên kết khác.
c – Nhóm công ty hợp danh có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn góp, liên doanh hoặc liên kết khác
d – Nhóm doanh nghiệp tư nhân có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn cho vay, liên doanh hoặc liên kết khác
11 + Một tổ chức không được là:
a – Cổ đông công ty cổ phần
b – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh
12 + Doanh nghiệp nào không được chia, tách ra làm nhiều doanh nghiệp:
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Công ty cổ phần
d – Công ty hợp danh
13 + Loại doanh nghiệp nào không thể hợp nhất, sáp nhập
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn
b – Công ty cổ phần
c – Công ty hợp danh
d – Doanh nghiệp tư nhân
14 + Trường hợp nào vừa tồn tại công ty cũ, công ty mới
a – Chia doanh nghiệp
b – Tách doanh nghiệp
c – Hợp nhất doanh nghiệp
d – Sáp nhập doanh nghiệp
b – Tách doanh nghiệp
c – Hợp nhất doanh nghiệp
d – Sáp nhập doanh nghiệp
16 + Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn.
a – Công ty cổ phần
b – Doanh nghiệp tư nhân
c – Công ty hợp doanh
17 + Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty cổ phần
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Doanh nghiệp tư nhân
18 + Chủ doanh nghiệp tư nhân không được làm:
a – Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần
b – Thành viên góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh
19 + Tạm ngừng và tiếp tục kinh doanh không thuộc quyền:
a – Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước ngày tạm ngừng hoặc tiếp tục kinh doanh.
b – Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu
c – Công ty mẹ ra quyết định.
20 + Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
a – Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn;
b – Theo quyết định của chủ doanh nghiệp.
c – Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong thời hạn 06 tháng liên tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
d – Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
e – Các phương án trên đều đúng
21 + Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
a – Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo;
b – Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập;
c – Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế;
d – Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn bản;
e – Quyết định của Tòa án.
f – Các phương án trên là đúng
22 + Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp
a – 5 lao động thường xuyên
b – 10 lao động thường xuyên
c – 20 lao động không thường xuyên
d – 100 lao động không thường xuyên
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Câu hỏi 1 – 10: Câu hỏi 11 – 20: Câu hỏi 20 – 30: Nguồn: chúng tôi
Tiếp theo: 27 Câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh và phá sản
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính (Có Đáp Án)
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
MÔN MẠNG MÁY TÍNH.
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Từ tầng 3 trở lênD. Tất cả đều sai6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?A. 1B. 2C. 3D. 47. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?A. 1 collisionB. 2 collision
1 collision/1port
tất cả đều đúng8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai9. Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều đúng10. Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai11. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1 broadcast/1portB. 2C. 3D. 412. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?A. 10B. 20
100D. 20013. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?A. 1000
2000C. lớn hơn 1000D. tất cả đều sai14. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?A. ThẳngB. ChéoC. Kiểu nào cũng đượcD. Tất cả đều sai15. Thiết bị Repeater xử lý ở:A. Tầng 1: Vật lý
Tầng 2: Data LinkC. Tầng 3: NetworkD. Tầng 4 trở lên16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:A. RJ45B. BNCC. Cả haiD. Các câu trên đều sai19. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :A. 185m.B. 100m.
150m.D. 50m.20. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốtC. sử dụng các dịch vụ mạng.D. Tất cả đều đúng.21. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:A. LANB. WANC. MAND. Internet22. Mạng Internet là sự phát triển của:A. Các hệ thống mạng LAN.B. Các hệ thống mạng WAN.C. Các hệ thống mạng Intranet.D. Cả ba câu đều đúng.23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…B. Sóng điện từ,…C. Tất cả môi trường nêu trên27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lênB. Hiệu quả truyền thông của mạng kém điC. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổiD. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.28. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:A. Token passingB. CSMA/CD
Tất cả đều sai29. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
Token passingB. CSMA/CDC. Tất cả đều đúng30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).B. Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.C. Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.D. Sử dụng connector RJ-45.E. Sử dụng connector BNC.31. Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng) A. Hertz (Hz).B. Volt (V).C. Bit/second (bps).D. Ohm (Ω).32. Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):
25D. 5335. Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:
Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
Mạng không thể tiếp tục hoạt động.B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
Cả mạng ngừng làm việc.B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.C. Làm đường bus bị hỏng.
Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
Phát biểu trên đúng.B. Phát biểu trên sai
Định địa chỉ logic.B. Định tuyến.C. Định địa chỉ vật lý.
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:A. 192.168.5.5B. 192.168.1.32C. 192.168.5.40D. 192.168.0.63E. 192.168.2.7545. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
210
224
240
248
252
số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
11011011
11110011
11100111
11111001
11010011
số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
10010010
10011001
10101100
10101110
Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)
192.168.15.17
192.168.15.14
192.168.15.29
192.168.15.16
192.168.15.31
None of the above
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
255.255.255.192
255.255.255.224
255.255.255.240
255.255.255.248
None of the above
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)
28.35.16.32
27.35.16.33
27.33.16.48
29.35.16.47
26.35.16.45
27.0.16.44
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):A. 10.255.255.254B. 203.162.4.190C. 222.166.1.254D. 172.16.0.1E. 192.168.1.1F. 128.10.1.254
52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):A. 15.0.0.1B. 10.1.1.1C. 172.16.1.1D. 172.32.1.1E. 192.168.1.1F. 192.169.254.153. xét các địa chỉ sau:
00001010.01111000.11111001.01101101
10000001.01111000.00000011.00001001
11000000.10101000.00000001.11111110
chọn phát biểu đúng:
Địa chỉ câu a là địa chỉ public
Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
Địa chỉ câu c là địa chỉ private.
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
192.168.1.0 / 255.255.255.0
192168.1.255 / 255.255.255.0
192.168.1.2 / 255.255.255.0
Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
chọn phát biểu đúng:A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt.B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS A. NAMEDB. NSC. SOAD. MS
Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
SNMP
Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
Record MX dùng làm gì?
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm – Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer
Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.
Cả hai A và B đều đúng.
Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:
Khằng định trên đúng.
Khẳng định trên sai.
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.67. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.70. Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).72. Địa chỉ IP (Version 4) là:
Một số 32 bits
Một số 64 bitsC. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.30073. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI. 74. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.75. Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải “bắt tay” trước khi truyền dữ liệu thực sự.
ĐúngB. Sai76. UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
ĐúngB. Sai77. Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.c. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng medium
Tầng Application
Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng medium
Tầng Application
Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng):
IP
TCP
UDP
FTP
DNS
Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng):
IP
TCP
UDP
FTP
ICMP
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
6
8
16
32
48
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
6
8
16
32
48
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)
Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):
Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
Là giao thức nằm ở tầng Transport
UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
Ứng dụng web có cổng TCP là 25
Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
DNS có cổng 53
Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Network
Tầng internet.
Tầng Data Link
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Internet
Tầng Network Access.
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
200.200.200.192
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240:
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224:
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
Tập hợp các segments vào data
Định danh các ứng dụng ở tầng Application
Xác định số byte kế tiếp.
Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
Ráp các segments vào đúng thứ tự
Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
Hub
Bridge
Switch
Router
d) Bit.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Địa chỉ IP là:a) Địa chỉ của từng chương trình.
b) Địa chỉ của từng máy.
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d) Cả ba câu trên đều đúng.Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:a) Một giá trị nhị phân 32 bit.b) Một giá trị thập phân có chấm.c) Một giá trị thập lục phân có chấm.
b) 01100101c) 11100100d) 01100011Dạng thập phân của số 10101001 là:a) 163b) 167
d) 86Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 làa) 1101000101
a) 01111101.b) 01101111.c) 01011111.d) 01111110.Địa chỉ IP nào hợp lệ:a) 172.29.2.0b) 172.29.0.2c) 192.168.134.255
d) 127.10.1.1Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)a) 10011001.01111000.01101101.11111000b) 01011001.11001010.11100001.01100111c) 10111001.11001000.00110111.01001100
d) 11011001.01001010.01101001.00110011Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :a) 149.255.255.255b) 149.6.255.255.255c) 149.6.7.255
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:a. Switchb. Card mạngc. Hub và repeater[/b]d. Router
162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạngthành các mạng nhỏ hơn và nối kếtchúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Switchesd. Cạc mạng (NIC)
163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiệntrạng kết nối của toàn bộ một mạng xínghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúngvới nhau:a. Bridgeb. Routerc. Repeaterd. Connectors
167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùngc. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báolỗi , kiến trúc mạng và điềukhiển việc truyềnd. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết vàduy trì liên kết giữa những hệthống
Modem dùng để:a. Giao tiếp với mạngb. Truyền dữ liệu đi xac. Truyền dữ liệu trong mạng LANd. a và b
184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiệních, …)b. Quản lý tập trungc. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiệncác công việc lớnd. Tất cả đều đúng
Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.a. 01111101b. 01101111c. 01011111d. 01111110
202. Thiết bị Bridge cho phép:a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nób. Giúp định tuyến cho các packetsc. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc(filter): Chỉ cho phép cácpacket mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi quad. Tăng cường tín hiệu điện để mởrộng đoạn mạng
203. Thiết bị Router cho phép:a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nób. Kết nối nhiều máy tính lại với nhauc. Liên kết nhiều mạng LAN lại vớinhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast điqua nó và giúp việc định tuyến cho các packetsd. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng khôngchia nhỏ các Broadcast Domain
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chiamạng thành các mạng nhỏ hơnvà nối kết chúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Bridges hoặc Switchesd. Router
b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
vMẠNG NÂNG CAO: (27 câu)76.Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNSa)NAMEDb)NSc)SOAd)MS77.Tên FQDN được hiểu như là tên DNS….. ?a)Đầy đủb)Tên gọi tắtc)Tên HostNamed)Server Name
78.Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?a)SNMPb)POP3c)SMTPd)ICMP
79.Record nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?a)Một SOV record.b)Một SOS record.c)Một SRV record.d)Một SOA record.
80.Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị ADa)DNSb)WINSc)SMTPd)DHCP
84.Kể tên bốn loại record quan trọng nhất của dịch vụ DNSa)………..b)………..c)………..d)………..
1a 2a 3a 4a 5d 6a 7a 8c 9d 10ac 11b 12a 13a 14a 15a 16a 17b 18a 19a 20a 21a 22a 23a 24a 25a 26a 27c 28a 29a 30a 31a 32a 33a 34a 35a3 6a 37a 38a 39a 40a 41b 42a 43a 44a 45d 46c 47d 48c 49a 50c 51a 52a 53a 54d 55d 56a 57a 58d 59c 60b 61a 62b 63c 64d 65a 66a 67a 68d 69c 70a 71b 72b 73c 74c 75a 76b 77a 78a 79a 80a 81a 82c 83a 84ab 85a 86d 87a 88bd 89a 90a 91b 92b 93c 94a 95cd 96ad 97b 98c 99a 100a
101c 102b 103b 104b 105b 106c 107a 108d 109a 110a 111c 112a 113ac 114bd 115abc
116c 117b 118c 119a 120b 121c 122b 123a 124a 125a126a 127c 128c 129ad 130acd
131ac 132c 133a 134ad 135b 136c 137a 138b 139a 140a 141a 142a 143a 144b 145ad
146c 147bc 148cd 149a 150ab 151ab 152ab 153abc 154ab 155a 156abc 157ac 158ab
159abcd 160cd 161abc 162a 163ab 164ab 165a 166abd 167a 168a 169a 170a 171c 172d 173c 174a 175a 176b 177a 178a 179a 180a 181a 182a 183a 184a 185d 186a 187a 188a 189a 190a 191a 192a 193d 194a 195a 196a 197a 198a 199a 200a
201d 202a 203a 204a 205a 206a 207a 208a 209a 210d 211a 212a 213a 214a 215a 216a 217a 218a 219a 220a 221a 222a 223a 224d 225a 226a 227ad 228a 229c 230a 331b 232b 233a 234a 235a 236a 237b 238a 239a 240c 241b 242d 243a 244c 245a 246a 247a 248a 249c 250d 251a 252a 253a 254a 255c 256a 257b 258a
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Mẫu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Có Đáp Án
1. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
A.3.0%
B.3.1%
C . 5.62%
D.18.0% E.18.6%
2. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B . Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C . Các lựa chọn đều sai
D. Các lựa chọn đều đúng
A.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B . Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C .Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.
4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Mục đích sử dụng
B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng
5. Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B. Mua hoặc bán ngoại tệ
C. Cả hai lựa chọn đều đúng
D. Cả hai lựa chọn đều sai
6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
A Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
B Người nội trợ
C Bộ đội xuất ngũ
D Sinh viên năm cuối
7. Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ
A Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
B Cho các ngân hàng thương mại vay
C Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
D Tăng lãi suất chiết khấu
8. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:
A Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
B Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
C Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
D Các lựa chọn đều sai
9. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A Thu nhập quốc gia tăng
B Xuất khẩu tăng
C Tiền lương tăng
D Đổi mới công nghệ
10. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát
A Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
B Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
D Các lựa chọn đều đúng.
11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
B Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
12. Nếu như giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể kết luận
13: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d. Các lựa chọn đều đúng
14: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a. Mức giá chung thay đổi
b. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c. Thu nhập quốc gia không đổi
d. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
15: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối
d. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
16: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a. tăng
b. giảm
c. Không thay đổi d. Không thể kết luận
17: Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:
a. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán
b. Tăng xuất khẩu ròng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d. Các lựa chọn đều đúng
18: Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. không thay đổi
d. Không thể thay đổi
19: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
a. Từ suy thoái sang lạm phát
b. Từ suy thoái sang ổn định
c. Từ ổn định sang lạm phát
d. Từ ổn định sang suy thoái
20: Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a. Sản lượng tăng
b. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c. Đồng nội tệ giảm giá
d. Các lựa chọn đều đúng.
TẢI VỀ Các mẫu câu hỏi trắc nghiệm bài tập kinh tế vĩ mô
Cập nhật thông tin chi tiết về 21 Câu Trắc Nghiệm Có Đáp Án Môn Luật Kinh Tế trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!